Tiết : TNXH: TRỜI NÓNG – TRỜI MƯA
Bài :
I -MỤC TIÊU :
* Giúp HS
- Nhận biết được trời nóng hay trời rét .
- Biết sữ dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nón, trời rét
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với : khi trời nóng , khi trời rét .
II - CHUẨN BỊ :
- Các mô hình ở bài 33 trong SGK .
- Một số đồ dùng phù hợp với thời tiết trời nóng , trời rét .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1.On định:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS trả lời các câu hỏi sau
- Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết trời có gió hay lặng gió .
3. Bài mới :
a-Giới thiệu bài :
b. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK .
* Bước 1 : Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK và trả lời các câu hỏi .
- Tranh nào vẽ cảnh trời nóng ?
- Tranh nào vẽ cảnh trời mưa ?
- Vì sao em biết ?
- Nêu những gì bạn cảm thấy khi trời nóng ? Trời rét ?
ba { Tuần 33 { Thứ Tiết Bài dạy 2 27/ 04/ 09 HĐTT Tập đọc(2t) Đ Đ Chào cờ và sinh hoạt đầu tuần Cây bàng Dành cho địa phương: Giữ môi trường xanh sạch đẹp . 3 28/ 04/ 09 Toán TV Chính tả TC Ôn tập các số đến 10 Tô chữ hoa :u , ư , v Cây bàng Cắt dánvà trang trí hình ngôi nhà – T2 . 4 30/ 04/ 09 Mĩ thuật Tập đọc(2t) Toán Vẽ tranh Bé và hoa Đi học Ôn tập các số đến 10 5 1/ 05/ 09 Toán Chính tả Ân Kc Ôn tập các số đến 100 Đi học Đi tới trường: Học hát bài tự chọn Cô chủ không biết quí tình bạn. 6 2/ 05/ 09 Toán Tập đọc(2t) HĐTT Oân tập các số đến 100. Nói dối hại thân Sinh hoạt cuối tuần TNXH HV HV 2/27/4/09 - Trời nóng, trời rét . Luyện đọc- Cây bàng. Toán TV CT 3/28/4/09 Luyện tập : Oân tập các số đến 10. Luyện viết : Tô chữ hoa : u, ư, v Luyện viết :Cây bàng. TĐ Toán 4/29/4 / 09 Luyện đọc- đi học. Luyện tập Toán KC TD 5/23 /4 /09 Luyện tập: Oân tập các số đến 100 Luyện kể . cô chủ không biết quí tình bạn. Bài : trò chơi vận động. Toán TĐ ` 6/ 30/ 4/09 Luyện tập - Oân tập các số đến 100. Nói dối hại thân. Chiều: Thứ hai ngày 27 tháng 04 năm 2009 Tiết : TNXH: TRỜI NÓNG – TRỜI MƯA Bài : I -MỤC TIÊU : * Giúp HS - Nhận biết được trời nóng hay trời rét . - Biết sữ dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nón, trời rét - Có ý thức ăn mặc phù hợp với : khi trời nóng , khi trời rét . II - CHUẨN BỊ : - Các mô hình ở bài 33 trong SGK . - Một số đồ dùng phù hợp với thời tiết trời nóng , trời rét . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1.Oån định: 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS trả lời các câu hỏi sau - Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết trời có gió hay lặng gió . 3. Bài mới : a-Giới thiệu bài : b. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK . * Bước 1 : Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK và trả lời các câu hỏi . - Tranh nào vẽ cảnh trời nóng ? - Tranh nào vẽ cảnh trời mưa ? - Vì sao em biết ? - Nêu những gì bạn cảm thấy khi trời nóng ? Trời rét ? * Bước 2 : - Gọi một số HS chỉ tranh và trả lời theo câu hỏi đã nêu . - Dấu hiệu của trời nóng là có những hình ảnh gì ? - Dấu hiệu của trời rét là có những hình ảnh gì ? - Gọi nhiều HS khác nói . Ø GV kết luận . + trời nóng thường thấy nóng nực , toát mồ hôi . Ngày nóng ta thường mặc quàn áo ngắn , vải mỏng . + Trời rét : làm cơ thể run lên , nỗi da gà, tay chân lạnh cống , khó viết . Những ngày này ta nên mặc quàn áo dày , dày , đội mũ len . c. Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm * Mục đích : Biết ăn mặc đúng thời tiết . * Cách tiến hành : - Bước 1 : Giao nhiệm vụ : + Các em hãy cùng nhau thảo luận và đóng vai : - Khi trời rét . Do chủ quan nên Lan ăn mặc không đủ ấm . Các em hãy đoán xem chuyện gì sẽ xãy ra đối với Lan ? - Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động . + Gọi từng nhóm lên trình bày nhận xét của nhóm mình . 5- Củng cố : * Tổ chức trò chơi : “Trời nóng, trời rét” * Mục đích : Hình thành thói quen ăn mặc phù hợp với thời tiết . Chuẩn bị : Mũ đội khi nắng , mũ len đội mùa rét . - GV hướng dẫn cách chơi : 6. Nhận xét , dặn dò : - GV tổng kết tiết học , tuyên dương cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt . - Chuẩn bị bài hôm sau -Hát . - HS trình bày theo nội dung câu hỏi - Cảm giác mát và không mát - Ngọn cây lung lay là có gió . - Ngọn cây không lung lay là không có gió . - HS làm việc theo cặp . Lần lượt chỉ lên tranh và nói cho nhau nghe theo đôi bạn . - HS lên bảng chỉ tranh và nói cho lớp nghe . - Đâu là cảnh trời rét , đâu là cảnh trời nóng . - Mặt trời mọc , các bạn ăn mặc quàn áo mỏng ,. . . - Không có ánh mặt trời , các bạn mặc quầøn áo dài ta, dày, đội mũ len - HS nói lại - HS theo dõi - HS thảo luận và tự đóng vai - Từng nhóm trình bày nhận xét của mình. HS lên thực hiện trò chơi -Nghe. Rút kinh nghiệm bổ sung . . ******************************************************************* Tiết : TẬP ĐỌC :Luyện đọc Cây bàng Bài : I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng nhanh được cả bài : Cây bàng - Đọc đúng từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ - HS tìm được tiếng có vần oang trong bài - HS tìm được tiếng có vần oang , oac ngoài bài - Nói được câu chứa tiếng có vần oang, oac - Làm BT VBT. - HS hiểu được nội dung bài: + Cây bàng rất thân thiết với HS. Mỗi mùa cây bàng có đặc điểm riêng: mùa đông : cành trơ trụi, khẳng khiu; mùa xuân: lộc non xanh mơn mởn; mùa hè: tán lá xanh um; mùa thu quả chín vàng. - HS luyện nói theo chủ đề: Kể tên những cây trồng ở sân trường em II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh bài Cây bàng và tranh của phần tập nói SGK - Tranh một số loài cây thường trồng ở trường em. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1’ 4’ 30’ 35’ 4’ 1’ 1.Oån định: 2 .Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS đọc lại bài: cây bàng - Gọi 1 HS lên bảng viết : 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS luyện đọc: * GV đọc mẫu lần 1 * Hướng dẫn HS luyện đọc - Luyện đọc từ ngữ: - Luyện đọc câu: + Cho HS đọc nối tiếp . - Luyện đọc đoạn, bài - Cho HS đọc trơn cả bài * Ôn các vần: oang, oac - Cho HS tìm tiếng có vần oang trong bài. - Thi tìm tiếng ngòi bài có vần :oang, oac. - Cho Cả lớp đọc các từ vừa nêu * Nói câu có tiếng chứa vần: oang, oac - GV cho HS xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì ? - Cho HS tự nói câu có tiếng chứa vần: oang, oac (Tiết 2) 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: * Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 2 - Gọi HS đọc đoạn 1 - Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi SGK. * Luyện nói: - Gọi HS nêu đề tài phần luyện nói: - Cho HS thi nhau nói. 5. Củng cố. - Gọi HS đọc lại toàn bài. 6. Nhận xét – Dặn dò. - Nhận xét chung tiết học - Về nhà đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau : Đi học -Hát . - 2 HS đọc bài - 1 Hs lên bảng viết - HS theo dõi GV đọc - HS đọc cá nhân, lớp đòng thanh. - HS đọc nối tiếp: cá nhân, bàn, nhóm - HS lần lượt đọc đoạn, bài. - HS thi đọc trơn cả bài - HS làm VBT. - HS tìm nêu : Khoang - HS phân tích : khoang - HS thi nhau tìm và nêu, + khoang, toang, toáng, . - HS thi nhau đọc. - HS quan sát tranh và nói: + Bé ngồi trong khoanh thuyền. Chú bộ đội khoác ba lô trên vai. - HS thi nhau nói. - HS theo dõi GV đọc - HS đọc lần lượt đoạn 1 - HS đọc lần lượt đoạn 2 và trả lời theo nội dung câu hỏi. - Kể tên những cây trồng ở sân trường em. - HS thi nhau nói theo nhóm. - HS khá đọc - Rút kinh nghiệm bổ sung ******************************************************************** THỨ 3- 28- 4- 2009 Tiết: TOÁN Ôn tập các số đến 10 Bài : I. MỤC TIÊU: * Giúp HS cũng cố về : - Bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10 . - Tìm 1 thành phần chưa biết , của phép cộng , phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng , bảng trừ , quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Kĩ năng về hình vuông , hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Đồ dùng phục vụ ôn tập . - Đồ dùng trò chơi củng cố . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1.Oån định: 2-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên bảng - Viết các số 4 , 6 , 8 , 2 theo thứ tự : + Từ bé đến lớn ? + Từ lớn đến bé . - Gọi HS đứng tại chỗ : Đọc các số : Từ 0 10 , từ 10 0 ? 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : b- Luyện tập : * Bài 1 : -Gọi HS đọc yêu cầu bài tính : * Bài 2 : -Gọi HS đọc yêu cầu bài tính GV ghi bảng : + Em có nhận xét gì về 2 phép cộng này ? ( Về số ? Về vị trí các số ? Kết quả ? ) Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập ? - Hướng dẫn : * Bài 4 : -Gọi HS đọc yêu cầu bài tính - Gọi HS lên bảng nối 4-Củng cố : - Gọi hs đồng thanh bảng công trong phạm vi 10 5. Nhận xét - Dặn dò : - GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt - Về làm bài tập còn lại, chuẩn bị bài hôm sau - Hát - 2 HS lên bảng viết số : + Bé đến lớn : 2 , 4 , 6 , 8 . + Lớn đến bé : 8 , 6 , 4 , 2 . - 3 HS đọc . - Lớp chú ý nghe . - Tính . - HS tự giải bài tập . Đọc kết quả + HS khác nhận xét . - Tính - HS lên bảng thực hiện - Về số : Giống nhau . Vị trí : Thay đỗi chỗ . Kết quả : Bằng nhau . Kết luận : Khi thay đỗi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đỗi . - Viết số thích hợp vào chỗ chấm . - HS làm bài và nêu cách làm . VD : 3 + . . . = 7 3 Cộng 4 bằng 7 cho nên viết 4 vào chỗ chấm . Nối các điểm để có hình theo yêu cầu: - HS lên bảng nối Rút kinh nghiệm: . ****************************************************************************** Tiết : TẬP VIẾT Tô chữ hoaU,Ư ,V Bài : I. MỤC TIÊU: - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : U,Ư ,V - Viết đúng và đẹp các vần oang và oac từ ngữ : khoảng trời, áo khoác - Viết đúng và đẹp các vần ăn và ăng các từ ngữ : khăn đỏ, măng non - Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét . - Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài v ... n theo tranh . * Gợi ý : - Tranh 1 : Cho HS quan sát tranh và hỏi : Tranh Vẽ cảnh gì ? -Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái ? - Gọi HS kể lại theo tranh . - Tranh 2 ,3,4 : - GV gợi ý Để HS kể + Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào , thái độ gà mái như thế nào ? + Vì sao cô bé đổi vịt lấy chó con ? + Nghe cô chủ nói , chó con làm gì ? + Kết thúc câu chuyện như thế nào ? -Tổ chức các nhóm thi kể . - Cho các em kể nối tiếp nhau mỗi em 1 đoạn. - Gv nhận xét ghi điểm . Nhắc nhở những chi tiết còn thiếu . đ- GV nêu ý nghiã câu chuyện : - Phải biết quý trọng tình bạn , ai không biết quý trọng tình bạn người ấy sẽ bị cô đơn , khi có bạn mới chúng ta không nên quyên bạn cũ của mình . 4-Củng cố : - Các em cần tôn trọng tình bạn . 5-Nhận xét dặn dò : - GV tổng kết , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em chưa chú ý - Về nhà tập kể lại câu chuyện và chuẩn bị câu chuyện hôm sau -Hát - HS kể 1 đoạn . -Học sinh nghe kể toàn bộ câu chuyện . - Hs vừa quan sát tranh và theo giỏi GV kể -Cô bé đang ôm gà mái vuốt ve , gà trống đứng ngoài hàng rào yểu xìu - Vì gà mái có bộ lông mượt , biết đẻ trứng - Các nhóm thi nhau kể. - Hs theo dõi Rút kinh nghiệm bổ sung . . . ÂM NHẠC: ÔN TẬP HAI BÀI HÁT: ĐI TỚI TRƯỜNG,NĂM NGÓN TAY NGON –NGHE HÁT 1.Mục tiêu: - Học sinh thuộc hai bài hát. - Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, đệm theo nhịp hoặc đệm theo tiết tấu lời ca. -Các em biất phân biệt ba cách gõ đệm. 2.GV chuẩn bị: -Nhạc cụ quen dùng, nhạc cụ gõ . 3. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HĐGV HĐHS 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1.Oân định: 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS hát bài : Năm ngón tay ngon Gv nhận xét. 3.Bài mới: a. Giới thiệu – Ghi đề. b. Hoạt động1: Oân tập bài đi tới trường. -Cả lớp ôn tập bài hát. -Gõ đệm bài hát theo phách, đệm theo nhịp 2 . -Tổ chức cho các nhóm biểu diễnkết hợp vận động phụ hoạ. c.Hoạt động2: Oân tập bài : Năm ngón tay ngon -Cả lớp ôn tập bài hát. -Hát kết hợp gõ đệmtheo tiết tấu lời ca -Hát kết hợp theo nhịp2 . -Tập biểu diễntheo hình thứcđã hướng dẫn ở tiết 32. d. Hoạt động3: Nghe hát. - Cho HS nghe băng nhạc. 4.Củng cố: - Cả lớp hát lại 2 bài hát đã ôn - GV nhận xét 5.Nhận xét- dặn dò: GV nhận xét tiết học. -Hát. HS thực hiện. Nghe. -HS hát cả lớp . -HS thực hiện. -HS thực hiện -HS ôn tập. -HS hát kêt hợp theo tiết tấu lời ca . -HS thực hiện. HS nghe hát. -Hát cả lớp -Nghe. Rút kinh nghiệm: . THỨ 6- 1- 5- 2009 Tiết: TOÁN Ôn tập các đến số 100 Bài : I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh cũng cố về : + Đếm đọc các số trong phạm vi 100 + Cấu tạo của các số có 2 chữ số . + Làm tính cọng trừ trong phạm vi 100 . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con , phấn . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1.Oån định: 2-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 - GV nhận xét , ghi điểm . 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : - Hôm nay các em sẽ ôn tập các số trong phạm vi 100 . b- luyện tập : - Hướng dẫn HS làm các bài tập sau * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . - Gọi HS lên bảng viết - GV cùng HS nhận xét * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV kẻ hai tai số lên bảng gọi HS lần lượt lên bảng điền. - GV cùng HS nhận xét * Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Gợi ý cho HS phân tích thành một số tròn chục và đơn vị - Gọi HS lên bảng thực hiện - GV cùng HS nhận xét * Bài 5 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS lần lượt thực hiện theo cột dọc 4. Củng cố : - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 5- Nhận xét - Dặn dò : - GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân có tinh thần học tập tốt , nhắc nhở những HS còn chưa chú ý . - Xem và chuẩn bị bài : Ôân tập các số đến 100 -Hát - 2 HS đứng tại chỗ đọc - Viết các số từ 11 đến 100 . - HS lần lượt từng em lên bảng viết theo câu a, b, c,d, đ, e, g - HS dưới lớp theo dõi - Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số - HS lần lượt lên điền - Viết theo mẫu - HS lần lượt lên bảng thực hiện 35=..30..+..5.. ; 27=..20..+..7.. 45=..40..+..5.. ; 47=..40..+..7.. 95=..90..+..5.. ; 87=..80..+..7.. - Tính theo cột dọc - HS lần lượt thực hiện trên bảng lớp . - HS đọc Rút kinh nghiệm bổ sung . . Tiết : TẬP ĐỌC Nói dối hại thân Bài: I. MỤC TIÊU + HS đọc đúng , nhanh cả bài “ Nói dối hại thân” + Đọc đúng các từ ngữ : Bỗng , giả vờ , kêu toáng , tức tốc , hốt hoảng . + Nghỉ ngắt hơi đúng sau dấu phẩy , dấu chấm - Ôn các tiếng có vần : It , uyt . + HS tìm được tiếng có vần it trong bài . + Tìm được tiếng ngoài bài có vần it , uyt . - Hiểu : - Hiểu được nội dung bài : Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối , hiểu lời khuyên của bài . Không nên dói dối làm mất lòng tin của những người khác sẽ có lúc hại đến bản thân . - HS chủ động nói theo đề tài : Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc . - Bộ chữ học vần tiểu học . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1’ 4’ 35’ 35’ 4’ 1’ 1.Oån định: 2-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài : Đi học và trả lời 1 trong các câu hỏi sau : + Trường của bạn nhỏ ở đâu ? + Cảnh trường có gì đẹp ? - Viết ? Hương rừng , đồi vắng . - GV nhận xét – ghi điểm 3-Bài mới : a-Giới thiệu : Bài Nói dối hại thân - Ghi bảng . b- Hướng dẫn HS luyện đọc : * GV đọc mẫu lần 1 : * Hướng dẫn HS luyện đọc : - Luyện đọc từ : Bỗng , giả vờ , kêu toáng , tức tốc , hốt hoảng . - Luyện đọc câu : - Luyện đọc đoạn bài . + Đoạn 1 : “ Từ đầu . . . thấy sói đây “ + Đoạn 2 : Phần còn lại . + Đọc toàn bài - Cho nhóm thi nhau đọc : - Yêu cầu mỗi tổ cữ 1 đại diện đọc thi . - GV nhận xét , ghi điểm . * Giải lao : Cho lớp hát . c) Ôn lại các vần: it , uyt . * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 : - Cho HS tìm tiếng có vần it trong bài và phân tích tiếng . - Thi tìm tiếng ngoài bài có vần it , uyt . + Chia lớp thành 2 nhóm . Thi đua tìm tiếng có vần it , uyt ghi ra giấy . - GV nhận xét và khen ngợi HS . * Điền vần it hoặc uyt . - Cho HS quan sát 2 bức tranh . + Yêu cầu làm miệng , gọi HS lên bảng điền vần , lớp giải vào bở tập (TIẾT 2) 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : * Tìm hiểu bài đọc , luyện nói : - GV đọc mẫu lần 2 : - Gọi HS đọc bài , trả lời câu hỏi : + Gọi đọc đoạn 1 . Hỏi : . Cậu bé kêu cứu như thế nào ? . Khi đó ai chạy tới giúp ? + Gọi đọc đoạn 2 . Hỏi : . Khi sói đến thật , chú bé kêu cứu , có ai đến giúp chú không ? vì sao ? + Đọc toàn bài . Hỏi : . Câu chuyện khuyên ta điều gì ? *Luyện nói : - Gọi HS nêu yêu cầu phần luyện nói - Tổ chức trò chơi - GV hướng dẫn Luật chơi - GV cùng HS nhận xét 5. Củng cố - Cho Hs nhắc lại nội dung bài 6- Nhận xét -Dặn dò : - GV tổng kết tiết học , tuyên dương những cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt - Về xem lại bài và chuẩn bị bài hôm sau -Hát - 2 HS đọc thuộc lòng bài . + Trường nằm lặng giữa hành cây + Có nước suối trong , cọ xoè ô che nắng .. . . . . - 2 HS lên bảng viết . - Lớp nghe GV đọc mẫu . - 3 – 5 HS luyện đọc , lớp đồng thanh . - Nối tiếp mỗi HS đọc 1 câu . - Mỗi đoạn 3 HS đọc . - 2 HS đọc toàn bài . - Mỗi tổ cữ 1 HS đọc thi đọc toàn bài - Tìm tiếng trong bài có vần it - HS nêu: thịt , 2 HS phân tích tiếng . - Hai nhóm thi tìm và ghi ra giấy những tiếng có vần it , uyt . - Lớp quan sát tranh . - 2 HS làm miệng . Mít chín thơm phức . Xe buýt đầy khách . - Lớp làm bài vào vở . - Lớp nghe GV đọc bài lần 2 . - 2 HS đọc đoạn 1 : Trả lời : “ Sói ! Sói ! cứu tôi với!” + Các bác nông dân . - 2 HS đọc đoạn 2 . + Không có ai giúp . Vì họ nghĩ chú nói dối . - 3 HS đọc toàn bài . + Không nên nói dối . - Nói lời khuyên với chú bé chăn cừu . - HS thi nhau tham gia chơi Rút kinh nghiệm bổ sung .. Tiết : SINH HOẠT I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . - Bên cạnh những em học tốt vẫn còn một số em chưa tiến bộ nhiều.cần phải cố gắng hơn + Cụ thể: Thu , Thịnh. - Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài, không tập trung vào việc học + Cụ thể: Ngân, Quốc . *Trực nhật : - Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết trang phục khi đến lớp . * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN - Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết. - Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt. - Biết trang phục khi đến lớp và vệ sinh thân thể - Nhắc nhở việc chấp hành luật lệ an toàn giao thông trên đường đi học - Chuẩn bị ôn tập để thi cuối kỳ hai s
Tài liệu đính kèm: