Đề kiểm tra điều kiện giữa học kỳ I Môn Toán - Lớp 1, 2, 3

Đề kiểm tra điều kiện giữa học kỳ I Môn Toán - Lớp 1, 2, 3

I. Phần trắc nghiệm: ( 5điểm) Khoanh tron chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi bài tập.

Câu 1: Số 89 đọc là:

a/ Tám chín; b/ Tám chục chín đơn vị; c/ Tám mươi chín; d/ chín mươi tám

Câu 2: Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là:

a/ 605; b/ 65 c/ 56 d/ 650

Câu 3: Số liền sau số 78 là:

a/ 89 b/ 77 c/ 88 d/ 79

Câu 4: Kết quả của phép tính: 19kg + 20 kg là:

a/ 39 b/ 93 kg c/ 39kg d/ 30kg

Câu 5: Cho các số 54; 68; 23; 17 . Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

a/ 54; 68; 17 ; 23 b/ 68; 54; 23; 17 c/ 54; 17 ; 68; 23 d/ 17; 23; 54; 68

 

doc 6 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra điều kiện giữa học kỳ I Môn Toán - Lớp 1, 2, 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề KTĐK giữa học kỳ I
 Môn: Toán - Lớp 2
( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên: ..............Lớp: 2
Giám thị 1:
Giám thị 2:
Mã :
&--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số:...
Điểm bằng chữ:............
GK1:
GK2:
Mã:
 (Học sinh làm trực tiếp trên đề)
I. Phần trắc nghiệm: ( 5điểm) Khoanh tronø chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi bài tập.
Câu 1: Số 89 đọc là:
a/ Tám chín;	b/ Tám chục chín đơn vị; 	c/ Tám mươi chín; 	d/ chín mươi tám
Câu 2: Số gồm 6 chục và 5 đơn vị được viết là:
a/ 605;	b/ 65	 c/ 56	d/ 650
Câu 3: Số liền sau số 78 là:
a/ 89	b/ 77	c/ 88	d/ 79
Câu 4: Kết quả của phép tính: 19kg + 20 kg là:
a/ 39 	b/ 93 kg	c/ 39kg	d/ 30kg
Câu 5: Cho các số 54; 68; 23; 17 . Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a/ 54; 68; 17 ; 23	b/ 68; 54; 23; 17 	c/ 54; 17 ; 68; 23	d/ 17; 23; 54; 68
Câu 6: Số hình chữ nhật trong hình vẽ bên là:
	a/ 2 hình	b/ 3 hình
	c/ 4 hình	d/ 5 hình
Câu 7: Ghi vào ô trống trước mỗi phép tính. (Đúng ghi Đ , sai ghi S )
 7 + 13 = 19 ; 	 7 + 3 + 9 = 19 ; 35 + 17 = 52 ; 	 39 kg – 11kg = 28 kg
II. Phần tự luận: ( 5 điểm) Làm các bài tập sau:
 Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 60cm = .. dm ; 	b/ ..dm = 40cm ; 
c/ 30cm >........dm > 19cm ; 	d/ 3 dm = ....cm
Câu 2: Đặt tính rồi tính
 a/ 24 + 19 	b/ 64 + 36 	c/ 64 -32
 -------------	 -----------------	 ----------------- 
 -------------	 -----------------	 ----------------- 
 -------------	 -----------------	 ----------------- 
Câu 3: Ngày đầu cửa hàng bán 28 lít nước mắm, ngày sau bán được 25 lít nước mắm. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán bao nhiêu lít nước mắm ?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4: Điền dấu cộng ( + ) hoặc dấu trừ ( - ) vào ô trống để có kết quả đúng. 
32
23
41
 =
14
Đề KTĐK giữa học kỳ I
 Môn: Toán - Lớp 3 
( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên: ...............Lớp: 3
Giám thị 1:......
Giám thị 2:
Mã :
&--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số:...
Điểm bằng chữ:............
GK1:
GK2:
Mã:
(Học sinh làm trực tiếp trên đề)
I. Phần trắc nghiệm: ( 5điểm) Khoanh tronø chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi bài tập.
Câu 1: Số chín trăm hai mươi hai được viết là:
a/ 9002	b/ 922	c/ 902	d/ 912
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 420; 565; 652; 800; 799; là số :
a. 565; b. 799; c. 800; d. 420
Câu 3: 32 : 4 + 12 = ?
a. 20; b. 30; c. 25; d. 16;
Câu 4: Tìm X, biết 48 : X = 4
a. x = 12 ; b. x = 52; c. x = 24; d. x = 192.
Câu 5: Số dư trong phép chia: 29 : 6 là:
a. 2 ; b. 3 ; c. 4 ; d. 5 .
Câu 6: Mỗi thùng có 35 lít dầu . Số lít dầu trong 4 thùng có là:
a. 100 lít ; b. 120 lít ; c. 140 lít ; d. 200 lít.
Câu 7: Số hình tam giác trong hình vẽ là:
 a. 4 hình b. 5 hình 
	 c. 6 hình d. 7 hình
Câu 8: Ghi vào ô trống trước mỗi phép tính. (Đúng ghi Đ , sai ghi S )
 5 x 9 + 136 = 181 ; 	 56 : 8 + 103 = 100 ; 4 dam = 40 m 
II. Phần tự luận ( 5 điểm) : Làm các bài tập sau.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống trong từng dãy số sau:
a. 14 ; 21 ;.......;........; 42 ;	 b . 36 ; 32 ;.........;.........; 20
 	Câu 2: Đặt tính rồi tính 
a/ 36 x 6 	 	b/ 35 : 4 ; 	c/ 108 + 75 
---------------	-------------------	---------------- 	 
---------------	-------------------	---------------- 	 
---------------	-------------------	---------------- 	 
---------------	-------------------	---------------- 	 
 Câu 3 : Một cửa hàng có 69m vải . Sau khi bán ngày thứ nhất, cửa hàng còn lại số vải đó . Hỏi sau khi bán cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Câu 4: Cho các góc như hình vẽ:Hãy ghi tên góc vuông và góc không vuông vào chỗ chấm
 A 	 H L	 P O
 B C I K M N Q
 a/ Góc vuông là :........................................................................................................................
 b/ Góc không vuônglà :.........................................................................................................
	 Đề KTĐK giữa học kỳ I 
 Môn: Toán - Lớp 1
 (Thời gian làm bài 40 phút) 
Họ và tên: ...Lớp: 1.
Giám thị 1:
Giám thị 2:
Mã :..
&---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số:...
Điểm bằng chữ:............
GK1:
GK2:
Mã:
 (Học sinh làm trực tiếp trên đề)	
Số ? ( Điền số thích hợp vào từng ô trống)
a/ 
1
4
5
b/ 
7
4
3
<
>
=
2) ( Điền dấu thích hợp vào ô trống) 
 ? 4 5 + 0 ; 2 + 0 2 ; 1 + 3 4 
3) Khoanh vào số bé nhất: 5 ; 4 ; 7 ; 2 
4) Khoanh vào số lớn nhất: 10 ; 7 ; 8 ; 9 
5) Đúng ghi Đ, sai ghi S ( Ghi vào ô trống)
1 + 2 + 1 = 3	 2 + 1 + 2 = 5 	1 + 3 = 3	3 + 1 = 4
6) Số ? ( Điền số vào ô trống) 
 Có hình chữ nhật
7) Tính + + + +
 ......... ........... ........ .........
8) Số ? ( Điền số thích hợp và ô trống)
9) Nối ( Nối số với hình thích hợp)
5
4
3

Tài liệu đính kèm:

  • doc1_so_de_on_tap_cho_Hs_khoi_123_cuc_hay.doc