Giáo án Buổi 1 Lớp 1 - Tuần 20 - Phạm Thị Thu Hằng

Giáo án Buổi 1 Lớp 1 - Tuần 20 - Phạm Thị Thu Hằng

1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1)

-Đọc: iêc, ươc, coi xiếc, công việc, ước mơ

-Viết: việc làm, cá diếc, cây lược.

 2/ Bài mới:

 a/ Vần ach: cuốn sách- sách- ach

-GV rút từ từ tranh: cuốn sách (GV giải thích nghĩa)

-Tiếng nào học rồi?

-Trong tiếng sách, âm nào học rồi?

-GV giới thiệu vần ôc: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm)

-Phân tích tiếng, từ

-Trò chơi phát âm thành nhạc:

 ach- ach- ach- sách

 ach- ach- ach- khách

 ach- ach- ach- tách

 Tách- tách- tách

 Khách- khách- khách

-Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì?

-Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa

 b/ Từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạnh đàn.

- Chơi trò chơi ghép từ.

- Luyện đọc:

doc 14 trang Người đăng truonggiang69 Lượt xem 1005Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 1 Lớp 1 - Tuần 20 - Phạm Thị Thu Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 20
 Thứ hai ngày 10 tháng 1năm 2011
học vần
bài 81: ach
I/ mục tiêu :
 -Đọc được các vần,:ach,cuốn sách;từ và đoạn thơ ứng dụng
 -Viết được các vần:ach,cuốn sách
 -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:giữ gìn sách vở
II. đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ
II/các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) 
-Đọc: iêc, ươc, coi xiếc, công việc, ước mơ
-Viết: việc làm, cá diếc, cây lược.
 2/ Bài mới:
 a/ Vần ach: cuốn sách- sách- ach
-GV rút từ từ tranh: cuốn sách (GV giải thích nghĩa)
-Tiếng nào học rồi? 
-Trong tiếng sách, âm nào học rồi?
-GV giới thiệu vần ôc: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm)
-Phân tích tiếng, từ
-Trò chơi phát âm thành nhạc: 
 ach- ach- ach- sách
 ach- ach- ach- khách
 ach- ach- ach- tách 
 Tách- tách- tách
 Khách- khách- khách
-Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì?
-Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa
 b/ Từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạnh đàn.
- Chơi trò chơi ghép từ.
- Luyện đọc:
-Đọc cá nhân- lớp. 
-Viết bảng con (theo tổ)
- Tiếng cuốn. 
-Âm s và dấu sắc
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Thảo luận nhóm, hát
-Cá nhân, nhóm, lớp
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
-Cá nhân- nhóm- lớp.
Luyện tập: (tiết 2)
 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
 - Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
 - Gạch chân tiếng có vần ach vừa học.
 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) 
 3/ Luyện nói: Giữ gìn sách vở.
-Tranh vẽ gì? Các bạn nhỏ đang làm gì? Tại sao phải giữ gìn sách vở? Con đã làm gì để giữ gìn sách vở? Các bạn trong lớp con đã biết giữ gìn sách vở?
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn.
-Viết: ach, sách, cuốn sách
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc
iii.củng cố dặn dò 
 – GV nhận xét giờ học
đạo đức
Bài 10:lễ phép vâng lờithầy giáo cô giáo (tiết 2)
I.mục đích yêu cầu :
	-Nêu được một số biểu hiện lễ phép với các thầy cô giáo
 -Biết vì sao phải lễ phép với các thầy cô giáo.
 -Thực hiện lễ phép với các thầy cô giáo.
II. đồ dùng dạy học:
-sách giáo khoa
 -Tranh ảnh
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
3/ Bài mới:
Họat động 1: HS tự liên hệ
-HS tự liên hệ về việc mình đã cư xử với bạn như thế nào?
 Bạn đó là bạn nào?
 Tình huống nào xảy ra khi đó?
 Em đã làm gì? Tại sao em làm như vậy?
 Kết quả ra sao?
-GV khen ngợi những HS đã cư xử tốt với bạn, nhắc nhở những em có hành vi sai trái với bạn.
 Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi (bài tập 3)
- GV lần lượt nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
 Trong tranh các bạn đó đang làm gì? 
 Việc làm đó có lợi hay có hại? Vì sao?
 Vậy chúng ta nên làm theo các bạn ở những tranh nào? Không làm theo ở các bạn ở những tranh nào?
-Kết luận: 
 Nên: tranh 1, 3, 5, 6
 Không nên: tranh 2, 4
Hoạt động 3: Vẽ tranh về cư xử tốt với bạn
-Mỗi HS vẽ tranh về việc làm cư xử tốt với bạn mà mình đã làm, dự định hay cần thiết thực hiện
-GV nhận xét chung, khen ngợi những hành vi tốt được các em thể hiện qua tranh và khuyến khích các em thực hiện
 +Hát:
 -Hát
-HS tự liên hệ
-Lớp tự nhận xét về những hành vi mà các bạn vừa kể.
-HS thảo luận- trả lời- bổ sung ý kiến của nhau.
-Từng HS vẽ.
-Vẽ xong lên trưng bày trên lớp
-HS thuyết minh tranh của mình.
 Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Học vần
 Bài 82:ich-êch
I.mục đích yêu cầu :
 -Đọc được:ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và các đoạn thơ ứng dụng.
 -Viết được:ich, êch, tờ lịch, con ếch.
 -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II. đồ dùng dạy học:
-Sách giáo khoa 
-Đồ dùng: lá cờ 
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) 
-Đọc: ach, ly tách, khách mời, vanh vách, một mạch.
-Viết: sạch sẽ, kênh rạch, sách vở.
 2/ Bài mới:
 a/ Vần ich: tờ lịch- lịch- ich
-GV rút từ từ tranh: tờ lịch(GV giải thích nghĩa)
-Tiếng nào học rồi? Trong tiếng lịch, âm nào học rồi?
-GV giới thiệu vần ich: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm)
-Phân tích tiếng, từ
-Trò chơi phát âm thành nhạc: ich- ich- ich- lịch
-Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì?
-Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa
 b/ Vần each: êch- ếch- con ếch
-Cho HS cài vần ich, rồi thay âm i bằng âm ê. GV giới thiệuvần mới: êch, so sánh ich và êch: tập phát âm.
-Từ vần êch muốn có tiếng ếch phải làm sao? 
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn
-Có tiếng ếch, muốn có từ con ếch thì làm sao?
-Phân tích từ: con ếch
-Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu ich- êch)
c/ Từ ứng dụng:
- Chơi trò chơi ghép từ.
- Luyện đọc:
-Đọc cá nhân- lớp. 
-Viết bảng con (theo tổ)
- Tiếng tờ, Âm l và dấu nặng
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Thảo luận nhóm, hát
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp 
-Cài bảng. HS: cài thêm dấu sắc
-Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn (1/2 )
-HS cài bảng, đọc lên.
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Khoanh tròn vào vần có trong phiếu.
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
-Cá nhân- nhóm- lớp.
Luyện tập: (tiết 2)
 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
 - Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
 - Gạch chân tiếng có vần ich vừa học.
 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) 
 3/ Luyện nói: Chúng em đi du lịch
-Tranh vẽ gì? Ai đã được đi du lịch? Đi với ai? Con có thích đi du lịch không? Thích đi ở đâu? Hãy kể các chuyến đi du lịch mà con đã được đi?
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn.
-Viết: ich, lịch, tờ lịch, êch, ếch, con ếch
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc
IV. củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học
 Toán
phép cộng dạng 14 + 3
I.mục đích yêu cầu :
-Biết cộng không nhớ trong phạm vi 20. Biết cộng nhẩm dạng 14+3
II. đồ dùng dạy học:
	-Sách Toán.
-Hộp đồ dùng toán.
III. các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Kiểm tra bài cũ: Phiếu bài tập
-Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số 13 gồm  chục và  đơn vị
Số 17 gồm  chục và  đơn vị
-Bài 2: Trò chơi tiếp sức gắn số theo thứ tự
-GV nhận xét
2/Bài mới:
a/ Giới thiện và hình thành phép cộng14 + 3:
+Hoạt động với đồ vật:
-Lấy 14 que tính: 14 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
 - 14 gồm mấy bó, mấy que rời?
-Giới thiệu: Đây là cột chục, cột đơn vị, số 1 cài ở cột chục, số 4 cài ở cột đơn vị
-Bây giờ lấy tiếp 3 que nữa: số 3 là cột đơn vị, cài số 3 ở cột đơn vị.
-Quan sát trên bàn xem có tất cả mấy que? Con làm cách nào?
-Giới thiệu: Thao tác gộp lại cô dùng dấu +, 4 que cộng 3 que được 7 que, 1 bó chục vẫn là 1 bó chục. Vậy 1 bó và 7 que là mấy que tính? Vậy ta có: 14 + 3 = 17
b/Đặt tính và thực hiện phép tính:
+Chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới:
-Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ở cột đơn vị, viết dấu + ở bên trái sao cho giữa 2 số, kẻ vạch ngang dưới 2 số đó, ta cộng từ hàng đơn vị trước, hàng chục sau.
-Ta có: 14 + 3, 4 + 3 = 7, viết 7 ở cột đơn vị, 1 chục hạ xuống ở cột chục.
Vậy14 + 3 = 17
+Cho HS nhắc lại cách tính
c/Làm bảng con:
-Làm 14 + 3
d/ứng dụng:
-Làm 13 + 5, 15 + 1, 13 + 6
3/Thực hành:
+Bài 1: Tính(ct 1,2,3)
+Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)(ct,2,3)
+Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)(phần 1)
+Nhận xét cuối tiết
-Làm bảng con- đọc
-Chơi tiếp sức
-14 gồm 1 chục, 4 đv
-14 gồm 1 bó, 4 que.
-Học sinh vừa nghe giảng vừa thực hành
-Có 17 que: Gộp 4 que và 3 que, bó chục là 1.
-Cá nhân.
-Làm, nêu cách đặt và tính, đọc kết quả.
-Làm bảng con
-Viết cho thẳng cột
-Tính nhẩm hoặc nháp
-Đếm số hình tròn 
IV. củng cố dặn dò: 
- Về nhà ôn bài, tập đếm
 Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011
Học vần
Bài 83: ôn tập
I.mục đích yêu cầu :
- Đọc được các vần từ ngữ,câu từ bài 77 đến bài 83 
 -Viết được. các vần và từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83
-Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
II. đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ ổn định lớp: (tiết 1)
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc: ich, êch, lịch sự, chênh chếch, con ếch
-Viết: cuốn lịch, thích thú, mũi hếch
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Ôn vần đã học.
b/ Bài mới:
*Tranh: Tranh vẽ gì?
Cho HS phân tích vần và đọc.
*Bảng ôn vần:
-Gỡ bảng ôn dọc và ngang
-GV đọc. (Hoặc: GV chỉ)
-Cho dùng bảng cài để ghép các âm thành vần
-Luyện đọc
+Hát giữa tiết: Hát theo bảng vừa ôn.
*Từ: Trò chơi ghép từ: 
-Ghép: thác nước, chúc mừng, ích lợi..
-Phân tích, luyện đọc.
-GV giải thích nghĩa của từ.
-Hát
-Đọc cá nhân- lớp. 
-Viết bảng con (theo tổ)
-HS trả lời: bác sĩ, cuốn sách
-Phân tích (1), đọc (3)
-HS lên chỉ. (Hoặc: HS đọc): cá nhân- nhóm, lớp.
-HS cài, đọc lên
-Cá nhân- nhóm, lớp.
-Làm việc theo nhóm, lên bảng dán từ vừa ghép.
-Phân tích (1), đọc cá nhân- nhóm, lớp.
Luyện tập: (tiết 2)
 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
-Câu ứng dụng: 
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.
 +Gạch dưới tiếng có vần GV yêu cầu 
2/ Luyện viết: thác nước, chúc mừng, ích lợi (chú ý khoảng cách) 
 3/ Kể chuyện:Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
-Treo tranh, cho HS tự kể
-GV kể lại toàn bộ, giáo dục tư tưởng, đóng kịch.
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên điền. Đánh vần- đọc trơn.
-HS gạch và đọc 
-Viết bảng con
-HS thảo luận rồi lên kể (1 tranh), lớp nhận xét.
-HS lên đóng kịch.
IV. củng cố dặn dò:
Trò chơi bắt cá, thi đua tìm từ giữa các tổ.
Toán
 Luyện tập
I.mục đích yêu cầu :
 -Thực hiện được các phép cộng(không nhớ)trong phạm vi 20;cộng nhẩm dạng14+ 3
 II. đồ dùng dạy học:
	-Tranh trong sách
	-Bộ đồ dùng toán.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Kiểm tra bài cũ: Phiếu bài tập
-Đặt tính rồi tính:
13 + 4 16 + 1 15 + 4
-Trò chơi tiếp sức
-GV nhận xét
2/Bài mới:
+Bài  ... t học.
-Làm bảng con- đọc
-Tổ nào nhanh và đúng sẽ thắng
-Đặt tính
-HS nêu lại cách đặt tính và tính.
-Lưu ý viết thẳng cột
-HS làm bài, 2 bạn sửa bài, tự kiểm tra bài nhau, lớp nhận xét
-Tính
-Tính nháp rồi điền kết quả.
-HS nêu cách tính
-Trò chơi: Chuyền nhanh- tổ nào nhanh và đúng sẽ thắng
-HS làm vở
-Nối
-Tính kết quả rồi mới nối
-Sửa bài- lớp nhận xét
IV. củng cố dặn dò:
 -Về nhà nhớ ôn bài
 Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011
Học vần
 Bài 84: op-ap
I.mục đích yêu cầu :
- Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp, từ và câu ứng dụng
-Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông,II. đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) 
-Đọc: ăp, âp, mập mạp, cái nắp, khắp nơi, tấp nập.
-Viết: gặp mặt, ngăn nắp, bập bênh
 2/ Bài mới:
 a/ Vần ôp: hộp sữa- hộp- ôp
-GV rút từ từ tranh: hộp sữa (GV giải thích nghĩa)
-Tiếng nào học rồi? Trong tiếng hộp, âm nào học rồi?
-GV giới thiệu vần ôp: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm)
-Phân tích tiếng, từ
-Trò chơi phát âm thành nhạc: ôp- ôp- ôp- hộp
-Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì?
-Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa
 b/ Vần ơp: ơp- lớp- lớp học.
-Cho HS cài vần ôp, rồi thay âm ô bằng âm ơ. GV giới thiệu vần mới: ơp, so sánh ôp và ơp: tập phát âm.
-Từ vần ơp muốn có tiếng lớp phải làm sao? 
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn
-Có tiếng lớp, muốn có từ lớp học thì làm sao?
-Phân tích từ: lớp học
-Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu ôp- ơp)
c/ Từ ứng dụng:
- Chơi trò chơi ghép từ.
- Luyện đọc:
-Đọc cá nhân- lớp. 
-Viết bảng con (theo tổ)
- Tiếng sữa, Âm h và dấu nặng
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Thảo luận nhóm, hát
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp 
-Cài bảng. HS: cài thêm âm l và dấu sắc
-Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn (1/2 )
-HS cài bảng, đọc lên.
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Khoanh tròn vào vần có trong phiếu.
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
-Cá nhân- nhóm- lớp.
Luyện tập: (tiết 2)
 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
 - Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
 - Gạch chân tiếng có vần ơp vừa học.
 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) 
 3/ Luyện nói: Các bạn lớp em
-Tranh vẽ gì? Hãy kể về các bạn trong lớp 
của mình? Kể tên một số bạn trong lớp? Bạn bè trong lớp thì phải như thế nào? Con có đối xử tốt với các bạn chưa?
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn.
-Viết: ôp, hộp, hộp sưã, ơp, lớp, lớp học
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc
IV củng cố dặn dò: 
 -Về nhà nhớ ôn bài
toán
phép trừ dạng 17 - 3
mục đích yêu cầu :
 -Biết làm cácphép trừ không nhớ trong phạm vi 20 biết trừ nhẩm dạng 17 - 3
II. đồ dùng dạy học:
	-Sách Toán.
-Hộp đồ dùng toán.
III. các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Kiểm tra bài cũ: Phiếu bài tập
-Bài 1: Tính nhẩm: 
15 + 2 11 + 6 14 + 3
-Bài 2: Tính dọc:
13 + 6 12 + 7 12 + 5
-GV nhận xét
2/Bài mới:
a/ Giới thiện và hình thành phép trừ 17 - 3:
+Hoạt động với đồ vật:
-Lấy 17 que tính: 17 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
 17 gồm mấy bó, mấy que rời?
-Giới thiệu: Đây là cột chục, cột đơn vị, số 1 cài ở cột chục, số 7 cài ở cột đơn vị
-Bây giờ lấy ra 3 que nữa: số 3 là cột đơn vị, cài số 3 ở cột đơn vị.
-Quan sát trên bàn xem còn lại mấy que? Con làm cách nào?
-Giới thiệu: Thao tác tách cô dùng dấu -, 7 que tách 3 que được 4 que, 1 bó chục vẫn là 1 bó chục. Vậy 1 bó và 4 que là mấy que tính? Vậy ta có: 17 - 3 = 14
b/Đặt tính và thực hiện phép tính:
+Chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới:
-Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 ở cột đơn vị, viết dấu - ở bên trái sao cho giữa 2 số, kẻ vạch ngang dưới 2 số đó, ta trừ từ hàng đơn vị trước, hàng chục sau.
-Ta có: 17 - 3, 7 - 3 = 4, viết 0 ở cột đơn vị, 1 chục hạ xuống ở cột chục.
 Vậy17 - 3 = 14
+Cho HS nhắc lại cách tính
c/Làm bảng con:
-Làm 17 - 3
d/ứng dụng:
-Làm 13 - 2, 15 -1, 16 - 4
3/Thực hành:
+Bài 1: Tính(a)
+Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)(ct1,3
+Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (phần 1)
+Nhận xét cuối tiết
-Làm bảng con- đọc
-17 gồm 1 chục, 7 đv
-17 gồm 1 bó, 7 que.
-Học sinh vừa nghe giảng vừa thực hành
-Còn 14 que: Từ 7 que lẻ lấy ra 3 que còn lại 4 que, bó chục là 1.
-Cá nhân.
-Làm, nêu cách đặt và tính, đọc kết quả.
-Làm bảng con
-Viết cho thẳng cột
-Tính nhẩm hoặc nháp
-Đếm số hình tam giác
-Thực hiện phép tính rồi điền số.
I IV. củng cố dặn dò: 
 -GV nhận xét giờ học
tự nhiên và xã hội
bài 20:an toàn trên đường đI học
I.mục đích yêu cầu :
 -Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
 -Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè
II. đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa , Tranh vẽ. 
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
ở quê em có nghề gì phổ biến? 
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài
b/ Dạy bài mới:
Họat động 1: Thảo luận nhóm
-Mục đích: Giúp cho HS biết được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học
-Cách tiến hành:
 B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện nhiệm vụ: GV đưa tình huống
 +Điều gì có thể xảy ra?
 +Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào?
 B2: Kiểm tra kết quả hoạt động
Kết luận: GV chốt lại
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
-Mục đích: HS biết được quy định về đường bộ
-Cách tiến hành: 
 B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động
 +Quan sát tranhvà trả lời câu hỏi: Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau? Bức tranh 1 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường? Bức tranh 2? Đi như vậy có bảo đảm an toàn chưa?
 B2: Kiểm tra kết quả hoạt động
 Kết luận: GV chốt lại
Hoạt động 3: Trò chơi “Đi đúng quy định”
-Mục đích: HS biết thực hiện những quy định về trật tự an toàn giao thông
-Cách tiến hành: Tổ chức cho HS chơi.
-Hát
- HS trả lời.
-HS trao đổi
-Nhóm lên trình bày
-Lớp bổ sung, nhận xét
-HS tập thể dục tại chỗ ngồi
-HS suy nghĩ.
-HS trả lời câu hỏi, lớp bổ sung và nhận xét
-HS thực hiện trò chơi
IV. củng cố và dặn dò: 
	- Trò chơi đóng vai: Khách về thăm quê hương gặp 1 em bé và hỏi: Bác đi xa lâu nay mới về. Cháu có thể kể cho bác biết về cuộc sống ở đây không? (1, 3 HS)
	-Nhận xét tiết học.
 Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2011
Học vần
Bài 85:ăp-âp
I.mục đích yêu cầu 
- Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập, từ và câu ứng dụng
-Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ để:Trong cặp sách của em
II. đồ dùng dạy học:
 -Sách tập viết 1, mẫu chữ
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) 
-Đọc: op, ap, con cọp, hội họp, giấy nháp, hùn hạp.
-Viết: xe đạp, chóp núi, tháp cao
 2/ Bài mới:
 a/ Vần ăp: cải bắp- bắp- ăp
-GV rút từ từ tranh: cải bắp (GV giải thích nghĩa)
-Tiếng nào học rồi? Trong tiếng bắp, âm nào học rồi?
-GV giới thiệu vần ăp: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm)
-Phân tích tiếng, từ
-Trò chơi phát âm thành nhạc: ăp- ăp- ăp- bắp
-Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì?
-Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa
 b/ Vần âp: âp- mập- cá mập
-Cho HS cài vần ăp, rồi thay âm ă bằng âm â. GV giới thiệu vần mới: âp, so sánh ăp và âp: tập phát âm.
-Từ vần âp muốn có tiếng mập phải làm sao? 
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn
-Có tiếng mập, muốn có từ cá mập thì làm sao?
-Phân tích từ: cá mập
-Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu ăp- âp)
c/ Từ ứng dụng:
- Chơi trò chơi ghép từ.
- Luyện đọc:
-Đọc cá nhân- lớp. 
-Viết bảng con (theo tổ)
- Tiếng cải, Âm b và dấu sắc
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Thảo luận nhóm, hát
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp 
-Cài bảng. HS: cài thêm âm m và dấu nặng
-Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn (1/2 )
-HS cài bảng, đọc lên.
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Khoanh tròn vào vần có trong phiếu.
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
-Cá nhân- nhóm- lớp.
Luyện tập: (tiết 2)
 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
 - Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
 - Gạch chân tiếng có vần âp vừa học.
 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) 
 3/ Luyện nói: Trong cặp sách của em
-Tranh vẽ gì? Hãy kể tên những vật đó? Ngoài ra, con còn biết tên đồ dùng học tập nào nữa không? Những đồ dùng này giúp cho con cái gì? 
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn.
-Viết: ăp, bắp, cải bắp, âp, mập, cá mập
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc
IV. củng cố dặn dò: 
 -GV nhận xét tiết học
 - Khen những học sinh viết bài có tiến bộ.
 Toán
Luyện tập
I.mục đích yêu cầu :
-Thực hiện đượcphép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20;trừ nhẩm dạng 17 - 3
 II. đồ dùng dạy học:
	-Sách Toán.
-Tranh trong bài 5 phóng to.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Kiểm tra bài cũ: 
*Phiếu bài tập
-Đặt tính rồi tính:
17 - 4 16 - 1 15 - 4
-Trò chơi tiếp sức
-GV nhận xét
2/Bài mới:
+Bài 1: Đặt tính rồi tính (theo mẫu)
-Bài yêu cầu gì?
-GV chốt lại
-Làm bảng con- đọc
-Tổ nào nhanh và đúng sẽ thắng
Đặt tính
-HS nêu lại cách đặt tính và tính.
-Lưu ý viết thẳng cột
-HS làm bài, 2 bạn sửa bài, tự
+Bài 2: Tính (ct 2,3,4)
-Bài yêu cầu gì?
-GV chốt lại
+Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
-Bài yêu cầu gì?(dạng 1)
GV chốt lại
*Trò chơi: Chó và xương
+Nhận xét tiết học.
- kiểm tra bài nhau, lớp nhận xét
-Tính
-Tính nháp rồi điền kết quả.
-HS nêu cách tính
-Trò chơi: tiếp sức- tổ nào nhanh và đúng sẽ thắng
-HS làm vở
-Điền số
-Tính kết quả rồi mới điền số
-Sửa bài- lớp nhận xét
-Trò chơi chuyền: tổ nào nhanh và đúng sẽ thắng
IV. Củng cố, dặn dò: 
-Về nhà ôn bài, tập đếm
Phần ký và xác nhận của ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docbuoi 1 lop 1.doc