* Đọc hiểu: Bài: Cây bàng
1. Cây bàng tả trong bài được trồng ở đâu ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
ở đầu làng ở giữa sân trường ở trong công viên
2. Nối tên mùa với đặc điểm cây bàng từng mùa:
3. Viết tiếng trong bài có vần oang:
4. Viết tiếng ngoài bài có vần :
- oang :
- oac :
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC : 2011-2012 MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 1 . Thời gian : 40 phút Họ và tên...................................................................................Lớp:................................... * Đọc hiểu: Bài: Cây bàng 1. Cây bàng tả trong bài được trồng ở đâu ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng: ở đầu làng ở giữa sân trường ở trong công viên 2. Nối tên mùa với đặc điểm cây bàng từng mùa: cành khẳng khiu. Mùa xuân cành trên cành dưới chi chítchít lộc non. Mùa hạ Mùa thu từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. những tán lá xanh um. Mùa đông 3. Viết tiếng trong bài có vần oang: 4. Viết tiếng ngoài bài có vần : - oang : - oac : 5. Viết câu chứa tiếng có vần oang : Viết câu chứa tiếng có vần oan 6. Trả lời câu hỏi : a) Cây bàng thay đổi như thế nào? - vào mùa đông ? - vào mùa xuân ? - vào mùa hè ? - vào mùa thu ? b) Theo em, cây bàng đẹp nhất vào mùa nào ? 2. Bài tập: (2 điểm) a/ Điền vào chỗ chấm: ăn hay ăng ngắm tr.. thợ s.. kh....... đỏ m non b/ Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh củ ệ ..ỉ hè .....ôi nhà bánh ọt - iêt hay uyêt : hiểu b., băng t d. binh, tập v - uân hay uyên : kể ch., mùa x.. kh. vác, chim kh Họ va ten : ...................................................................................Lớp:................................... Đọc Hiểu : Ñoïc thaàm baøi “Ngöôøi troàng na” Moät cuï giaø luùi huùi ngoaøi vöôøn, troàng caây na nhoû. Ngöôøi haøng xoùm thaáy vaäy, cöôøi baûo: - Cuï ôi, cuï nhieàu tuoåi sao coøn troàng na?Cuï troàng chuoái coù phaûi hôn khoâng ? Chuoái mau ra quaû. Coøn na, chaéc gì cuï ñaõ chôø ñöôïc ñeán ngaøy coù quaû. Cuï giaø ñaùp: - Coù sao ñaâu. Toâi khoâng aên thì con chaùu toâi aên . Chuùng seõ chaúng queân ngöôøi troàng. A- Khoanh troøn vaøo yù traû lôøi ñuùng nhaát 1, Thaáy cuï giaø troàng na, ngöôøi haøng xoùm khuyeân cuï ñieàu gì? a, troàng chuoái b, troàng khoai c, troàng rau 2, Trong baøi coù maáy caâu hoûi? a, 3 caâu hoûi b, 2 caâu hoûi c, 4 caâu hoûi 3, Viết tiếng trong bài có vần oai : 4, Viết tiếng ngoài bài có vần : oai : oay : 5, Điền tiếng có vần oai hay oay : Bác sĩ nói điện th . Diễn viên múa x người Luống kh . xanh tốt 6, Ghi dấu X vào ô trống trước lời khuyên của người hàng xóm khuyên cụ già : Cụ nên trồng hoa . Hoa nhanh nở . Cụ trồng chuối có phải hơn không ? Chuối mau ra quả. Cụ trồng khoai thôi! Khoai chóng có củ Chép lại các câu trả lời của cụ già : Chép lại các câu hỏi có trong bài : Mêi kh¸ch uèng níc B«ng 1.Nèi: hoa Nh÷ng c©y b¹ch ®µn Lín rÊt nhanh MÑ t«i Qu¶ khÕ Chua 2. Chän vÇn. (2 ®iÓm) - a hay ua: chanh ch...... , buæi tr...... - ¬u hay u : con h.......... , m......... trÝ Họ và tên...................................................................................Lớp:................................... A/Đọc Hiểu : baøi “Người bạn tốt” Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1/ người cho Hà mượn bút là ai? A. Cúc B. Hoa C. Nụ 2/ người bạn tốt trong bài là ? A. Cúc B. Hoa C. Nụ 3/ thế nào là người bạn tốt ? A. rất thân thiết, gắn bó với mình B. giúp đỡ bạn bè khi bạn gặp khó khăn C. thường xuyên cùng chơi với nhau, hay tặng quà cho nhau. Tìm tiếng trong bài có vần : - uc : - ut : Viết câu chứa tiếng có vần : - uc : - ut : 4. bài tập: a/ điền chữ g hay gh: ọn àng. Xuồng e. b/ điền dấu hỏi hay dấu ngã vào trên những tiếng có gạch chân: ke hơ, công trường, ngu trưa, ve tranh. c/ điền inh hay in: máy t, số ch , đ. làng, cổ k B/Đọc Hiểu : baøi “Hai chị em” 1.Khoanh vµo ch÷ c¸i tríc ®¸p ¸n ®óng : a) Khi chÞ lªn d©y cãt chiÕc « t« nhá cËu em ®·: Nãi: “Em vµ chÞ cïng ch¬i nhÐ! HÐt lªn: “ChÞ ®õng ®éng vµo « t« cña em!”. HÐt lªn: “ ChÞ h·y ch¬i ®å ch¬i cña chÞ Êy!”. b) Khi chị động vào con gấu bông, cậu em đã : Nói : “ Em và chị cùng chơi nhé !” Nói : “Chị đừng đụng vào con gấu bông của em !” Không nói gì cả 2. V× sao cËu em thÊy buån khi ngåi ch¬i mét m×nh? ................................................................................................................................... 3. CËu bÐ trong bµi lµ ngêi thÕ nµo? 4.C©u chuyÖn khuyªn chóng ta ®iÒu g× ? - Tìm tiếng trong bài có vần et :... - Tìm tiếng ngoài bài có vần et :. - Tìm tiếng ngoài bài có vần oet : Câu 3. Điền r , d hay gi ? ..ỗ em thú ữ làn ..a ..ỗ ông ....ữ nhà đi a đi vào Họ và tên...................................................................................Lớp:................................... Đọc Hiểu : baøi “Sau cơn mưa” 1. Tìm tiếng trong bài có vần ây : -Tìm tiếng ngoài bài có vần ây : -Tìm tiếng ngoài bài có vần uây : 2. Trả lời câu hỏi : a) Sau trận mưa rào mọi vật như thế nào ? - Những đóa râm bụt .. - Bầu trời - Mấy đám mây bông . b) Viết câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa. 3. ChÐp l¹i ®o¹n v¨n sau theo cì ch÷ nhá: Sau trËn m rao mäi vËt đều s¸ng vµ t¬i. nh÷ng ®¸m hoa r©m bôt thªm ®á chãi. BÇu trêi xanh bãng nh võa ®îc géi röa. 4. - §iÒn s hay x: qu¶ ...oµi ,con ...¸o, -§iÒn ch÷ k hay c c¸i ...Ýnh , ....©y cä -§iÒn oai hay oay kh... lang , ghÕ x..... 5. ViÕt 2 tiÕng cã vÇn ¬n:........................................................................... - ViÕt 2 tiÕng cã vÇn ¬ng:.......................................................................... 6. §Æt c©u chøa vÇn: -vÇn oan:............................................................................................................. -vÇn oat:.............................................................................................................. -vÇn oai:.............................................................................................................. 7.a) Điền d, r hay gi ? Vuốt âu cô ạy Cô ..âu cô áo b. Điền tr hoặc ch .iếc lược án nản vầng án Quyển uyện kể .uyện Họ và tên...................................................................................Lớp:................................... Đọc Hiểu : baøi “Ngưỡng cửa” 1.Viết tiếng trong bài có vần ăt : 2. Viết câu chứa tiếng có vần : - ăt : - ăc : 3. Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa ? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng : Bố bà bạn bè mẹ 4. Nối những từ thích hợp ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B (đúng ý của bài ) : A B Đi đến lớp học Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để Đến những con đường xa tắp Đến nhà bạn bè. 5. Điền g hay gh ..ồ .ề .ay o .ặp gỡ ..i ớ 6. Điền vần oc hay ooc quần s. con . đàn c n độc 7. Bài tập: a) Điền vào chỗ chấm ch hay tr ? con ..âu, buổiiều b) Điền vào chỗ chấm vần ao hay au ? cây c..., ngôi s....... c) Điền vào chỗ chấm ng hay ngh ? ôi nhà , ề nông Chép lại bài “Ngưỡng cửa” ( 8 khổ thơ đầu) Họ và tên...................................................................................Lớp:................................... Đọc hiểu bài : “ Đi học” 1.a) Tìm tiếng trong bài có vần ăng: b) Tìm tiếng ngoài bài có vần : - ăn : - ăng : 2. Đường đến trường có những cảnh gì đẹp ? Ghi dấu x vào ô trống trước những ý trả lời đúng : Hương rừng thơm đồi vắng. Trường của em be bé. Nước suối trong thì thầm. Nằm lặng giữa rừng cây. Cọ xòe ô che nắng . 3. Bài tập chính tả (2 điểm). a/ Điền vần ăn hay ăng Bé ngắm tr Mẹ mang ch ..... ra phơi n ........ Muối rất m....... Trong bụi tre m ........... mọc th ........ b/ Điền chữ ng hay ngh - .ỗng đi trong .õ - .é con ỉ trưa dưới bụi tre. - Ngàn dâu xanh .....ắt một màu . - .........ieng .......... iêng buồng chuối bên hè. 3. Điền chữ thích hợp d, r hay gi vào ô chấm ..a quyến .a thịt .a hoa ..ập .ờn thầy .áo .òng kẻ .ung inh a vào ..a sư 4.Điền kh, qu vào các từ sau : ..uỳnh tay , luýnh .ýnh vinh .ang , .uyến học 5. Điền chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã? a)Suy nghi d) ve tranh b)nghi ngợi e) ngo vắng c)Vững chai d)chai tóc Chép 8 dòng đầu bài “Đi Học” .......................................................... ............................................................... .......................................................... ............................................................... .......................................................... ............................................................... .......................................................... ............................................................... - ăc hay âc : quả g.. , m. áo l vòng, gi.. ngủ - ep hay êp: xinh đ, đèn x gạo n, dọn d - ip hay iep : nhân d.., rau d. Cá Họ và tên...................................................................................Lớp:................................... Chính tả các bài : “Chuyện ở lớp” , “Mèo con đi học”, “Ngưỡng cửa”, “Kể cho bé nghe”, “Hồ Gươm”, “ Lũy tre”, “cây bàng”, “ Đi học”. “người trồng na”, “hai chị em”, “Sau cơn mưa” “Người bạn tốt”, “anh hùng biển cả”, “không nên phá tổ chim”, “sáng nay”, “con chuột huênh hoang”, “Rước đèn”, “Lăng Bác” , “ Gửi lời chào lớp Một” Họ và tên...................................................................................Lớp:................................... Đọc hiểu bài : “Làm anh” Viết tiếng trong bài có vần ia : 2. Viết tiếng ngoài bài có vần : - ia : - uya : 3. Nối các từ ngữ ở cột B chỉ việc người anh phải làm với các từ ngữ thích hợp ở cột A. A B Khi em bé ngã anh nhường em Khi em bé khóc anh chia phần hơn Khi mẹ cho quà bánh anh nâng dịu dàng Khi có đồ chơi đẹp anh phải dỗ dành 4. Điền các từ ngữ : thật khó, thật vui, yêu em bé, vào chổ trống thích hợp : Làm anh .................................. Nhưng mà ................................. Ai ............................................ Thì làm được thôi . 5. Muốn làm anh, phải có tình cảm thế nào với em bé? ..................................................................................................................................... 6.chọn 1 trong 2 bài : - Ghi lại một việc em đã dỗ dành em của em . ..................................................................................................................................... - Ghi lại một việc anh, chị của em đã nhường nhịn em . Bài Tập : - inh hay uynh : l........... quýnh x.. xắn h.. tròn , phụ h - eo hay oe : con m., mạnh kh múa x, leo tr.. - oai hay oay : không nên viết ng.. kh lang mẹ nghe điện th, gió x.. - oan hay oang : phiếu bé ng., cửa mở t. chiếc áo ch., vui liên h.. - ăp hay âp : cá m........., ngăn n...... g......... gỡ , tấp n........
Tài liệu đính kèm: