TIẾT 2: HỌC VẦN
m – n
I/ Mục tiêu .
- HS đọc và viết được : m, n ,mơ , nơ, me.
- Đọc được từ và câu ứng dụng :bò bê có cỏ , bò bê no nê .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề bố mẹ , ba má .
II/Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng dạy – học học vần.
- Tranh minh họa các mẫu vật , các từ khóa nơ , me .
- Tranh minh họa phần luyện nói tự nhiên cho chủ đề : bà , mẹ .
- Tranh minh họa câu ứng dụng : bò bê có cỏ , bò bê no nê .
III/Các hoạt động dạy học .
1/Ổn định tổ chức .
- Hát , kiểm tra sĩ số .
2/Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc : i ,a , bi , cá , bé Hà có vở ô li .
- HS viết bảng con : i , a , bi , cá .
- GV nhận xét kiểm tra .
TUẦN 4: TỪ NGÀYĐẾN NGÀY..THÁNG. Thứ hai, ngàytháng.năm 2010 TIẾT 1: SINH HOẠT TẬP THỂ ----------------------- TIẾT 2: HỌC VẦN m – n I/ Mục tiêu . - HS đọc và viết được : m, n ,mơ , nơ, me. - Đọc được từ và câu ứng dụng :bò bê có cỏ , bò bê no nê . - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề bố mẹ , ba má . II/Đồ dùng dạy học . - Bộ đồ dùng dạy – học học vần. - Tranh minh họa các mẫu vật , các từ khóa nơ , me . - Tranh minh họa phần luyện nói tự nhiên cho chủ đề : bà , mẹ . - Tranh minh họa câu ứng dụng : bò bê có cỏ , bò bê no nê . III/Các hoạt động dạy học . 1/Ổn định tổ chức . - Hát , kiểm tra sĩ số . 2/Kiểm tra bài cũ . - HS đọc : i ,a , bi , cá , bé Hà có vở ô li . - HS viết bảng con : i , a , bi , cá . - GV nhận xét kiểm tra . 3/Bài mới . Hoạt động dạy Hoạt động học a/Giới thiệu bài. b/Dạy âm và chữ ghi âm. * DaÏy chữ n. - GV gắn lên bảng Chữ n và nói chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu. - Gọi HS gắn chữ n vào bảng cài. - GV HD HS đọc. - GV cho HS quan sát tranh (SGK): ? Bức tranh vẽ gì ? - Gọi HS gắn thêm chữ ơ sau n để có tiếng nơ. - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn. - HS đọc trên xuống , dưới lên bất kì theo thước chỉ của GV . * Dạy chữ m tương tự. ? Chữ n và m khác nhau ở chỗ nào? c/Hướng dẫn viết: * Dạy viết chữ n. - GV viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. - GV quan sát sửa sai * Dạy viết chữ m . - GV viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. - GV quan sát sửa sai * Luyện đọc từ ứng dụng . - GV chép từ ngữ ứng dụng lên bảng. - GV giảng từ - GV đọc mẫu 4/Luyện tập . a/Luyện đọc . - HS đọc bài ở tiết 1. - GV giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. - bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng . b/Luyện viết vào vở . - GV HD HS viết vào vở tập viết . - GV quan sát sửa sai . c/Luyện nói . - Gọi HS đọc tựa bài luyện nói . - Cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi: ? Tranh vẽ gì ? ? Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? ? Nhà em có mấy anh em ? ? Em là con thứ mấy ? ? Em làm gì để cha mẹ vui lòng ? 5/Củng cố - dặn dò. - GV chỉ bảng HS đọc ? Tìm âm vừa học ? - Về nhà học bài - GV nhận xét tiết học - HS lên gắn. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. -Cái nơ - HS đánh vần và đọc trơn cá nhân đồng thanh:nờ–ơ–nơ/nơ - Giống nhau đều có nét móc hai đầu. Khác nhau m có nhiều hơn n 1 nét . - HS viết vào bảng con - HS viết vào bảng con - no , nô , nơ , mo , mô , mơ. - n – nơ – m – me - HS đọc cá nhân, đồng thanh . - HS quan sát tranh minh hoạ rút ra câu ứng dụng:- bò bê có cỏ, bò bê no nê. - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS viét vào vở tập viết. - Hs quan sát tranh thảo luận trả lời các câu hỏi. - Bố mẹ - Bố ,mẹ ,ba ,má - HS tự trả lời - HS trả lời - Ngoan , học giỏi -------------------------- TIẾT 3: ĐẠO ĐỨC GỌN GÀNG SẠCH SẼ I/ Mục tiêu . Giúp HS: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.. - Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ . - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc quần áo gọn gàng sạch sẽ . - Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Giáo dục HS có ý thức BVMT. II/ Tài liêụ phương tiện . - Vở bài tập đạo đức . - Bài hát : Rửa mặt như mèo . - HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân . - Bút chì, lược chải đầu . III/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức . - Hát , kiểm tra sĩ số . 2/ Kiểm tra bài cũ. 3/ Bài mới:. a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp . b/ Nội dung : Dạy tiết 2 . Hoạt động dạy Hoạt dộng học * Hoạt động 1 : HS làm bài tập 3 . - GV cho HS quan sát tranh ? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? ? Bạn ấy có gọn gàng, sạch sẽ không? ? Em có muốn gọn gàng, sạch sẽ không ? - GV cho HS quan sát theo nhóm, mỗi nhóm 2 em. - 1 số HS trình bày trước lớp - HS nhận xét ý kiến của bạn - GV kết luận :Chúng ta nên làm như các em trong tranh 1,3,4,5,7,8 . * Hoạt động 2 : - HS từng đội 1 giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng,sạch sẽ, GV nhận xét tuyên dương những em gọn gàng,sạch sẽ . * Hoạt động 3 : - Cả lớp hát bài :Meo , meo, meo rửa mặt như mèo. ? Lớp mình có ai giống mèo không ? Chúng ta đừng ai giống mèo nhé . * Hoạt động 4 : - GV hướng dẫn HS câu thơ : - Đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu . - HS nhìn vào tranh trả lời - HS tự trả lời - HS hát tập thể - HS tự trả lời 4/ Nhận xét - dặn dò . - Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá . - Về nhà luyện thêm . -------------------- TIẾT 4: ÂM NHẠC ------------------------- Thứ ba, ngày..tháng..năm 2010 TIẾT 1: MĨ THUẬT ---------------------------- TIẾT 2: HỌC VẦN d đ I/ Mục tiêu. - HS đọc và viết được : d, đ, dê, đò . - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Luyện nói 2 – 3 câu chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II/ Đồ dùng dạy học . - Bộ đồ dùng dạy – học học vần. - Tranh minh họa các từ khóa dê, đò . - Tranh minh họa câu : dì đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Tranh minh họa phần luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa . III / Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức . - Hát, kiểm tra sĩ số . 2/ KTBC . - HS đọc viết n, m, nơ, me . - HS đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê . - GV nhận xét kiểm tra . 3/ Bài mới. Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài. b/ Dạy âm và chữ ghi âm. * Dạy chữ d. - GV cài chữ d và giới thiệu về chữ d: Chữ d gồm 1 nét cong hở phải, 1 nét móc ngược dài. - Yêu cầu HS tìm và gắn vào bảng cài chữ d. - Gọi HS đọc. - GV cho HS quan sát tranh SGK ? Bức tranh vẽ gì ? - Gọi HS gắn thêm chữ ê để có tiếng dê. - HS phân tích tiếng dê . - GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc. - Yêu cầu HS đọc trên xuống , dưới lên bất kì theo thước chỉ của GV. * Dạy âm đ tương tư. ? Chữ d và đ có gì giống khác nhau? c/ Hướng dẫn viết. * Viết chữ d. - GV viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn HS cách viết. - GV quan sát sửa sai cho HS. * Viết chữ đ . - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết. - GV quan sát sửa sai cho HS. 4/ Luyện tập. a/ Luyện đọc . - HS đọc bài trên bảng lớp . * Luyện đọc từ ngữ ứng dụng . - GV cho HS quan sát tranh SGK. - GV nhận xét rút ra câu ứng dụng cuối cùng. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết . - HDHS viết vào vở tập viết . c/ Luyện nói . - HS đọc tên bài luyện nói . - Cho HS quan sát tranh và ra các câu hỏi gợi ý: ? Tranh vẽ gì ? ? Tại sao nhiều trẻ em lại thích những vật và con vật . ? Em biết những loại vật nào ? ? Dê sống ở đâu ? 5/ Củng cố - dặn dò . - GVchỉ bảng HS đọc . ? Tìm chữ vừa học ? - Về nhà luyện đọc thêm. - HS gắn vào bảng cài chữ d . - HS đọc cá nhân đồng thanh. - dê - d trước ê sau - HS đọc cá nhân đồng thanh dờ – ê – dê - Giống nhau là đều có chữ d, còn khác nhau đ có dấu gạch ngang . HS viết vào bảng con . - HS viết vào bảng con . - HS quan sát tranh và rút ra câu ứng dụng. - đi đò , đi bộ . - Dì Na đi đò , bé và mẹ đi bộ. - HS đọc cá nhân , đồng thanh . - HS viết vào vở viết. - Cá , bi ve , lá đa - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời ----------------------------- TIẾT 3: TOÁN BẰNG NHAU – DẤU = I/ Mục tiêu. Giúp HS : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính nó. - Biết sử dụng từ bằng nhau dấu = khi so sánh các số. II/ Đồ dùng dạy học . - Dấu bằng làm bằng bìa - Bảng cài , bộ số III/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức . - Hát, kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ . - Kiểm tra bài ôn tập 3/ Bài mới . Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp . b/ Nội dung : Dạy dấu bằng : = - GV cho HS quan sát tranh. ? Bức tranh 1 bên phải có mấy con trâu đang ăn cỏ ? Bên trái có mấy con trâu đang ăn cỏ ? - GV : số trâu bên phải 3 con số trâu bên trái 3 con vậy ta có : - GV cho HS quan sát tranh 2 : ? Có mấy chấm tròn xanh ? ? Có mấy chấm tròn trắng ? - GV : Cứ 1 chấm tròn xanh ứng vơi 1 chấm tròn trắng .Ta có ba bằng ba - GV ghi bảng : - GV chỉ bảng HS đọc cá nhân , đồng thanh . * Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4 - GV : Ta đã biết 3 = 3 vậy ta có thể nói 4 = 4 được không ? 4/ Luyện tập . * Bài 1 : Viết dấu = - HS nêu yêu cầu - Cả lớp viết vào bảng con * Bài 2 : Viết theo mẫu - HS nêu yêu cầu - GV vẽ lên bảng 5 chấm tròn xanh và 5 chấm tròn trắng . - GV gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con . - Hai hình tam giác màu xanh, ba hình tam giác màu trắng . - HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. * Bài 4 : = ? - HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào vở 5/ Nhận xét - dặn dò . - Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá - Về nhà luyện thêm. - 3 con - 3 con 3 = 3 - 3 chấm tròn xanh - 3 chấm tròn trắng 3 = 3 - Được : 4 = 4 5 = 5 2 < 3 -------------------------------- Thứ tư, ngàytháng.năm 2010 TIẾT 1: HỌC VẦN t , th I/ Mục tiêu . - HS đọc và viết được : t ,th ,tổ , thỏ . - Đọc được từ và câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ . - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ổ, ... c ) - Hs cĩ tính thẩm mỹ khi xé II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: -Bài mẫu về xé dán hình trịn ,hình vuơng -Hai tờ giấy màu khác nhau Học sinh: -Giấy thủ cơng màu, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.KTBC: KT dụng cụ học tập mơn thủ cơng của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài : tt Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào cĩ dạng hình trịn ,hình vuơng . Hoạt động 2: Vẽ và xé hình trịn GV lấy 1 tờ giấy thủ cơng làm các thao tác xé hình trịn . Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh quan sát hình trịn Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp cĩ kẻ ơ vuơng. +HD xé dán hình vuơng Gv thao tác ,làm ,nêu quy trình cách xé dán hình vuơng Hoạt động 5: Thực hành GV yêu cầu học sinh xé một hình vuơng một hình trịn cần kiểm tra lại hình trước khi dán. 4.Đánh giá sản phẩm: GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm: 5.Củng cố , dặn dị : Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán ht ,hv 6.Nhận xét, dặn dị, tuyên dương: Nhận xét, tuyên dương các em học tốt. Về nhà chuẩn bị giấy màu, hồ dán để học bài sau., dán sản phẩm vào vở Hát Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra. Nhắc lại. bánh xe đạp ,miệng cái thau nước ,quả bĩng , mặt trời ....(ht) , khăn mùi xoa ,khung kính cửa sổ lớp .(hv) - hs theo dõi cách làm của gv Xé hình trịn ,hv trên giấy nháp cĩ kẻ ơ vuơng. Lắng nghe và thực hiện. Xé một hình trịn ,hình vuơng Nhận xét bài làm của các bạn. Nhắc lại cách xé dán ht ,hv Chuẩn bị ở nhà. ----------------------------- Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010 TIẾT 1: HỌC VẦN Tập viết lễ, cọ, bờ, hổ I/ Mục tiêu . - HS viết đúng các chữ lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viét thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập một. - Rèn tính cẩn thận , chịu khó. II/Chuẩn bị . - GV gạch sẵn hàng lên bảng . III/Lên lớp . 1/Ổn định tổ chức . - Hát , kiểm tra sĩ số . 2/Kiểm tra bài cũ . - HS viết vào bảng con : e , b , bé. - GV nhận xét kiểm tra . 3/Bài mới . Hoạt động dạy Hoạt động học a/Giới thiệu bài : b/Nội dung : Dạy tập viết . - GV cho HS quan sát mẫu chữ, GV viết sẵn ra bìa cứng . ? Từ lễ, cọ, bờ, hồ, có mấy tiếng ? - HS quan sát tiếng lễ ? Tiếng lễ có mấy con chữ ? ? Chữ nào trước chữ nào sau ? ? Chữ l chiều cao có mấy dòng li ? - GV viết mẫu, vừa viết, vừa hướng dẫn viết . ?Tiếng cọ có mấy con chữ ? - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết. ? Tiếng bờ có mấy con chữ ? - GV vừa viết, vừa hướng dẫn cách viết, điểm đặt bút, điểm kết thúc. - GV cho HS quan sát tiếng hổ. ? Tiếng hổ có mấy con chữ ? - GV vừa viết, vừa hướng dẫn cách viết. 4/Luyện tập . - HS viết vào vở tập viết . - GV quan sát sửa sai . - GV thu bài chấm . 5/Nhận xét - dặn dò . - Nhận xét chung: Tuyên dương HS khá . - Về nhà luyện thêm . - HS quan sát : lễ, cọ, bơ,ø hổà. - Có 4 tiếng - Có 2 con chữ - Chữ l trước , chữ ê sau - 5 dòng li - HS viết bảng con - Tiếng cọ có 2 con chữ, chữ c trước, o sau, dấu nặng dưới chữ o. - HS viết bảng con. - Có 2 con chữ, chữ b trước, ơ sau. - 2 con chữ. - HS viết bảng con. ------------------------------------- Tập viết mơ, do, ta, thơ I/ Mục tiêu . - HS viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một. - Rèn tính cẩn thận, chịu khó. B/ Đồ dùng dạy học . - Mẫu chữ, bảng cài. - GV gạch sẵn dòng lên bảng. - HS bảng ,phấn, vở tập viết. C/ Các hoạt động dạy học. 1/ Ổn định tổ chức. - Hát, kiểm tra sĩ số. 2/ Kiểm tra bài cũ. - HS viết bảng con : lễ cọ, bờ hồ. - GV nhận xét kiểm tra. 3/ Bài mới . Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp . b/ Nội dung : Dạy tập viết . - GV cho HS quan sát mẫu chữ mơ. - GV gọi 1 HS đọc . - Yêu cầu HS phân tích tiếng mơ. - GV hướng dẫn HS cách viết . - GV : Chữ m gồm 3 nét, nét thứ nhất là nét móc trái, điểm đặt bút ở phía dòng kẻ trên. Sau đó viết nét móc trái thứ hai và cuối cùng là nét móc 2 đầu . - GV viết mẫu, HS viết bảng con. - GV cho HS quan sát mẫu chữ do. - Gọi HS đọc - Yêu cầu HS phân tích tiếng do . - GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết, HS viết vào bảng con, GV nhắc nhở HS các nét nối giữa các con chữ. - GV cho HS quan sát tiếng ta. ? Chữ cái t chiều cao mấy dòng li? - GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Tương tự GV cho HS quan sát mẫu chữ thơ, thợ mỏ và hướng dẫn cách viết. 4/ Luyện tập . - HS viết vào vở tập viết . - GV quan sát sửa sai . - GV thu bài chấm . 5/ Nhận xét - dặn dò. - GV nhận xét chung: Tuyên dương HS khá. - Về nhà luyện thêm. - mơ -Tiếng mơ có 2 chữ, chữ m trước, chữ ơ sau. - do - có 2 chữ - Chữ d trước, chữ o sau - Chữ t chiều cao 3 dòng li. - HS viết bảng con . -HS viết bảng con. -------------------------------- TIẾT 2: TỰ NHIÊN XÃ HỘI BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I/ MỤC TIÊU. Giúp HS : - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai . - Đưa ra một số cách sử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt như bị bụi vào mắt, bị kiến bò vào tai, .. II/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn địnhtổ chức . - Hát, kiểm tra sĩ số 2/ Ổn định. ? Nhờ đâu mà em biết vị ngọt của thức ăn ? - GV nhận xét kiểm tra . 3/ Bài mới. a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp . b/ Nội dung . Hoạt động dạy Hoạt động học * Hoạt động 1 : - GV cho HS quan sát tranh SGK - GV chỉ vào hình 1 ? Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn nhanh chóng lấy tay che mắt đúng hay sai ? ? Chúng ta có nên học theo bạn ấy không ? - HS thảo luận theo nhóm - GV kết luận : Khi ánh sáng vào mắt ta nên che mắt lại không nên để ánh sáng măït trời chiếu vào mắt sẽ bị ảnh hưởng đến mắt . Khi ngồi đọc sách không nên để quá gần hoặc quá xa. Xem vô tuyến cũng không nên ngồi quá gần hoặc quá xa . * Hoạt động 2 : - HS quan sát tranh SGK ? Hai bạn đang làm gì ? ? Theo bạn việc làm đó đúng hay sai? ? Tại sao chúng ta không nên móc tai cho nhau ? - HS chỉ vào hình bên phải và hỏi : + Bạn gái trong tranh đang làm gì ? + Ở hình này các bạn đang làm gì ? + Nếu bạn ngồi học gần đấy bạn sẽ làm gì ? - HS hỏi và trả lời theo hướng dẫn của GV . - GV kết luận: Chúng ta không nên lấy vật nhọn ngoáy vào tai, không cho nước vào tai hoặc nghe âm thanh qua lớn . * Hoạt động 3 :Phân công sắm vai : - Nhóm 1 sắm vai theo tình huống sau: + Hùng đi học về thấy Tuấn em của Hùng đang chơi kiếm bằng hai chiếc que. Nếu em là Hùng em sẽ xử lí ra sao ? - Nhóm 2 sắm vai với tình huống sau: + Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơi. Nếu Lan là em, em sẽ làm sao ? - Các nhóm thảo luận về cách ứng xử và chọn ra cách để đóng vai. - GV nhận xét tuyên dương những nhóm ứng xử tốt, diễn xuất hay. 5/ Nhận xét - dặn dò . - Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá . - GV nhận xét tiết học . - HS trả lời - HS trả lời - Móc tai cho nhau - HS trả lời. - Vì sẽ làm ảnh hưởng đến tai - Cho nước vào tai - Mở vô tuyến lớn - Hãy mở nhỏ - HS tự phân vai và thực hiện - Từng nhóm lên đóng vai. - HS xung phong để đóng vai - HS nhận xét --------------------------------- TIẾT 3: TỐN SỐ 6 I/ Mục tiêu . Giúp HS : - Biết 5 thêm 1 được 6. - Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II/ Đồ dùng dạy học . - Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại . - 6 miếng bìa nhỏ, viết các số từ 1 đến 6 . III/ Các hoạt động dạy học . 1/ Ổn định tổ chức . - Hát, kiểm tra sĩ số . 2/ Kiểm tra bài cũ . - HS viết dấu = ? - HS làm vào bảng con . - GV nhận xét kiểm tra . 3/ Bài mới . Hoạt động dạy Hoạt động học a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp . b/ Nội dung . - GV đính lên bảng 5 hình tròn - Hướng dẫn HS đặt câu hỏi ? Có mấy hình tròn ? - GV đính thêm 1 hình tròn - Hướng dẫn HS đặt câu hỏi ? Có thêm mấy hình tròn ? ? Có tất cả mấy hình tròn ? - GV có 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn . - GV gọi HS nhắc lại - GV được dùng số 6 để chỉ - GV gắn lên bảng số 6 và nói : Đây la øchữ số 6. - GV hướng dẫn cách viết số 6 . - Số 6 gồm 2 nét, nét cong trái, nét cong kín - GV viết mẫu - GV cho HS lấy 6 que tính tách ra 2 phần ? 6 gồm 1 và mấy ? - Gọi HS khác tách khác ? 6 gồm 4 và mấy ? 4/ Luyện tập . Bài 1 : Viết số 6. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu củ bài. - GV viết mẫu. Bài 2 : Viết theo mẫu - GVHDHS đọc yêu cầu ? Ở hình 1 có mấy quả cam ? ? Ở dòng 2 có mấy con kiến ? ? Có 6 con kiến ta viết số mấy ? Bài 3 :Viết số thích hợp vào ô trống . ? Có mấy ô vuông ? - Gọi HS đếm ngược xuôi từ 1 đến 6 . Bài 4 : Điền dấu - GV đọc yêu cầu đề 5/ Nhận xét - dặn dò . - Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá . - Về nhà luyện thêm . - 5 hình - 1 hình tròn - 6 hình - Có 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn - HS viết bảng con - 6 gồm 1 và 5 - 6 gồm 4 và 2 - HS nêu yêu cầu - HS viết vào bảng con - Có 6 quả - 6 con - Có 6 ô vuông. - HS đếm từ 1 đến 6, từ 6 đến 1. - Cả lớp làm vào vở --------------------------- TIẾT 4: SINH HOẠT LỚP ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA: KẾ HOẠCH TUẦN TỚI: KÝ DUYỆT
Tài liệu đính kèm: