Giáo án 2 cột - Lớp 1 - Tuần 6

Giáo án 2 cột - Lớp 1 - Tuần 6

Học vần

Tiết 47-48 Âm p - ph - nh

I) Mục tiêu:

-Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

-Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.

-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt

II) Chuẩn bị:

-GV: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46

-HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt

III) Hoạt động dạy và học:

1. Ổn định:

2. Bài cũ: Ôn tập

-Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa

-Cho học sinh viết bảng con: xe chỉ, củ sả

-Nhận xét

3. Bài mới:

a) Giới thiệu bài: p, ph, nh

b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm p

? Nhận diện chữ

-Giáo viên ghi “p“ đây là âm p

-Am p gồm có mấy nét ?

-Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm p

? Phát âm và đánh vần

-p : khi phát âm ngậm môi, uốn đầu lưỡi về phía vòm

-Giáo viên viên viết mẫu “p”. khi viết đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét xiêng phải, lia bút nối liền với nét sổ thẳng, lia bút viết nét móc 2 đầu

c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ph

Quy trình tương tự như âm p

Phân tích tiếng : phố

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 536Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án 2 cột - Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 28 tháng 9 năm 2009
Học vần
Tiết 47-48 Âm p - ph - nh
Mục tiêu:
-Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
-Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Chuẩn bị:
-GV: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46
-HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học:
Ổn định:
Bài cũ: Ôn tập
-Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa 
-Cho học sinh viết bảng con: xe chỉ, củ sả
-Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài: p, ph, nh 
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm p
Nhận diện chữ
-Giáo viên ghi “p“ đây là âm p
-Aâm p gồm có mấy nét ?
-Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm p
Phát âm và đánh vần
-p : khi phát âm ngậm môi, uốn đầu lưỡi về phía vòm
-Giáo viên viên viết mẫu “p”. khi viết đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét xiêng phải, lia bút nối liền với nét sổ thẳng, lia bút viết nét móc 2 đầu
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ph
Quy trình tương tự như âm p
Phân tích tiếng : phố 
Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm nh
-Quy trình tương tự như âm p
Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng 
-Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm p, ph, nh với các âm đã học để ghép tạo tiếng mới
-Giáo viên chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: phở bò, nho khô, phá cổ, nhổ cỏ
-Giáo viên sữa lỗi phát âm cho học sinh
-Hát
-HS đọc theo yêu cầu
-Học sinh viết
-Học sinh đọc cả lớp
-Nét xiêng phải, nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu
-Học sinh thực hiện 
-Học sinh phát âm
-Học sinh viết bảng con 
-HS phân tích : ph ghép với ô, dấu hỏi trên ô
-Học sinh ghép và nêu
-Học sinh luyện đọc
-Đọc toàn bài
 Tiết 2: Âm p – ph – nh
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở bảng lớp
-Giáo viên chỉnh sửa phát âm
-Giáo viên treo tranh trang 47 trong sách giáo khoa. Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì na có chó xù
Hoạt động 2: Luyện viết
-Cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
-Giáo viên hướng dẫn viết 
-p : đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết p.
ph : viết o lia bút viết h
nh : viết n lia bút viết h
phố xá: cách nhau 1 con chữ o
nhà lá: cách nhau 1 con chữ o
Hoạt động 3: Luyện nói
-Giáo viên treo tranh. 
Tranh vẽ gì ?
Chợ có gần nhà em không?
Chợ dùng để làm gì?
Nhà em có ai đi chợ?
ở phố nhà em có gì?
Nơi em ở tên gì?
em đang sống ở đâu
 4/ Củng cố:
-Phương pháp: thi đua
-Chia lớp thành 2 nhóm, tìm tiếng có âm ph-nh
5/ Dặn dò:
-Về nhà đọc lại toàn bài
-Chuẩn bị bài âm : g-gh
Học sinh luyện đọc cá nhân 
-Học sinh nêu 
-Học sinh luyện đọc 
-Học sinh nêu 
-HS viết vào bảng con 
vào vở
-Học sinh quan sát
-Học sinh nêu
-Hoạt động lớp
-Học sinh lên thi đua
Toán
Tiết 21 SỐ 10
Mục tiêu:
-Biết 9 thêm 1 được 10, viết 10. Đọc , đếm từ 0 đến 10.
-Biết so sánh các số trong phạm vi 10. Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
-Bài tập cần làm 1, 4, 5 . HSKG bài tập 2, 3,
-Học sinh yêu thích học Toán , rèn tính cẩn thận chính xác.
Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10
 Học sinh :Sách , 10 que tính, vở bài tập
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : Số 0
-GV cho HS viết từ 0 đến 9 và ngược lại
-Kể tên các số bé hơn 9
 Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu : Số 10
Hoạt động 1: Giới thiệu số 10
Bước 1 : Lập số
-Giáo viên đính tranh
-Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
-Mấy bạn rượt bắt?
-Tương tự với: mẫu vật
Chấm tròn 
Que tính 
-Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra
Bước 2 : Giới thiệu số 10
- Số 10 được viết bằng chữ số 10
-Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường
-Giáo viên viết mẫu số 10
Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 10 :GV đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 . Số 10 được nằm ở vị trí nào ?
 Đọc dãy số từ 1 đến 10
Hoạt động 2: Thực hành 
-Bài 1 : Viết số 10 (GV giúp HS viết đúng theo quy định)
-Bài 2: GV cho HS đếm số lượng và điền số
-Bài 3 : Điền số va øphân tích
Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc
-Bài 4 : Viết số thích hợp
Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số nào là số nhỏ nhất ?
10 lớn hơn những số nào?
 -Bài 5 :HS biết tìm số lớn nhất để khoanh 
Củng cố: HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại
5. Dặn dò: Xem trước bài số luyện tập
-Hát
-Học sinh ghi ở bảng con
Số bé hơn 9 là:0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
-Học sinh quan sát 
-Học sinh : có 9 bạn
-Học sinh : có 1 bạn
-10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm tròn
-Học sinh quan sát 
-Học sinh quan sát 
-HS viết trên không, trên bảng
-Số 10 liền sau số 9 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-Học sinh đọc cá nhân 
-HS viết số 10
-HS đếm và điền
-HS tách và nêu
-Số lớn nhất là 10
-Số nhỏ nhất là 0
-Lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
-Học sinh làm bài
-HS đếm
Học vần 
Tiết49-50 : Âm g - gh
Mục tiêu:
Đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ.
Luyện nói theo chủ đề : gà ri, gà gô.
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 48
Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định
Bài cũ:
-Gọi học sinh đọc bài SGK
-Cho học sinh viết bảng con ph – phố, nh – nhà 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: g – gh
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g
Nhận diện chữ
-Giáo viên viết g, đây là chữ gì ?
-Chữ g gồm mấy nét?
-Tìm chữ g trong bộ đồ dùng
Phát âm đánh vần
-g khi phát âm gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm
-Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì?
-Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà
Hướng dẫn viết
-g cao mấy đơn vị ?
-Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, lia bút nối với nét khuyết dưới
 -Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu huyền trên a
Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh
-Quy trình tương tự như âm g
So sánh g và gh
-Phát âm: gờ
-Đánh vần: gờ-ê-ghê
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
-Cho HSlấy bộ đồ dùng và ghép g, gh với các âm đã học
-Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
-Giáo viên sửa sai cho học sinh
-Hát
-Học sinh đọc bài SGK
-Học sinh viết bảng con
-Học sinh nhắc lại
 -Học sinh quan sát và nêu 
-Nét cong hở phải và nét khuyết dưới
-Học sinh thực hiện
-Đọc cá nhân
-Tiếng gà 
-Học sinh đọc cá nhân
HS viết :g
 -HS đọc 
-Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
-Học sinh đọc cá nhân
Tiết 2 g-gh
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài
Đọc từ dưới tranh
Đọc tiếng từ ứng dụng
-Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49
-Tranh vẽ gì?
à GV ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go
 Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
-Nêu tư thế ngồi viết
-Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh
-gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri
- ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhấc bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ
Hoạt động 3: Luyện nói
-Giáo viên treo tranh 
-Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ?
-gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay chỉ nghe kể?
Em hãy kể tên các loại gà mà em biết
Gà của nhà em nuôi là loại gà nào?
Gà thường ăn gì?
-gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì sao em biết?
 4/ Củng cố:
-Trò chơi: ai nhanh hơn ai 
-Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa
ghi	 	mõ
gỗ	 gụ
gõ	 nhớ
5/ Dặn dò:
-Đọc lại bài đã học
-Tìm các từ đã học ở sách báo
-Xem trước bài mới kế tiếp
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh quan sát 
-Học sinh nêu theo cảm nhận
-Học sinh luyện đọc
-Học sinh nêu
-Học sinh quan sát
-HS viết vào vở
-Học sinh quan sát 
-Vẽ con gà
-Học sinh nêu
-Học sinh nêu
-Học sinh thi đua
-Đội nào ghép nhanh sẽ thắng

Thứ ba, ngày 27 tháng 9 năm 2011
Toán 
Tiết 22 LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
-Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
-Biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
-Bài tập cần làm 1, 3, 4. HSKG bài tập 2, 5.
-Học sinh yêu thích học Toán , rèn tính cẩn thận.
Chuẩn bị: Giáo viên :Vở bài tập, 10 que tính, mẫu vật có số 10 
 Học sinh : Vở bài tập, 10 que tính
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : Số 10
-Đếm từ 0 đến 10 .Đếm từ 10 đến 0
-Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1 đến 10
-Viết bảng con số 10
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
-Lấy và xếp số từ 0 ® 10
-Xếp ngược lại các số trên
-Số 10 lớn hơn những số nào?
Số nào bé hơn 10?
-Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm
Hoạt động 2: Thực hành 
-Bài 1 : Nối: GV hướng dẫn cho HS đếm số lượng mỗi nhóm để nối với so ... cách 1 con chữ o viết chữ nghệ
Hoạt động 3: Luyên nói
-Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
Ba nhân vật trong tranh có gì chung ?
Bê là con của con gì?nó có màu gì ?
Quê em còn gọi bê, nghé là tên gì nữa ?
Bê, nghé ăn gì ?
Em có biết bàihát gì về bê, nghé không ?
Em hãy hát bài hát đó
4/ Củng cố:
-Học sinh thi đua tìm các tiếng có ng – ngh ở rổ trái cây. Tổ nào tìm được nhiều qủa đúng sẽ thắng
-Nhận xét
5/ Dặn dò:
-Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài âm y – tr
-Học sinh luyện đọc cá nhân 
-Học sinh nêu
-Học sinh luyện đọc
-HS viết vào bảng con ,vào vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu theo sự suy nghĩ của mình
	Học sinh thi đua 3 tổ
Thứ năm , ngày 29 tháng 9 năm 2011
Toán
Tiết 24 Luyện tập chung
Mục tiêu:
-So sánh được các số trong phạm vi 10. Cấu tạo của số 10.
-Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
-Bài tập cần làm 1, 2, 3, 4. HSKG bài tập 5.
-Học sinh yêu thích học Toán, rèn tính cẩn thận khi làm bài.
Chuẩn bị: Giáo viên: Các hình : r , ƒ
 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Luyện tập chung
Bài mới :
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
-Gắn vào thanh các số từ 0 ® 10
-Số nào bé hơn số 8 ?
-Số nào lớn số 6 ?
-Số nào ở giữa số 6 và 8
-Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8
-Lấy các số 5 , 9 , 3 , 1 
 + Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn
 + Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé
-Lấy các hình : r , ƒ 
Hoạt động 2: Thực hành 
-Bài 1 : Viêt số thích hợp vào ô trống
GV hướng dẫn cho HS đếm xuôi, ngược từ 0 10, 10 0
-Bài 2 : Điền dấu > , < , =
GV hướng dẫn cho HS cách so sánh hai số 
-Bài 3 : Điền số
GV hướng dẫn như bài 2
-Bài 4 : Viết các số 8,5,2,9,6 theo thứ tự: từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. GV hướng dẫn cho HS cách so sánh các số và xếp
Củng cố:
-Trò chơi thi đua : Thi đua vẽ nhanh tìm đúng
-Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để được 3 hình r . 5 hình ƒ 
-Nhận xét 
Dặn dò:
-Về nhà coi lại bài vừa làm
-Xem lại các dạng bài tập để kiểm tra vào tiết sau
-Hát
-HS gắn và đọc
-Học sinh nêu
-Học sinh nêu
-Học sinh nêu
-Học sinh nêu
-Học sinh xếp 1, 3, 5, 9
Học sinh xếp 9, 5, 3, 1
-Học sinh thực hiện 
-HS làm bài
-HS làm bài
-HS so sánh và làm bài
-Học sinh lên thi đua theo 3 tổ
-Tuyên dương
Thủ công 
Tiết 6 XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM (T.1)
A. Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình quả cam. Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dáng tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
- HSKG Xé dán được hình quả cam có cuống , lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng,có thể xé kích thước hình dạng, màu sắc khác, kết hợp vẽ trang trí quả cam.
B. Chuẩn bị: GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam. Giấy màu, hồ dán.
	 HS: Giấy màu, hồ dán, bút chì, vở.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học si
3/ Bài mới:
a/ Hoạt động 1: Quan sát mẫu và nhận xét.
	Giáo viên cho học sinh xem tranh mẫu và gợi ý hỏi về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam.
	Em hãy tìm những quả giống hình quả cam.
b/ Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
	* Xé hình quả cam:
- Lấy 1 tờ giấy màu, đánh dấu vẽ một hình vuông có cạnh 8 ô.
- Xé rời để lấy hình vuông ra.
- Xé 4 góc của hình vuông(2 góc phía trên xé nhiều hơn)
- Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
 * Xé hình lá:
	- Lấy giấy màu xanh vẽ hình chữ nhật 4x2.
	- Xé hình chữ nhật.
	- Xé bốn góc của hình theo đường kẻ.
	- Xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá.
 * Xé hình cuống lá:
	- Vẽ và xé hình chữ nhật 4x1.
	- Xé một đầu to một đầu nhỏ.
c/ Hoạt động 3: Dán hình. Lật mặt sau, bôi hồ đều, dán cân xứng. Dán hình quả cam.Cuống.Lá.
d/ Hoạt động 4: HS thực hành xé hình quả cam.
Nhắc lại quy trình xé hình quả cam, lá, cuống.
4/ Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương những học sinh học tôt, xé, dán đẹp.
	Dặn: Chuẩn bị cho bài tiết 2
- Hơi tròn, phình ở giữa, phía trên có cuông và lá, phía dưới hơi lõm. Lúc nhỏ quả cam có màu xanh, khi chín có màu vàng đỏ.
- Quả táo, quả quýt.
- HS theo dõi
-Học sinh tập xé ở giấy trắng.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thứ sáu, ngày 31 tháng 9 năm 2011
Học vần
Tiết 55-56 y – tr
Mục tiêu:
-Đọc được y, tr, y tá, tre ngà ; từ và câu ứng dụng. Viết được y, tr, y tá, tre ngà.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ.
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
-Thấy được sự phong phú của tiếng việt . Tự tin trong giao tiếp.
Chuẩn bị: Giáo viên:Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
 Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: âm ng , ngh
-Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
-Cho HS viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ 
-Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu : y-tr
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm y
Nhận diện chữ:
-Giáo viên viết chữ y
-Đây là âm y
-Aâm y gồm có mấy nét, đó nét gì ?
Phát âm và đánh vần
-Giáo viên phát âm y
Lấy âm y trong bộ đồ dùng
Hướng dẫn viết:
-Giáo viên viết mẫu y . Đặt bút viết nét xiên phải rê bút viết nét móc ngược, lia bút viết nét khuyết dưới
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm tr
 * Quy trình tương tự như âm y
-tr là chữ ghép từ t và r
-So sánh tr với t
-Phát âm: đầu lưỡi uốn chạm vào còm cứng, bật ra không có tiếng thanh
-Phân tích, đánh vần : trờ – e – tre 
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
-Lấy bộ đồ dùng ghép y, tr với các âm đã học
-Chọn ghi từ luyện đọc: y tế , cá trê , chú ý, trí nhớ
-Giáo viên sửa sai cho học sinh 
-Hát
-Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
-Học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
-HS đọc tựa bài
-Học sinh quan sát 
-Học sinh nêu
-Học sinh phát âm cá nhân 
-Học sinh thực hiện
-Học sinh quan sát 
-Học sinh viết trên không, bảng con
-HS đọc : tr
-HS đánh vần, phân tích, đọc trơn
-Học sinh ghép và nêu
-HS luyện đọc, cá nhân , lớp
Tiết 2 y – tr 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
a/ Hoạt động 1: Luyện đọc
-Giáo viên đọc mẫu
-Giáo viên hướng dẫn đọc
Đọc tựa bài
Đọc từ dưới tranh
Đọc tiếng, từ ứng dụng 
-Giáo viên treo tranh sách giáo khoa
-Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
b/ Hoạt động 2: Luyện viết
-Nhắc lại tư thế ngồi viết
-Giáo viên hướng dẫn viết : y , tr
y tá: viết chữ y cách 1 con chữ o viết chữ tá
tre ngà: đặt bút viết chữ tre, cách 1 con chữ o viết chữ ngà
-Nhận xét phần luyện viết
c/ Hoạt động 3: Luyên nói
-Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Các em bé đang làm gì?
Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?
Nhà trẻ khác với lớp 1 em ở chổ nào?
Em có nhớ bài hát nào ở nhà trẻ không?
4/ Củng cố:
- Chọn và gắn hoa có các âm vừa học lên bảng lớp. Sau 1 bài hát tổ nào tìm được nhiều hoa đúng sẽ thắng
-Nhận xét
5/ Dặn dò:
-Về nhà đọc lại bài
-Ôn lại các âm đã học để tiết sau chúng ta ôn tập
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết vở : y,tr,y tá,tre ngà
 -Học sinh quan sát 
-Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình
- Học sinh chọn và gắn bảng
-Học sinh nhận xét 
-Học sinh tuyên dương
I.Ổn định:
II.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học sinh.
III.Bài mới:
Hoạt động 1: Quan sát mẫu và nhận xét.
	Giáo viên cho học sinh xem tranh mẫu và gợi ý hỏi về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam.
	Em hãy tìm những quả giống hình quả cam.
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
	a. Xé hình quả cam:
	- Lấy 1 tờ giấy màu, đánh dấu vẽ một hình vuông có cạnh 8 ô.
	- Xé rời để lấy hình vuông ra.
	- Xé 4 góc của hình vuông (2 góc phía trên xé nhiều hơn)
	- Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
	b. Xé hình lá:
	- Lấy giấy màu xanh vẽ hình chữ nhật 4x2.
	- Xé hình chữ nhật.
	- Xé bốn góc của hình theo đường kẻ.
	- Xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá.
	c. Xé hình cuống lá:
	- Vẽ và xé hình chữ nhật 4x1.
	- Xé một đầu to một đầu nhỏ.	
Hoạt động 3: Dán hình.
	Lật mặt sau, bôi hồ đều, dán cân xứng.
Dán hình quả cam.
Cuống.
Lá.
Hoạt động 4: Học sinh thực hành xé hình quả cam.
	Nhắc lại quy trình xé hình quả cam, lá, cuống.
Giải lao.
Hoạt động 5: Học sinh thực hành dán hình.
	Lấy một ít hồ ra mảnh giấy, dùng ngón tay trỏ đi đều hồ lên các góc và cạnh.
	Ướm đặt hình vào vị trí cân đối trước khi dán.
4/Củng cố, dặn dò.
	Nhận xét tiết học.
	Tuyên dương những học sinh học tôt, xé, dán đẹp.
	Dặn: Chuẩn bị cho bài tiếp theo.
	Hơi tròn, phình ở giữa, phía trên có cuông và lá, phía dưới hơi lõm. Lúc nhỏ quả cam có màu xanh, khi chín có màu vàng đỏ.
	Quả táo, quả quýt.
	Học sinh tập xé ở giấy trắng.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6 lop 1(1).doc