Giáo án 2 buổi Tuần 22 Lớp 1

Giáo án 2 buổi Tuần 22 Lớp 1

Tiếng Việt:

Bài 90: Ôn tập ( 2 tiết )

I. Mục tiêu: Đọc được các vần, các từ ngữ câu ứng từ bài 84 – 90. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 – 90. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép.

II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 21 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1107Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án 2 buổi Tuần 22 Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:22 
LỊCH BÁO GIẢNG
Từ ngày 24 / 1 / 2011. Đến ngày 28 / 1 / 2011.
Thứ
Buổi
Môn dạy
Tiết
Đề bài dạy
Thiết bị DH
2
SÁNG
Chào cờ
1
Chào cờ
Tiếng Việt
2
Bài 90: Ôn tập
Bảng ôn, Bcon, vtv
Tiếng Việt
3
Bài 90: Ôn tập
Bảng ôn, Bcon, vtv
Đạo đức
4
Em và các bạn (Tiết 2)
Tranh sgk, VBT
CHIỀU
L . Toán
1
Ôn: Giải toán có lời văn
Bcon, vở luyện
L . T . Việt
2
Ôn bài 90: Ôn tập
VBT, Bcon
L . Đạo đức
3
Ôn: Em và các bạn
VBT
3
SÁNG
Tiếng Việt
1
Bài 91: oa – oe 
BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt
2
Bài 91: oa – oe 
BĐD, tranh, SGK
Toán
3
Giải toán có lời văn
Bcon, SGK, VBT
Thủ công
4
Sử dụng bút chì, thước kẻ
Bút chì, thước, kéo
CHIỀU
Thể dục
1
Bài TD, trò chơi vận động
Vệ sinh sân tập, ...
Mỹ thuật
2
Vẽ vật nuôi trong nhà
Dụng cụ vẽ
Âm nhạc
3
Ôn: Tập tầm vông
Tcon, thanh phách,..
4
SÁNG
Tiếng việt
1
Bài 92: oai – oay 
BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt
2
Bài 92: oai – oay 
BĐD, tranh, SGK
Toán
3
Xăng ti mét, đo độ dài
Bảng con, SGK, vở
TNXH
4
Cây rau
Tranh SGK, VBT
CHIỀU
L. Toán
1
Ôn: Giải toán có lời văn
VBT, SGK, Bcon
L .T. Việt
2
Ôn bài 92: oai – oay 
Vở bài tập, Bcon
L . TNXH
3
Ôn: Cây rau
Vở bài tập, SGK
5
SÁNG
Tiếng Việt
1
Bài 93: oan – oăn 
BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt
2
Bài 93: oan – oăn 
BĐD, tranh, SGK
Toán
3
Luyện tập
Bcon, SGK, VBT
VĐ - VĐ
4
Viết bài tuần 22
Vở luyện viết, bcon
CHIỀU
L . Toán
1
Ôn: Luyện tập
Thước, BĐD, Bcon
L.T.Việt
2
Ôn bài 93: oan – oăn 
Vở luyện, Bcon
L. T. Công
3
Ôn: sử dụng bút chì, thước..
Bút chì, thước, kéo
6
SÁNG
Tiếng Việt
1
Bài 94: oang – oăng 
BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt
2
Bài 94: oang – oăng
BĐD, tranh, SGK
Toán
3
Luyện tập
Bộ đồ dùng, SGK
Sinh hoạt
4
Nhận xét HĐ trong tuần
GV ch. bị nội dung
CHIỀU
L. T. Việt
1
Ôn bài 94: oang – oăng 
Bcon, vở luyện
L. Toán
2
Ôn: Luyện tập
Bcon, VBT, thước
H ĐTT
3
Sinh hoạt sao
Thứ 2 ngày 24 tháng 1 năm 2011
Chào cờ
Tiếng Việt: 
Bài 90: Ôn tập ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc được các vần, các từ ngữ câu ứng từ bài 84 – 90. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 – 90. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép.
II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 89.Nxét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Ôn tập
- GV nêu các vần đx học kết thúc bằng âm p, gắn bảng.
B1: Ôn về các chữ chứa vần đã học
- GV yêu cầu HS chỉ các chữ chưa vần đã học trong tuần.
- Cho HS đọc, nhận xét.
B2: Ghép chữ thành vần.
GV hướng dẫn HS thực hiện
B3: Đọc từ ứng dụng: Đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng.
- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS
B4: Hướng dẫn tập viết: Đón tiếp, ấp trứng.
- GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ, vị trí dấu thanh.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc ôn bài tiết 1 trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: 
Cá mè ăn nổi
 Cá chép ăn chìm
 Con tép lim dim
 Trong chùm rễ cỏ
 Con cua áo đỏ
 Cắt cỏ trên bờ
 Con cá múa cờ
 Đẹp ơi là đẹp
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.
3. Luyện kể chuyện: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện kể hôm nay là gì? ( Ngỗng và tép.)
Lần 1: GV kể cả câu chuyện.
Lần 2: GV kể theo nội dung từng tranh
- Y/cầu theo cặp quan sát tranh thảo luận theo cặp kể cho nhau nghe trong nhóm.
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý, giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện.
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài sau: oa, oe.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS chỉ và đọc: Cá nhân, bàn, tổ, lớp
- HS thực hiện ở bảng cài từ âm hàng ngang, hàng dọc ghép chữ
- HS viết bảng con
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Viết vào vở tập viết
- Luyện kể trong nhóm
- Trình bày trước lớp.
Đạo đức:
Em và các bạn ( Tiết 1 )
I. Mục tiêu: Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè. Biết cần phải đoàn kết thân ái , giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
KN: Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè. Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bè. Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè. Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.
II. Đồ dùng: Sách giáo khoa, tranh bài tập. Sách bài tập Đạo đức . 
III. Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Tiết trước các em học bài gì?
Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi, em nên cư xử với bạn như thế nào?
Theo em có bạn cùng chơi sẽ vui hơn hay chỉ có một mình? Nhận xét 
II. Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1: Học sinh tự liên hệ
GV yêu cầu học sinh tự liên hệ về mình đã cư xử với bạn như thế nào?
Bạn đó là bạn nào? Tình huống gì xảy ra khi đó?
Em đã làm gì khi đó vơi sbạn? Tại sao em lại làm như vậy? Kết quả như thế nào?
Giáo viên khen ngợi những học sinh đã cư xử tốt với bạn, nhắc nhở những em có hành vi sai trái với bạn
HĐ2: Thảo luận nhóm đôi (BT3)
Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 - Thảo luận nội dung các tranh và cho biết theo từng tranh
Trong tranh các bạn đang làm gì? Việc đó có lợi hay có hại? Vì sao?
Vậy các em nên làm theo các bạn ở những tranh nào? Không làm theo các bạn ở tranh nào?
GV kết luận: Các tranh 1, 3, 5, 6 nên làm theo
Các tranh 2, 4 không nên làm theo
HĐ3: Vẽ và kể về người bạn thân của em
Giáo viên cho học sinh nhớ lại và tự vẽ về người bạn thân của mình
GV cho học sinh triển lãm tranh và nói về bức tranh mà mình vẽ: Người bạn thân ấy ở đâu? Người bạn ấy có đặc điểm gì? Em đã cư xử tốt với bạn ấy chưa?
Cho học sinh nhận xét. Giáo viên nhận xét
GV chốt: Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, có quyền được tự do kết giao bạn bè
 Muốn có nhiều bạn, phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi
III. Củng cố - Dặn dò: 
Thực hiện tốt các điều đã học
- Xem trước bài sau: Đi bộ đúng quy định
- Cả lớp hát 
- Em và các bạn
- Học sinh trả lời
- Học sinh liên hệ
- Lớp nhận xét những hành vi, việc làm trên của bạn
- Học sinh thảo luận theo cặp
- Trình bày kết quả theo từng tranh
- Học sinh khác bổ sung ý kiến
- Học sinh vẽ về người bạn thân của mình
- Trưng bày trên bảng và thuyết minh tranh của mình
- Nhận xét
 Luyện Tiếng Việt:
Ôn bài 90: ôn tập
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần kết thúc âm p.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần kết thúc âm p. Làm tốt vở bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
II. Bài ôn: Giới thiệu bài 
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
a. Đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc 
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Hộp sữa, lớp học, tấm liếp, giàn mướp, mườm nượp, bắt nhịp, chụp đèn, nơm nớp, lộp bộp, lộp độp, cải bắp, tập múa, bập bênh, họp lớp, giấy nháp,... 
- Yêu cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới ôn.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 7 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. 
 - Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền vần âp, ep hay up.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: đầy ắp, tiếp sức.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương 
III. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 91: oa, oe. 
- Ôn tập: Ôp, ơp.
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con. 
- gạch chân dưới các tiếng từ có vần vừa ôn
- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS nối từ tạo từ: Chập tối – gà vào chuồng, chiếc xe đạp – màu xanh, em – giúp mẹ nhặt rau.
HS điền: Cá mập, dép nhựa, béo múp
- HS tham gia trò chơi.
Luyện toán:
Ôn: Bài toán có lời văn
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS dạng toán có lời văn.
- Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Bài ôn: Giới thiệu bài 
- Hướng dẫn làm bài tập trang 15 VBT.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS quan sát tranh dẫn dắt HS điền số vào chỗ chấm của đề bài
- Cho HS làm vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
- yêu cầu HS quan sát tranh để nêu câu hỏi phù hợp bài toán
- Cho HS làm vở bài tập
a. Bài toán: Tay trái bạn Nam có 4 quả 
bóng, tay phải bạn Nam có 3 quả bóng.
Hỏi .................................................?
b. Bài toán: Trong bể có 5 con cá, thả
vào bể 2 con cá nữa.
Hỏi .................................................?
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán.
Bài toán:
Một tổ HS có ... bạn gái và ... bạn trai.
Hỏi.....................................................? 
 - Yêu cầu HS quan sát và làm vào vở - Cho HS làm VBT
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương
III. Dặn dò:
- Ôn lại các bài đã ôn tập
- Xem trước bài 82: Giải toán có lời văn. 
- Ôn: Bài toán có lời văn. 
- Làm bảng con.
- Làm vở bài tập.
- Làm vở bài tập.
HS làm và nêu cách làm
Luyện đạo đức: 
Ôn: Em và các bạn
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại các kiến thức đã học ở buổi sáng
II. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ôn: Giới thiệu bài 
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
- Gọi HS nhắc lại tên bài đã học ? 
- GV : Nêu một số câu hỏi - Gọi HS trả lời 
Em hãy tự liên hệ về việc mình đã cư xử với bạn như thế nào? Đó là bạn nào? 
Em đã cư xử với bạn như thế nào và kết quả ra sao?
Để được bạn bè quý mến em phải cư xử v ... oạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
 - Kiểm tra vở luyện của HS
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
- HĐ1: Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu lên bảng
Vừa viết vừa hướng dẫn HS quy trình viết
- Cho HS viết vào bảng con
- Kiểm tra nhận xét.
HĐ2: Hướng dẫn viết vở
Lưu ý HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con chữ.
- Y/cầu viết vào vở
-Thu chấm và nhận xét.
III. Dặn dò: 
- Tập viết thêm ở nhà.
- HS theo dõi
- HS thực hành viết theo yêu cầu
Buổi chiều cô Thuỷ dạy
Thứ 6 ngày 28 tháng 1 năm 2011
Tiếng Việt:
Bài 94: oang – oăng ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và câu ứng dụng. Viết được:ôang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viếôănhcj toán, bé ngoan, khoẻ khoắn, xoắn thừng, Đoạn ứng dụng.Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Dạy vần oang. 
Ghi bảng oang. phát âm mẫu: oang
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần oang
- Lệnh mở đồ dùng cài vần oang. 
Đánh vần: oa – ng – oang. Đọc: oang. Nhận xét
- Lệnh lấy âm h ghép trước vần oang để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng: Hoang.
- Đánh vần: Hờ – oang – hoang. Đọc: Hoang. Giới thiệu tranh từ khoá: Vỡ hoang. Giải thích.
HĐ2: Dạy từ ứng dụng.
Gắn từ ứng dụng lên bảng: Áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích.
- Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học
HĐ3: Hướng dẫn tập viết.
- Hướng dẫn viết bảng con: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: 
 Cô dạy em tập viết
 Gió đưa thoảng hương nhài
 Nắng ghé vào cửa lớp
 Xem chúng em học bài.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Áo choàng, áo len, áo sơ mi)
- Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề.
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý. 
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài 95 cho tiết sau: oanh, oach.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Quan sát.
- Phát âm: oang (Cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần oang, ghép vần oang
Cài ghép tiếng: hoang
- Phân tích. Đánh vần: Hờ – oang – hoang (Cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc: hoang. Lắng nghe. 
- Đọc: Vỡ hoang
- Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới.
- Đọc tiếng, đọc từ.
- Quan sát, viết bảng con
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng dụng
- Quan sát đọc bài trong SGK
- HS viết vào VTV
- HS trao đổi thảo luận theo cặp
- Trình bày trước lớp.
 Toán: 
 Luyện tập 
I. Mục tiêu: Biết giải bài toán và trình bày bài giả, biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài.
II. Đồ dùng: Sách giáo khoa. Bảng con
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: GV cho HS đọc và giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có: 5 hình vuông
Có: 4 hình tròn
Có: tất cả: . . . hình vuông và hình tròn?
Gọi 1 học sinh lên bảng. Lớp làm bảng con
Nhận xét
II. Bài mới: 
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Cho HS quan sát tranh vẽ
Gọi 1 học sinh đọc đề
Gọi học sinh tự tóm tắt và giải
Sửa bài. Nhận xét
Bài 2: Tương tự
Tóm tắt:
Có 5 bạn nam
Có 5 bạn nữ
Có tất cả . . . bạn
Bài 3: Tương tự
Bài 4: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài
Giáo viên ghi bảng
Hướng dẫn học sinh tính
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách cộng hai số đo độ dài
2cm + 3cm = 5cm
Nhận xét
III. Củng cố - Dặn dò:
Về nhà làm các bài tập vào vở
Bài sau: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 
- Học sinh lên bảng làm
- Học sinh đọc đề 
- Học sinh tự giải bài toán
- Nhận xét
Bài giải:
Số bạn của tổ em có tất cả là: 
5 + 5 = 10 (bạn)
Đáp số: 10 bạn
Sinh hoạt lớp:
Nhận xét hoạt động trong tuần
I. Mục tiêu:
- Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.
- GDHS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt
III. Hoạt động dạy học:
HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua:
a. Hạnh kiểm:
 - Các em có tư tưởng đạo đức tốt.
 - Đi học chuyên cần, biết giúp đỡ bạn bè.
 - Có ý thức trong học tập, vệ sinh tương đối sạch sẽ
b. Học tập:
 - Ôn tập tốt và thi giữa kì 1 đạt kết quả tương đối tốt.
 - Các em có ý thức học tập tốt, hoàn thành bài trước khi đến lớp.
 - KT bài 15 phút đầu giờ tốt.
 - Một số em có tiến bộ chữ viết. 
* Tồn tại:
 - Một số em không học bài: Vượng, ĐMạnh, Hào, Hiệp.
 - Chữ viết sai nhiều: Hào, Đức Mạnh, Trí Anh.
c. Các hoạt động khác:
 - Tham gia sinh hoạt đội ,sao đầy đủ.
 - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc.
3. Kế hoạch tuần 11:
 - Tiếp tục phát huy đôi bạn cùng tiến.
 - Thực hiện tốt kế hoạch do nhà trường và đội đề ra.
 - Duy trì tốt nề nếp qui định của trường ,lớp.
 - Thực hiện tốt “Đôi bạn học tập”để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
 - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
 - Tiếp tục nộp các khoản tiền
* Biện pháp:
 - Động viên ,tuyên dương kịp thời trước mỗi sự tiến bộ của HS.
 - Nhắc nhở HS việc học bài và làm bài ở nhà. 
 - Liên hệ kịp thời với phụ huynh đối với những học còn yếu.
 - Động viên nhắc nhở HS đi học chuyên cần.
IV. Củng cố, dặn dò:
Luyện toán: 
Củng cố luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS dạng toán có lời văn và xăng ti mét, đo độ dài. Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Bài ôn: Giới thiệu bài 
Hướng dẫn làm bài tập trang 19 VBT.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu, tóm tắt bài tập.
- Mỹ hái ? bông hoa, Linh hái ? bông hoa, Hai bạn hái ? bông hoa 
- Hdẫn HS làm bài tập vào bảng con
Bài giải:
Số bông hoa cả hai bạn hái được là:
10 + 5 = 15 ( bông )
Đáp số: 15 bông hoa
- Cho HS làm vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2: Gọi HS đọc nội dung và tóm tắt bài tập.
- Có ? tổ ong, thêm ? tổ ong, có tất cả ? tổ ong
- yêu cầu HS làm vào bảng con
Bài giải:
Số tổ ong bố nuôi tất cả là:
12 + 4 = 16 ( tổ )
Đáp số: 16 Tổ ong
Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Gọi HS đọc tóm tắt bài toán.HS dựa vào tóm tắt đọc đề toán
- Bài toán cho biết gì? Y/cầu tìm gì?
Bài toán:
Đội văn nghệ của trường có 10 bạn gái và 8 bạn trai. Hỏi đội văn nghệ có tất cả bao nhiêu bạn? - Cho HS làm VBT. Theo dõi giúp đỡ HS yếu
Bài 4: Tính (theo mẫu)
3 cm + 4 cm = 7 cm
a. 
8 cm - 3 cm = 5 cm
b.
 8 cm + 1 cm = .... 6 cm – 4 cm = ....
 6 cm + 4 cm = .... 12 cm – 2 cm = ...
 4 cm + 5 cm = .... 19 cm – 7 cm = ...
- Cho HS làm vào bảng con 1, 2 phép tính còn lại làm VBT
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương
III. Dặn dò: Ôn lại các bài đã ôn tập
- Xem trước bài 86: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 
- Ôn: Củng cố luyện tập. 
- Làm bảng con.
- Làm vở bài tập.
- Làm vở bài tập.
HS làm và nêu cách làm
Luyện Tiếng Việt: 
Ôn bài 94: oang – oăng
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: oang, oăng.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: oang, oăng. Làm tốt vở bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ôn: Giới thiệu bài 
HĐ1: a. Đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc 
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: vỡ hoang, con hoẵng, áo choàng, liến thoắng, oang oang, dài ngoẵng, thoang thoảng, hoàng hôn, loang lổ,... 
- Yêu cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới ôn.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 11 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. 
 - Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền vần oang hay oăng.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Áo choàng, liến thoắng.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương 
III. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 95: oanh, oach. 
- Ôn tập: oang, oăng.
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con. 
- gạch chân dưới các tiếng từ có vần vừa ôn
- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS nối từ tạo từ mới: Cổ cò – dài ngoẵng, chiếc áo choàng – rộng thùng thình, hoa hồng – thơm thoang thoảng. 
- HS điền: Nói liến thoắng, vết dầu loang, cửa mở toang.
- HS tham gia trò chơi.
Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt sao
( Sinh hoạt sao theo chủ điểm GV ra sân quản lí HS cùng phụ trách sao)
I. Mục tiêu: 
Ôn tập một số nội dung đã học trong tuần 
II. Đồ dùng: 
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
 - Kiểm tra vở luyện của HS
II. Hướng dẫn luyện tập:
HĐ1: Múa hát tập thể
Tổ chức múa hát tập thể
- Các chị phụ trách hướng dẫn HS sinh hoạt theo chủ điểm.
HĐ2: Trò chơi dân gian
Tổ chức HS chơi một số trò chơi dân gian
b. Đánh giá nhận xét các tổ. Tuyên dương các tổ có thành tích cao nhất
HĐ3: Ôn tập củng cố kiến thức trong tuần
Trò chơi : Viết nhanh kết quả phép tính
a. Luật chơi: Mỗi lần chơi , chọn 3 em 3 tổ lên bảng. GV ghi phép tính lên bảng 3 HS đại diện 3 tổ tính nhẩm và ghi kết quả của mình vào bảng con. Em nào viết 
14 + 3 nhanh và đúng tổ đó thắng.
VD: = 15 + 4 = 16 + 3 = 17 + 2 =
14 + 1 = 18 + 0 = 13 + 6 = 12 + 5 = 
11 + 3 = 17 + 1 = 11 + 6 = ...
18 – 7 = 19 – 9 = 17 – 5 = 16 – 6 =
12 – 2 = 13 – 1 = 19 – 6 = .
Tổ chức HS chơi nhiều lần.
II. Dặn dò: 
 Về nhà ôn tập và làm các bài tập đã học trong chương trình
HS sinh hoạt
- HS tham gia chơi
HS thực hiện theo yêu cầu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 2 buoi Tuan 22 CKTKN.doc