MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 1: ÂM S - R
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
_ Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể và các tiếng ứng dụng
2. Kỹ năng:
_ Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa
2. Học sinh:
_ Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 1: ÂM S - R Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể và các tiếng ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: x – ch Đọc bài ở sách giáo khoa: Đọc trang trái, trang phải Viết bảng con: x, ch, xe, chó Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm s, r từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Lớp , cá nhân ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh Tranh vẽ con gì? Từ từ chim sẻ có tiếng sẻ ( ghi : sẻ) Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? Giáo viên viết: rể Trong tiếng sẻ, rể có âm nào mà ta đã học Còn lại s, r hôm nay ta sẽ học Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm s Mục tiêu: Nhận diện được chữ s, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm s Phương pháp: Thực hành , đàm thoại Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDHT : Chữ o mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ s Chữ s gồm có mấy nét ? Chữ s giống chữ gì đã học ? Em hãy so sánh: s- x Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ s Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên phát âm “sờ “: Khi phát âm uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh Có âm s cô thêm âm e, dấu hỏi được tiếng gì? Sơ – e – se – hỏi –sẻ Phân tích tiếng sẻ Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ s mẫu lên bảng Chữ s gồm có nét gì ? Chữ s cao mấy đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm r Mục tiêu: Nhận diện được chữ r, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm r Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm s Rờ: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh(rung) So sánh chữ r và s có gì khác nhau Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học Phương pháp : Thực hành , trực quan Hình thức học: lớp, cá nhân ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng Việt Lấy bộ đồ dùng ghép s, r với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Yêu cầu học sinh nêu từ ghép được Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: su su, rổ cá, chữ số, cá rô Yêu cầu học sinh đọc toàn bài Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Vẽ chim sẻ đậu ở cây Học sinh quan sát Củ hành có rể âm e, ê đã học Học sinh nhắc tựa bài Gồm 2 nét Giống chữ x Học sinh nêu Học sinh thực hiện Học sinh đọc lớp, cá nhân Tiếng sẻ Học sinh đọc cá nhân Nét cong kín Nét xiêng phải,nét thắt, nét cong hở trái Cao 1,25 đơn vị học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp Học sinh nêu Học sinh làm viêc ở nhóm 4 em . Ghép từ không giống nhau, đọc ở nhóm Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh đọc toàn bài Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 2 : ÂM S - R Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số Nói được thành câu theo chù đề: rổ , rá Nắm được cấu tạo nét của chữ s, r Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ s, r, sẻ, rễ Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu s, r Tranh vẽ câu ứng dụng và phần luyện nói Học sinh: Vở viết in Sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK Giáo viên đọc mẫu Trang trái Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc từ , tiếng ứng dụng Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn các bạn viết các số Đọc câu ứng dụng Giáo viên sữ lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ s, r, sẻ, rễ Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Aâm s được biết bằng conchữ s. Đặt bút từ đường kẻ 1 Hướng dẫn khoảng cách viết chữ thứ 2: cách 1 đường kẻ dọc Gắn mẫu chữ r : tương tự Chữ sẻ: viết con chữ s rê bú viết tiếp con chữ e, dấu đặt trên e Chữ rể : tương tự Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: rổ , rá Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè Em nêu tên bài luyện nói Giáo viên treo tranh Trong tranh em thấy gì? Rổ, rá khác nhau thế nào? Ngoài rổ, rá còn có các loại nào đan bằng mây tre? Chổ em ở có ai đan rổ, rá không? Củng cố-Tổng kết Phương pháp: trò chơi, thi đua Giáo viên cho học sinh lên nối câu ở cột 1 và 2 ở chợ có ở bể vỏ sò có ở rổ rá Nhận xét lớp học Dặn dò: Tập viết s, r vào bảng Đọc lại bài , xem trươc bài kế tiếp Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, lớp, nhóm Học sinh nhắc lại Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh nêu Học sinh quan sát Rổ, rá Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên nối và đọc Lớp hát 1 bài Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1) Muc Tiêu : Kiến Thức : Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình Kỹ Năng : Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Thái độ : Học sinh yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Chuẩn Bị Giáo viên Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em Học sinh Vở bài tập Sách bút Các hoạt động dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát Kiểm tra bài cũ : Gọn gàng sạch sẽ Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Em phải làm gì để thể hiện mình là người ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Nhận xét Học sinh nêu Chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây giầy, rửa tay chân Bài mới : Giới thiệu : Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1 Muc Tiêu : Tô màu đúng các đồ dùng học tập ĐDHT : Vở bài tập, bút chì màu, tranh phóng to ở vở bài tập Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, thực hành Cách tiến hành : Các em hãy tìm và tô màu vào đúng cho các đồ dùng học tập trong bức tranh Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp Học sinh làm bài tập trong vở Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau Trình bầy trước lớp Hoạt Động 2 : Học sinh làm bài tập 2 Muc Tiêu : Gọi tên và nêu công dụng đúng về đồ dùng của mình ĐDHT : Đồ dùng học tập của từng học sinh Hình thức học : Lớp, nhóm Phương pháp : Đàm thoại, thảo luận 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình Học sinh nêu Tên đồ dùng Đồ dùng để lảm gì Cách giữ gìn Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3 Muc Tiêu : Biết nhận thức hành động đúng, sai ĐDHT : Tranh vẽ to bài tập 3, vở bài tập Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân Phương pháp : Thực hành , thi đua , luyện tập, đàm thoại Cách tiến hành : Giáo viên nêu yêu cầu Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng à Kết luận : Cần phải giữ gìn ... hân Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 2 : Âm g - gh Mục tiêu : Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gà ri, gà gô Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, thành thạo Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 49 Học sinh: Vỡ viết in, sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở sách giáo khoa Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT : Tranh vẽ, sách giáo khoa Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài Đọc từ dưới tranh Đọc tiếng từ ứng dụng Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ g , gh Phương pháp : Trực quan, luyện tập, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDHT : tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ? gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay chỉ nghe kể? Em hãy kể tên các loại gà mà em biết Gà của nhà em nuôi là loại gà nào? Gà thường ăn gì? gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì sao em biết? Củng cố: Trò chơi: ai nhanh hơn ai Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa ghi mõ gỗ gụ gõ nhớ Dặn dò: Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu theo cảm nhận Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh quan sát Vẽ con gà Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh thi đua Đội nào ghép nhanh sẽ thắng Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN SỐ 0 Mục tiêu: Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 0 Nhận biết số lượng trong phạm vi 0, vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết số 0 một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: 4 que tính, các số từ 1 đến 9 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: số 0 Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9 Đếm từ 9 đến 1 Trong dãy số từ 1 đến 9, số nào là số bé nhất Viết bảng con số 9 Nhận xét Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 0 Mục tiêu: Có khái niệm về số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Phương pháp : Trực quan , giảng giải, thực hành Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDHT : Que tính, bộ đồ dùng học toán Bước 1 : Hình thành số 0 Giáo viên cùng học sinh lấy 4 que tính, cho học sinh bớt 1 que tính cho đến hết Còn bao nhiêu que tính Tương tự với: quả cam, quả lê à Không còn que tính nào, không còn quả nào ta dùng số 0 Bước 2 : giới thiệu số 0 Cho học sinh quan sát số 0 in, và số 0 viết Cho học sinh đọc : không Giáo viên hướng dẫn viết số 0 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 0 Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Giáo viên ghi : 0 < 1 Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0® 9 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : vận dụng các kiến thức đã học để đọc viết số, biết so sánh số 0 với các số đã học Phương pháp : thực hành, động não Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDHT : bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa Bài 1 : Viết số 0 Bài 2 : viết số 0 thích hơp vào ô trống à Giáo viên cùng học sinh sửa bài Bài 3 : viết số thích hợp Bài 4 : điền dấu: >, <, = 0 so với 1 thế nào? Thực hiện cho các bài còn lại tương tự Nhận xét Củng cố: Mục tiêu: củng cố kỹ năng so sánh số Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh lên thi đua sắp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé : 9 5 0 2 Nhận xét Dặn dò: Viết 1 trang số 0 ở vở 2 Xem lại bài, chuẩn bị bài kế tiếp Hát Học sinh đếm Học sinh : số 1 Học sinh viết Học sinh quan sát và thực hiện theo hướng dẫn Không còn que tính nào cả Học sinh quan sát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con, viết vở Học sinh đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0 Học sinh đọc : 0 < 1 Học sinh viết 1 dòng Học sinh làm và sửa bài Học sinh làm bài 0 nhỏ hơn 1 ( 0<1) Học sinh làm bài Học sinh lên thi đua Tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Tập viết : CỬ TẠ – CHỮ SỐ – THỢ XẺ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh viết đúng nét: cử tạ, thợ xẻ, chữ số Kỹ năng: Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Âm k – kh Viết bảng con: k - kh So sánh chữ : k - kh Nhận xét Bài mới: Giới thiệu hôm nay chúng ta luyện viết: cử tạ, thợ xẻ, chữ số Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số ĐDHT : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành, giảng giải Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết cử: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết c, lia bút bút nối với ư, cách 1 con chữ o viết tạ thợ xẻ: đặt bút ở đường kè 2 viết t lia bút nốivới h, nối với ơ chữ số: viết c nối với h với ư, dấu ngã ở trên ư. cách 1 con chữ o viết số giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách ĐDHT : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Nêu tư thế ngồi viết Cho học sinh viết từng dòng Củng cố: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp: thú dữ, cá rô nhận xét Dặn dò: Về nhà viết hết trang Ôn lại các bài có âm đã học Hát Học sinh viết: k – kh Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, bàn Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: