2 Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)

doc 10 trang Người đăng Gia Khánh Ngày đăng 19/04/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đông Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHßNG GD&§T §¤NG H¦NG BµI KIÓM TRA CHÊT L¦îNG CuèI HäC Kú II
Tr¦êng tIỂU HỌC ®«ng s¬n N¡M HäC 2022 - 2023
 ----------- ----------- M«n : TiÕng ViÖt líp 1
 (Thêi gian lµm bµi: 40 phót)
 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức TV và đọc hiểu môn Tiếng Việt
 cuối học kì II - lớp 1
 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
 thức, kĩ năng Số 
 điểm
Chọn ý trả lời TN HTK TN TL TN TL TN TL HTK
đúng
 Số câu 2 2
 Câu số 1,2 1,2
 Số 2 2
 điểm
Điền âm, vần Số câu 2 2
thích hợp để 
điền vào chỗ có Câu số 3,4 3,4
dấu chấm để tạo 
 Số 
thành từ có 2 2
 điểm
nghĩa
 Số câu 2 2 2 2
 Tổng điểm Câu số 1,2 3,4 1,2 3,4
BKT đọc
 Số 2 2 2 2
 điểm PHßNG GD&§T §¤NG H¦NG Bµi kiÓm tra cuèi N¨m häc 2022 - 2023
 ỂU HỌC
 Tr¦êng tI ®«ng s¬n M«n TiÕng ViÖt - líp 1 
 (Thêi gian lµm bµi: 40 phót)
 Họ và tên:.......................................................... Lớp .................
 Điểm đọc Điểm đọc hiểu Điểm chung
 KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
 Con mèo làm đổ bình hoa
 Tuấn vô ý làm vỡ lọ hoa đẹp của mẹ. Ba mẹ về, Tuấn mách:
 - Ba mẹ ơi! Con mèo cứ chạy thoăn thoắt, lại còn ngoắt đuôi, làm vỡ cả bình 
hoa ạ!
 Ba tưởng thật, liền phạt mèo, không cho nó ăn cá. Nghe mèo kêu, Tuấn hối 
hận quá. Cậu chạy lại, nhận lỗi với ba mẹ. 
 - Ba xoa đầu Tuấn, khen:
 - Con biết dũng cảm nhận lỗi, thế là ngoan. 
II. ĐỌC HIỂU (4 điểm)
 - Đọc thầm bài “Con mèo làm đổ bình hoa” rồi làm các bài tập sau:
 - Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
1. Khi Tuấn mách bố mẹ, bố đã làm gì?
 A. Bố liền phạt mèo.
 B. Bố liền phạt Tuấn, không cho ăn cơm.
 C. Bố phạt cả Tuấn và mèo.
 D. Bố không làm gì cả.
2. Vì sao bạn Tuấn được khen ngoan?
 A. Vì bạn mách tội mèo. C. Vì bạn trông mèo rất tốt.
 B. Vì bạn học hành chăm chỉ. D. Vì bạn biết dũng cảm nhận lỗi với bố mẹ.
3. Điền ênh/inh?
 máy t . lênh kh đ ̀ . làng dòng k 
4. Viết một câu có từ: dũng cảm Ma trận câu hỏi đề kiểm tra kiến thức TV và kiểm tra viết chính tả
 môn Tiếng Việt cuối học kì II - lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
năng Số 
 TN HTK TN TL TN TL TN TL HT
 điểm
 K
KT viết Học sinh nhìn - 6
chính viết (hoặc nghe - 
 viết) các vần, từ 
tả ngữ đã học, viết 
 đúng câu văn hoặc 
 Số 
 thơ (tốc độ viết 
 khoảng 20 - 25 điểm
 chữ/15 phút; đề ra 
 khoảng từ 20 đến 
 dưới 25 chữ - tùy 
 trình độ học sinh 
 của lớp)
KT - Biết điền âm, Số câu 2 2
kiến vần vào chỗ có 
 dấu chấm để hoàn Câu số 1,2 1,2
thức chỉnh từ ngữ, hoàn 
Tiếng chỉnh câu văn Số điểm 2 2
Việt
 - Nhận biết từ và Số câu 2 2
 sắp xếp câu, và 
 nối từ ngữ tạo Câu số 3,4 3,4
 đúng.
 Số điểm 2 2
 Số câu 4
 Tổng điểm KT TV Câu số 1,2, 
 3,4
 Số điểm 4 PHßNG GD&§T §¤NG H¦NG BµI KIÓM TRA CHÊT L¦îNG CuèI HäC Kú II
 Tr¦êng tIỂU HỌC ®«ng N¡M HäC 2022 - 2023
 s¬n ----------- ----------- M«n : TiÕng ViÖt líp 1
 (Thêi gian lµm bµi: 40 phót)
II. Bµi kiÓm tra viÕt
1, ViÕt chÝnh t¶ (6 ®iÓm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết 2 khổ thơ đầu bài “Quyển vở của em ”:
 Quyển vở của em
 Quyển vở này mở ra
 Bao nhiêu trang giấy trắng
 Từng dòng kẻ ngay ngắn
 Như chúng em xếp hàng.
 Lật từng trang, từng trang
 Giấy trắng sờ mát rượi
 Thơm tho mùi giấy mới
 Nắn nót bàn tay xinh.
 Quang Huy
2, Bµi tËp (4 ®iÓm)
Bài 1: (1điểm): Điền ng/ngh?
 Công cha như núi Thái Sơn
 ĩa mẹ như nước trong uồn chảy ra.
Bài 2: (1điểm): Điền iêt/iêc?
 Trời xanh b ￿ Em b ￿ đi xe đạp.
Bài 3: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu: rộng, cánh đồng lúa, bát ngát. Bài 4: (1điểm) Nối:
 Những cây thông trồng cây.
 Trung thu, cao vun vút.
 Núi đồi chúng em phá cỗ.
 Bé cùng các bạn trùng điệp. PHßNG GD&§T §¤NG H¦NG BµI KIÓM TRA CHÊT L¦îNG CuèI HäC Kú II
 Tr¦êng tIỂU HỌC ®«ng s¬n N¡M HäC 2022 - 2023
 ----------------------
 M«n : TiÕng ViÖt líp 1
 (Thêi gian lµm bµi: 40 phót)
 Họ và tên.............................................................. Lớp 1................ 
 Điểm Nhận xét của giáo viên
 Bằng số
 .............................................................................................................................
 Bằng chữ
 .............................................................................................................................
 .............................................................................................................................
I. ChÝnh t¶: Nghe – ViÕt 2. Bµi tËp (4 ®iÓm)
Bài 1: (1điểm): Điền ng/ngh?
 Công cha như núi Thái Sơn
 ĩa mẹ như nước trong uồn chảy ra.
Bài 2: (1điểm): Điền iêt/iêc?
 Trời xanh b .. Em b .. đi xe đạp.
Bài 3: Sắp xếp các từ ngữ sau thành câu: rộng, cánh đồng lúa, bát ngát 
Bài 4: (1điểm) Nối:
 Những cây thông trồng cây.
 Trung thu, cao vun vút.
 Núi đồi chúng em phá cỗ.
 Bé cùng các bạn trùng điệp. Phßng gD&§T §«ng H­ng §¸P ¸N BµI KIÓM TRA CHÊT L¦îNG CuèI HäC Kú II
 Tr­êng tiÓu häc ĐÔNG SƠN N¡M HäC 2022 - 2023
 ----------- ----------- M«n: TiÕng ViÖt líp 1
 (Thêi gian lµm bµi: 40 phót)
I, KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
 A. Đọc thành tiếng (6 điểm)
 - Đọc bài: “Con mèo làm đổ bình hoa” 
 - Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 6 điểm
 - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
B. KiÓm tra ®äc hiÓu (4 ®iÓm)
 Câu 1: A. Bố liền phạt mèo. (1 điểm).
 Câu 2: D. Vì bạn biết dũng cảm nhận lỗi với bố mẹ (1 điểm).
 Câu 3: (1 điểm) Điền đúng “ênh/inh” vào mỗi chỗ chấm chấm được 0,25 
điểm
 máy tính (0,25đ) lênh khênh (0,25đ) đình làng (0,25đ) dòng kênh (0,25đ)
 Câu 4: Học sinh viết thành câu đúng đạt 1 điểm 
 * Lưu ý khi học sinh viết câu:
 - Học sinh không viết hoa đầu câu, thiếu dấu chấm cuối câu, sai 1 lỗi chính 
tả: không trừ điểm, giáo viên chỉ nhận xét.
 - Học sinh viết đúng nội dung mà sai từ 2 lỗi chính tả trở lên thì đạt 0,5 điểm
 - Học sinh viết không đúng nội dung và sai nhiều lỗi chính tả 0 điểm HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
A. KiÓm tra viÕt chÝnh t¶: (6 ®iÓm)
 - Gi¸o viªn ®äc cho häc sinh viÕt bµi
 - ViÕt ®óng kiÓu cì ch÷ nhì
 - Tèc ®é ®¹t yªu cÇu: 
 - Mçi lçi viÕt sai (sai ©m, vÇn, dÊu thanh), viÕt thõa, viÕt thiÕu trõ 0,5 ®iÓm.
 - Viết xấu, trình bày bài bẩn trừ 1 ®iÓm.
 B. KiÓm tra vÒ kiÕn thøc: (4 ®iÓm)
Bài 1: (1điểm) : Điền ng/ngh?
 Công cha như núi Thái Sơn
 Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
 Điền đúng mỗi chỗ chấm chấm được 0,5 điểm
 Bài 2: (1điểm): Điền iêt/iêc?
 Trời xanh biếc. (0,5 điểm) Em biết đi xe đạp. (0,5 điểm)
Bài 3: (1điểm) : Sắp xếp và viết được câu đúng được 1 điểm:
 Cánh đồng lúa rộng bát ngát.
 (Học sinh không viết hoa đầu câu, thiếu dấu chấm cuối câu, giáo viên chỉ nhận xét.)
Bài 4: (1điểm) Nối:
 Những cây thông trồng cây.
 Trung thu, cao vun vút.
 Núi đồi chúng em phá cỗ.
 Bé cùng các bạn trùng điệp.
 Nối đúng mỗi ý 0,25 điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2022_202.doc