Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tiếng Việt - Khối 2 -Trường tiểu học Võ Thị Sáu

Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tiếng Việt - Khối 2 -Trường tiểu học Võ Thị Sáu

 A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)

 1. Đọc thành tiếng:(7 điểm)

 Cái nhãn vở.

Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.

Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở.

 2. Trả lời câu hỏi:(3 điểm)

Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất:

a. Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?

• tên trường, tên lớp

• họ và tên của Giang

• tên trường, tên lớp, họ và tên của Giang.

b.Bố Giang khen bạn ấy tthế nào?

 • ngoan

 • viết chữ đẹp

 • đã tự mình viết được nhãn vở.

 

doc 3 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tiếng Việt - Khối 2 -Trường tiểu học Võ Thị Sáu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU Thứngàytháng 3 năm 2011
Họ và tên:........... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp 1: MÔN: TIẾNG VIỆT- KHỐI 2.
 Năm học: 2010-2011
 Lời phê của giáo viên
Điểm
 A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
 	 1. Đọc thành tiếng:(7 điểm)
 Cái nhãn vở.
Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.
Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở.
 	 2. Trả lời câu hỏi:(3 điểm)
Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất: 
a. Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
¨ tên trường, tên lớp
¨ họ và tên của Giang
¨ tên trường, tên lớp, họ và tên của Giang.
b.Bố Giang khen bạn ấy tthế nào?
 	¨ ngoan
 	¨ viết chữ đẹp
 	¨ đã tự mình viết được nhãn vở.
 c. Tìm tiếng trong bài có vần ang
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁU Thứngàytháng 3 năm 2011
Họ và tên:........... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp 1: MÔN: TIẾNG VIỆT- KHỐI 2.
 Năm học: 2010-2011
 Lời phê của giáo viên
Điểm
B. Kiểm tra viết:(10 điểm) (GV đọc cho HS viết.)
3. Bài tập(2 điểm):
Điền vào chỗ chấm: 
a. c hay k: con ...iến; quả ...à; ...ái chổi; ...iên nhẫn.
b. d hay gi : ...ịu dàng; ...ó thổi; ...a đình; cụ ...à.
B. Kiểm tra viết:(6 điểm) (GV đọc cho HS viết.)
1. viết các từ ngữ(1 điểm): quả xoài, loay hoay, chỗ ngoặt, mùa xuân, băng tuyết.
2. Viết đoạn văn(3 điểm) : 
Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.

Tài liệu đính kèm:

  • docDKTDK giua ki 2 2011.doc