TUẦN 20 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : Học vần NS :
Bài : Bài 81 ach. NG :
Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết được ach, cuốn sách.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề giữ gìn sách vở.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.
TUẦN 20 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần NS : Bài : Bài 81 ach. NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc và viết được ach, cuốn sách. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề giữ gìn sách vở. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 6’ 7’ 6’ 5’ 5’ 5’ 5’ 6’ 2’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Trường chúng cháu. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 80. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 81 ach. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu vần ach. Vần ach có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ac. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : a ch ach. Đọc trơn : ach. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần ach muốn có tiếng sách làm sao ? Tiếng sách có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : s ach sach sắc sách. Đọc trơn : sách. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ cuốn sách có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ? Đọc mẫu : a ch ach s ach sach sắc sách cuốn sách. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Tìm bạn thân. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Quê hương tươi đẹp. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Bạn giữ gìn sách vở bằng cách nào ? Giữ gìn sách vở để làm gì ? Em có giữ gìn sách vở cẩn thận không ? Cho học sinh kiểm tra sách vở của nhau để biết cách giữ gìn sách vở cẩn thận. Cho đọc lại chủ đề. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có vần ach. Đọc lại và phân tích từ. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Nhắc lại câu trả lời của lớp. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Phép cộng dạng 14 + 3. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. - Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Lí cây xanh. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 2 học sinh điền số vào dưới mỗi vạch của tia số trên bảng từ 10 đến 20. học sinh lớp viết bảng con số 16, 17, 18, 19, 20 đọc và phân tích. Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài phép cộng dạng 14 + 3. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 6’ 5’ 4’ 5’ 6’ 2’ 1’ Giới thiệu cách tính cộng. Cho học sinh lấy 14 que tính và 3 que nữa, được tất cả mấy que ? Cho học sinh đặt bó 1 chục bên trái 4 que bên phải, 3 que rời bên dưới 4 que rời. Giáo viên thể hiện trên bảng. Đặt bó 1 chục viết 1 ở cột chục, đặt 4 que rời viết 4 ở cột đơn vị. Cho thêm 3 que nữa dưới 4 que rời viết thêm 3 dưới 4. cho học sinh gom que rời và tính có mấy que rời. Một bó 1 chục và 7 que rời là mấy que tính ? Hướng dẫn đặt tính : Viết 14 trước dấu cộng ở giữa đặt phía trước, 3 viết dưới 4 kẻ vạch ngang thay cho dấu bằng. Tính từ phải sang trái. 14 4 cộng 3 được 7 viết 7. + 3 Hạ 1 viết 1. 14 + 3 = 17. 17 Thực hành : Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo cột dọc. 4 học sinh làm trên bảng học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. Hát bài : Bầu trời xanh. Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 3 học sinh làm trên bảng lớp học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 12 + 3 = 15 13 + 6 = 19 12 + 1 = 13 14 + 4 = 18 12 + 2 = 14 16 + 2 = 18 13 + 0 = 13 10 + 5 = 15 15 + 0 = 15 Bài 3 : Cho học sinh đọc yêu cầu. Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu. Hướng dẫn học sinh tính theo bài mẫu. Cho 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 14 1 2 3 4 5 15 16 17 18 19 13 6 5 4 3 2 1 19 18 17 16 15 14 4. Củng cố : Cho học sinh nêu lại các bước đặt tính và tính theo cột dọc. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Chỉ cho học sinh cách đặt và đếm. Làm cột 1, 2, 3. Làm cột 2, 3. Làm phần 1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Đạo đức Bài : Lễ phép vâng lời thầy cô giáo (tiết 2)ø. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu thầy cô giáo là những người không quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ các em. Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy cô giáo. - Nêu 1 số biểu hiện lễ phép với thầy cô giáo, biết vì sao lễ phép với thầy cô giáo, thực hiện lễ phép với thầy cô giáo. - Học sinh khá giỏi hiểu thế nào là lễ phép với thầy cô giáo, biết nhắc nhở các bạn lễ phép với thầy cô giáo. B. CHUẨN BỊ : - Tranh bài học phóng to, sách giáo khoa. - Sách giáo khoa vở bài tập đạo đức. C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 20’ 5’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi : Khi gặp thầy cô giáo em phải làm gì ? Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài lễ phép vâng lời thầy cô giáo (tiết 2). Hoạt động 1 : Cho học sinh làm bài tập 3. Hãy kể một bạn biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo. Giáo viên kể cho học sinh nghe tấm gương các bạn trong lớp lễ phép vâng lời thầy cô giáo. Hát bài : Bầu trời xanh. Hoạt động 2 : Cho học sinh thảo luận bài tập 4. em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô giáo ? Kết luận : Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. Hoạt động 3 : Cho học sinh đọc câu thơ cuối bài. Thầy cô như thể mẹ cha Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan. 4. Củng cố : Cho học sinh trả lời câu hỏi : Đối với thầy cô giáo em phải thế nào ? Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Nêu tên một bạn không cần giải thích. Biết nói nhắc nhở bạn. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần NS : Bài : Bài 82 ich, êch. NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc và viết được ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề chúng em đi du lịch. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 6’ 7’ 6’ 5’ 5’ 5’ 5’ 6’ 2’ 1’ 1.Ổn định : Hát bài : Mời bạn vui múa ca. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 81. Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 82 ich, êch. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu vần ich. Vần ich có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác it. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : i ch ich. Đọc trơn : ich. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần ich muốn có tiếng lịch làm sao ? Tiếng lịch có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : l ich lich nặng lịch. Đọc trơn : lịch. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. ... sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : s ap sap nặng sạp. Đọc trơn : sạp. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ múa sạp có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Đọc mẫu : a p ap s ap sap nặng sạp múa sạp. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Tìm bạn thân. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Mời bạn vui múa ca. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ? Ngọn cây là phần nào của cây ? Em thấy tháp chuông chưa ? Cho đọc lại chủ đề. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có op, ap. Đọc lại và phân tích từ. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Nhắc lại câu trả lời của lớp. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Luyện tập. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Thực hiện phép trừ không nhớ trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Em yêu hòa bình. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp, học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm. 16 – 3 = 13 15 – 4 = 11 12 15 11 13 17 – 1 = 16 14 – 2 = 12 – 1 – 4 – 1 – 2 11 11 10 11 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài luyện tập. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 5’ 5’ 4’ 5’ 6’ 3’ 1’ Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Đặt tính rồi tính. Cho 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào bảng nhận xét sửa bài. 14 – 3 16 – 5 17 – 5 17 – 2 14 16 17 17 – 3 – 5 – 5 – 2 11 11 12 15 19 – 2 19 – 7 19 19 – 2 – 7 17 12 Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. 4 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhậ xét sửa bài. 14 – 1 = 13 15 – 4 = 11 17 – 2 = 15 15 – 1 = 14 19 – 8 = 11 16 – 2 = 14 15 – 3 = 12 15 – 2 = 13 Hát bài : Tập tầm vông. Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo hàng ngang. Lần lượt thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. 3 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa đọc kết quả nhận xét sửa bài. 12 + 3 – 1 = 14 15 – 3 – 1 = 11 17 – 5 + 2 = 11 15 + 2 – 1 = 16 16 – 2 + 1 = 15 19 – 2 – 5 = 12 Bài 4 : Cho học sinh đọc yêu cầu. Nối theo mẫu, giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng que tính, tính và nối theo bài mẫu. Học sinh lớp làm vào sách giáo khoa 2 học sinh thi nối trên bảng. Nhận xét sửa bài. 19 - 3 14 - 1 16 14 17 - 5 15 - 1 13 15 18 - 1 17 - 2 17 4. Củng cố : Cho học sinh nêu lại cách đặt tính và tính theo cột dọc. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Làm chung cả bài. Làm cột 2, 3, 4. Làm dòng 1. Học sinh khá giỏi làm. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Mĩ thuật Bài : Vẽ quả chuối. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần NS : Bài : Bài 85 ăp, âp. NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc và viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề trong cặp sách của em. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 6’ 7’ 6’ 5’ 5’ 5’ 5’ 6’ 2’ 1’ 1.Ổn định : Hát bài : Em yêu hòa bình. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 84. Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 85 ăp, âp. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu vần ăp. Vần ăp có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần ap. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : ă p ăp. Đọc trơn : ăp. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần ăp muốn có tiếng bắp làm sao ? Tiếng bắp có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : b ăp băp sắc bắp. Đọc trơn : bắp. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ cải bắp có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ? Đọc mẫu : ă p ăp b ăp băp sắc bắp cải bắp. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Chúng ta học thêm vần âp. Vần âp có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác vần ăp. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : â p âp. Đọc trơn : âp. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần âp muốn có tiếng mập làm sao ? Tiếng mập có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : m âp mâp nặng mập. Đọc trơn : mập. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ cá mập có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Đọc mẫu : â p âp m âp mâp nặng mập cá mập. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Quê hương tươi đẹp. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Mời bạn vui múa ca. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Tranh vẽ gì ? Những đồ dùng đó có ở trong đâu của em ? Trong cặp sách em có gì ? Liên hệ thực tế lớp giáo dục học sinh ý thức giữ gìn sách vở. Cho đọc lại chủ đề. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có ăp, âp. Đọc lại và phân tích. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Nhắc lại câu trả lời của lớp. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Hát nhạc Bài : Ôn bài hát : Bầu trời xanh. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) Tổ khối trưởng Ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: