Giáo án chuẩn kiến thức kỹ năng Lớp 1 - Tuần 19

Giáo án chuẩn kiến thức kỹ năng Lớp 1 - Tuần 19

Đạo đức

 Lễ phép với thầy giáo,cô giáo

I.Mục tiêu:Hs hiểu

- Thầy cô không quản khó nhọc dạy dỗ các em

- Biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo

- Có ý thức lễ phép với mọi người

II.Chuẩn bị:

- Tranh ảnh,VBT

- VBTĐĐ1

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

- Cho cả lớp hát

- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Lễ phép với thầy giáo,cô giáo” – ghi tựa

- Hoạt động 1: Đóng vai BT1

Cho hs quan sát tranh BT1 và nêu yêu cầu cho các nhóm đóng vai

- Cho các nhóm trình bày

- Cho cả lớp nhận xét:

+ Nhóm nào lễ phép?Nhóm nào chưa lễ phép?

+ Cần làm gì khi gặp thầy cô?

- Nhận xét – chốt lại:Các em khi gặp thầy cô cần chào hỏi lễ phép.Đưa hoặc cầm vật gì phải cầm 2 tay .

 

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn kiến thức kỹ năng Lớp 1 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG
 Tuần: 19
Ngày, tháng
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Thứ Hai
04/01/10
Đạo đức
Học vần
Học vần
19
165
166
Lễ phép vâng lời thầy giáo,cô giáo
Bài 77: ăc - âc
 //
Thứ ba
05/01/10
Học vần
Học vần
Toán
TNXH
167
168
73
19
Bài 78: uc - ưc
 //
Mười một,mười hai
Cuộc sống xung quanh
Thứ tư
06/01/10
 Học vần
Học vần
Toán
Tập viết
169
170
74
17
Bài 79: ôc - uôc
 //
Mười ba,mười bốn,mười lăm
Tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc 
Thứ năm
07/01/10
Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
19
75
171
172
Bài thể dục - Trò chơi vận động 
Mười sáu,mười bảy,mười tám,mười chín 
Bài 80: iêc – ươc
 //
Thứ sáu
08/01/10
Toán
Tập viết
Thủ công
SHTT
75
18
19
19
Hai mươi,hai chục
Con ốc,đôi guốc,cá diếc
Gấp mũ calô 
Đạo đức
 Lễ phép với thầy giáo,cô giáo
I.Mục tiêu:Hs hiểu
Thầy cô không quản khó nhọc dạy dỗ các em
Biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo
Có ý thức lễ phép với mọi người
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh,VBT
VBTĐĐ1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Cho cả lớp hát
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Lễ phép với thầy giáo,cô giáo” – ghi tựa
- Hoạt động 1: Đóng vai BT1
Cho hs quan sát tranh BT1 và nêu yêu cầu cho các nhóm đóng vai
- Cho các nhóm trình bày
- Cho cả lớp nhận xét:
+ Nhóm nào lễ phép?Nhóm nào chưa lễ phép?
+ Cần làm gì khi gặp thầy cô?
- Nhận xét – chốt lại:Các em khi gặp thầy cô cần chào hỏi lễ phép.Đưa hoặc cầm vật gì phải cầm 2 tay .
Hoạt động 2: Tô màu tranh BT2
- Nêu yêu cầu cho hs tô màu vào các bạn lễ phép
- Cho hs trình bày lí do
- Gọi hs nhận xét bạn
- Cho hs tự liên hệ bản thân
- Nhận xét tuyên dương hs thực hiện tốt
- Kết luận:Để biết ơn thầy cô các em phải biết vâng lời.
- Cho hs đọc 2 câu thơ ở cuối bài
+Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo?
- Giáo dục thêm cho hs
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về nhà lễ phép với mọi người
- Cả lớp hát
- Đọc tựa
- Chia nhóm và thảo luận
- Trình bày
- Nhận xét và đưa ra ý kiến
- Lắng nghe
+ Chào hỏi lễ phép
- Lắng nghe
- Quan sát nghe và tô vào VBT.
- Vì các bạn lễ phép
- Nhận xét
- Tự liên hệ
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Cả lớp
+ Chào hỏi lễ phép
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 //
 Bổ sung
Học vần
 ăc - âc
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được ăc,âc,mắc áo,quả gấc
Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh ,thanh từ,móc áo
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết con cóc,con vạc 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm 
Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần ăc-âc
- Dạy vần ăc:
Viết bảng và phát âm mẫu ăc
- Cho so sánh với ăt
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng ăc
+Để có tiếng mắc ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát vật thật và rút ra từ khóa mắc áo.
- Gọi hs đọc lại ăc,mắc,mắc áo
- Nhận xét - chỉnh sửa
-Dạy vần âc:
 Quy trình tương tự ăc
- Đọc từ ứng dụng:
Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn viết chữ ăc,âc,mắc áo,quả gấc:
GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Viết bảng con,hs yếu viết con cóc
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: ă
- Khác: t , c
- Nối tiếp
- Gài bảng ăc
+Thêm m, /
- mờ-ăc -măc-sắt-mắc
- Gài mắc
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết ăc,âc,mắc áo
- Lắng nghe
Tiết 2
-Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Luyện nói:Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+ Tranh vẽ gì?
+ Chỉ nơi trồng lúa?
+ Xung quanh có gì?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại:Ruộng bậc thang có ở miền núi.
- Luyện viết:
Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Củng cố:
Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị uc– ưc
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, 
- Nhận xét
- Ruộng bậc thang
+ Con trâu,ruộng lúa
+ Chỉ vào SGK
+ Trồng rau
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- 2 đội thi đua
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
Học vần
 uc - ưc
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được uc,ưc,cần trục,lực sĩ
Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất
II.Chuẩn bị:
GV: cái vợt,quả ớt
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết ăn mặc,giấc ngủ 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm 
Dạy bài mới:
-Giới thiệu bài:
 Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2vần uc-ưc
-Dạy vần uc:
 Viết bảng và phát âm mẫu uc
- Cho so sánh với ut
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng uc
+Để có tiếng trục ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cần trục.
- Gọi hs đọc lại uc,trục,cần trục
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Dạy vần ưc: Quy trình tương tự uc
- Đọc từ ứng dụng:Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
-Hướng dẫn viết chữ uc,ưc,cần trục,lực sĩ:
 GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Viết bảng con,hs yếu viết ăn mặc
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: u
- Khác: t , c
- Nối tiếp
- Gài bảng uc
+Thêm tr, .
- trờ-uc -truc-nặng-trục
- Gài trục
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết uc,ưc,cần trục
- Lắng nghe
Tiết 2
-Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét – cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Luyện nói:
Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+ Tranh vẽ gì?
- Cho thảo luận cặp
+ Ở nhà bạn ai dậy sớm nhất,làm gì?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Luyện viết: Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Củng cố:
Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị ôc– uôc
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Thảo luận cặp
- Đọc cá nhân, nhóm, 
- Nhận xét
- Ai thức dậy sớm nhất
+ Trâu,bác nông dân,gà
+ Mẹ thức sớm nhất,nấu cơm
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- 2 đội thi đua
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
Toán 
 Mười một,mười hai
I. Mục tiêu: 
- Số 11 gốm 1 chục và 1 đơn vị.
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Đọc và viết được các số 11,12. Bước đầu biết số có 2 chữ số.
II. Chuẩn bị:
 - GV: SGK,1 bó chục,2 que tính rời, PBT
 - HS: SGK, bộ đồ dùng Toán 1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-KTBC: Gọi 2 hs lên bảng viết số thích hợp vào
dưới vạch của tia số.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét – cho điểm
Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài:
Hôm nay lớp sẽ học bài Mười một,mười hai- viết tựa.
-Giới thiệu số 11. GV vừa thao tác vừa yêu cầu HS lấy 1 bó chục đặt lên bàn và thêm 1 que tính nữa.
+10 que tính thêm1que là mấy quetính ?
- Gọi HS đọc lại
+Mười còn gọi là mấy chục?
+Mười một gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Ghi 1 ở cột chục,1 ở cột đơn vị và hướng dẫn cách viết 11.
+ Số 11 gồm 2 chữ số 1 
- Đọc là “mười một”
-Giới thiệu số 12.
 Gv tiếp tục cho hs lấy thêm 1 que tính nữa 
+11 que tính thêm1que là mấy quetính ?
- Gọi HS đọc lại
+Mười hai gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Ghi 1 ở cột chục,2 ở cột đơn vị và hướng dẫn cách viết 12.
+ Số 11 gồm 2 chữ số 1 và 2
- Đọc là “mười hai”
Luyện tập
- Bài 1:
Gọi HS nêu yêu cầu BT1.
- Cho HS làm vào SGK.
- Gọi HS đọc kết quả.
- Nhận xét – cho điểm 
-*Bài 2:
 Gọi HS đọc yêu cầu BT2 
- Cho HS làm vào SGK,1 HS làm PBT.
- Nhận xét bài ở PBT.
- Nhận xét – cho điểm 
- Bài 3:Gọi hs nêu yêu cầu BT3.
- Cho HS tô màu vào SGK.
- Nhận xét- chỉnh sửa. 
- Bài 4:
Gọi HS đọc yêu cầu BT4. 
- Cho HS làm vào SGK,1 HS làm PBT.
- Nhận xét bài ở PBT.
- Nhận xét – cho điểm 
-Củng cố:
 Cho HS trả lời.
+Mười một gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+Mười hai gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học - tuyên dương.
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài “mười ba,mười bốn,mười lăm.”
- HS dưới lớp đọc 0 đến 10 và ngược lại.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- HS lấy 1 bó chục và 1 que rời
+ 11 que tính.
- Mười một que tính.
+ Một chục.
+ 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
- Quan sát
- Mười một
+ 12 que tính.
- Mười hai que tính.
+ 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Quan sát
- Mười hai
- Đọc yêu cầu.
- Làm vào SGK.
-Đọc kết quả.
- Lắng nghe.
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Đọc yêu cầu.
- Tô màu vào SGK.
- Lắng nghe.
- Đọc yêu cầu.
- Làm vào SGK
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
+ 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
+ 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
 Bổ sung
Tự nhiên và xã hội
 Cuộc sống xung quanh
I.Mục tiêu: Học sin ...  yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết thợ mộc,ngọn đuốc 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm 
Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần iêc - ươc
Dạy vần iêc:
- Viết bảng và phát âm mẫu iêc
- Cho so sánh với iêt
- Nhận xét
- Cho hs phát âm iêc 
- Gọi hs gài bảng iêc 
+Để có tiếng xiếc ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa xem xiếc 
- Gọi hs đọc lại iêc,xiếc,xem xiếc
- Nhận xét - chỉnh sửa
-Dạy vần ươc:
 Quy trình tương tự iêc
- Đọc từ ứng dụng:
Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn viết chữ iêc,ươc,xem xiếc,rước đèn :
GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Viết bảng con,hs yếu viết ngọn đuốc
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: iê
- Khác: t, c
- Nối tiếp
- Gài bảng iêc 
+Thêm x, /
- xờ-iêc -xiếc-sắt- xiếc 
- Gài xiếc 
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết iêc,ươc,xem xiếc
- Lắng nghe
Tiết 2
-Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét – cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Luyện nói:
Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh thảo luận:
+ Tranh 1 : xiếc
+ Tranh 2 : múa rối
+ Tranh 3 : ca nhạc
- Cho hs trình bày
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Luyện viết:
Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Củng cố:
Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị ach
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Thảo luận cặp
- Đọc cá nhân, nhóm, 
- Nhận xét
- xiếc,múa rối,ca nhạc
- Thảo luận nhóm
- Trình bày
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- 2 đội thi đua
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
Toán
 Hai mươi . Hai chục
I.Mục tiêu:
Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục
Biết đọc, viết số 20
Biết được cấu tạo và vị trí của số 20
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng bằng giấy ruki, 2 bó chục, phấn màu, 
Học sinh: 2 bó chục que tính,bảng con,SGK 
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC:
Gọi 2 hs lên bảng viết số :
+ Từ 0 đến 10:.
+ Từ 11 đến 19:...
- Gọi HS nhận xét trên bảng.
- Nhận xét – cho điểm nếu hs làm đúng
Giới thiệu bài: Hôm nay lớp mình sẽ học thêm một số mới nữa.Chúng mình hãy xem số đó là số nào nhé. viết tựa.
- Giới thiệu số 20.
GV yêu cầu HS lấy 1 bó chục đặt lên bàn và thêm 1 bó chục que tính nữa.GV đính lên bảng 2 bó que tính.
- Hỏi học sinh:
+Được tất cả bao nhiêu que tính ?
+Vì sao em biết ?
+Em nào có ý kiến khác?
- GV:Các bạn nói đều đúng.Để chỉ hai mươi que tính các em vừa lấy,các em viết số 20: viết số 2 rồi viết số 0 bên phải số 0.
- GV viết vào cột viết số trên bảng.Số 20 đọc là “hai mươi” ,viết 20 vào cột đọc số.
- Gọi hs đọc lại“hai mươi”
+ Số 20 có mấy chữ số?
+ Vậy hai mươi gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Ghi 2 ở cột chục,0ở cột đơn vị 
- Như vậy “hai mươi còn gọi là hai chục”.GV ghi bảng
- Cho hs viết số 20 vào bảng con
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gọi hs đọc lại“hai mươi”
- Như vậy 20 là số liền sau số 19,em nào có thể đọc từ 10 đến 20
- Nhận xét – cho điểm
Luyện tập
-Bài 1:
Gọi hs nêu yêu cầu BT1.
- Cho hs làm vào SGK,1 hs làm phiếu.
- Đính phiếu lên bảng gọi hs đọc lại
- Nhận xét – cho điểm 
- Bài 2
Gọi hs đọc yêu cầu BT2 
- Hướng dẫn mẫu: 
+ Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Chia lớp 2 đội cho chơi đố bạn 
- Gọi hs nhận xét
- Nhận xét – tuyên dương đội thắng 
-Bài 3:
 Gọi hs nêu yêu cầu BT3.
- Cho hs làm vào SGK.cho1 hs làm bảng phụ.
- Gọi hs nhận xét bài ở bảng phụ
- Nhận xét- cho điểm. 
-Bài 4:
 Gọi HS đọc yêu cầu BT4. 
- Hướng dẫn mẫu: 
+ Số liền sau của15 là 16
- Cho HS làm vào SGK
- GV gọi cá nhân trả lời
- Gọi hs nhận xét
- Nhận xét – cho điểm 
-Củng cố: Cho hs chơi trò chơi “gửi thư”
- Nhận xét – tuyên dương 
- Nhận xét tiết học - tuyên dương.
- Dặn về học bài và chuẩn bị “bài phép cộng dạng 14 + 3”
- 2 hs lên bảng, dưới lớp viết bảng con theo tổ:
- Nhận xét bạn.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
+ Hai mươi que tính.
+ Vì 10 que tính thêm 10 que tính là 20 que tính.
+ Vì 1chục que tính thêm 1chục que tính là 2chục que tính.
- Lắng nghe.
- Quan sát
- Đọc “hai mươi”
+ 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0.
+ 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
- Quan sát
- Nhắc lại“hai mươi còn gọi là hai chục”
- Viết bảng con số 20
- Nhận xét bạn
- Cá nhân, đồng thanh
- Đọc từ 10 đến 20
- Nhận xét bạn
- Viết các số từ 10 đến 20,từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó
- Làm vào SGK.
- Nhận xét bạn.
- Lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi
- Lắng nghe.
- Chơi đố bạn
- Nhận xét
- Lắng nghe.
- Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số và đọc các số đó
- Làm vào SGK
- Nhận xét bạn.
- Lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi
- Lắng nghe.
- Làm vào SGK.
- Số liền sau của 10 là 11, Số liền sau của 19 là 20
- Nhận xét bạn
- Lắng nghe.
- Chơi trò chơi
- Nhận xét .
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
 Bổ sung
 Tập viết
 con ốc,đôi guốc,cá diếc
I.Mục tiêu:
Nắm được quy trình viết.
Viết được, đúng con ốc,đôi guốc,cá diếc
Rèn thói quen viết nhanh, sạch, đẹp.
II.Chuẩn bị:
GV: Bảng ôli, thanh từ, VTV1.
Phương pháp: quan sát, phân tích, thực hành, hỏi đáp
HS: VTV1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC: Cho hs viết lại xay bột,nét chữ,kết bạn
- Nhận xét- tuyên dương
Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tập viết: con ốc,đôi guốc,cá diếc
.Hướng dẫn viết: con ốc,đôi guốc,cá diếc
- con ốc:
- Đính thanh từ gọi hs đọc 
- Gọi hs phân tích
- Hỏi độ cao các con chữ
+ Khi viết 2 tiếng khoảng cách như thế nào? 
- Nhận xét – chỉnh sửa.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết con ốc
- Cho hs viết bảng con
- Nhận xét – chỉnh sửa 
-đôi guốc,cá diếc
Quy trình tương tự con ốc 
-Hướng dẫn viết vào VTV1
 Cho hs nhắc lại tư thế ngồi
- Hướng dẫn viết vào VTV1 con ốc,đôi guốc,cá diếc
- Quan sát giúp đỡ hs yếu
- Chấm 5 – 7 vỡ
- Nhận xét –cho điểm
- Củng cố: Cho hs viết bảng con từ còn sai
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về rèn viết lại
- Viết bảng con, hs yếu xay bột
- Lắng nghe
- Đọc tựa
 Đọc trơn
- Phân tích
- Nhận xét
+ Cách 1 con chữ o
- Lắng nghe
- Quan sát
- Viết bảng con.
- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- Viết bảng con
- Lắng nghe 
- Lắng nghe 
 //
 Bổ sung
Thủ công
 Gấp mũ ca lô (T1)
I.Mục tiêu:
Biết cách gấp mũ ca lô
Gấp được mũ ca lô bằng giấy
Rèn tính cẩn thận, sáng tạo
II.Chuẩn bị:
Bài mẫu bằng giấy,quy trình,tờ giấy HV
Vở TC, giấy nháp HV
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Nhận xét 
Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài Gấp mũ ca lô ghi tựa.
Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu:
- Cho học sinh quan sát mẫu nhận xét:
+ Đây là cái gì?
+ Hình dáng giống cái gì?
+ Dùng để làm gì?
+ Được gấp từ hình gì?
- Cho hs nhận xét 
- Nhận xét – chốt lại
*Hướng dẫn mẫu: Làm từng bước cho hs quan sát
- Hướng dẫn gấp mũ từ HV
+ Đính giấy màu HV mặt màu nằm dưới và gấp đôi lấy đường dấu giữa
+ Gấp đôi 1 lần nữa,sau đó mở ra,gấp 1 phần bên cạnh chạm vào đường dấu giữa
+ Lật mặt sau ta gấp 1 phần của phần bên kia
+ Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên sao cho sát với cạnh vừa gấp.Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên
+ Lật mặt sau làm tương tự được mũ ca lô
- Cho hs gấp nháp
- Quan sát giúp hs yếu
- Củng cố:Cho hs nhắc lại cách gấp
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về nhà gấp lại mũ ca lô
- Để GV kiểm tra.
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Quan sát
+ Mũ
+ Nón
+ Đội khi đánh trống
+ Từ HV
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát
+Gấp nháp lấy đường dấu giữa
- Quan sát và làm nháp
- //
- Gấp theo hướng dẫn
- Lật mặt sau gấp được mũ ca lô
- Gấp nháp
- Nhắc lại cách gấp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
Sinh hoạt tập thể
I. Mục tiêu:
 - Tổng kết tuần 19
 - Đưa phương hướng tuần 20
II. Chuẩn bị:
 - Kế hoạch tuần 20
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Ổn định:
 - Cho học sinh hát – chơi trò chơi
2. Cán sự lớp báo cáo:
 - Các tổ trưởng báo cáo về tình hình học tập, vệ sinh, trật tự
 - Lớp trưởng nhận xét chung các tổ.
3. Nhận xét:
 - Giáo viên nhận xét chung tuần 19:
* Những tiến bộ của hs:
 + Biết giúp đỡ bạn bè có tiến bộ trong học tập: 
 + Đi học đều và đúng giờ hơn các tuần trước,không có hs đi trễ
 + Giữ gìn vệ sinh cá nhân,trường lớp tốt
* Những mặt hạn chế:
 + Học tập: về nhà không học bài,không viết bài 
 + Vệ sinh trường lớp ,cá nhân chưa tốt: Tình 
 + Trật tự: Các bạn còn nói chuyện trong giờ học: 
 + Một số bạn còn nghỉ học: Diệu, Lập
4. Phương hướng tuần 20:
 - Nhắc học sinh còn ham chơi về học bài viết bài trước khi vào lớp: 
 - Khi đến lớp phải trước 7 giờ , làm vệ sinh trường lớp trước khi vào lớp.
 - Tổ 3 sẽ trực vệ sinh tuần 20
 - Giáo dục hs “không sống chung với rác”
 - Vào lớp không được nói chuyện trong giờ học, không được làm việc riêng
- Nhắc học sinh cẩn thận ăn uống giữ vệ sinh
- Bồi dưỡng hs thi viết chữ đẹp: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT 19.doc