Giáo án chuẩn kiến thức kỹ năng Lớp 1 - Tuần 15

Giáo án chuẩn kiến thức kỹ năng Lớp 1 - Tuần 15

Đạo đức

 Đi học đều và đúng giờ

I.Mục tiêu:

 Đã soạn ở tiết 1

II.Chuẩn bị:

- Tranh ảnh,VBT

- VBTĐĐ1

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của giáo viên

- Cho cả lớp hát

KTBC:

- Nhận xét – tuyên dương

. Dạy bài mới:

2.1 Giới thiệu Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Đi học đều và đúng giờ” – ghi tựa

Hoạt động 1: Sắm vai BT 4

- Cho hs quan sát tranh BT4 và nêu yêu cầu cho các nhóm đóng vai

- Quan sát giúp các nhóm

- Cho các nhóm trình bày

- GV nêu câu hỏi:

+Đi học đều và đúng giờ có lợi ích gì?

- Nhận xét – chốt lại:Các em nên đi học đều và đúng giờ giúp các em nghe giảng đầy đủ

. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm BT5

- Nêu yêu cầu cho hs thảo luận

- Cho các nhóm lên trình bày

- Gọi hs nhận xét nhóm bạn

- Cho hs tự liên hệ bản thân

- Nhận xét tuyên dương hs thực hiện tốt

- Kết luận:Dù trời mưa bạn vẫn đội mũ mặc áo mưa vượt khó để đi học

- Củng cố: Cho hs đọc 2 câu thơ ở cuối bài

- Giáo dục thêm cho hs

- Nhận xét tiết học – tuyên dương

- Dặn dò: Dặn về nhà

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn kiến thức kỹ năng Lớp 1 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG
 Tuần: 15
Ngày, tháng
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Thứ Hai
23/11/09
Đạo đức
Học vần
Học vần
15
129
130
Đi học đều và đúng giờ 
Bài 60: om - am
 //
Thứ ba
24/11/09
Học vần
Học vần
Toán
TNXH
131
132
57
15
Bài 61: ăm - âm
 //
Luyện tập
Lớp học
Thứ tư
25/11/09
 Toán 
Tập viết 
Học vần
Học vần
58
13
133
134
Phép cộng trong phạm vi 10
Nhà trường, buôn làng,
Bài 62: ôm - ơm
 //
Thứ năm
26/11/09
Thể dục 
Toán
Học vần
Học vần
15
59
135
136
TDRLTTCB – Trò chơi vận động 
Luyện tập
Bài 63: em – êm
 //
Thứ sáu
27/11/09
Toán
Tập viết
Thủ công 
SHTT
60
14
15
15
Phép trừ trong phạm vi 10
Đỏ thắm,mầm non
Gấp cái quạt 
Đạo đức
 Đi học đều và đúng giờ
I.Mục tiêu:
 Đã soạn ở tiết 1
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh,VBT
VBTĐĐ1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Cho cả lớp hát
KTBC:
- Nhận xét – tuyên dương
. Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Đi học đều và đúng giờ” – ghi tựa
Hoạt động 1: Sắm vai BT 4
- Cho hs quan sát tranh BT4 và nêu yêu cầu cho các nhóm đóng vai
- Quan sát giúp các nhóm
- Cho các nhóm trình bày
- GV nêu câu hỏi:
+Đi học đều và đúng giờ có lợi ích gì?
- Nhận xét – chốt lại:Các em nên đi học đều và đúng giờ giúp các em nghe giảng đầy đủ
. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm BT5
- Nêu yêu cầu cho hs thảo luận 
- Cho các nhóm lên trình bày
- Gọi hs nhận xét nhóm bạn
- Cho hs tự liên hệ bản thân
- Nhận xét tuyên dương hs thực hiện tốt
- Kết luận:Dù trời mưa bạn vẫn đội mũ mặc áo mưa vượt khó để đi học
- Củng cố: Cho hs đọc 2 câu thơ ở cuối bài
- Giáo dục thêm cho hs
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn dò: Dặn về nhà
- Cả lớp hát
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Chia nhóm và đóng vai theo tình huống
- Thảo luận
- Nhận xét và đưa ra ý kiến
+Nghe bài đầy đủ,hiểu bài
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm .
- Các nhóm trình bày
- Nhận xét
- Tự liên hệ
- Lắng nghe
- Cả lớp
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 //
 Bổ sung
Học vần
 om - am
I.Mục tiêu:
Đọc được : om,am,làng xóm,rừng tràm, từ và câu ứng dụng
Viết được:om,am,làng xóm,rừng tràm
Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh câu ứng dụng
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC:
Gọi 2 hs đọc bài và viết bình minh,nhà rông 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm 
Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần om-am
- Dạy vần om:
Viết bảng và phát âm mẫu om
- Cho so sánh với on
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng om
+Để có tiếng xóm ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa làng xóm.
- Gọi hs đọc lại om,xóm,làng xóm
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Dạy vần am:
Quy trình tương tự om
- Đọc từ ứng dụng:Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn viết chữ om,am,làng xóm,rừng tràm:
GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Viết bảng con,hs yếu viết nhà rông
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: o
- Khác: n , m
- Nối tiếp
- Gài bảng om
+Thêm x, /
- xờ-om -xom-sắt-xóm
- Gài xóm
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết om,am,làng xóm
- Lắng nghe
Tiết 2
Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Luyện nói:
Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+ Bạn đã nói gì?
+ Khi được người khác cho quà em sẽ làm gì?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- -Luyện viết:
Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Củng cố:
Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị ăm– âm 
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, 
- Nhận xét
- Nói lời cảm ơn
+ Cô cho bạn bong bóng
+ Cảm ơn cô
+ Em sẽ cảm ơn
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- 2 đội thi đua
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
 Học vần
 ăm - âm
I.Mục tiêu:
Đọc được : ăm,âm,nuôi tằm,hái nấm, từ và câu ứng dụng 
Viết được: ăm,âm,nuôi tằm,hái nấm
Luyện noùi từ 2-4 câu theo chủ đề: Thứ,ngày,tháng,năm
II.Chuẩn bị:
Thanh từ ứng dụng
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC:
Gọi 2 hs đọc bài và viết chòm râu,trái cam 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm 
Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài 2 vần : ăm-âm
- Dạy vaàn ăm:
 Viết bảng và phát âm mẫu ăm
- Cho so sánh với ăn
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng ăm
+Để có tiếng tằm ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa nuôi tằm
- Gọi hs đọc lại ăm,tằm,nuôi tằm
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Dạy vaàn âm:
Quy trình tương tự ăm
- Đọc từ ứng dụng:
Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn viết chữ ăm,âm,nuôi tằm,hái nấm:
GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Viết bảng con,hs yếu viết om,am,chòm râu.
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: ă
- Khác: n , m
- Nối tiếp
- Gài bảng ăm
+Thêm t, \ 
- tờ-ăm-tăm-huyền-tằm
- Gài tằm
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết ăm,âm,hái nấm
- Lắng nghe
Tiết 2
Luyện đọc:- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
-Luyện nói:
 Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+ Khi nào đến Tết?
+ Em thích nhất ngày nào trong tuần?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Luyện viết:
Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
-Củng cố:
 Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị ôm - ơm. 
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, 
- Nhận xét
- Thứ,ngày,tháng,năm
+ Lịch,thời khoá biểu
+ Tháng 1
+ Thứ 7,chủ nhật đi chơi với bố mẹ
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- Cá nhân 2 đội
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
Toán
 Luyện tập 
I.Mục tiêu: 
 Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 HS làm các BT1(cột 1,2), 2(cột 1), 3(cột 1,3), 4.
II.Chuẩn bị:
Phiếu bài tập
SGK.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC:
 Gọi 2 hs lên làm
9 - 3 + 0 = 6 + 3 - 3 =
8 + 1 - 2 = 8 – 4 + 3 =
- Nhận xét – cho điểm
Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài:Luyện tập.
Hướng dẫn luyện tập
- Bài 1:Gọi hs nêu yêu cầu BT1.
- Hướng dẫn hs làm vào SGK,1 PBT
- Cho hs nhận xét phiếu
- Nhận xét – cho điểm 
- Bài 2:Gọi hs đọc yêu cầu BT2 
- Cho hs làm vào SGK
- Gọi hs đọc kết quả 
- Quan sát nhận xét bài của hs
- Nhận xét – chỉnh sữa
- Bài 3:Gọi hs nêu yêu cầu BT3
- Cho hs làm vào 3 PBT
- Nhận xét bài các nhóm
- Nhận xét – tuyên dương
- Bài 4:Gọi hs đọc yêu cầu BT4
- Cho hs làm vào SGK
- Gọi hs đọc kết quả 
- Quan sát nhận xét bài của hs
- Nhận xét – chỉnh sữa
- Củng cố:
Cho 2 đội thi tiếp sức đọc bảng cộng,trừ TPV 9
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học - tuyên dương.
- Dặn về học bảng cộng,trừ trong phạm vi 9.
- HS dưới lớp đọc bảng trừ trong phạm vi 9
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Đọc yêu cầu “Tính”
- Làm vào SGK
- Nhận xét
- Lắng nghe 
- Đọc yêu cầu “Số?”
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả nhận xét
- Nhận xét bạn
- Lắng nghe.
- Nêu yêu cầu “>,<,=”
- 3 nhóm thi đua
- Nhận xét các nhóm
- Lắng nghe.
- Đọc yêu cầu “Viết phép tính thích hợp”
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả 9-3=6
- Nhận xét bạn
- Lắng nghe.
- Lắng nghe
- 2 đội A,B
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
 Bổ sung
Tự nhiên và xã hội
 Lớp học
I.Mục tiêu: 
 -Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
 - Nói được tên lớp thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp .
 - HS khá giỏi: nêu một số điểm giống và khác nhaucủa các lớp học trong hình vẽ SGK.
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh sưu tầm, 
Vở TNXH1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC: Cho 2 hs kể về “an toàn khi ở nhà”
- Nhận xét – tuyên dương
Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài: “Lớp học” ghi tựa.
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
- Cho hs qs tranh SGK trang 32 và thảo luận :
+ Trong lớp học có những ai và đồ vật gì?
+ Lớp của mình gần giống lớp học nào?
+ Bạn thích lớp học nào?Tại sao?
- Gọi trình bày
- Nhận xét – chốt lại: Lớp học nào cũng có cô và hs trong lớp có các đồ dùng tuỳ vào điều kiện từng trường
Hoạt động 2:Thảo luận kể về lớp học của mình
- Cho hs thảo luận kể về lớp học của mình
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Cho hs nhận xét
- GV chốt lại: Các em cần nhớ tên trường,lớp,yêu quý và giữ gìn đồ dùng trong lớp của mình.
-Củng cố:
Cho vài hs lên đưa ra tình huống cho hs ứng xử
- Nhận xét tiết học – tuyên dương.
- Dặn về giữ gìn vệ sinh
- 2 hs kể
- Nhận xét
- Đọc tựa.
- Thảo luận cặp
+ Cô các bạn, bàn ghế
+ Hs chỉ và nêu
+ Có nhiều bàn ghế,đồ dùng
- Trình bày 
- Nhận xét.
- Thảo luận cặp về:Tên lớp,GVCN,đồ dùng trong lớp
- Trình bày
- Nhận xét bạn
- Lắng nghe
- Đưa ra cách ứng xử
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
Toán
Phép cộng trong phạm vi 10
I.Mục tiêu: 
 - Làm được phép tín ...  thúc: 
Cho cả lớp ôn lại động tác vừa học
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về tập lại các KN đã học
- Báo cáo sỉ số
- Lắng nghe
- Khởi động
- Chơi trò chơi
- 3 nhóm tập
- Lắng nghe
- 3 nhóm tập lại
- Tập theo hướng dẫn
- Lắng nghe
- 3 nhóm thi
- Lắng nghe
- 2 đội chơi
- Nhận xét
- Cả lớp tập lại
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
 Toán
 Luyện tập
I.Mục tiêu: 
Thực hiệnđược tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II.Chuẩn bị:
Phiếu bài tập
Bộ đồ dùng Toán 1,SGK.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC:
 Gọi 2 hs lên bảng 
9+0-2= 7-1+3= 
7+1+1= 5+4-1= 
- Nhận xét – cho điểm
Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta sẽ Luyện tập.
Hướng dẫn luyện tập
- Bài 1:Gọi hs đọc yêu cầu BT1
- Cho hs làm vào SGK
- Gọi hs đọc kết quả
- Nhận xét – chỉnh sữa
- Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu BT2.
- Hướng dẫn hs làm vào SGK,1 PBT
- Cho hs nhận xét phiếu
- Nhận xét – cho điểm 
- Bài 4:Gọi hs đọc yêu cầu BT4 
- Cho hs làm vào SGK
- Gọi hs đổi SGK
- Nhận xét – chỉnh sữa
- Bài 5:Gọi hs đọc yêu cầu BT5 hướng dẫn.
- Gọi nêu bài toán
- Cho hs làm vào SGK
- Gọi hs đọc kết quả
- Nhận xét – cho điểm
- Cho hs thi tiếp sức thi đọc bảng cộng TPV 10
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học - tuyên dương.
- Dặn về chuẩn bị PTTPV10
- HS dưới lớp đọc bảng cộng TPV10
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Đọc yêu cầu “Tính”
- Làm vào SGK
- Nhận xét
- Lắng nghe 
- Đọc yêu cầu“Tính”
- Làm vào SGK
- Nhận xét bạn
- Lắng nghe.
- Đọc yêu cầu“Tính”
- Làm vào SGK
- Nhận xét bạn
- Lắng nghe.
- Nêu yêu cầu “Viết phép tính thích hợp”
- Nêu bài toán
- Làm SGK
- Nhận xét 7+3=10
- Lắng nghe.
- 2 đội A,B
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
 Bổ sung
 Học vần
 em - êm
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc được em,êm,con tem,sao đêm từ và câu ứng dụng 
Viết được : em,êm,con tem,sao đêm
Luyện noi1tu72 2 đến 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh câu ứng dụng,thanh từ
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết chó đốm,mùi thơm1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm 
Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
- Chúng ta học 2 vần mới: em - êm
- Dạy vaàn em: 
Viết bảng và phát âm mẫu em
- Cho so sánh với en
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng em
+Để có tiếng tem ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa con tem
- Gọi hs đọc lại em,tem,con tem.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Dạy vaàn êm:
Quy trình tương tự em
- Đọc từ ứng dụng:
Đính thanh từ gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn viết chữ em,êm,con tem,sao đêm:
GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Viết bảng con,hs yếu viết chó đốm
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: e
- Khác: n,m
- Nối tiếp
- Gài bảng em
+Thêm t 
- tờ-em-tem
- Gài tem
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hsyếu viết em,êm,con tem
- Lắng nghe
Tiết 2
- Luyện đọc:
 Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Luyện nói: Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+ Tranh vẽ gì?
+ Anh chị em trong nhà gọi là gì?
+ Phải đối xử như thế nào?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Luyện viết:
Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Củng cố: Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị im - um 
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét
- Anh chị em trong nhà
+ Mẹ và 2 bạn
+ Anh chị em ruột
+ Nhường nhịn nhau
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- Cá nhân 2 đội thi đọc
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
Toán
Phép trừ trong phạm vi 10
I.Mục tiêu: 
 - Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Làm bài tập 1,4
II.Chuẩn bị:
Que tính, phiếu bài tập
Bộ đồ dùng Toán 1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC:
 Gọi 3 hs lên bảng làm
 5+2+3= 3+2+4=
 3+3+4= 6+2+2=
- Nhận xét – cho điểm
Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài “ Phép trừ trong phạm vi 10”.
Giới thiệu phép trừ và bảng cộng trong phạm vi 10
* 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1:
- Cho hs lấy 10 que tính bớt 1 que tính GV thao tác:
+ Còn lại mấy que tính?
+ Vậy ta có phép tính nào?
- Cho hs nhắc lại
Cho hs tự nêu phép tính còn lại
-10 - 2 và 10 - 8 ,10 - 3 và 10– 7,10 – 4 và 10 – 6,10 – 5 :
 Cho hs thao tác trên que tính để đưa ra phép tính.
- Hướng dẫn học thuộc bảng:
Hướng dẫn hs học xoá dần kết quả
- Gọi hs đọc lại cả bảng
- Cho hs ghi vào SGK bảng trừ
Luyện tập 
- Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu BT1
- Cho nhắc lại cách tính
- Cho hs làm vào SGK,2 phiếu
- Nhận xét bài ở PBT- cho điểm
- Bài 4: Nêu yêu cầu bài 4 
- Cho làm vào SGK
- Gọi đọc phép tính
- Nhận xét - cho điểm
- Củng cố:
Cho hs thi đọc bảng trừTPV 10
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bảng trừ TPV 10
- HS dưới lớp đọc lại bảng cộng TPV 10
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Lấy 10 que tính bớt1 que tính .
+ 9que tính
+ 10 trừ 1 bằng 9
* 10 – 1 = 9
* 10 – 9 = 1 
- Thực hiện và rút ra 
- Cá nhân, nhóm
- Nhận xét
- Ghi vào SGK
- Đọc yêu cầu “Tính”
- Quan sát
- Làm vào SGK
- Nhận xét
- Nêu bài toán:Có 10 quả bí gấu chở đi 4 quả.Hỏi còn lại mấy quả bí?
- Làm vào SGK
- 10 – 4 = 6
- Lắng nghe
- 2 đội A,B
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
 Bổ sung
Tập viết
đỏ thắm,mầm non,chôm chôm,
I.Mục tiêu:
 -Viết đúng các chữ đỏ thắm, mần non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,  kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vỡ tập viết 1 tập Một.
 - HS khá giỏi viết đúng đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập một 
II.Chuẩn bị:
Bảng ôli, thanh từ, VTV1.
VTV1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC:
Cho hs viết lại con ong,cây thông,nhà trường,buôn làng
- Nhận xét- tuyên dương
- Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tập viết:đỏ thắm,mầm non,chôm chôm,
Hướng dẫn viết: đỏ thắm,mầm non,chôm chôm,
- đỏ thắm:
- Đính thanh từ gọi hs đọc 
- Gọi hs phân tích
- Hỏi độ cao các con chữ
+ Khi viết 2 tiếng khoảng cách như thế nào? 
- Nhận xét – chỉnh sửa.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết đỏ thắm
- Cho hs viết bảng con
- Nhận xét – chỉnh sửa 
- mầm non,chôm chôm,
Quy trình tương tự đỏ thắm 
Hướng dẫn viết vào VTV1
- Cho hs nhắc lại tư thế ngồi
- Hướng dẫn viết vào VTV1 đỏ thắm,mầm non,chôm chôm,
- Quan sát giúp đỡ hs yếu
- Chấm 5 – 7 vỡ
- Nhận xét –cho điểm
- Củng cố:
 Cho hs viết bảng con từ còn sai
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về rèn viết lại
- Viết bảng con, hs yếu nhà trường
- Lắng nghe
- Đọc tựa
- Đọc trơn
- Phân tích
- Nhận xét
+ Cách 1 con chữ o
- Lắng nghe
- Quan sát
- Viết bảng con.
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- Viết bảng con
- Lắng nghe 
- Lắng nghe 
 //
 Bổ sung
 Thủ công
 Gấp cái quạt
I.Mục tiêu:
 - Biết cách gấp cái quạt .
 - Gấp và dán nồi được cái quạt bằng giấy . Các nếp gấp có thể chưa đều ,chưa thẳng theo đường kẻ.
 - HK khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy . Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn . Các nếp gấp tương đối đều, thẳng phẳng.
II.Chuẩn bị:
Bài mẫu cái quạt bằng giấy,tờ giấy HCN
Vở TC, giấy nháp
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Nhận xét 
Dạy bài mới:
21 Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài Gấp cái quạt ghi tựa.
Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu:
- Cho học sinh quan sát mẫu nhận xét:
+ Các nếp gấp như thế nào?
+ Nếu không dán hồ ở giữa thì sao?
- Cho hs nhận xét 
- Nhận xét – chốt lại
Hướng dẫn mẫu:
+Bước 1:- Đính giấy màu lên và gấp nếp gấp cách đều.
- Cho hs gấp nháp
- Quan sát giúp hs yếu
- Bước 2:Gấp đôi hình vừa gấp được dùng chỉ len buộc chặt và phếch hồ ở giữa
- Bước 3:
 Dùng 2 tay ép chặt mở ra ta được cái quạt
- Cho hs làm nháp 
- Nhận xét
- Củng cố:
Cho hs nhắc lại 3 bước gấp
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về nhà gấp lại cái quạt
- Để GV kiểm tra.
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Quan sát
+ Cách đều nhau
+ Quạt nghiêng về 2 phía
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát
- Gấp nháp nếp gấp cách đều
- Quan sát và làm nháp
- //
- Làm nháp
- Nhận xét
- Nhắc lại 3 bước
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
Sinh hoạt tập thể
I. Mục tiêu:
 - Tổng kết tuần 15
 - Đưa phương hướng tuần 16
II. Chuẩn bị:
 - Kế hoạch tuần 16
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
 - Cho học sinh hát – chơi trò chơi
2. Cán sự lớp báo cáo:
 - Các tổ trưởng báo cáo về tình hình học tập, vệ sinh, trật tự
 - Lớp trưởng nhận xét chung các tổ.
3. Nhận xét:
 - Giáo viên nhận xét chung tuần 15:
* Những tiến bộ của hs:
 + Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập: 
 + Đi học đều và đúng giờ
 + Giữ gìn vệ sinh cá nhân,trường lớp tốt
* Những mặt hạn chế:
 + Học tập: về nhà không học bài 
 + Vệ sinh trường lớp ,cá nhân chưa tốt: 
 + Trật tự: Các bạn còn nói chuyện trong giờ học: 
4. Phương hướng tuần 16:
 - Nhắc học sinh còn ham chơi về học bài viết bài trước khi vào lớp.
 - Khi đến lớp phải trước 7 giờ , làm vệ sinh trường lớp trước khi vào lớp.
 - Tổ 2 sẽ trực vệ sinh tuần 16
 - Giáo dục hs “không sống chung với rác”
 - Vào lớp không được nói chuyện trong giờ học, không được làm việc riêng
- Nhắc học sinh cẩn thận ăn uống giữ vệ sinh
- Bồi dưỡng hs thi viết chữ đẹp: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT 15.doc