Đạo đức
Lễ phép, vâng lời thầy giáo,cô giáo(T2)
I.Mục tiêu:Giúp Hs
- Soạn rồi ở tiết 1
II.Chuẩn bị:
- GV: Phiếu ghi phần ghi nhớ ,bảng phụ ghi yêu cầu BT3,BT4,VBTĐĐ1.
- HS: VBTĐĐ1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
-1.Ổn định:
Cho cả lớp chơi trò chơi “gió thổi”
- Nhận xét – tuyên dương
- KTBC:
Gọi vài hs trả lời câu hỏi:
+ Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo?
+ Khi đưa sách vở cho thầy cô em phải đưa như thế nào?
+ Khi nhận quà, sách vở từ thầy cô?
+ Khi thầy cô đang giảng bài?
+ Để biết ơn thầy cô giáo em phải làm gì?
- Gọi hs nhận xét bạn
- Nhận xét chung: Khi gặp thầy cô các em phải chào hỏi,khi đưa hoặc nhận đồ vật từ thầy cô phải nhận bằng hai tay và nói lời cảm ơn,vào lớp phải nghe thầy cô giảng bài.Để biết ơn thầy cô các em phải biết lễ phép vâng lời thầy cô dạy bảo.
LỊCH BÁO GIẢNG Tuần: 20 Ngày, tháng Môn Tiết Tên bài dạy Thứ Hai 11/01/10 Đạo đức Học vần Học vần 20 173 174 Lễ phép,vâng lời thầy giáo,cô giáo(T2) Bài 81: ach // Thứ ba 12/01/10 Học vần Học vần Toán TNXH 175 176 77 20 Bài 82: ich - êch // Phép cộng dạng 14 + 3 An toàn trên đường đi học Thứ tư 13/01/10 Toán Học vần Học vần 78 177 178 Luyện tập Bài 83: Ôn tập // Thứ năm 14/01/10 Thể dục Toán Học vần Học vần 20 79 179 180 Bài thể dục – Trò chơi vận động Phép trừ dạng 17 - 3 Bài 84: op - ap // Thứ sáu 15/01/10 Học vần Học vần Toán Thủ công SHTT 181 182 80 20 20 Bài 85: ăp - âp // Luyện tập Gấp mũ ca lô Đạo đức Lễ phép, vâng lời thầy giáo,cô giáo(T2) I.Mục tiêu:Giúp Hs Soạn rồi ở tiết 1 II.Chuẩn bị: GV: Phiếu ghi phần ghi nhớ ,bảng phụ ghi yêu cầu BT3,BT4,VBTĐĐ1.. HS: VBTĐĐ1 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -1.Ổn định: Cho cả lớp chơi trò chơi “gió thổi” - Nhận xét – tuyên dương - KTBC: Gọi vài hs trả lời câu hỏi: + Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo? + Khi đưa sách vở cho thầy cô em phải đưa như thế nào? + Khi nhận quà, sách vở từ thầy cô? + Khi thầy cô đang giảng bài? + Để biết ơn thầy cô giáo em phải làm gì? - Gọi hs nhận xét bạn - Nhận xét chung: Khi gặp thầy cô các em phải chào hỏi,khi đưa hoặc nhận đồ vật từ thầy cô phải nhận bằng hai tay và nói lời cảm ơn,vào lớp phải nghe thầy cô giảng bài.Để biết ơn thầy cô các em phải biết lễ phép vâng lời thầy cô dạy bảo. 3. Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Cho cả lớp hát + Bạn cò trong bài hát có vâng lời mẹ chưa? + Còn bạn nhỏ trong bài hát thì sao? - Nhận xét – kết luận: Bạn cò trong bài hát không vâng lời mẹ nên bị lạc đường.Còn bạn nhỏ khi đi bạn hỏi khi về bạn chào nên được mẹ yêu. - Ở nhà thì chúng ta lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ,ở trường thì chúng ta sẽ làm gì?Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu tiết 2 bài “Lễ phép, vâng lời thầy giáo,cô giáo” – ghi tựa a.Hoạt động 1: Học sinh làm BT3 - Đính bảng phụ gọi hs nêu yêu cầu bài tập 3 - Gọi cá nhân trình bày - Cho cả lớp nhận xét - Cho hs tự liên hệ về việc mình thực hiện hành vi lễ phép,vâng lời thầy,cô giáo: + Em lễ phép,vâng lời trong trường hợp nào? + Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép với thầy cô? + Kết quả đạt được là gì? - Gọi cá nhân trình bày - Nhận xét – tuyên dương - Cho hs liên hệ trong lớp những bạn chưa lễ phép,vâng lời thầy cô: + Bạn nào chưa lễ phép,vâng lời thầy cô? + Trong trường hợp nào? + Kết quả ra sao? - Nhận xét và nhắc nhở - Nhận xét chung:Khen ngợi những em đã biết lễ phép,vâng lời thầy, cô giáo và nhắc nhở học sinh còn vi phạm. -b. Hoạt động 2: Thảo luận cặp BT4 Vừa rồi chúng ta đã kể về những bạn biết lễ phép ,vâng lời thầy cô và những bạn chưa lễ phép vâng lời thầy cô. Chúng ta sẽ khuyên những bạn chưa lễ phép,vâng lời thầy cô giáo điều gì? Chúng ta sẽ làm việc này trong bài 4 -Đính bảng phụ gọi hs đọc yêu cầu BT4 - Nêu yêu cầu cho hs thảo luận: + Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo,cô giáo? - Cho hs thảo luận - Quan sát giúp đỡ các nhóm - Cho đại diện nhóm trình bày - Gọi hs nhận xét nhóm bạn - Cho hs tự liên hệ bản thân đã khuyên được bạn nào chưa? - Nhận xét - tuyên dương hs thực hiện tốt - c. Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai Chia lớp thành 4 nhóm: nghiêm trang, trật tự, lễ phép, vâng lời - GV nêu yêu cầu cho hs thảo luận nhóm cách ứng xử trong các tình huống sau rồi phân vai, thể hiện qua trò chơi sắm vai: * Nhóm nghiêm trang, trật tự đóng vai: + Tình huống 1: Thầy (cô) gọi 1 bạn lên đưa vở và trình bày kết quả bài làm trong vở. * Nhóm lễ phép, vâng lời đóng vai: + Tình huống 2: Khi em đến nhà thầy (cô) chơi và chào thầy (cô) ra về. - Cho đại diện nhóm lên đóng vai - Cho cả lớp nhận xét - Cho hs tự liên hệ về việc mình thực hiện hành vi lễ phép,vâng lời thầy,cô giáo. - Đính phần ghi nhớ lên gọi hs đọc “Thầy cô như thể mẹ cha, Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan”. - Giáo dục: Ở lớp thầy cô như mẹ cha,còn ở nhà mẹ cha như thầy cô, các em phải biết vâng lời, lễ phép không chỉ với mẹ cha thầy cô mà còn phải lễ phép với mọi người. - Cho hs chơi trò chơi “gửi thư” * Cách tiến hành trò chơi: + Người quản trò hô: “gửi thư” “gửi thư” + Cả lớp đồng thanh : “gửi ai” “gửi ai” + Người quản trò: gửi cho bạn Dương + Cả lớp đồng thanh :Trong thư viết gì? + Dương đọc thư và trả lời câu hỏi trong thư. - Nhận xét tuyên dương hs trả lời tốt - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về nhà lễ phép với mọi người - Cả lớp chơi trò chơi - Lắng nghe. + Khi gặp thầy cô giáo cần chào hỏi lễ phép. + Khi đưa sách vở cho thầy cô phải bằng 2 tay. + Khi nhận quà,sách vở từ thầy cô phải bằng 2 tay và nói lời cảm ơn. + Khi thầy cô đang giảng bài phải trật tự, chú ý lắng nghe. + Phải lễ phép và vâng lời thầy cô dạy bảo. - Nhận xét - Lắng nghe - Hát: Con cò bé bé + Chưa vâng lời + Biết vâng lời mẹ - Lắng nghe - 2 hs đọc tựa - Hãy kể về một bạn biết vâng lời thầy giáo,cô giáo. - Bạn Khang khi vào lớp trật tự nghe giảng bài, kết quả là bạn được điểm 10. - Nhận xét và đưa ra ý kiến. - Tự liên hệ + Chào hỏi thầy (cô) khi đi chơi gặp . + Em đứng lại khoanh tay chào thầy (cô). + Bạn được ba mẹ khen em ngoan , lễ phép. - Trình bày - Lắng nghe - Tự liên hệ - Nhận xét bạn trả lời - Lắng nghe - Lắng nghe - Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo,cô giáo? - Thảo luận cặp + Khuyên bạn nên lễ phép và vâng lời thầy cô nghe lời thầy cô dạy bảo - Thảo luận cặp - // - Em sẽ khuyên bạn không nói chuyện đùa giỡn ,làm việc riêng trong giờ học nữa. - Nhận xét đưa ý kiến - Tự liên hệ: em đã khuyên bạn lễ phép vâng lời thầy cô. - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe và chia 4 nhóm. - Lắng nghe và thảo luận nhóm. + Đưa 2 tay và nói: “Thưa cô vở bài tập của em đây ạ!”.Khi cô đưa lại vở nói cảm ơn và nhận bằng 2 tay. + Khi chào cần đứng thẳng,mắt nhìn thầy (cô) và nói: “Thưa thầy xin phép thầy (cô) em về ạ”. - Đại diện đóng vai - Nhận xét nhóm bạn - Tự liên hệ: em đã lễ phép vì em chào cô khi em đi chợ - Lắng nghe - Đọc cá nhân, cả lớp - Lắng nghe - Chơi trò chơi - Lắng nghe cách chơi - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Học vần ach I.Mục tiêu: Học sinh đọc được ach,sách,cuốn sách từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được: ach,sách,cuốn sách Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở II.Chuẩn bị: Tranh ảnh câu ứng dụng,thanh từ Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết xem xiếc,rước đèn 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu vần ach -Dạy vần ach: Viết bảng và phát âm mẫu ach - Cho so sánh với ac - Nhận xét - Cho hs phát âm ach - Cho hs gài bảng ach +Để có tiếng sách ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cuốn sách - Gọi hs đọc lại ach,sách,cuốn sách - Nhận xét - chỉnh sửa -Đọc từ ứng dụng: Đính bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới. - Giải thích từ ứng dụng -Hướng dẫn viết chữ ach, cuốn sách GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Viết bảng con,hs yếu viết xem xiếc. - Lắng nghe - Đọc tựa Quan sát - Giống: a - Khác: c và ch - Nối tiếp - Gài bảng ach +Thêm s,/ - sờ-ach-sach-sắt-sách - Gài sách - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết ach, sách - Lắng nghe Tiết 2 -Luyện đọc: Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – cho thảo luận đọc câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa -Luyện nói: Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs thảo luận cặp gợi ý: + Hãy giới thiệu các bạn cách giữ gìn sách vở? - Gọi vài cặp trình bày - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại -Luyện viết: Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Củng cố: Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ich– êch. - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Thảo luận cặp đọc câu ứng dụng - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Giữ gìn sách vở - Thảo luận cặp + Để vào tủ,bao bìa - Trình bày - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - 2 đội thi đua - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Học vần ich - êch I.Mục tiêu: Học sinh đọc được ich,êch,tờ lịch,con ếch từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết đuợc : ich,êch,tờ lịch,con ếch Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch II.Chuẩn bị: Thanh từ ứng dụng,tờ lịch,con ếch Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Cho hs hát - KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết cuốn sách,viên gạch 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm .Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần : ich - êch - Dạy vaàn ich: Viết bảng và phát âm mẫu ich - Cho so sánh với it - Nhận ... đố bạn - Quan sát nhận xét bài của hs - Bài 3:Gọi hs đọc yêu cầu BT3 - Hướng dẫn mẫu - Cho hs làm vào SGK,2 phiếu - Cho hs kiểm tra kết quả phiếu - Quan sát nhận xét bài của hs - Nhận xét – chỉnh sữa - Cho 2 đội thi tiếp sức - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về học bài-chuẩn bị luyện tập - Hát tập thể - HS dưới lớp làm bảng con - Đọc tựa - Lấy 1 bó và 4 que + 17 que tính + 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. + Cột chục + Cột đơn vị - Bớt 3 que + 14 que tính - Lắng nghe - 17-3=14 - Quan sát - Lắng nghe - Quan sát // * 7 trừ3 bằng 4,viết 4 * Hạ 1 ,viết 1 - Tính? - Làm vào SGK - Nhận xét bạn - Lắng nghe. - Tính - Làm vào SGK - Đọc kết quả - Nhận xét bạn - Điền số thích hợp vào ô trống - Quan sát - Làm vào SGK - Kiểm tra - Nhận xét - Lắng nghe - 2 đội A,B - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Học vần op - ap I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được op,ap,họp nhóm,múa sạp từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được op,ap,họp nhóm,múa sạp. - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông II.Chuẩn bị: - Thanh từ ứng dụng,tranh ảnh Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết thác nước,chúc mừng 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần op - ap -Dạy vaàn op: Viết bảng và phát âm mẫu op - Cho so sánh với ot - Nhận xét - Cho hs phát âm op - Gọi hs gài bảng op +Để có tiếng họp ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa họp nhóm - Gọi hs đọc lại op,họp,họp nhóm - Nhận xét - chỉnh sửa -Dạy vaàn ap: Quy trình tương tự op - Đọc từ ứng dụng: Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn viết chữ op,ap,họp nhóm, múa sạp GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Viết bảng con,hs yếu viết thác nước - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: o - Khác: p,t - Nối tiếp op - Gài bảng op +Thêm h,. - hờ- op – hop – nặng - họp - Gài sóc - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết op,ap,họp nhóm - Lắng nghe Tiết 2 -Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa -Luyện nói: Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? + Em đã thấy ở đâu? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại --Luyện viết: Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - 4 Củng cố: Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ăp - âp - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông + Cây,núi,tháp + Khi em đi chơi - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Cá nhân 2 đội - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Học vần ăp - âp I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được ăp,âp,cải bắp,cá mập từ đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăp,âp,cải bắp,cá mập Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em II.Chuẩn bị: - Thanh từ ứng dụng,tranh ảnh Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết họp nhóm,múa sạp 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần ăp - âp - Dạy vaàn ăp: Viết bảng và phát âm mẫu ăp - Cho so sánh với op - Nhận xét - Cho hs phát âm ăp - Gọi hs gài bảng ăp +Để có tiếng bắp ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cải bắp - Gọi hs đọc lại ăp,bắp,cải bắp - Nhận xét - chỉnh sửa -Dạy vaàn âp: Quy trình tương tự ăp - Đọc từ ứng dụng: Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn viết chữ ăp,âp,cải bắp,cá mập GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Viết bảng con,hs yếu viết múa sạp - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: p - Khác: o,ă - Nối tiếp ăp - Gài bảng ăp +Thêm b,/ - bờ- ăp – băp – sắt - bắp - Gài sóc - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết ăp,âp,cải bắp - Lắng nghe Tiết 2 Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa -Luyện đọc: Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? + Em hãy kể tên đồ dùng của môn Toán? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại -Luyện viết: Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Củng cố: Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ôp - ơp - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Trong cặp sách của em + Bút,sách,vở + Thước,que tính - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Cá nhân 2 đội - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Toán Luyện tập I.Mục tiêu: Thực hiện được phép trừ không nhớ trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17 -3 Làm các bài tập: 1,2( cột 2,3,4), 3( dòng 1) II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, phiếu bài tập,thước HS: Toán 1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Gọi 2 hs lên bảng làm 13-1,15-3 ; 17-4 ,13-2 - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập - Bài 1:Gọi hs đọc yêu cầu BT1 - Đọc cho hs viết bảng con - Cho đọc kết quả và nêu cách tính - Nhận xét - cho điểm Bài 2:- Gọi hs nêu yêu cầu BT2 - Hướng dẫn hs làm vào SGK - Cho hs chơi đố bạn - Nhận xét – cho điểm -Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu BT3 - Cho làm theo nhóm - Nhận xét bài nhóm bạn - Nhận xét – cho điểm -Bài4: Gọi hs nêu yêu cầu BT4 - Hướng dẫn hs làm vào SGK - Gọi 1 hs lên bảng làm bảng phụ - Nhận xét – cho điểm - Củng cố: Cho hs thi tiếp sức - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học- tuyên dương. - Dặn chuẩn bị phép trừ dạng 17-7 - HS dưới lớp làm vào bảng con - Lắng nghe. - Đọc tựa - Đặt tính rồi tính - Viết bảng con - Nhận xét - Lắng nghe - Tính nhẩm - Làm vào SGK - Chơi đố bạn - Nhận xét bạn - Tính - 3 nhóm - Nhận xét bạn - Lắng nghe - Nối - Làm vào SGK - 1 hs lên sửa - Nhận xét bạn - 2 đội A,B - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Thủ công Gấp mũ ca lô I.Mục tiêu: Soạn rồi ở tiết trước II.Chuẩn bị: Bài mẫu mũ ca lô bằng giấy,tờ giấy HV Vở TC, giấy màu HV III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Nhận xét 2 Dạy bài mới: 21 Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta thực hành Gấp mũ ca lô ghi tựa. - Hướng dẫn thực hành: Cho học sinh nhắc lại 3 bước gấp + Đính giấy màu HV mặt màu nằm dưới và gấp đôi lấy đường dấu giữa + Gấp đôi 1 lần nữa,sau đó mở ra,gấp 1 phần bên cạnh chạm vào đường dấu giữa + Lật mặt sau ta gấp 1 phần của phần bên kia + Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên sao cho sát với cạnh vừa gấp.Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên + Lật mặt sau làm tương tự được mũ ca lô - Cho hs nhận xét - Nhận xét – chốt lại - Cho hs thực hành gấp mũ ca lô. - Quan sát giúp hs yếu - Dùng 2 tay ép chặt mở ra ta được mũ ca lô - Nhận xét vài sản phẩm - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về nhà gấp lại mũ ca lô - Để GV kiểm tra. - Lắng nghe. - Đọc tựa - Nhắc lại + Đính giấy màu HV mặt màu nằm dưới và gấp đôi lấy đường dấu giữa + Gấp đôi 1 lần nữa,sau đó mở ra,gấp 1 phần bên cạnh chạm vào đường dấu giữa + Lật mặt sau ta gấp 1 phần của phần bên kia + Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên sao cho sát với cạnh vừa gấp.Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên + Lật mặt sau làm tương tự được mũ ca lô - Nhận xét - Lắng nghe - Thực hành - // - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe - // Bổ sung Sinh hoạt tập thể I. Mục tiêu: - Tổng kết tuần 20 - Đưa phương hướng tuần 21 II. Chuẩn bị: - Kế hoạch tuần 21 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: - Cho học sinh hát – chơi trò chơi 2. Cán sự lớp báo cáo: - Các tổ trưởng báo cáo về tình hình học tập, vệ sinh, trật tự - Lớp trưởng nhận xét chung các tổ. 3. Nhận xét:- Giáo viên nhận xét chung tuần 20: * Những tiến bộ của hs: + Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập: + Giữ gìn vệ sinh trường lớp tốt + không còn nói chuyện trong giờ học * Những mặt hạn chế: + Học tập: về nhà không học bài + Vệ sinh chưa tốt : + Trật tự: Các bạn còn nói chuyện trong giờ học + Còn nghỉ học nhiều : 4. Phương hướng tuần 21: - Nhắc học sinh về học bài viết bài trước khi vào lớp. - Khi đến lớp phải trước 7 giờ , làm vệ sinh trường lớp trước khi vào lớp. - Tổ 1 sẽ trực vệ sinh tuần 21 - Giáo dục hs “không sống chung với rác” - Vào lớp không được nói chuyện trong giờ học, không được nghỉ học không phép: - Nhắc học sinh cẩn thận ăn uống giữ vệ sinh - Bồi dưỡng hs thi viết chữ đẹp:
Tài liệu đính kèm: