Tiết: Học vần
Bài 69 : ắt- ât
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết đợc :ắt ất, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc đợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, vật mẫu (khăn mặt)
III. Các hoạt động day học.
- Đọc từ, câu.
- Viết : T1: ot, at; T2: hót ; T3: hát
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Dạy bài mới.
* Vần ắt
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc :ắt
- Nêu cấu tạo
b, Phát âm - đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD đánh vần.
- Lấy m ghép với ắt
-> Ghi : mặt
- HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì?
-> Cô có từ: rửa mặt
GV đọc mẫu: ắt- mặt- rửa mặt *Vần ất(TT)
- So sánh ắt với ất.
* Đọc toàn bài.
* Giải lao .
c, Đọc từ ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đa lần lợt các từ ứng dụng .
- GV ghi :đôI mắt bắt tay
Mật ong thật thà
Tuần 17 Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010 Tiết: Học vần Bài 69 : ắt- ât I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được :ắt ất, rửa mặt, đấu vật. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, vật mẫu (khăn mặt) III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới Tiết : D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Viết : T1: ot, at; T2: hót ; T3: hát - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, Dạy bài mới. * Vần ắt a, Nhận diện . - GV ghi và đọc :ắt - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD đánh vần. - Lấy m ghép với ắt -> Ghi : mặt - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: rửa mặt GV đọc mẫu: ắt- mặt- rửa mặt *Vần ất(TT) - So sánh ắt với ất. * Đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng . - GV ghi :đôI mắt bắt tay Mật ong thật thà - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. 3, Luyện tập a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - HD QST - H: Tranh vẽ gì ? -> Đưa dòng ứng dụng: - Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Chấm bài - nhận xét. c, Luyện nói. -> GV ghi : Ngày chủ nhật - HD QST . H: Tranh vẽ cảnh gì? - Mỗi người trong tranh đang làm gì? - Mẹ dẫn bé đi chơi đâu - Ngày chủ nhật em thường làm gì? d, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - CN, lớp đọc. - HS lấy + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV:CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp. - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS lắng nghe. Bổ sung: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010. Tiết: Học vần Bài 70: Ôt- ơt I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được :ôt, ơt, cột, vợt. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người ban tốt. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, vật mẫu (cái vợt) III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới Tiết : D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Viết : T1ăt, ất; T2: mặt ; T3: vật - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, Dạy bài mới. * Vần ôt a, Nhận diện . - GV ghi và đọc :ôt - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD đánh vần. - Lấy c ghép với ôt thêm dấu (.) dưới ô. -> Ghi : cột - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: cột cờ GV đọc mẫu: ôt- cột- cột cờ *Vần ơt(TT) - So sánh ôt với ơt. * Đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng . - GV ghi : cơn sôt quả ớt Xay bột ngớt mưa - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. 3, Luyện tập a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - HD QST - H: Tranh vẽ gì ? -> Đưa dòng ứng dụng: - Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Chấm bài - nhận xét. c, Luyện nói. -> GV ghi : Những người ban tốt. - HD QST . H: Tranh vẽ cảnh gì? - Mỗi người trong tranh đang làm gì? - Em hiểu thế nào là người ban tốt. d, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - CN, lớp đọc. - HS lấy + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV:CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp. - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS lắng nghe. Bổ sung: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2010. Tiết: Học vần Bài 71: et- êt I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được :et, êt, bánh tét, dệt vải. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh. III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới Tiết : D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Viết : T1ôt, ơt; T2: cột ; T3: vợt - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, Dạy bài mới. * Vần et a, Nhận diện . - GV ghi và đọc :et - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD đánh vần. - Lấy t ghép với et thêm dấu ( ) trên e. -> Ghi : tét - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: bánh tét GV đọc mẫu: et- tét- bánh tét *Vần êt(TT) - So sánh et với êt. * Đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng . - GV ghi : nét chữ con rết Sấm sét kết bạn - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. 3, Luyện tập a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - HD QST - H: Tranh vẽ gì ? -> Đưa dòng ứng dụng: - Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt. Nhưng vẫn cố bay theo hàng. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Chấm bài - nhận xét. c, Luyện nói. -> GV ghi : Chợ tết. - HD QST . H: Tranh vẽ cảnh gì? - Em thấy chợ tết có vui không? - Em đã được đI chợ tết bao giờ chưa? d, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - CN, lớp đọc. - HS lấy + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV:CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp. - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS lắng nghe. Bổ sung: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2010. Tiết: Học vần Bài 72: ut- ưt I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, vật mẫu (bút chì) III. Các hoạt động day học. Nội dung HĐ của GV HĐ của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới Tiết : D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Viết : T1et, êt; T2: tét ; T3: dệt - GV nhận xét, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, Dạy bài mới. * Vần ut a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : ut - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD đánh vần. - Lấy b ghép với ut thêm dấu ( ) trên u -> Ghi : bút. - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: bút chì GV đọc mẫu: ut, bút- bút chì *Vần ưt(TT) - So sánh ut với ưt. * Đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng . - GV ghi : chim cút sứt răng Sút bóng nứt nẻ - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. 3, Luyện tập a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - HD QST - H: Tranh vẽ gì ? -> Đưa dòng ứng dụng: - Bay cao cao vút Chim biến mất rồi. Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Chấm bài - nhận xét. c, Luyện nói. -> GV ghi : Ngón út, em út, sau rốt - HD QST . H: Tranh vẽ cảnh gì? - Đâu là ngón út - Em hiểu thế nào là sau rốt. d, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - CN, lớp đọc. - HS lấy + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV:CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói theo cặp. - Trình bày, nhận xét. - CN, lớp đọc. - HS lắng nghe. Bổ sung: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010 Tiết: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: HS được củng cố, khắc sâu về: - Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10. - Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. ổn định lớp. B. Kiểm tra. C. Bài mới. D. Củng cố, Dặn dò. 5 + = 8 9 + = 10 - 5 = 5 + 1 = 8 * Đánh giá, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - ghi bảng. 2, Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Số? 8 = + 3 10 = 8 + 8 = 4 + 10 = + 3 9 = + 1 10 = 6 + 9 = + 3 10 = + 5 9 = 7 + 10 = 10 + 9 = 5 + 10 = 0 + 10 = + 1 1 = 1 + => Củng cố về cấu tạo các số trong PV10 Bài 2: Viết các số 7 ; 2 ; 5 ; 9 ; 8 theo thứ tự: a. Từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2 b. Từ bé đến lớn: 2, 5 ,7, 8, 9 => Củng cố về thứ tự số trong PV 10 Bai 3: Viết phép tính thích hợp. GV nêu yêu cầu + HD làm bài tập. a, 4 + 3 = 7 b, 7 – 2 = 5 => Củng cố về kĩ năng giải toán. - Khắc sâu nội dung ôn. - Nhận xét giờ học + chuẩn bị bài sau. * 2 HS lên bảng. Nhận xét. * HS đọc yêu cầu. * HS làm bài tập sgk. * Đọc, chữa, nhận xét. * HS làm bài tập - Chữa bài, NX. * HS đọc tóm tắt, viết phép tính. * Nhắc lại nội dung ôn. Bổ sung: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010 Tiết: toán Luyện tập chung (T2) I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. ổn định lớp. B. Kiểm tra. C. Bài mới. D. Củng cố, Dặn dò. 4 = 2 + 8 = + 3 10 = 10 + 6 = + 3 * Đánh giá, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - Ghi bảng. 2, Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Nối * GV hướng dẫn mẫu. => Củng cố về thứ tự các số từ 0 đến 10. Bài 2: Tính. a. 10 9 6 2 9 5 - - + + - + 5 6 3 4 5 5 5 3 9 6 4 10 b. 4 + 5 – 7 = 2 9 – 4 – 3 = 2 1 + 2 + 6 = 9 => Củng cố về thứ tự tính. Bai 3: > ; < ; = 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 10 > 9 .. 7 - 4 < 2 + 2 => Củng cố về so sánh số. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. a. 5 + 4 = 9 b. 7 – 2 = 5 - Nhận xét giờ học + chuẩn bị bài sau. * 2 HS lên bảng. Nhận xét. * 2 học sinh lên bảng. * Lớp làm bài SGK. - Hs làm bài tập - Chữa bài, NX - HS nêu YC - Làm bài tập, chữa bài, NX. * HS quan sát tranh. Nêu bài toán. Viết phép tính. * Nhắc lại nội dung ôn. Bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2010 Tiết: toán Luyện tập chung (T3) I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Viết phép tính để giải bài toán. - Nhận dạng hình tam giác. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. ổn định lớp. B. Kiểm tra. C. Bài mới. D. Củng cố, Dặn dò. 4 + 5 – 7 = ? 8 – 2 + 4 = ? * Đánh giá, cho điểm. 1, Giới thiệu bài - Ghi bảng. 2, Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính a. 4 9 5 8 2 10 + - + - + - 6 2 3 7 7 8 10 7 8 1 9 2 b. 8 - 5 - 2 = 1 10 - 9 + 7 = 8 9 - 5 + 4 = 5 10 + 0 - 5 = 5 4 + 4 - 6 = 2 2 + 6 + 1 = 9 6 - 3 + 2 = 5 7 - 4 + 4 = 7 => Củng cố về cộng trừ trong PV 10 Bài 2: Số? 8 = 3 + 5 9 = 10 - 1 7 = 0 + 7 => Củng cố cộng trừ trong PV 10 Bai 3: Trong các số: 6; 8; 4; 2; 10. a. Số nào lớn nhất ? b. Số nào bé nhất? => Củng cố về so sánh số. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. 5 + 2 = 7 - Khắc sâu nội dung ôn. - Nhận xét giờ học + chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng. Nhận xét. - HS nêu yêu cầu - HS làm bài - Chữa bài, NX - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài - Chữa bài, NX - HS làm bài - Chữa bài, NX. - HS làm SGK - Chữa bài, nhận xét * Đọc bài toán. * Viết phép tính * Nhắc lại nội dung ôn. Bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2010 Tiết toán Kiểm tra định kì cuối kì i
Tài liệu đính kèm: