A.MỤC TIÊU
- HS đọc được: im, um, chim câu,
- Vit được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- LuyƯn nói t 2- 4 c©u theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: 1 cái khăn trùm. Bộ chữ học vần.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TUẦN 16 Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008. Học vần: Tiết số Bài 64 im um A.MỤC TIÊU - HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt được: im, um, chim câu, trùm khăn. - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: 1 cái khăn trùm. Bộ chữ học vần. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Ổn định 2.Bài cũ: Gọi hs đọc viết các từ: con tem, sao đêm. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép em. b.Dạy vần: *Nhận diện vần - Vần im gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng * đánh vần -Đọc mẫu “i- mờ –im ” - Yêu cầu ghép “chim” - Đánh vần chờ- im- chim -Chỉnh sửa cách phát âm choHS. - Yêu cầu ghép chim câu - Đọc mẫu và gọi hs đọc - Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự - Cho hs xem con chim. *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết -Lần lượt viết vào bảng im, chim câu. Vần um tiến hành như vần im Cho hs so sánh im và um -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc - Đọc mẫu và gọi hs đọc - Đọc và phân tích tiếng có im, um - Đọc và viết vào bảng. - Hs ghép và phân tích im chim chim câu um trùm trùm khăn con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc. - hướng dẫn đọc câu ứng dụng. Treo tranh, nhận xét b. Luyện viết Viết mẫu và hướng dẫn viết c.Luyện nói Treo tranh, Gợi ý:? Trong tranh vẽ gì? Quả cà mầu gì? Chiếc lá màu gì? ? Quả thị màu gì ? Em thích màu gì nhất? Trò chơi “Ghép vần” - Cho thi đua ghép vần im, um 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học. - Dặn hs xem trước bài tiếp theo. Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? im , um, chim câu, trùm khăn. Toán : Tiết 55 Luyện tập A. MỤC TIÊU - HS thùc hiƯn ®ỵc phÐp trõ trong ph¹m vi 10; viÕt ®ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Phấn màu, tranh. -HS: Sách giáo khoa, bảng con. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1. Ổn định 2. Bài cũ: Kiểm tra trong quá trình HS làm bài tập. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Luyện tập b. Dạy học bài mới: Bài 1: - Hướng dẫn HS sử dụng công thức cộng trong phạm vi 10để điền kết quả phép tính Bài 2: ( cét 1, 2) - Yêu cầu HS tìm hiểu “lệnh” của bài toán tự làm rồi chữa bài (Bông hoa xuất phát là số 10, ngôi sao kết thúc cũng là số 10 ) Bài 3: - Hướng dẫn hs nhìn tóm tắt và đọc bài toán. 4. Củng cố: - Gọi HS đọc phép cộng và trừ trong phạm vi 9. - Nhận xét tiết học. Bài 1: TÝnh - Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả. Bài 2: Sè - Làm trên bảng lớp. Bài 3: - Nêu tình huống và ghi phép tính phù hợp với bài toán hs nêu ra 6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9 hoặc 9 – 3 = 6, 9 – 6 = 3 Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2008 Học vần : Tiết số Bài 65: iêm yêm A.MỤC TIÊU - HS đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Điểm mười. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Ổn định 2.Bài cũ: - Gọi hs đọc viết bài đã học. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép uôm. b. Dạy vần: *Nhận diện vần - Vần iêm gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng * đánh vần -Đọc mẫu “iê - mờ – iêââm ” - Yêu cầu ghép “ xiêm” - Đánh vần xờ- iêm- xiêm -Chỉnh sửa cách phát âm cho - Yêu cầu ghép dừa xiêm - Đọc mẫu và gọi hs đọc - Cho hs xem tranh dừa xiêm. *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết : iêm, dừa xiêm. Vần yêm tiến hành như iêm. Cho hs so sánh yêm và iêm. -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc - Đọc mẫu và gọi hs đọc - Đọc và viết vào bảng con: con nhím, trốn tìm. iêm xiêm dừa xiêm yêm yếm cái yếm thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc - Treo tranh - Nhận xét , hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. b. Luyện viết Viết mẫu và hướng dẫn viết c.Luyện nói Treo tranh, gợi ý:? Trong tranh vẽ gì? Các bạn trong tranh đang làm gì? ? cô giáo tuyên dương bài của bạn được điểm mấy? .Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Cho thi đua tìm tiếng có iêm, yêm. 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn Hs xem trước bài tiếp theo. Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Viết vào vở tập viết : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Đạo đức Tiết số 16 Bài 8 TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( Tiết 1) A. MỤC TIÊU - Nªu ®ỵc c¸c biĨu hiƯn cđa gi÷ trËt tù khi nghe gi¶ng, khi ra vµo líp. - Nªu ®ỵc Ých lỵi cđa viƯc gi÷ trËt tù khi nghe gi¶ng, khi ra vµo líp. - Thùc hiƯn gi÷ trËt tù khangra vµo líp, khi nghe gi¶ng. ( BiÕt nh¾c nhë b¹n bÌ cïng thùc hiƯn.) B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - HS: vở bài tập Đạo đức 1 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - GV yêu cầu HS nhắc tên bài học trước? ? Để đi học đúng giờ, em cần phải làm gì? - GV nhận xét, đánh giá. 3. Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài. b. Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1và thảo luận. Mục tiêu: HS hiểu chen lấn, xô đẩy nhau khi vào lớp làm ồn ào, mất trật tự, có thể gây vấp ngã. Tiến hành: - GV chia lớp thành 3 nhóm, y/c HS quan sát tranh BT1. Các bạn HS làm gì trong lớp? Các bạn có trật tự không? Kết luận: Không gây mất trật tự trong trường, trong lớp. c. Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ. Mục tiêu: Hs thực hiện được xếp hàng ra vào lớp đúng quy định. Tiến hành: Thành lập ban giám khảo. Gv nêu y/c cuộc thi Tiến hành cuôïc thi. Ban giám khảo nhận xét, công bố điểm. Kết luận: Khen thưởng các tổ thực hiện nhanh , thẳng, trật tự. 4. Củng cố: Gv nhận xét giờ học. Nhắc hs giữ trật tự trong trường học. - Hs trả lời, nhận xét, bổ sung ý kiến cho nhau. - HS thảo luận và trả lời câu hỏi của Gv. - Vào học phải xếp hàng, không chơi những trò chơi quá sức, không chen lấn, xô đẩy nhau, - HS trình bày trước lớp - HS lắng nghe. Hs thi xếp hàng theo tổ. Nhận xét, sửa chữa cho HS. Toán Tiết 60 Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 MỤC TIÊU - Thuéc b¶ng céng, trõ; biÕt lµm tÝnh céng, trõ trong ph¹m vi 10; lµm quen víi tãm t¾t vµ viÕt ®ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bộ thực hành Toán 1 - HS: Bộ thực hành Toán 1 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Ổn định 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - Ghi bảng tên bài b. Giới thiệu Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - Cho hs sử dụng que tính để lập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. - Ghi bảng như SGK. - Xoá bảng dần để hs học thuộc. 3. Thực hành Bài 1 - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài. Nhận xét cần viết thẳng cột ( phần b) Bài 2: ( HSG) - Cho hs tính nhẩm và điền số vào ô trống. Bài 3. - Đính tranh và yêu cầu. 4.Nhận xét , dặn dò - Nhận xét tiết học. - xem trước bài tiếp theo - HS nhắc lại “Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10” -HS thi đua theo tổ , làm và đọc kết quả. 9 + 1 = 10 10 – 1= 9 8 + 2 = 10 10 –2 = 8 7 + 3 = 10 10 –3 = 7 6 + 4 = 10 10 – 4= 6 5 + 5 = 10 10 – 5 =5 4 + 6 = 10 10 –6 =4 3 + 7 = 10 10 – 7=3 2 + 8 = 10 10 – 8= 2 1 + 9 = 10 10 – 9 =1 Thực hành Bài 1: tính Bài 2: Sè Bài 3. a, - Nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp “ Hàng trên có 4 cái thuyền. Hàng dưới có 3 cái thuyền. Hỏi cả hai hàng có tất cả bao nhiêu cái thuyền” 3 + 4 = 7 ( hoặc 4 + 3 = 7 ) b, Yªu cÇu HS nh×n tãm t¾t, ®äc ®Çu bµi to¸n vµ ghi phÐp tÝnh thÝch hỵp. Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 2008 Học vần : Tiết số Bài 66: uôm- ươm A.MỤC TIÊU - HS đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: ong, bướm, chim, cá cảnh. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Ổn định 2.Bài cũ: Gọi hs đọc viết bài đã học. - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép uôm. b. Dạy vần: *Nhận diện vần - Vần iêm gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng * đánh vần - Đọc mẫu “u-ô - mờ –uôâm ” - Yêu cầu ghép “buồm” - Đánh vần xờ- iêm- xiêm - Chỉnh sửa cách phát âm cho - Yêu cầu ghép dừa xiêm - Đọc mẫu và gọi hs đọc - Cho hs xem tranh cánh buồm. *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết uôm, cánh buồm. Vần ươm, tiến hành như uôm Cho hs so sánh uôm và uôm -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc - Đọc mẫu và gọi hs đọc - Đọc và viết vào bảng con cái yếm, dừa xiêm - Hs ghép và phân tích uôm buồm cánh buồm ươm bướm ... của bài. - Trước khi điền dấu ta phải làm gì? Bài 4 -Ghi bảng tóm tắt : Tổ 1: 6 bạn Tổ 2: 4 bạn Cả hai tổ:bạn? -Hỏi:? Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì? Muốn biết cả hai tổ có bao nhiêu bạn ta tính thế nào? - Gọi 1 hs ghi phép tính lên bảng, lớp làm vào bảng con. 4. Củng cố - Gọi hs đọc phép cộng và trừ trong phạm vi 10. 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. -HS làm bài 3 + 4= 9- 5 = 8 – 2 = 5 + 4 = 3 + 6 = 6 + 2 = Bài 1: tính - Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả. - Đọc và nhận xét. Bài 2: số - HS làm bài tập vào vở bài tập. - Một hs làm trên bảng lớp, lớp nhận xét. Bài 3: - HS nêu điền dấu >, <, = - Tính phép tính trước rồi so sánh Bài 4 Tổ 1 có 6 bạn , tổ 2 có 4 bạn. Cả hai tổ có bao nhiêu bạn Ta lấy 6 + 4 . 6 + 4 = 10 - HS thi đua đọc. Thứ năm ngày 18tháng 12 năm 2008. Học vần : Tiết số 157 + 158 Bài 67: ôn tập A.MỤC TIÊU - HS đọc ®ỵc c¸c vần kết thúc bằng m; c¸c tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 60 ®Õn bµi 67. - ViÕt ®ỵc c¸c vÇn, c¸c tõ ng÷ øng dơng tõ bµi 60 ®Õn bµi 67. - Nghe hiểu và kể ®ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn. - HS kh¸ giái kĨ ®ỵc 2 -3 ®o¹n truyƯn theo tranh. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: +Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể. Bảng ôn. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc, viết các từ của bài 66. GV nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: b.Ôn tập *Các vần vừa học -Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự. *Ghép chữ thành vần -Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Đọc từ ngữ ứng dụng -Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc. *Tập viết từ ngữ ứng dụng -Viết mẫu : xâu kim, lưỡi liềm. -Đọc đồng thanh và cá nhân -Ghép âm thành tiếng và đọc om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm. lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. Tiết 2 4.Luyện tập a. Luỵên đọc -Gọi hs đọc lại bài của tiết trước -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs -Treo tranh và giới thiệu câu đọc. b.Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn c.Kể chuyện -Kể chuyện lần một. -Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa. -Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể 5.Củng cố – Dặn dò -Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc. -Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn. -Hướng dẫn hs học bài ở nhà. -Dặn xem trước bài 68 . -Nhận xét tiết học. Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào. -Viết vào vở tập viết : xâu kim, lưỡi liềm. -Thi đua kể chuyện theo tranh. -Đọc cá nhân, nhóm. -HS tìm . Tự nhiên và xã hội Tiết số 16 Bài 16 HOẠT ĐỘNG Ở LỚP MỤC TIÊU Giúp hs: - KĨ ®ỵc mét sè ho¹t ®éng häc tËp ë líp häc. ( Nªu ®ỵc c¸c ho¹t ®éng häc tËp kh¸c ngoµi h×nh vÏ SGK nh: häc vi tÝnh, häc ®µn) B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - GV: Các hình trong bài 16 SGK - HS: bút màu, giấy vẽ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1 Khởi động: - Cho hs chơi trò chơi . 2. Hoạt động 1: Làm việc với SGK Mục tiêu: Biết mỗi hoạt động học tập, vui chơi ở lớp học và mỗi hoạt động được tổ chức khác nhau Cách tiến hành - Cho Hs quan sát theo nhóm hình bài 16 và trả lời câu hỏi trong sách. + Trong từng tranh, GV làm gì? HS làm gì? + Hoạt động nào được tổ chức trong lớp? Hoạt động nào được tổ chức ngoài lớp? - GV gọi hs trình bày trước lớp. Kết luận: Ở lớp học có nhiều hoạt động khác nhau, có hoạt động được tổ chức trong lớp, có hoạt động được tổ chức ngoài trời. 2. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp Mục tiêu: Giới thiệu được các hoạt động ở lớp học của mình. Cách tiến hành: - GV nêu yêu cầu: Giới thiệu cho bạn về các hoạt động của lớp mình, Nói trong hoạt động đó em thích hoạt động nào? - GV hỏi: Trong tất cả các hoạt động thì hoạt động nào em chỉ làm việc một mình mà không cần bạn bè và cô giáo? Kết luận: Trong bất kì hoạt động học tập hoặc vui chơi nào thì các em cũng phải hợp tác 3. Củng cố - Cho hs nêu hoạt động mà em thích nhất. 4. Dặn dò- nhận xét - GV nhận xét tiết học. - HS trao đổi theo nhóm 4 em - Đại diện Hs trình bày trước lớp - HS quan sát và lắng nghe - HS làm việc theo cặp - Các nhóm trình bày trước lớp, lớp nhận xét. - . Không có hoạt động nào cả. - HS trình bày trước lớp, lớp nhận xét, bổ sung. Toán Tiết 64 Luyện tập chung A. MỤC TIÊU: BiÕt ®Õm, so s¸nh, thø tù c¸c sè tõ 0 ®Õn 10; biÕt lµm tÝnh céng, trõ c¸c sè trong ph¹m vi 10; viÕt ®ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi tãm t¾t bµi to¸n. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: Phấn màu, tranh. -HS: Sách giáo khoa, bảng con. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1. Ổn định 2. Bài cũ: ? Đọc thuộc các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung b. Luyện tập: * Bài 1: - Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của bài 1 và làm bài. * Bài 2: - Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của bài tập. * Bài 3: ( cét 4, 5, 6, 7) - Yêu cầu nêu yêu cầu của bài. - Cho Hs làm vào vở. * Bài 4: - Gọi Hs nêu yêu cầu của bài. - Cho Hs thi đua làm trên bảng lớp. * Bài 5: - Gv ghi bảng phần tóm tắt như SGK. 4 .Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn bài tập về nhà. - HS trả lời. * Bài 1: ViÕt sè thÝch hỵp(theo mÉu) - Nêu cách làm và làm trên bảng lớp. * Bài 2: - Đọc số từ 0 đến 10 , từ 10 đến 0. - Vài hs đọc, lớp nhận xét. * Bài 3:TÝnh - HS làm vào vở, đọc kết quả, lớp nhận xét, sửa chữa. * Bài 4:- Điền số. - Hai Hs thi đua làm. * Bài 5: HS nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp 5 + 3 = 8 7 – 3 = 4 Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2008 Học vần: Tiết số Bài 68: ot at A.MỤC TIÊU - HS đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; tõ vµ c©u øng dơng. - ViÕt được: ot, at, tiếng hót, ca hát. - LuyƯn nói tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Ho¹t ®éng cđa GV vµ HS Néi dung 1.Ổn định 2.Bài cũ: - Gọi hs đọc viết bài đã học - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép ot. b.Dạy vần *Nhận diện vần - Vần ot gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng * đánh vần -Đọc mẫu “o- t- ot” - Yêu cầu ghép “hót” - Đánh vần hờ- ot- hot-sắc -hót -Chỉnh sửa cách phát âm cho - Yêu cầu ghép tiếng hót - Đọc mẫu và gọi hs đọc -Cho hs xem tranh *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết : ot, tiếng hót. Vần at, tiến hành như ot Cho hs so sánh ot và at. -Ghi bảng từ ứng dụng cho Hs đọc. - Đọc mẫu và gọi Hs đọc. - Đọc và viết vào bảng con xâu kim, nhóm lửa - Hs ghép và phân tích ot hót tiếng hót at hát ca hát bánh ngọt bãi cát trái nhót chẽ lạt Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho Hs đọc - Treo tranh - Nhận xét , sửa chữa b. Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn viết c.Luyện nói -Treo tranh, gợi ý:?Trong tranh vẽ gì?Con chim hót như thế nào?Em hãy đóng vai gà gáy?Các em ca hát khi nào? 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn hs xem trước bài tiếp theo. Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. -Viết vào vở tập viết ot, at, tiếng hót, ca hát. - Quan sát. - Hs nói. - HS làm trên bảng lớp Thủ công Tiết số 16 GẤP CÁI QUẠT ( Tiết 2) A.MỤC TIÊU - HS biÕt c¸ch gÊp c¸i qu¹t. - GÊp vµ d¸n nèi ®ỵc c¸i qu¹t b»ng giÊy. C¸c nÕp gÊp cã thĨ cha ®Ịu, cha th¼ng theo ®êng kỴ. ( Víi HS khÐo tay: GÊp vµ d¸n nèi ®ỵc c¸i qu¹t b»ng giÊy. §êng d¸n nèi qu¹t t¬ng ®èi ch¾c ch¾n. C¸c nÕp gÊp t¬ng ®èi ®Ịu, th¼ng, ph¼ng.) B. CHUẨN BỊ -GV: Quạt giấy mẫu, tờ giấy hình chữ nhật, 1 sợi chỉ len màu, bút chì, thước kẻ, hồ. -HS: Bút chì, hồ dán, một tờ giấy hình chữ nhật, và một tờ giấy có kẻ ô. + Vở thủ công. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 2.Dạy – học bài mới: a. GV hướng dẫn hs nhắc lại các bước gấp cái quạt. * Gấp nếp thứ nhất: Ghim tờ giấy lên bảng, mặt màu áp vào mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu giữa * Gấp nếp thứ hai: Ghim tờ giấy mặt màu ra ngoài, để ghép nép thứ hai. * Gấp nếp thứ ba: Lật tờ giấy lại và tiếp tục gấp đến thứ ba và những nét tiếp theo. Gấp đôi dùng tay ép lại để lấy dấu giữa buột chỉ và phếch hồ dán mép ngoài cùng. Gấp đôi dùng tay ép cho hồ dính lại. b. Cho hs thực hành trên giấy màu Nhắc hs miết kĩ các nếp gấp, bôi hồ mõng đều, buộc dây chắc đẹp Giúp đỡ những em còn lúng túng. 3. Nhận xét: - Chọn những sản phẩm đẹp cho hs xem. - Nhận xét tinh thần và thái độ học tập của hs - Dặn hs chuẩn bị để tiết sau gấp cái ví. - HS nhắc lại các bước “ Gấp cái quạt” - HS nghe, nhận xét. - HS tiến hành gấp trên giấy vở theo hướng dẫn. KÝ duyƯt cđa Ban gi¸m hiƯu ..
Tài liệu đính kèm: