Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hà

Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hà

Tiết 2: Hướng dẫn học: Tiếng việt.

Luyện: Dấu hỏi – dấu nặng.I. Mục tiêu:

- Hoàn thành bài buổi sáng môn học vần.

- HS nắm đ­ợc cấu tạo, vị trí của hỏi , dấu nặng .Tìm đ­ơc tiếng , từ có dấu huyền, dấu nặng .

 - Tập viết tiếng bẻ, bẹ.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo tranh.

II. Các HDDH:

1. Hoàn thành bài buổi sáng:

- Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt.

- Viết tiếp vở tập viết.

- Nhận xét, sửa chữa.

2. Luyện tập:

a) Luyện đọc:

GV ghi lên bảng : be, bẻ, bẹ, bè, bẽ

- Ghi tiếp một số tiếng có dấu đã học, Ví dụ: bè bè, be bé, bẹ ngô, bẻ ngô

b) Luyện viết:

* H­ớng dẫn quy trình viết chữ: bẻ, bẹ.

- Nhận xét, sửa sai trên bảng con

* H­ớng dẫn viết bài trong vở ô li: Viết 1 dòng dấu hỏi, 1 dòng dấu nặng , 2 dòng chữ bẻ , bẹ

- GV bao quát, h­ớng dẫn t­ thế ngồi viết, để vở. Chữ ghi từ bè bè viết liền nhau

 

 

doc 15 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2. Thứ hai ngày 12 thỏng 9 năm 2011.
Tiết 1: Tiếng anh.
(Đ/c Hoài dạy)
=================
Tiết 2: Hướng dẫn học: Tiếng việt.
Luyện: Dấu hỏi – dấu nặng.
I. Mục tiêu: 
- Hoàn thành bài buổi sáng môn học vần.	
- HS nắm được cấu tạo, vị trí của hỏi , dấu nặng .Tìm đươc tiếng , từ có dấu huyền, dấu nặng .
 - Tập viết tiếng bẻ, bẹ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo tranh.
II. Các HDDH:
1. Hoàn thành bài buổi sáng: 
- Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt.
- Viết tiếp vở tập viết.
- Nhận xét, sửa chữa. 
2. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
GV ghi lên bảng : be, bẻ, bẹ, bè, bẽ
- Ghi tiếp một số tiếng có dấu đã học, Ví dụ: bè bè, be bé, bẹ ngô, bẻ ngô
b) Luyện viết:
* Hướng dẫn quy trình viết chữ: bẻ, bẹ.
- Nhận xét, sửa sai trên bảng con
* Hướng dẫn viết bài trong vở ô li: Viết 1 dòng dấu hỏi, 1 dòng dấu nặng , 2 dòng chữ bẻ , bẹ
- GV bao quát, hướng dẫn tư thế ngồi viết, để vở. Chữ ghi từ bè bè viết liền nhau
- Chấm một số bài, nhận xét.
c) Luyện nói:
- Hướng dẫn thảo luận:
+ Tranh vẽ gì?
+ Con đã nhìn thấy bẻ ngô bao giờ chưa? 
+ Con có được mẹ bẻ cổ áo bao giờ chưa?
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi: Dấu hỏi giống nét cơ bản nào? vị trí dấu hỏi ở đâu? 
- Dấu nặng giống nét cơ bản nào? Vị trí dấu nặng ở đâu?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài 6.
- HS làm bài tập 2, 3 trong vở theo hướng dẫn của giáo viên.
- Viết bài trong vở tập viết.
- HS đọc dấu hỏi, dấu nặng, đánh vần tiếng bẻ, bẹ.
- Nhận xét vị trí của các dấu trong tiếng bẻ, bẹ, bè, bẽ.
- HS lên chỉ và đọc những âm dấu đã học.
- HS viết dấu hỏi, dấu nặng, chữ bẻ, bẹ vào bảng con.
- Viết bài trong vở tập viết.
Đổi vở nhận xét bài của bạn.
- HS quan sát tranh SGK, thảo luận nhóm.
Tranh vẽ mẹ đang bẻ cổ áo cho bạn nhỏ ; bác nông dân dang bẻ ngô ; các bạn bể bánh cho nhau .
- Đại diện lên phát biểu, bổ xung.
- HS đọc lại bài.
==============================
Tiết 3: An toàn giao thụng.
Bài 1: An toàn và nguy hiểm.
I/Mục tiêu
-Hs nhận biết những hành động,tình huống nguy hiểm hay an toàn ở nhà,ở trường và khi đi đường.
-Hs nhớ và kể lại các tình huống làm em bị đau,phân biệt được các hành vi và tình huống an toàn và ko an toàn.
-Hs biết tránh những nơi nguy hiểm ,hành động nguy hiểm ở nhà,trường,đi trên đường.Biết chơi những trò chơi an toàn.
II/Chuẩn bị
-GV chuẩn bị các bức tranh
III/Các hoạt động chính 
* Hoạt động 1:Giới thiệu các tình huống
-Cho hs qs các tranh vẽ
* Gv yc hs thảo luận tưng cặp,nhóm
? hãy chỉ ra trong tình huống nào,đồ vật nào là nguy hiểm ?
- gọi một số nhóm lên trình bày ý kiến
kết hợp TLCH
?Em chơi với búp bê là đúng hay sai?
?Em chơi với búp bê ở nhà có làm em đau hay chảy máu ko?
*Gv yc hs qs tranh 2 TLCH
?Cầm kéo dọa nhau là đúng hay sai?
?có thể gặp nguy hiểm gì ?
?em và các bạn có được cầm kéo dọa nhau ko?
*Hỏi tương tự các tranh còn lại>
* Kết luận 
-Gọi vài hs nhắc lại kết luận
*Hoạt động 2 Cách tiến hành tương tự hoạt động 1
* Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai
-GV hd hs chơi trò chơi
-hs chơi trò chơi 
IV- Củng cố 
- GV nhắc lai các ý chính của bài 
-Gọi vài hs nhắc lại kết luận 
-*Liên hệ thực tế
-Hs qs tranh vẽ
- Thảo luận nhóm 4
-Các nhóm lên trình bày ý kiến
-Hs TLCH
-Nhắc lại kết luận
-Hs chơi trò chơi 
-Nhắc lại ý chính của bài.
=======================
Tiết 4: Luyện đọc – Sửa ngọng.
Luyện đọc: be, bộ, bẻ, bẹ.
I- Mục tiờu:
- HS nắm được cấu tạo, vị trí của hỏi , dấu nặng. Đọc được tiếng, từ có dấu huyền, dấu nặng: be, bộ, bẻ, bẹ tương đối đỳng.
-Gv sửa ngọng cho HS.
II- Hoạt động dạy:
Hoạt động dạy
Hoạt động học.
1. Hướng dẫn đọc các từ, tiếng sau:
be, bộ, bẻ, bẹ
- GV nghe và sửa cho HS, hướng HS nghe tinh và phát hiện bạn đọc sai để giúp các em biết cách sửa.
-Cho HS thi tỡm cỏc tiếng cú chứa dấu sắc, hỏi, nặng.
-Cho HS đọc.
-Gv sửa sai.
2. Tổ chức trò chơi:
- Hướng dẫn đọc theo đúng yêu cầu
- Thảo luận đọc trong nhóm cho thống nhất.
- Thi đọc theo nhóm 4 
+ Các bạn tham gia đọc hình thức thi đua.
+ Mỗi nhóm có 4 bạn, khi có lệnh bắt đầu thì các bạn trong nhóm tự đọc nhóm nào nhanh và đúng là thắng cuộc.
- GV nhận xét đội đúng và nhanh nhất
Tuyên dương đội thắng cuộc.
3. Nhận xét tiết học:
- Khen ngợi những em hăng hái tham gia đọc đúng và nhanh .
- Nhận xét chung; 
- Dặn HS về nhà luyện đọc.
- Chú ý nghe hướng dẫn 
- HS luyện đọc cá nhân, các em khác nghe , phát hiện bạn đọc để rút kinh nghiệm cho mình.
-HS thi tỡm cỏc tiếng cú chứa dấu sắc, hỏi, nặng.
-HS luyện đọc cỏ nhõn – đồng thanh.
- HS lắng nghe.
-Nhóm 4 đọc cho nhau nghe. 
- Tham gia đọc theo hình thức thi đua.
- Thay đổi các nhóm lên đọc .
- HS dưới lớp cổ vũ.
==============================================
Thứ ba ngày 13 thỏng 9 năm 2011.
Tiết 1: Hướng dẫn học: Toỏn.
Luyện: Hỡnh tam giỏc.
I.Mục tiêu: 
	- Củng cố, nhận dạng hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
	- Vẽ hình và tô màu các hình đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học
Hoạt động học tập
1. Bài cũ:
- Chúng ta đã học những hình gì?
- Nêu một số vật có dạng hình tam giác?
- Nhận xét, cho điểm.
1. Nhận dạng hình :
- GV giơ từng hình (to, nhỏ, khác màu). 
- HS nào sai sẽ bị phạt nhảy lò cò.
- Hỏi thêm: 
+ Những vật nào có dạng hình tam giác?
+ Những vật nào có dạng hình vuông?
+ Những vật nào có dạng hình tròn?
2. Ghép hình, xếp hình:
- HD lấy hình vuông, hình tam giác trong hộp đồ dùng toán để ghép các hình theo mẫu 
- Gv bao quát, hướng dẫn những em chưa ghép được.
- Hướng dẫn vẽ hình vuông, tròn, tam giác rồi tô màu.
- Chấm một số bài, nhận xét chung.
3. Củng cố:
- Trò chơi: Nhanh mắt, nhanh tay. (thi ghép hình)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài, tìm những vật xung quanh có dạng hình vuông, hình tròn. 
Một số em trả lời câu hỏi của giáo viên.
- HS thi nêu tên hình mà GV giơ.
- HS thi kể những vật thật có dạng hình tam giác, hình vuông, hình tròn trong thực tế 
+ Khăn đỏ, ê ke, biển giao thông, cờ hiệu
+ Nắp hộp phấn, ô cửa, viên gạch hoa, khăn tay..
+ Nắp hộp sữa, quạt điện, bánh xe...
- HS lấy hình vuông, hình tam giác trong hộp đồ dùng toán để ghép các hình theo mẫu của GV.
- HS tập vẽ hình vuông, hình tam giác vào vở ô li.
- Tô màu hình vừa vẽ được.
Lưu ý: Hình cùng loại thì tô cùng màu
- Tham gia chơi theo đội, mỗi đội 3 em thi nhanh và đúng.
- Thu dọn đồ dùng bộ môn.
======================
Tiết 2: Hướng dẫn học: Toỏn.
Luyện: luyện tập.
I- Mục tiờu:
 - Hs biết tô màu vào các hình cùng dạng 
 - Biết vẽ thêm màu vào ô trống đúng trong bài còn thiếu
II- Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1- Giới thiệu bài.
2- Hướng dẫn làm bài tập.
Cho hs mở vở luyện toán
 - Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từng bài
* Bài 1.
 - Gv nêu yêu cầu bài và hướng dẫn cách làm
 - Hình vuông tô cùng một màu , hình tam giác tô cùng một màu, hình tròn 
 tô cùng một màu
 - Hs thực hàn làm bài
 * Bài 2.
 - Gv đọc yêu cầu bài 
 -Hs tự tô màu vào hình vẽ ( Mỗi hình một màu mà em thích)
 * Bài 3.
- Gv nêu yêu cầu bài và hướng dẫn cách làm
 - Hs quan sát và chọn hình để vẽ thêm vào ô trống còn thiếu 
 - Gv thu , chấm một số bài- nhận xét
 - Dặn dò: Về nhà xem lại bài
-HS mở vở bài tập.
- HS làm bài tập.
-HS nờu lại bài tập.
Tiết 3: Thể dục.
(Đ/c Thờm dạy)
======================
Tiết 4: Hoạt động tập thể.
Tỡm hiểu về nhà trường và
 nội quy trường học.
I- Mục tiờu:
-HS tham gia và nghe giới thiệu cỏc phong học, phũng hội họp, phũng làm việc, phũng truyền thống  của nhà trường.
- HS hiểu và thực hiện tốt những điều cơ bản trong nội quy của trường.
II- Quy mụ hoạt động: Tổ chức theo quy mụ lớp học.
III – Cỏc bước tiến hành:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- GTB.
2- Hướng dẫn:
* Bước 1: Chuẩn bị.
- Trước 1 tuần, GV phổ biến cho HS tỡm hiểu nơi cú phũng học, nơi nào cú thư viện, nơi nào cú phũn Hiệu trưởng 
- Mỗi tổ chuẩn bị 1 – 2 tiết mục văn nghờ.
*Bước 2: Tham quan, tỡm hiểu nhà trường.
- Trước khi đi tham quan, Gv GT để HS nắm được: Tờn trường, ý nghĩ của tờn trường, ngày thành lập trường, số lớp học, số GV.
- GV dẫn cả lớp đi tham quan phũng học, phũng hiệu trưởng.. Đến khu nào, Gv cũng hỏi: Bạn nào biết đõy là nơi nào?
- Sau khi tham quan, cho HS về lớp.
*Bước 2: Tỡm hiểu nội quy trường học:
- Văn nghệ mở đầu buổi thảo luận.
- Gv giỳp HS hiểu: nội quy trường học là những điều quy định để đảm bảo trật tự, kỉ luật của trường.
- Gv GT ngắn gọn nội quy và cho HS biểu diễn văn nghệ xen kẽ.
* Bước 4: Nhận xột – Đỏnh giỏ.
-GV khen ngợi HS tớch cực tham gia đúng gúp ý kiến.
-Nhắc nhở HS thực hiện tốt.
-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe
-Cả lớp đi tham quan theo GV hướng dẫn.
- HS lắng nghe.
- Biểu diễn văn nghệ.
Thứ tư ngày 14 thỏng 9 năm 2011.
Tiết 1: Hướng dẫn học: Tiếng việt.
 Hoàn thành vở thực hành (Tiết 1)
I- Mục tiờu:
 - Hs đọc ,viết đúng các tiếng: bè, bẻ, bẹ
 - Hs đọc được các tiếng để nối với các hình thích hợp
- Ghép được âm tạo thành tiếng và viết đúng các tiếng đó
II- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Giới thiệu bài.
2- Hướng dẫn làm bài tập:
Cho hs mở vở luyện trang 11
*Bài 1:
- Cho Hs quan sát bài 1
 - Gv nêu yêu cầu bài 1: Tiếng nào cú thanh huyền.
- Hướng dẫn hs cách làm
-Cho HS làm bài.
-Nhận xột chữa bài:
Bàn, gà, bũ,bố, cũ, mốo, cầu.
*Bài2:
- Cho Hs quan sát bài 2( Hướng dẫn tương tự bài 1)
 - Gv nêu yêu cầu bài 2: Tiếng nào cú thanh hỏi.
- Hướng dẫn hs cách làm
-Cho HS làm bài nối hỡnh với thanh hỏi.
-Nhận xột chữa bài:
Hổ, khỉ,cửa, thỏ,
*Bài3:
- Cho Hs quan sát bài 3( Hướng dẫn tương tự bài 2)
 - Gv nêu yêu cầu bài 3: Tiếng nào cú thanh nặng.
- Hướng dẫn hs cách làm
-Cho HS làm bài nối hỡnh với thanh nặng.
-Nhận xột chữa bài:
Nụ, ngựa, lọ, cọ,
 * Bài 4:
 - Gv nêu yêu cầu bài 
-Yờu cầu HS nhắc lại bài.
 -Cho Hs làm theo nhúm đụi.
 - Gv quan sát , giúp đỡ hs yếu
-Cho HS nờu trước lớp.
-Nhận xột chữa bài.
Bài 5: Gv nêu yêu cầu bài 
-Yờu cầu HS nhắc lại bài.
-Yờu cầu HS viết dưới mỗi tranh.
+ tranh 1: be; tranh 2: bố; tranh 3: bẻ; tranh 4: bẻ; tranh 5: ...
3- Củng cố - Dặn dũ:
-Học bài gỡ?
- Về học bài, viết lại chữ đó học
- Chuẩn bị bài sau.
-HS  ... 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
- Gọi HS đếm xuôi các số từ 1 đến 3, ngược từ 3 đến 1.
- Một em lên bảng viết tiếp số còn thiếu: 1; .....; 3 3; ...; ....
- Nhận xét, cho điểm.
2. Luyện tập:
Bài 1: Gv nờu yờu cầu: Viết số 
- Yờu cầu HS nhắc lại đầu bài.
- GV Hướng dẫn viết vào vở các số 1, 2, 3 theo thứ tự
- HS viết số vào vở 
- Chấm một số bài, nhận xét cách viết chữ số.
Bài 2: Gv nờu yờu cầu: Số
- HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS đếm các số từ 1 đến 3 (xuôi, ngược).
- Tổ chức thi điền số còn thiếu vào ô trống: 1; 2; ... 1; ....; 3 ....; .....; 3
- Nhận xét, sửa sai (tuyên dương những học sinh làm nhanh và đúng)
Bài 3: Gv nờu yờu cầu: Số
- Nhận biết số lượng vật và ghi số tương ứng.
- HS nêu yêu cầu, GV hướng dẫn học sinh nắm chắc yêu cầu của bài.
- Một HS lên bảng ghi số tương ứng vào ô trống, lớp làm vở..
- Chữa bài, nhận xét bài trên bảng.
Bài 4: Đố vui
- Cho HS nhìn hình vẽ, nêu yêu cầu.
- Gọi 1 HS lên bảng điền số, lớp điền phiếu sách.
- Hướng dẫn nêu: Hai và một là ba, một và hai là ba, ba gồm hai và một.
3- Củng cố - Dặn dũ:
-Nhận xột giờ học.
- HS đếm xuôi các số từ 1 đến 3, ngược từ 3 đến 1.
-HS viết bảng.
-Nhận xột.
- HS nhắc lại đầu bài.
-HS viết bài vào vở.
- HS nêu yêu cầu.
- HS đếm các số từ 1 đến 3 (xuôi, ngược).
-HS thi điền số còn thiếu vào ô trống: 
1
1
3
2
3
- HS nêu yêu cầu
-HS lên bảng ghi số tương ứng vào ô trống, lớp làm vở.
- HS nhìn hình vẽ, nêu yêu cầu.
-HS điền vào vở.
===========================
Tiết 3: Luyện viết.
Bài 4: be, bộ, bẻ.
I. Mục tiêu: 
	- Hoàn thành bài buổi sáng môn học vần.	
- HS nắm được cấu tạo chữ be, bộ, bẻ.
 - Tập viết tập tụ chữ be, bộ, bẻ..
II- Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HD đọc sách giáo khoa 
- Ghi tiếp một số tiếng chứa âm đã học.
b) Luyện viết:
* Hướng dẫn quy trình viết chữ: be, bộ, bẻ.
- Nhận xét, sửa sai trên bảng con
* Hướng dẫn tụ bài trong vở
 V bao quát, hướng dẫn tư thế ngồi viết, để vở. 
- Chấm một số bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài, tập viết thêm vào vở ô li.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh bài trong sách.
- Thi tìm tiếng có chứa dấu sắc, dấu hỏi để luyện đọc các tiếng đó
- HS viết các chữ: be, bộ, bẻ. vào bảng con.
- Viết bài trong vở tập viết.
Đổi vở nhận xét bài của bạn.
==========================
Tiết 4: Hướng dẫn học: Toỏn.
Luyện cỏc số 1; 2; 3.
I- Mục tiờu:
- Hs viết đúng, đẹp các số 1; 2; 3 theo yêu cầu
- Hs viết đúng số lượng hình hộp rồi viết số tương ứng
- Biết nối số với hình thích hợp
II- Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giới thiệu bài.
Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1:- Gv đọc yêu cầu bài: Viết số.
 - Nhắc lại cách viết số 1;2; sau đó viết số 3
- Cho HS viết bảng con.
- Hs tự viết bài vào vở ụ li – 2HS lờn viết bảng lớp..
* Bài 2.- Gv nêu yêu cầu bài: Số?
-Hướng dẫn cách làm
 - Gọi 2 hs nói cách làm.
-Gv hướng dẫn.
 - Hs tự làm bài
3
2
1
3
1
 * Bài 3: Nối theo mẫu.
 - Gv nêu yêu cầu bài 
- Cho Hs nhắc lại yêu cầu 
- Hướng dẫn hs cách làm
 - Hs tự làm bài
3
2
1
2
3
1
3- Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học.
-HS lắng nghe.
-HS viết bảng con.
-Nhận xột chữa bài.
- 2Hs lờn bảng – lớp làm bài vũa vở ụ li.
-HS nhắc lại đầu bài.
-HS lắng nghe.
-HS làm bài.
3
2
1
3
2
-HS nờu yờu cầu.
-Nghe Gv hướng dẫn.
-HS làm bài tập.
==============================================
Thứ năm ngày 15 thỏng 9 năm 2011.
Tiết 1: Hướng dẫn học: Tiếng việt.
 Hoàn thành vở thực hành (Tiết 2)
I- Mục tiờu
 - Rốn cho HS đọc đỳng thành thạo cỏc tiếng cú õm ờ, v.
- Rèn chữ viết đúng mẫu đúng cỡ cho hs
II : Hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1-Giới thiệu bài.
2- Hướng dẫn làm bài tập.
a- Gv cho HS đọc bài trong sỏch giỏo khoa.
-Gv gọi từng HS đọc cỏ nhõn.
-Nhận xột cho điểm.
b- Luyện viết:
-Cho HS viết vở ụ li chữ ờ, v, bờ, ve
-Thu vở chấm.
-Nhận xột tuyờn dương.
c- Bài : Đọc
Cho hs mở vở luyện trang 15
- Hướng dẫn hs làm từng bài
- Gv nêu yêu cầu bài
-Cho HS nờu lại yờu cầu bài.
 - Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ và đọc cỏc tiếng dưới tranh.
 - Cho Hs đọc trong nhúm ( nhúm đụi)
- Gọi HS đọc bài.
-Nhận xột cho điểm.
 3- Củng cố - Dặn dũ:
-Nhận xột giờ học.
-HS lắng nghe.
-HS mở sỏch.
-HS đọc bài cỏ nhõn.
-Nhận xột.
- HS viết vở ụ li chữ ờ, v, bờ, ve
-Thu vở chấm.
-Nhận xột tuyờn dương.
-HS mở vở.
-HS nờu lại yờu cầu bài.
-HS theo dừi.
-HS làm theo nhúm đụi.
-HS đọc trước lớp.
- Nhận xột .
Tiết 2: Tiếng anh.
(Đ/c Hoài dạy)
=====================
Tiết 3: Hướng dẫn học: Toỏn.
 Hoàn thành vở thực hành ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:- Củng cố đếm xuôi, ngược từ 1 đến 5. HS nắm chắc thứ tự các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5.
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật.
II. Hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta ôn lại các số đã học từ 1 đến 5.
2. Hướng dẫn ôn tập :
* Bài 1:- Gv đọc yêu cầu bài: Viết số.
 - Nhắc lại cách viết số 1;2; 3; 4 sau đó viết số 5
- Cho HS viết bảng con.
- Hs tự viết bài vào vở– 2HS lờn viết bảng lớp..
* Bài 2.- Gv nêu yêu cầu bài: Số?
-Hướng dẫn cách làm
 - Gọi 2 hs nói cách làm.
-Gv hướng dẫn.
 - Hs tự làm bài
1
5
* Bài 3: Nối tranh với số thớch hợp.
 - Gv nêu yêu cầu bài 
- Cho Hs nhắc lại yêu cầu 
- Hướng dẫn hs cách làm
 - Hs tự làm bài
* Bài 4:
- Gv nêu yêu cầu bài 
- Cho Hs nhắc lại yêu cầu 
- Hướng dẫn hs cách làm
 - Hs tự làm bài
3
2
1
2
3
1
3- Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học.
-HS lắng nghe.
-HS viết bảng con.
-Nhận xột chữa bài.
- 2Hs lờn bảng – lớp làm bài vào vở 
-HS nhắc lại đầu bài.
-HS lắng nghe.
-HS làm bài.
5
1
-HS nờu yờu cầu.
-Nghe Gv hướng dẫn.
-HS làm bài tập.
HS nờu yờu cầu.
-Nghe Gv hướng dẫn.
-HS làm bài tập.
=====================
Tiết 4 : Hoạt động tập thể.
Vui Trung Thu.
I- Mục tiờu hoạt động:
 -HS hiểu : Trung thu là ngày Tết của trẻ em.
 -HS được vui vẻ tham gia rước đốn Trung thu ở lớp ,ở trường .
 II- Quy mụ hoạt động
 Cú thể tổ chức theo quy mụ lớp ,khối lớp hoặc toàn trươfng .
III- Tài liệu và phương tiện.
 -Hỡnh ảnh về trung thu ; 
 -Cỏc loại đốn ụng sao ,đốn lồng, mặt nạ,vương miện,đe tham gia rước đốn Trung thu;
 -Hoa quả ,bỏnh kẹo.
IV -Cỏc bước tiến hành
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Bước 1: chuẩn bị 
 -Trước 1 tuần , Gv giới thiệu:theo truyền thống ,hằng năm ,cứ vào ngày rằm thỏng 8 (15-8 õm lịch) là ngày Tết Trung thu . Tết Trung thu là một ngày hội tưng bừng của trẻ em . Người lớn làm (hoặc mua) cho trẻ em đốn ụng sao ,đốn lồng ,mặt nạ,để rước đốn dưới trăng.
 -GV chỉ vào cỏc hỡnh ảnh minh họa (phần Tư liệu tham khảo) và hướng dẫn HS cỏch rước đốn và bày cỗ đờm Trung thu.
 -GV tập cho HS học thuộc bài hỏt Đờm Trung thu , sỏng tỏc : Phựng Như Thạch . Đồng thời hướng dẫn HS chuẩn bị đốn ụng sao , đốn lồng ,mặt nạ,vương miệnđể tham gia rước đốn và chuẩn bị hoa quả ,bỏnh kẹo để bày cỗ. 
 Bước 2:Vui Trung thu
 -HS tập hợp và xếp thành hàng đụi . GV dẫn HS rước đốn đi vũng quanh khu trường học cựng vúi cỏc bạn HS trong khối và trong trường .
 -Sau khi rước đốn xong , GV cựng HS cả lớp bày mõm cỗ Trung thu .
 -GV hướng dẫn HS cựng phỏ cỗ với HS trong khối , trong trường.
-HS lắng nghe.
-HS quan sỏt.
-HS học hỏt bài hỏt
-HS tập hợp và xếp thành hàng đụi . GV dẫn HS rước đốn đi vũng quanh khu trường học cựng vúi cỏc bạn HS trong khối và trong trường .
- HS cả lớp bày mõm cỗ Trung thu .
Thứ sỏu ngày ngày 16 thỏng 9 năm 2011.
Tiết 1: Mĩ thuật.
Luyện: Vẽ nột thẳng
I.Mục tiêu:- Giúp học sinh ôn lại các loại nét thẳng
- Biết cách vẽ nét thẳng
- Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ màu theo ý thích.
II.Đồ dùng dạy học:- Giáo viên: Một số hình vẽ, ảnh có các nét thẳng.
- Học sinh: Vở tập vẽ và bút chì, bút màu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học
Hoạt động học tập
1. Nhắc lại bài học:
- Nêu tên các loại nét thẳng:
+ Nét thẳng ngang
+ Nét thẳng nghiêng
+ Nét thẳng đứng
+ Nét thẳng gấp khúc.
- Chỉ vào cạnh bàn, bảng, cửa để cho học sinh thấy các nét thẳng.
2. Tập vẽ nét thẳng
- Vẽ lại các nét thẳng cho học sinh theo dõi
+ Nét thẳng ngang vẽ từ trái sang phải
+ Nét thẳng nghiêng vẽ từ trên xuống dưới
+ Nét thẳng gấp khúc: vẽ liền nét từ trên xuống dưới.
- Bao quát học sinh vẽ, hướng dẫn vẽ kết hợp để tạo được các tranh đơn giản.
Ví dụ: 
3.Củng cố:
- Nhận xét một số bài vẽ của học sinh.
- Lấy đồ dùng bộ môn
- Học sinh nêu lại tên các nét thẳng đã học
- Chỉ các nét thẳng có trong thực tế ứng với tên từng nét thẳng theo yêu cầu của giáo viên.
- Theo dõi lại cách vẽ các nét thẳng.
- Vẽ các nét thẳng vào vở ô li.
- Tập vẽ kết hợp các nét để có các tranh đơn giản.
- Trưng bày sản phẩm.
Tiết 2: Hướng dẫn học: Tiếng việt.
 Hoàn thành vở thực hành (Tiết 3)
 =============================
Tiết 3: Sinh hoạt lớp.
Sơ kết tuần 1.
 I/ Mục tiêu
- Nhận xét về tình hình học tập, rèn luyện của HS trong tuần học thứ 1 và phát động thi đua trong tuần 2
- Sinh hoạt văn nghệ ( cá nhân , tập thể)
II Hoạt động dạy học chủ yếu
A. ổn định tổ chức
B. Nội dung sinh hoạt
1) Giới thiệu : Trong tiết này, cô sẽ nhận xét về tình hình học tập và rèn luyện của lớp ta trong tuần học này và phát động nội dung thi đua trong tuần tới.
2) Hoạt động
a) Hoạt động 1: Nhận xét về tình hình hình học tập, rèn luyện trong tuần 2.
- GV mở sổ theo dõi chung của lớp và nhận xét cá nhân.
- HS có thể bổ sung nếu GV chưa nhận xét đủ
* Chữ viết: Chữ viết đẹp, vở sạch: 
- Chữ chưa đẹp: 
- Có tiến bộ :
Rèn luyện: * Chuyên cần:
ý thức trong giờ học; giờ chơi; xếp hàng
- GV nêu câu hỏi để HS biết công việc chung của tuần tới.
- GV phát động thi đua tuần 2
b) Hoạt động 2: Phát động thi đua tuần 2
- Giữ vững nến nếp thi đua tốt trong tuần và khắc phục những điều chưa tốt .
C. Củng cố - Tổng kết
Quản ca bắt nhịp cho lớp hát tập thể
- GV giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt.
Học tập:
* Điểm số:
- Điểm tốt:Những HS đạt nhiều điểm tốt: 
- Điểm kém: Những HS bị điểm kém
Hs có ý kiến
- Hs lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(65).doc