Giáo án buổi chiều tuần 32 lớp 5

Giáo án buổi chiều tuần 32 lớp 5

Tiết 1+2: Toán:

LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu.

 - Giúp học sinh củng cố về phép chia

 - Vận dụng kĩ năng thực hành phép chia phân số, tính nhẩm và tính phần trăm.

 - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập.

Bài 1 (164)

a)

 9 :

b) 72 : 45 = 1,6

 912,8 : 28 = 32,6

 300,72 : 53,7 = 5,6

 0,612 L: 0,36 = 0,45

Bài 2 (164)

a) 3,5 : 0,1 = 35

 7,2 : 0,01 = 720

b) 12 : 0,5 = 24

 11 : 0,25 = 44

Bài 3 (164)

a) 3 : 4 = = 0,75

7 : 5 = = 1,4 ; 1 : 2 = = 0,5

 7 : 4 = = 1,75

 

doc 4 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 682Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi chiều tuần 32 lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN BUỔI CHIỀU TUẦN 32
Tiết 1+2: Toán:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu.
 - Giúp học sinh củng cố về phép chia
 - Vận dụng kĩ năng thực hành phép chia phân số, tính nhẩm và tính phần trăm.
 - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập.
Bài 1 (164)
a) 
 9 : 
b) 72 : 45 = 1,6
 912,8 : 28 = 32,6
 300,72 : 53,7 = 5,6
 0,612 L: 0,36 = 0,45
Bài 2 (164)
a) 3,5 : 0,1 = 35 
 7,2 : 0,01 = 720
b) 12 : 0,5 = 24 
 11 : 0,25 = 44
Bài 3 (164)
a) 3 : 4 = = 0,75
7 : 5 = = 1,4 ; 1 : 2 = = 0,5
 7 : 4 = = 1,75
Tiết 3: Chính tả:
ÚT VỊNH
I/ Mục tiêu
 - Nhớ viêt đúng chính tả bài Út vịnh
 - Tiếp tục luyện viết hoa đúng tên cơ quan, đơn vị.
 - Giáo dục học sinh có ý thức viết vở sạch chữ đẹp.
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Luyện từ và câu:
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu phẩy)
I/ Mục tiêu.
 - Tiếp tục ôn luyện củng cố kiến thức về dấu phẩy trong văn viết 
 - Thông qua việc sử dụng dấu phẩy, nhớ được tác dụng của dấu phẩy
 - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập.
Tiết 2+3: Toán:
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu
 Giúp HS ôn tập, củng cố về:
 - Tìm tỉ số phần trăm của hai số, thực hiện phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
 - Giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
 	 - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập.
* Bài 1: (165)
c) 3,2 : 4 = 0,8 = 80%
d) 7,2 : 3,2 = 2,25 = 225%
* Bài 2: (165)
a) 2,5% + 10,34% = 12,84%
b) 56,9% - 34,25% = 22,65%
c) 100% - 23% - 47,5% 
 = 77% - 47,5% 
 = 29,5%
* Bài 3: (165) 
 Đáp số: 66,66% ; 150%
Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Tập làm văn:
TRẢ BÀI VĂN TẢ CON VẬT
I/ Mục tiêu.
 - HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật theo đề bài đã cho: bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt trình bày.
 - Có ý thức tự đánh giá những thành công và hạn chế trong bài viết của mình. Biết sửa bài, viết lại một đoạn trong bài cho hay hơn.
 - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập.
Tiết 2: Toán:
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH
VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN
I- Mục tiêu
 - Giúp HS củng cố các kĩ năng với số đo thời gian.
 - Vận dụng trong giải các bài toán.
 - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập.
* Bài 1: (165)
 a) 12 giờ 24 phút + 3 giờ 18 phút = 15 giờ 42 phút
14 giờ 26 phút - 5 giờ 42 phút = 8 giờ 44 phút 
b) 5,4 giờ + 11,2 giờ = 16,6 giờ
 20,4 giờ - 12,8 giờ = 7,6 giờ
* Bài 2: (165)
38 phút 18 giây 6
 2 phút = 120 giây 6 phút 23 giây
 138 giây 
 18
 0
* Bài 3: (165) Bài giải
 Đáp số: 1 giờ 48 phút.
Tiết 3: Chính tả:
BẦM ƠI
I/ Mục tiêu
 - Nhớ viêt đúng chính tả bài thơ Bầm ơi viết (14 dòng đầu).
 - Tiếp tục luyện viết hoa đúng tên cơ quan, đơn vị.
 - Giáo dục học sinh có ý thức viết vở sạch chữ đẹp.
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
Tiết 1+2: Tập đọc:
NHỮNG CÁNH BUỒM
I/ Mục tiêu.
 - Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài giọng chậm rãi, dịu dàng, trầm bỗng, diễn tả được tình cảm của người cha với con, ngắt giọng đúng nhịp thơ.
 - Hiểu ý nghĩa bài thơ: Cảm xúc tự hào của người cha khi thấy con mình cũng ấp ủ những ước mơ đẹp của mình thời thơ ấu. Ca ngợi ước mơ khám phá cuộc sống của trẻ thơ, những ước mơ làm cho cuộc sống không ngừng tốt đẹp hơn.
 - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập.
Tiết 3: Toán:
ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI
DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
I- Mục tiêu
 - Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức về tính chu vi và tính diện tích một số hình đã học.
 - Rèn kĩ năng tính chu vi và diện tích một số hình đã học.
 - Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập.
* Bài 1: (166) 
 Đáp số: 400m ; 9600 m2 : 0,96 ha.
* Bài 2: (167) 
 Đáp số: 800 (m2)
* Bài 3: (167) 
 Đáp số: 32 cm2 ; 18.24cm2 

Tài liệu đính kèm:

  • docbuoi chieu.doc