Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 31 đến tuần 35

Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 31 đến tuần 35

Mục đích yêu cầu

-H đọc trơn cả bài “Ngưỡng cửa” Luyện đọc các từ ngữ : Ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ và khổ thơ.

-Ôn các vần ăt, ăc

+Tìm tiếng trong bài có vần ăt.

+Nhìn tranh, nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc

-Hiểu nội dung bài

Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường rối đi xa hơn nữa.

II.Đồ dùng

III.Các hoạt động dạy học

 

doc 64 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 982Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 31 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 :( Từ ngày 21/4 đến 25/4/2008)
Thứ hai ngày 21 tháng 4 năm 2008
Tập đọc
Ngưỡng cửa
Mục đích yêu cầu
-H đọc trơn cả bài “Ngưỡng cửa” Luyện đọc các từ ngữ : Ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ và khổ thơ.
-Ôn các vần ăt, ăc
+Tìm tiếng trong bài có vần ăt.
+Nhìn tranh, nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc
-Hiểu nội dung bài
Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường rối đi xa hơn nữa.
II.Đồ dùng 
III.Các hoạt động dạy học
Tiết 1
1.Kiểm tra (3-5’)
-H đọc đoạn bài “ Người bạn tốt” - trả lời
 Ai đã giúp hà khi bạn gãy bút chì
2.Dạy học bài mới
a.Giới thiệu (1’)
- Các ngôi nhà cổ xưa thường có ngưỡng cửa. Ngưỡng cửa là phần dưới của khung cửa ra vào, nó rất thân thiết và gần gũi với con người. Chúng ta cùng tìm hiểu bài thơ ” Ngưỡng cửa”
- G chỉ sgk/109. Cho H xem ngưỡng cửa
- Cho H xem tranh
b.Hướng dẫn luyện đọc (20-21’)
- G đọc mẫu 
- H đọc thầm – 1 H đọc to 
*Luyện đọc tiếng, từ
- G ghi bảng - đọc mẫu 
 Ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào.
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân
*Luyện đọc câu khó
- G đọc mẫu từng thơ
- Chú ý ngắt nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ như là 1 dấu chấm.
*Luyện đọc đoạn
Cho H đọc 4 dòng thơ đầu
Cho H đọc 4 dòng thơ tiếp theo
- Cho H đọc 4 dòng thơ cuối
-H đọc nối tiếp khổ thơ
đ Cho điểm - Nhận xét
*Luyện đọc cả bài - G đọc mẫu
Cho H đọc cả bài
đ Cho điểm - Nhận xét
c.Ôn vần (8-10’)
-G ghi : ăt, ăc
-Tìm tiếng có vần ăt trong bài
-Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc
-Tranh vẽ gì?
Cho H nhìn 2 bức tranh/110. Nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc
đ Nhận xét
Đọc - phân tích
H đọc
H đọc 
H đọc
H đọc theo nhóm
2-3 H đọc 
H đọc
Dắt, tắp; phân tích
Mẹ dắt bé đi chơi
H nói tự do
H nói
Tiết 2
a.Luyện đọc (10-12)
* G đọc mẫu bài giảng “Ngưỡng cửa”
- Cho H đọc nối tiếp các khổ thơ 
- Cho H đọc cả bài
đ Nhận xét - cho điểm
b.Tìm hiểu nội dung bài (8-10’)
- Cho H đọc khổ thơ 1
 ? Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa?
- Cho H đọc khổ thơ 2, 3
 ? Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?
- G đọc diễn cảm bài thơ
- Cho H nhẩm thuộc từng khổ thơ
- Cho H đọc thuộc lòng bài thơ
c.Luyện nói( 8-10’)
- Đọc yêu cầu bài luyện nói
- Cho H nhìn 3 bức tranh sgk/110 
đ Nhận xét
3.Củng cố (3-4’)
--Nhận xét giờ học - Tuyên dương H học tốt
-Học thuộc lòng bài thơ 
- Chuẩn bị bài : Kể cho bé nghe.
H đọc thầm
H đọc theo dãy
H đọc theo nhóm
8-10 H đọc
H đọc
Tới trường và xa hơn
H đọc thuộc lòng
Hàng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đi những đâu?
Bước qua ngưỡng cửa bạn Mai đi tới trường gặp bạn đi đá bóng
Kể với cha mẹ hôm nay ở lớp em ngoan thế nào.
Thứ ba ngày tháng 4 năm 2008
Chính tả
Ngưỡng cửa
I.Mục đích yêu cầu
- Chép lại đúng khổ thơ cuối bài “Ngưỡng cửa”
- Điền đúng vần ăt hay ăt. Chữ g hay gh
II.Đồ dùng 
Chép nội dung bài chính tả
III.Các hoạt động 
1.Giới thiệu (1’)
- Viết chính tả, chép bài: Ngưỡng cửa - khổ cuối
2.Viết chính tả (30’)
-G đưa nội dung bài viết 
-G đọc mẫu bài
*Hướng dẫn viết chữ khó (5-7)
- G gạch chân các chữ khó viết: Buổi, đường, tắp
G đọc mẫu, phân tích cách viết
- G xoá bảng đọc các chữ trên cho H viết 
đ Nhận xét
* Hướng dẫn viết vở (13-15’)
- G chỉ bài viết - bài viết có mấy dòng thơ? 
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
- Chữ ở đầu dòng viết như thế nào? 
- Cho H viết lùi vào 3 ô
- Hướng dẫn tư thế ngồi , cách cầm bút.
- G chỉ từng chữ trên bảng cho H chép.
*Chấm - chữa lỗi (5-7’)
G đọc thông thả chỉ vào từng chữ trên bảng để H soát lỗi. Dừng lại ở những chữ khó viết
Đánh vần cho H soát lỗi.
- G chấm bài (10-12 bài)
đ Nhận xét
*Làm bài tập (2-5’)
G đưa bảng phụ ghi bài/ 111
H đọc yêu cầu 
- Cho H quan sát tranh, điền vần chữ còn thiếu- đọc lại
đ Nhận xét
3. Củng cố (2-3’)
Nhận xét giờ học. Tuyên dương H viết đẹp
H đọc
H đọc cá nhân đánh vần 1 số chữ
H nhẩm viết bảng con
5 chữ
Viết thẳng hàng, viết hoa.
H viết vở từng dòng
H cầm bút chì gạch chân những chữ viết sai.
H ghi số lỗi ra lề
H đổi bài tự kiểm tra
H mở sgk - theo dõi
Điền ăc - ăt
Điền g - gh
Tập viết
Tô chữ q , R, ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt...
I.Mục đích yêu cầu
-H biết tô chữ q , R hoa
-Tập viết các vần ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt.... theo chữ thường, cỡ 2 li , 1 li vừa đúng mẫu chữ, đều nét. 
II.Đồ dùng dạy học
-Chữ q , R hoa
-Kẻ sẵn nội dung bài 
III.Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu 
Tô chữ q , R hoa. Viết các vần ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt...
2.Hướng dẫn tô chữ cái hoa (3-4’)
-Đính chữ q hoa. Giới thiệu chữ q hoa để H biết
-Nhận xét chữ q 
G hướng dẫn: Đặt bút từ đường kẻ 6 viết nét cong kín giống chữ q. Viết nét 2 dừng bút ở đường kẻ 2.
- G hướng dẫn H nhận xét chữ R hoa.
- G hướng dẫn H viết theo chữ mẫu.
đNhận xét
3. G hướng dẫn H viết từ ứng dụng
- G hướng dẫn viết cỡ chữ 2 li 
- G hướng dãn H viết cỡ chữ 1 li.
4.Vở viết (14-15’)
-Đọc nội dung bài viết 
-Quan sát chữ q mẫu. 
Đặt bút từ đường kẻ 6 viết theo chiều mũi tên, dừng bút ở đường kẻ 2.
- dòng ăt : Viết từ đường kẻ 2
- Dòng dìu dắt: cách 3 đường kẻ viết từ đường kẻ 4
- Dòng màu sắc: viết từ đường kẻ 3
- Cho H quan sát vở mẫu. Hướng dẫn tư thế ngồi, cầm bút.
-Cho H viết vở chữ 1 li
5.Chấm - Nhận xét (5-7’)
6.Củng cố (1-3’)
Nhận xét giờ học. Tuyên dương H viết đẹp
H tô trên không
H viết bảng con
H viết vở từng dòng
Thứ tư ngày tháng 4 năm 2008
Tập đọc
Kể cho bé nghe
Mục đích yêu cầu
-H đọc trơn cả bài.”Kể cho bé nghe” luyện đọc các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Luyện cách đọc thể thơ 4 chữ,
-Ôn các vần ươc, ươt.
+Tìm tiếng trong bài có vần ươc, ươt.
-Hiểu đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.
II.Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ sgk
III.Các hoạt động dạy học
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ (5’)
-Đọc bài “ Ngưỡng cửa”
 Em bé qua ngưỡng cửa để đi đâu?
2.Dạy học bài mới
a.Giới thiệu (2’)
b.Hướng dẫn H luyện đọc (20’)
-G đọc mẫu: giọng đọc vui vẻ, tinh nghịch, nghỉ hơi lâu sau các câu chẵn (2, 4)
- Bài đọc có mấy dòng thơ.
*Hướng dẫn H luyện đọc tiếng, từ
-G viết các từ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm.
- G đọc mẫu
*Luyện đọc câu
- G đọc mẫu từng dòng thơ
- Cho H đọc nối tiếp dòng 
*Luyện đọc đoạn bài
- Cho vài H đọc cả bài thơ
đ Nhận xét cho điểm
c.Ôn vần (8-10’)
- Giới thiệu. Ôn vần ươc, ươt
+Tìm tiếng tong bài có vần ươc
+Tìm tiếng tong bài có vần ươt
đ Nhận xét
H đọc thầm
H đọc theo nhóm 3 người
H đọc lại kết hợp phân tích
2-3 H đọc lại
H tìm
H đọc lại - phân tích
Nước
H tìm - nói
Tiết 2
a.Luyện đọc (10-12)
G đọc mẫu lần 2
- Cho H đọc nối tiếp dòng thơ
- Cho H đọc cả bài
đ Nhận xét - cho điểm
b.Tìm hiểu bài (8-10’)
- Cho 1H đọc toàn bài
- Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
- Cho H đọc phân vai hỏi-đáp theo bài thơ
- G đọc diễn cảm cả bài
c.Luyện nói( 8-10’)
--Nêu yêu cầu: Hỏi đáp về những con vật mà em biết.
đ G Nhận xét - sửa sai
3.Củng cố dặn dò (2-3’)
-G Nhận xét giờ học 
H đọc thầm
2 nhóm
Cả lớp đọc thầm
Con trâu sắt là cái máy cày nó làm thay việc con trâu. Nhưng người ta dùng sắt để chế tạo nên gọi là con trâu sắt.
2H: 1 em đọc dòng thơ số lẻ
 1 em đọc dòng thơ số chẵn
Tạo nên sự đối đáp
2H khá đọc lại
2H hỏi nhau theo mẫu sgk/113
....................................................................................
Thứ năm ngày tháng 4 năm 2008
Chính tả
Kể cho bé nghe
I.Mục đích yêu cầu
-Nghe - viết 8 dòng thơ đầu bài “Kể cho bế nghe” 
-Điền đúng vần ươt hay ươc điền chữ ng hoặc ngh
II.Đồ dùng dạy học
Bảng phụ chép 2 bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Tiết 1
1.Giới thiệu (1’)
-Nghe viết bài kể cho bé nghe
2.Viết chính tả (30’)
-Mở sgk/112. G đọc 8 dòng thơ đầu
+Khi viết thơ cần chú ý điều gì?
*Hướng dẫn viết từ khó (5-7)
- G phát âm-viết bảng: Vịt bầu, chó vện, dây điện, quay tròn.
- G viết bảng những từ khó.
- Hướng dẫn H viét từ khó.
-Xoá bảng- Đọc từng từ – H viết bảng
* Hướng dẫn viết vở (13-15’)
-Lưu ý H tư thế ngồi, cách cầm bút
-Nhắc H trình bày bài thơ: lùi 4 ô
- Các chữ ở đầu dòng viết hoa. 
- G đọc từng dòng (2-3 lần)
- G đọc thong thả
*Chấm bài- chữa lỗi (5-7’)
-G chấm bài 10 bài
đ Nhận xét
H đọc thầm
Các chữ đầu dòng viết hoa
H đọc phân tích
H viết bảng con
H nhẩm - viết bảng
H nghe- viết
H soát lỗi
*Làm bài tập (3-5’)
- Hướng dẫn H làm bài trong sgk/ 113
-2 H chữa trên bảng
- Bài 2: Mái tóc rất mượt, dùng thước đo vải
- Bài 3: Ngày mới đi học, Cao Bá Quát viết chữ xấu như gà bới. Sau đó kiên trì luyện tập ngày đêm quên cả nghỉ ngơi ông đã trở thành người nổi tiếng chữ đẹp.
3. Củng cố dặn dò (2-3’)
G khen ngợi những H học tốt, chép bài đúng, đẹp
Kể chuyện
Dê con nghe lời mẹ
I.Mục đích yêu cầu
- H nghe kể lại được chuyện “Dê con nghe lời mẹ” Ghi nhớ nội dung dựa váo tranh minh hoạ và các câu hỏi gợi ý, để kể lại đoạn và toàn bộ câu chuyện , biết đổi giọng khi đọc lời hát của dê mẹ, của Sói.
- H nhận ra: Dê con nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại tiu nghỉu bỏ đi. Câu chuyện khuyên ta phải biết nghe lời người lớn.
II.Đồ dùng
-Tranh truyện sgk
-Chuẩn bị mặt lạ: Dê mẹ, dê con, Sói
III.Các hoạt động 
1.Giới thiệu 
2.G kể chuyện 
- G kể 2-3 lần với giọng diễn cảm
- G kể lần 1 để H biết câu chuyện
- G kể lần2, 3 kết hợp với tranh minh hoạ, yêu cầu H nhớ truyện (kỹ thuật kể)
- Đoạn mở đầu dê mẹ âu yếm dặn con.
-Tiếng hát của Dê mẹ vừa thong thả vừa trong trẻo thân mật.
-Tiếng hát của (Dê mẹ) Sói khô khan, không có tình cảm. giọng ầm ầm.
-Đoạn cuối kể giọng vui vẻ, đầm ấm.
3.Hướng dẫn H kể từng đoạn chuyện theo tranh (ít nhất 10 em)
Tranh 1: H quan sát tranh. Đọc các câu hỏi dưới tranh. H kể lại đoạn truyện dựa theo tranh.
Tranh 3, 4, 5: ( tương tự)
đ Cả lớp nhận xét
4.Hướng dẫn H kể phân vai
 -Cho 4 H đóng vai: Dê mẹ, Dê con, người dẫn chuyện, Sói.
đ Các em tiến hành diễn lại câu chuyện.
5.Giúp H hiểu ý nghĩa câu chuyện
+Các em biết vì sao Sói lại tưu nghỉu cúp đuôi bỏ đi không?
đý nghĩa
6.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học
................................................................................................ ... và từ ứng dụng (5-7’)
-Nhận xét chữ oăt ?
-Tô nét và hướng dẫn viết 
-Chỉ từ “nhọn hoắt”
-Hướng dẫn viết theo con chữ
Các chữ uya, đem khuya (tương tự) 
4.Hướng dẫn H Vở viết (15-17’)
Hướng dẫn viết từng dòng
5.Chấm - Chữa (5’)
G chấm bài - nhận xét
6.Củng cố dặn dò (1’)
Luyện tập tiếp phần B
H nhận xét về độ cao, số lượng nét
H viết bảng con chữ số 5, 6, 7, 8,9
Con chữ o, ă cao 2 dòng li + cao 3 dòng li
H viết 1 dòng oăt
H đọc và nhận xét về khoảng cách các chữ. Độ cao các con chữ
H viết bảng con
H mở vở đọc nội dung bài viết
H viết vở
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2007
Tập viết
Tô chữ q , R, ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt...
I.Mục đích yêu cầu
-H biết tô chữ q , R hoa
-Tập viết các vần ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt.... theo chữ thường, cỡ 2 li , 1 li vừa đúng mẫu chữ, đều nét. 
II.Đồ dùng dạy học
-Chữ q , R hoa
-Kẻ sẵn nội dung bài 
III.Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu 
Tô chữ q , R hoa. Viết các vần ăt, ăc, màu sắc, dìu dắt...
2.Hướng dẫn tô chữ cái hoa (3-4’)
-Đính chữ q hoa. Giới thiệu chữ q hoa để H biết
-Nhận xét chữ q 
G hướng dẫn: Đặt bút từ đường kẻ 6 viết nét cong kín giống chữ q. Viết nét 2 dừng bút ở đường kẻ 2.
- G hướng dẫn H nhận xét chữ R hoa.
- G hướng dẫn H viết theo chữ mẫu.
đNhận xét
3. G hướng dẫn H viết từ ứng dụng
- G hướng dẫn viết cỡ chữ 2 li 
- G hướng dãn H viết cỡ chữ 1 li.
4.Vở viết (14-15’)
-Đọc nội dung bài viết 
-Quan sát chữ q mẫu. 
Đặt bút từ đường kẻ 6 viết theo chiều mũi tên, dừng bút ở đường kẻ 2.
- dòng ăt : Viết từ đường kẻ 2
- Dòng dìu dắt: cách 3 đường kẻ viết từ đường kẻ 4
- Dòng màu sắc: viết từ đường kẻ 3
- Cho H quan sát vở mẫu. Hướng dẫn tư thế ngồi, cầm bút.
-Cho H viết vở chữ 1 li
5.Chấm - Nhận xét (5-7’)
6.Củng cố (1-3’)
Nhận xét giờ học. Tuyên dương H viết đẹp
H tô trên không
H viết bảng con
H viết vở từng dòng
Tập viết
Tô chữ hoa x, Y
I.Mục đích yêu cầu
-H tập viết chữ hoa x, Y
-Tập viết chữ thường cỡ vừa đúng kiểu mẫu chữ, đều nét, các vần uynh, inh ...các từ ngữ: Bình minh, phụ huynh...., chữ cỡ 2 li, cỡ 1 li đúng đẹp theo mẫu chữ.
II.Đồ dùng dạy học
III.Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu bài (1’): Tô chữ hoa x, Y
2.Hướng dẫn H tập tô chữ cái hoa (3-4’)
- Cho H quan sát và nhận xét chữ x, Y
- G nhận xét về số lượng nét kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô luôn lên chữ mẫu).
đ G nhận xét
3.Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng (5-7’)
- G hướng dẫn viết các chữ inh , bình minh , uynh , phụ huynh, ia tia chớp , uya, đêm khuya.cỡ 2 dòng li.
- G hướng dẫn chữ: inh, bình minh , uynh , phụ huynh, ia, tia chớp , uya, đêm khuya. cõ chữ 1 dòng li.
4.Hướng dẫn viết vở (15-17’)
-G hướng dẫn từng dòng 
* Cỡ chữ 2 dòng li : 
-Dòng 1:cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3
- dòng 2 : viết từ đường kẻ 3 
- Dòng 3: Viết từ đường kẻ 3 
 - Dòng 4 : Viết từ đường kẻ 2
* Cỡ chữ 1 li :
-Dòng 1nh : Viét từ đường kẻ 3
- dòng : bình minh viết từ đường kẻ 2
- Dòng uynh : Viết từ đường kẻ 3
- Dòng phụ huynh viết từ đường kẻ 3
* cỡ chữ 2 li 
- Ia viết từ đường kẻ 3
- tia chớp viết từ đường kẻ 3
- uynh viét từ dường kẻ 2
- đêm khuya viết từ đường kẻ 2
5.Chấm - chữa (5’)
G chấm bài - nhận xét
6.Củng cố-dặn dò (1’)
Luyện tập tiếp phần B
Nhận xét về độ cao, số lượng nét
H viết bảng con 2 dòng chữ x, Y 
Mở vở đọc nội dung bài viết
H viết vở từng dòng .
Tập viết
Tô chữ hoa v
I.Mục đích yêu cầu
-H tập tô chữ hoa v
-Tập viết vần ăn, ăng và các từ: khăn đỏ, măng non theo mẫu. 
II.Đồ dùng dạy học
-Chữ v mẫu, bài mẫu
III.Các hoạt động 
1.Giới thiệu bài (1’). Tô chữ hoa v
2.Hướng dẫn H tô chữ cái hoa v (3-4’)
- Quan sát và nhận xét chữ v. 
đG nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô trên chữ mẫu).
đG Nhận xét
3.Hướng dẫn H viết vần và từ ứng dụng (5-7’)
-Nhận xét chữ ăn?
-Tô nét và hướng dẫn viết 
-Nhận xét từ “Khăn đỏ” 
-Hướng dẫn viết theo con chữ
đ Nhận xét bảng
-Chữ: ăng, măng non (tương tự)
4.Hướng dẫn H Vở viết (15-17’)
Hướng dẫn viết từng dòng
5.Chấm - Chữa (5’)
G chấm bài - nhận xét
6.Củng cố dặn dò (1’)
Luyện tập tiếp phần B
Cao 5 dòng li, viết bằng 2 nét
H viết bảng con 2 dòng v
Con chữ ă, n cao 2 dòng li
H viết bảng 1 dòng ăn
H nhận xét về khoảng cách các chữ. Độ cao các con chữ
H viết bảng 
H mở vở đọc nội dung bài viết
Tập viết
Tô chữ n , ong, cong, trong xanh
I.Mục đích yêu cầu
-H biết tô chữ n hoa
-Viết các vần ong, cong các từ ngữ : trong xanh, cải xoong chữ thường cỡ vừa đúng kiểu, đều nét. Đưa bút theo đúng qui trình viết. 
-Dãn đúng khoản cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở tập viết.
II.Đồ dùng
-Chữ n hoa
-Kẻ sẵn nội dung bài viết
III.Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu (1’)
-Tô chữ n hoa, viết vần ong, cong các từ trong xanh, cải xoong
2.Hướng dẫn tô chữ cái hoa (3-4’)
-G đính chữ n hoa giới thiệu 
-G hướng dẫn qui trình viết. Đặt bút từ đường kẻ 2 viết theo chiều mũi tên đưa bút từ dưới lên, dừng bút tại đường kẻ 5.
3.Hướng dẫn viết vần từ ứng dụng (5-7’)
-Nhận xét vần ong
-G nêu cách viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết 
con chữ g, o, n dừng bút ở đường kẻ 2.
Các từ còn lại thực hiện tương tự
4.Vở viết (14-15’)
Đọc nội dung bài viết 
Quan sát chữ n mẫu tô theo chiều mũi tên. Viết liền nét.
Chữ ong: G nêu quy trình viết 
Quan sát chữ n mẫu tô theo chiều mũi tên. Viết liền nét.
Chữ ong: cách 1 ô rưỡi viết 1 chữ. Viết 4 lần
Cho H xem vở mẫu. Lưu ý tư thế ngồi, cầm bút. Từ trong xanh. Cách 1ô rưỡi viết 1 lần
Chữ oong: cách 1ô rưỡi viết 4 lần
Từ cải xoong cách 2 ô viết 1 lần
5. Nhận xét - Chấm (5-7’)
6.Củng cố (1-3’)
Nhận xét giờ học. Tuyên dương H viết đẹp
H tô trên không
H viết bảng con chữ n
H viết bảng con
H viết bảng
1 H đọc
H tô 2 dòng n
H viết vở từng dòng
Tập viết
Tô chữ o, ô, ơ, P . uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài...
I.Mục đích yêu cầu
-H biết tô chữ hoa: o, ô, ơ, P
-Tập viết các vần uôt, uôc...., các từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài... theo chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ , đều nét. 
II.Đồ dùng
- Chữ mẫu: o, ô, ơ.
- Kẻ sẵn nội dung bài viết
III.Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu 
2.Hướng dẫn tô chữ cái hoa 
- G đính chữ o hoa. Giới thiệu chữ o 
- Chữ o gồm 1 nét cong kín. 
- Đặt bút từ đường kẻ 6 viết nét cong kín, dừng bút giữa dòng li 4.
- G Giới thiệu chữ o, ơ hoa. Viết giống chữ o hoa thêm dấu.
đNhận xét
- G đính chữ p hoa. Giới thiệu chữ p
- G chỉ chữ p hoa 
Nêu cách viết. Đặt bút từ đường kẻ 6 viết theo chiều mũi tên, dừng bút tại đường kẻ 2. Đặt bút từ đường kẻ 5 viết theo chiều mũi tên
đNhận xét
3.Hướng dẫn viết vần từ ứng dụng (5-7’)
- G hướng dẫn viết các từ ứng dụng 
- Từ chaỉ chuốt , thuộc bài , con cừu ốc bươu.
đ Nhận xét
4.Vở viết (14-15’)
Đọc nội dung bài viết 
Quan sát chữ O mẫu 
- Chữ uôt: cách 1ô rưỡi viết 4 lần
- Chữ chải chuốt: cách 2 ô viết 1 lần
- Chữ uôc viết thẳng chữ uôt
- Chữ “thuộc bài”; Cách 1 ô viết 2 lần
- Dòng ưu : cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3
- Dòng con cừu viết từ đường kẻ 3 .
- Dòng ươu : viết từ đường kẻ 3
- Dòng ốc bươu : cách 3 đường kẻ viết từ đường kẻ 4.
- G lưu ý tư thế ngồi, cách đặt bút, cách viết của các con chữ. Cách viết liền mạch của các con chữ trong 1 chữ.
5.Chấm - Nhận xét (5-7’)
6.Củng cố (1-3’)
Nhận xét giờ học. Tuyên dương H viết đẹp
H nhận biết
H viết bảng con o
H viết bảng o, ô, ơ, P
- H viết bảng từ chải chuốt , thuộc bài.
H viết vở từng dòng
Tập viết
Tô chữ hoa s
I.Mục đích yêu cầu
-H biết tô chữ hoa s, T
-Tập viết chữ thường các vần ươm, ươp , màu sắc, Hồ Gươm, nườm nượp ...., các chữ cỡ 2 li . cỡ 1 li theo mẫu. 
II.Đồ dùng dạy học
-Chữ s , T mẫu, bài mẫu
III.Các hoạt động 
1.Giới thiệu bài (1’) Tô chữ hoa s, T
2.Hướng dẫn H tập tô chữ cái hoa s , T(3-4’)
- Cho H quan sát chữ s và nhận xét?
- G Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô trên chữ mẫu).
- G đưa chữ T mẫu nêu cách viết. Cho H quan sát chữ t hoa. Nhận xét
đG nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa tô trên chữ mẫu vừa hướng dẫn viết ).
đG Nhận xét
3.Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng (5-7’)
- G hướng dẫn viết từ lượm lúa , nườm nượp tiếng chim , con yểng.
4.Hướng dẫn viết vở (15-17’)
-Hướng dẫn từng dòng
- Dòng ươm: viết từ đường kẻ 3
- Dòng lượm lúa :Viết từ đường kẻ 3
- Dòng ướp : viết thẳng dòng ươm
- Dòng nườm nượp : Viết thẳng dòng lượm lúa.
- Dòng ươm cỡ 1 li viết từ đường kẻ 2
- Dòng lượm lúa cỡ 1 li viết từ đường kẻ 3
- Dòng ươp viết thẳng dòng ươm
- Dòng nườm nượp viết thẳng dòng lượm lúa.
- Bài chữ T hướng dẫn tương tự.
5.Chấm - chữa (5’)
G chấm bài - nhận xét
6.Củng cố-dặn dò (1’)
Luyện tập tiếp phần B
H nhận xét về độ cao, số lượng nét
H viết bảng con chữ T, S
G cho H viét bảng từ nườm nượp , con yểng.
Tập viết
Tô chữ hoa u,  ư ,V
I.Mục đích yêu cầu
-H tập viết chữ hoa u, , V, ư
-Tập viết chữ thường các vần oang, oac, khoảng trời, áo khoác....Các chữ cỡ 2 li , cỡ 1 li chữ vừa đúng kiểu. 
II.Đồ dùng dạy học
-Chữ u ,Ư, V mẫu, bài mẫu
III.Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu bài (1’): Tô chữ hoa u, . V
2.Hớng dẫn H tập tô chữ cái hoa (3-4’)
-Quan sát và nhận xét chữ u
-G Nhận xét: Chữ u về số lợng nét kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô luôn lên chữ mẫu).
-G hớng dẫn thêm dấu phụ để có chữ 
- G cho H nhận xét chữ  hoa.
- G nêu quy trình viết.
đ Nhận xét
3.Hớng dẫn viết vần và từ ứng dụng (5-7’)
- G hớng dẫn H viết cỡ chữ 2 li , cỡ chữ 1 li theo vở.
4.Hớng dẫn viết vở (15-17’)
-Mở vở đọc nội dung bài viết
-G hớng dẫn từng dòng - H viết vở
- Oang : cách 2 đờng kẻ viết từ đờng kẻ 3
- khoảng trời : Viết từ đờng kẻ 1
- oac : viết thẳng dòng 1
- áo khoác : Viết thẳng dòng 2
* Cỡ 1 li : 
- Dòng 1 ; Viết từ đờng kẻ 3
- Dòng 2 : viết từ đờng kẻ 2
- dòng 3 : viết thẳng dòng 1
- Dòng 4 : viết thẳng dòng2
* bài chữ V hớng dẫn tơng tự .
5.Chấm - chữa (5’)
G chấm bài - nhận xét
6.Củng cố-dặn dò (1’)
Luyện tập tiếp phần B
Nhận xét về độ cao, số lợng nét
H viết bảng 1 dòng u, Ư , V
H mở vở đọc nội dung bài viết.
 H viết theo G hớng dẫn

Tài liệu đính kèm:

  • doc31-35.doc