TẬP ĐỌC : ĐẦM SEN
I.Mục đích: Giúp HS :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại; bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Vẽ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen .
- Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK).
* HSKT: Đọc được bài đầm sen.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học, vật thật hoa sen
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, bộ chữ học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
I . Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS đọc bài và TL các câu hỏi sau :
+ Ở nhà một mình, cậu bé đã làm gì ?
+ Khi bị đứt tay, cậu bé có khóc không ?
+ Khi nào cậu bé mới khóc ? Vì sao?
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Đầm Sen.
- GV ghi đề bài lên bảng.
2. Luyện đọc :
a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in thường trên bảng lớp.
- Gọi 1 học sinh giỏi đọc lại bài
b. Tìm tiếng, từ khó đọc:
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tìm từ có vần ai.
+ Tổ 2: Tìm từ có vần an.
+ Tổ 3 :Tìm từ có vần iêt.
+ Tổ 4: Tìm từ có vần ang?
- GV dùng phấn màu gạch chân các từ vừa nêu.
c. Luyện đọc tiếng, từ :
d. Luyện đọc câu :
Thø hai ngµy 28 th¸ng 3 n¨m 2011 CHÀO CỜ: Nói chuyện dưới cờ ---------------------------------------------------- TẬP ĐỌC : ĐẦM SEN I.Mục đích: Giúp HS : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại; bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Vẽ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen . - Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK). * HSKT: Đọc được bài đầm sen. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học, vật thật hoa sen - Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, bộ chữ học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS đọc bài và TL các câu hỏi sau : + Ở nhà một mình, cậu bé đã làm gì ? + Khi bị đứt tay, cậu bé có khóc không ? + Khi nào cậu bé mới khóc ? Vì sao? - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Đầm Sen. - GV ghi đề bài lên bảng. 2. Luyện đọc : a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in thường trên bảng lớp. - Gọi 1 học sinh giỏi đọc lại bài b. Tìm tiếng, từ khó đọc: - GV treo bảng phụ giao việc cho tổ : + Tổ 1: Tìm từ có vần ai. + Tổ 2: Tìm từ có vần an. + Tổ 3 :Tìm từ có vần iêt. + Tổ 4: Tìm từ có vần ang? - GV dùng phấn màu gạch chân các từ vừa nêu. c. Luyện đọc tiếng, từ : d. Luyện đọc câu : - GV yêu cầu HS nhận biết trong bài có mấy câu? - Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu. - GV đọc mẫu câu dài : “Suốt... hái hoa” - HD HS ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi khi hết câu. *GIẢI LAO đ. Đọc lại từng câu : - Yêu cầu HS thi đọc 1 câu. e. Luyện đọc đoạn : GV chia đoạn - Đoạn 1 : “Đầm sen ... mặt đầm” - Đoạn 2 : “Hoa sen ... xanh thẫm” - Đoạn 3 : “Suốt mùa sen ... hái hoa”. + Gv uốn sửa lỗi phát âm sai của HS g. Luyện đọc cả bài : h. Tìm tiếng có vần cần ôn : -YC1/92: Tìm tiếng trong bài có vần: en ? -YC2/92:Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen ? i. Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn : - HD HS luyện đọc: en # eng khen ngợi # đánh kẻng k. Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn : - Yêu cầu các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn : en, oen. - Yêu cầu HS đọc câu mẫu. - Tìm tiếng có vần đang ôn. - Nhận xét, tuyên dương. Tiết 2 3 . Luyện đọc SGK : a. HS đọc bài tiết 1( Bảng lớp) b. Luyện đọc SGK - Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài. 4. Tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi :- Đ1 : Lá sen có màu gì ? - Đ2 : Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào ? Câu văn nào tả hương sen ? + Bài văn nêu lên điều gì? Bài văn tả vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc của loài sen. * GIẢI LAO 5/ Luyện nói : Nói về sen - GV yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp về sen : + Lá sen như thế nào ? + Hoa sen có màu gì ? + Sen mọc ở đâu ? - Gọi 1 số nhóm lên trình bày. III. Củng cố - Dặn dò : - Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi : + Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào ? + Câu văn nào tả hương sen ? - Bài sau : Mời vào. - 3 HS đọc bài. - HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài. - 3 HS đọc đề bài. - HS nhìn bảng, nghe GV đọc. - HS tìm và trả lời. + ... đài sen, lại, hái hoa + ... thuyền nan, ngan ngát, + ... thanh khiết + ... ven làng, nhị vàng, sáng sáng - HS yếu đánh vần các tiếng khó: sen, khiết, sáng. - Cá nhân, ĐT. - Trong bài có 8 câu - Hs đọc thầm, đọc thành tiếng từng câu - Đọc cá nhân nối tiếp câu - Hs luyện đọc câu dài. Suôt mùa sen, sáng sáng lại có những người ngồi trên thuyền nan rẽ lá, hái hoa. - HS múa, hát tập thể. - Cá nhân thi đọc. - Cá nhân đọc nối tiếp đoạn. - Hs đọc ( CN , ĐT) - HS tìm, đọc các tiếng đó. - Cá nhân, ĐT. - HS xem hình vẽ , đọc câu mẫu Truyện Dế Mèn phiêu lưu ký rất hay. - HS tìm tiếng có vần en ( mèn) Lan nhoẻn miệng cười. - Hs tìm tiếng có vần oen( nhoẻn) - Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn :en, oen. - Hs thi nhau nói câu. - HS đọc ĐT - HS đọc bài SGK/91. - HS đọc và trả lời câu hỏi - Lá sen có màu xanh mát. - ... khi nở, cánh hoa... nhị vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. - Hs hiểu nội ding bài văn. - HS múa hát tập thể. - HS làm việc theo nhóm đôi. - Từng cặp HS hỏi đáp nhau về sen. - HS đọc và trả lời. ______________________________________________ ĐẠO ĐỨC : CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT (T2) I. Mục đích: Giúp HS: - Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt. - Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hàng ngày. - Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và em nhỏ. + HS khá, Giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi, tạm biệt một cách phù hợp. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1, Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Khi đi học về, em chào người lớn trong nhà thế nào ? + Khi em ở lớp về nhà em nói gì với các bạn? - Nhận xét, tuyên dương. B. Dạy bài mới : * Giới thiệu : Chào hỏi và tạm biệt ( T2) 1. Hoạt động 1 : Làm BT3/44 - GV treo bảng phụ hướng dẫn HS thảo luận theo các nội dung BT3: Em sẽ chào hỏi như thế nào trong các tình huống sau: a. Gặp người quen trong bệnh viện ? b. Em nhìn thấy bạn ở nhà hát, rạp chiếu bóng lúc đang giờ biểu diễn ? - Gọi các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận : Không nên chào hỏi một cách ồn ào khi gặp người quen trong bệnh viện, trong rạp chiếu bóng lúc đang giờ biểu diễn. Trong những tình huống như vậy, em có thể chào hỏi bằng cách ra hiệu gật đầu, mỉm cười và giơ tay vẫy. 2. Hoạt động 2: Đóng vai BT1/42 - GV yêu cầu các nhóm đóng vai theo các tình huống sau : + Tổ 1, 3: Tranh 1 + Tổ 2, 4 : Tranh 2 - Yêu cầu các nhóm trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. - Liên hệ : Em nào đã thực hiện như việc làm của các bạn trong tranh ? Vì sao em làm như vậy ? * GIẢI LAO 3. Hoạt động 3: Liên hệ - GV nêu các nội dung sau : +Khi gặp bạn, người thân, ... em làm gì? + Khi đi học, đi chơi, ... em làm gì ? + Vì sao em cần chào hỏi và tạm biệt ? - Nhận xét, tuyên dương. C. Củng cố, dặn dò - Bài hát : “Chào ông, chào bà ... theo em”. - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (T1) - 2 HS trả lời. - HS đọc đầu bài. - HS thảo luận nhóm đôi : + ... nói lời chào + ... nói lời chào - Đại diện các nhóm lên trình bày. - HS cùng kết luận - Cả lớp điền từ vào VBT/41. - Hs đóng vai theo nhóm - Đại diện các nhóm lên đóng vai. - HS tự liên hệ. - HS múa, hát tập thể. - HS tự liên hệ : + ... chào hỏi + ... chào tạm biệt + ... thể hiện người lịch sự. - Cả lớp hát. ____________________________________________ TOÁN (T113): PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (CỘNG KHÔNG NHỚ) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán. - Hs làm bài tập 1,2,3 SGK II. Đồ dùng dạy học : - Các bó, mỗi bó một chục que tính và một số que tính rời . - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Trên cành có 15 con chim, 4 con chim đã bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim? - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ): a. Phép cộng có dạng 35 + 24 : - GV yêu cầu HS lấy 35 que tính - GV cũng thể hiện ở bảng : Có 3 bó chục, viết 3 ở cột chục; có 5 que tính rời, viết 5 ở cột đơn vị. - Cho HS lấy 24 que tính nữa rồi đặt dưới 35 que tính. - GV cũng thể hiện ở bảng : Thêm 24 que rời, viết 2 ở cột chục dưới 3; có 4 que tính rời, viết 4 ở cột đơn vị, dưới 5. - Bây giờ, ta gộp lại được 5 bó chục và 9 que tính rời, viết 5 ở cột chục và 9 ở cột đơn vị * GV hướng dẫn cách đặt tính : + Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị. + Viết dấu + + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. - Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang trái 35 . 5 cộng 4 bằng 9, viết 9 + . 3 cộng 2 bằng 5, viết 5. 24 59 35 cộng 24 bằng 59 (35 + 24 = 59) b. Phép cộng có dạng 35 + 20: - GV có thể bỏ qua bước thao tác với que tính mà hướng dẫn HS làm kĩ thuật tính như trên. b. Phép cộng có dạng 35 + 2: - GV có thể bỏ qua bước thao tác với que tính mà hướng dẫn HS làm kĩ thuật tính như trên. - Chú ý cho HS : Khi đặt tính phải đặt 2 thẳng cột với 5 ở cột đơn vị. * GIẢI LAO 2. Thực hành : * Bài 1 (SGK/154): Tính - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 (SGK/155): - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3 (SGK/155) - Yêu cầu HS đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm cả hai lớp trồng bao nhiêu cây ta làm phép tình gì ? - GV hướng dẫn HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Mỗi lần 2 đội chơi. Đội này nêu một phép tính cộng không nhớ trong phạm vi 100, đội kia tính kết quả và ngược lại. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Luyện tập. 1 HS lên bảng cả lớp làm vào vở nháp. - HS thao tác trên que tính. - HS lấy 35 que tính và sử dụng các bó que tính để nhận biết 35 có 3 chục và 5 đơn vị. - HS lấy 24 que tính và sử dụng các bó que tính để nhận biết 24 có 2 chục và 4 đơn vị. - HS quan sát. - HS quan sát. - HS quan sát. - Hs nêu lại cách cộng ( Nhiều em nhắc lại) - HS quan sát và nêu lại cách cộng. - HS quan sát và nêu lại cách cộng. - HS múa, hát tập thể. - 3 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con - Đặt tính rồi tính - 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - HS đọc bài toán. - ... lớp 1A trồng 35 cây, lớp 2A trồng 50 cây - ... cả hai lớp trồng bao nhiêu cây? - ... phép cộng. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm phiếu bài tập - HS tham gia chơi. _____________________________________________________ Thø ba ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2011 ChÝnh t¶ HOA SEN I.Mục đích : Giúp HS : - Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 chữ trong khoảng 12-15 phút. - Điền đúng vần en hay oen; chữ g hay gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 SGK. * HSKT: chép đúng bài thơ. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài chính tả. - Vở bài tập Tiếng Việt tập 2. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - im hay iêm? trái tim, kim tiêm - s hay x ? xe lu, ... . Giới thiệu bài : HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Chú công. 2. Luyện đọc : a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in thường trên bảng lớp. b. Tìm tiếng, từ khó đọc: - GV treo bảng phụ giao việc cho tổ : + Tổ 1: Tìm từ có vần ach. + Tổ 2: Tìm từ có vần at. + Tổ 3 :Tìm từ có vần anh. + Tổ 4: Tìm từ có vần ưc? - HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch chân. c. Luyện đọc tiếng, từ : d. Luyện đọc câu : - Yêu cầu học sinh nêu bài có mấy câu? - Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu. - GV đọc mẫu câu dài : “Mỗi chiếc lông ... màu sắc”, - HD HS ngắt hơi khi gặp dấu phẩy. *GIẢI LAO g. Luyện đọc đoạn : GV chia đoạn - Đoạn 1 : “Lúc mới ... rẻ quạt” - Đoạn 2 : “Sau hai ... lóng lánh”. h. Luyện đọc cả bài : i. Tìm tiếng có vần cần ôn : -YC1/97:Tìm tiếng trong bài có vần:oc? -YC2/71:Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc ? k.luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn : - Cho HS luyện đọc: oc # ôc con cóc # quả cốc l. Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn : - HD xem tranh vẽ , yêu cầu HS nói câu mẫu - Cho các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn : oc, ooc. - Nhận xét, tuyên dương. Tiết 2 3 . Luyện đọc SGK : a. HS đọc bảng lớp( bài tiết 1) b. Luyện đọc SGK - Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài. 4. Tìm hiểu bài : HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi : - Đ1 : Lúc mới chào đời, bộ lông chú công màu gì ? Chú đã biết làm động tác gì ? - Đ2 : Sau hai, ba năm đuôi công trống đẹp như thế nào ? + Bài văn nêu lên điều gì? Bài văn nêu đặc điểm của đuôi công lúc bé, và vẻ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành. * GIẢI LAO .5. Luyện nói : Hát bài hát về con công - GV yêu cầu HS thi tìm và hát những bài hát về con công. - Nhận xét, tuyên dương. III. Củng cố - Dặn dò : - Gọi HS đọc bài và TL các câu hỏi trên. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Chuyện ở lớp. - 3 HS đọc bài. - HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài. - 3 HS đọc đề bài. - HS nhìn bảng, nghe GV đọc. - HS tìm và trả lời. + ... nâu gạch + ... rẻ quạt + thành, óng ánh, xanh thẫm, lóng lánh + ... rực rỡ - HS luyện đọc: gạch, xòe , rẻ quạt, xanh thẫm, lóng lánh. - Cá nhân, ĐT. - HS nêu bài có 5 câu. - Đọc cá nhân hết câu này đến câu khác. Mỗi chiếc lông đuôi óng ánh màu xanh sẫm,/ được tô điểm bằng những đốm tròn đủ màu sắc. - HS múa, hát tập thể. - Hs đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp đoạn - Cá nhân, ĐT. - HS tìm, đọc các tiếng đó. - Cá nhân, ĐT. - HS xem tranh xẽ, nói câu mẫu: Con cóc là cậu ông trời. + Tìm tiếng có vần ôn ( cóc) Bé mặc quần sooc + Tìm tiếng có vần ôn ( sooc) - Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn : oc, ooc. - Đọc bài SGK/97. - HS đọc và trả lời câu hỏi. - ... màu nâu gạch. ... xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt. - ... một thứ xiêm áo rực rỡ ... - HS hiểu nội dung bài văn - HS múa hát tập thể. - HS thi hát theo tổ. - HS đọc và trả lời. ___________________________________________________________ TOÁN (T116): PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ) I. Mục đích : Giúp HS : - Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. - Hs làm bài 1,2,3/ SGK * HSKT: Biết cách đặt tính và tính phép trừ trong phạm vi 100, Làm được bài tập 1/SGK II. Đồ dùng dạy học : - Các bó, mỗi bó một chục que tính và một số que tính rời. - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính : 35 + 64 55 + 21 - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 57 – 23: - GV yêu cầu HS lấy 57 que tính - GV cũng thể hiện ở bảng : Có 5 bó chục, viết 5 ở cột chục; có 7 que tính rời, viết 7 ở cột đơn vị. - Cho HS tách ra 2 bó và 3 que tính rời. - GV cũng thể hiện ở bảng : Viết 2 ở cột chục dưới 5; viết 3 ở cột đơn vị, dưới 7. - Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 4 que tính, viết 3 ở cột chục và 4 ở cột đơn vị - GV hướng dẫn cách đặt tính : + Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị. + Viết dấu - + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. - Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang trái 57 . 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 - . 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 23 34 57 trừ 23 bằng 34 (57 - 23 = 34) * GIẢI LAO 2. Thực hành : * Bài 1 (SGK/158): - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2: ( SGK/ 158) - Yêu cầu học sinh đọc đề bài, nêu cách thực hiện - GV hướng dẫn làm bài bắng cách dùng bảng chọn phương án Đ, S * Bài 3 (SGK/158) - Yêu cầu HS đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ta làm phép tình gì ? - GV hướng dẫn HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : - Em vừa học toán bài gì? - HS nêu cách đặt và thực hiện phép tính. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC. - HS thao tác trên que tính - HS lấy 57 que tính và sử dụng các bó que tính để nhận biết 57 có 5 chục và 7 đơn vị. - HS tánh ra 23 que tính và sử dụng các bó que tính để nhận biết 23 có 2 chục và 3 đơn vị. - HS quan sát. - HS quan sát. - HS quan sát. - HS múa, hát tập thể. a. Tính: HS lên bảng, cả lớp làm BC. b. Đặt tính rồi tính: - HS lên bảng, cả lớp làm BC. * Bài 2: - HS dùng bảng chọn phương án đúng đưa bảng ( Đ) sai đưa bảng ( S) - Nhận xét kết quả, tuyên dương theo dãy bàn. * Bài 3: - HS đọc bài toán. - ... Quyển sách của Lan có 64 trang, Lan đọc được 24 trang. - ... Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách. - ... phép cộng. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở - HS nêu _____________________________________________ HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG 1/Tập họp hàng dọc, điểm danh, báo cáo: Sao trưởng trực hướng dẫn thực hiện. 2/Báo cáo thành tích tuần qua: Sao trưởng báo cáo với cô phụ trách. Cô phụ trách nhận xét chung: Tuần qua lớp học tập tiến bộ, thi giữa học ký đạt điểm cao , tích cực làm vệ sinh lớp. khu vực, ăn mặc đúng tác phong Tồn tại : Còn 1 vài em đi học muộn ( Huy, My, TÝ) 3/ Sinh hoạt: Ôn các bài hát, múa đã học Chơi trò chơi dân gian: Bỏ khăn Ôn 5 điều Bác Hồ dạy 4/ Nhận xét , đọc lới hứa nhi đồng. TỰ NHIÊN XÃ HỘI :TIẾT 29 NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT I. Mục tiêu : Giúp HS biết : - Kể tên và chỉ được một số loài cây và con vật. * Nêu điểm giống(hoặc khác) nhau giữa một số cây hoặc một số con vật. II. Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh họa bài học trong SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Muỗi thường sống ở đâu ? - Người ta diệt muỗi bằng cách nào ? - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Giới thiệu bài mới : Nhận biết cây cối và con vật - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Các hoạt động : a. Hoạt động 1 : Quan sát mẫu vật, tranh ảnh - GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các nhóm trình bày các mẫu vật các em mang đến lớp - GV phát cho mỗi nhóm một tờ giấy khổ to và băng dính; yêu cầu các nhóm dán các tranh ảnh về động vật , thực vật vào tờ giấy. - Yêu cầu các nhóm trình bày : Chỉ và nói tên từng cây, từng con mà nhóm đã sưu tầm được với bạn. - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận : Có nhiều loại cây như : cây rau, cây hoa, cây gỗ, ... Các loại cây khác nhau về hình dáng, kích thước, ... Nhưng chúng đều có rễ, thân, lá. Có nhiều loại động vật khác nhau về hình dạng, kích thước, nơi sống. Nhưng chúng đều có đầu, mình và cơ quan di chuyển. + GV giới thiệu thêm một số cây cối, con vật. * GIẢI LAO b. Hoạt động 2 : Trò chơi : “Đố bạn cây gì, con gì ? - GV hướng dẫn cách chơi : + Một HS được GV đeo một tấm bìa có vẽ hình cây hoặc con vật ở sau lưng. Em đó không biết đó là cây hay con gì, nhưng cả lớp thì biết rõ. + HS đeo tấm bìa đặt câu hỏi, cả lớp chỉ trả lớp đúng hoặc sai. Ví dụ : Đó là cây gỗ phải không ? Đó là cây rau phải không ? ... - Tổ chức cho HS chơi. - Nhận xét, tuyên dương. - Thảo luận cả lớp + Kể tên một số loại cây và ích lợi của chúng. + Kể tên các con vật có ích và con vật có hại đối với sức khỏe con người ? + Em yêu thích và chăm sóc cây cối và con vật trong nhà như thế nào ? C. Củng cố, dặn dò - Cây rau có những bộ phận nào ? - Các con vật có những bộ phận nào ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Trời nắng, trời mưa. - 2HS trả lời. - 2 HS đọc đầu bài. - HS bày các mẫu vật các em mang đến lớp - Các nhóm dán các tranh ảnh về động vật , thực vật vào tờ giấy. - Đại diện các nhóm trình bày. - HS cùng kết luận - Giới thiệu qua hình ảnh - HS múa, hát tập thể. - HS nghe GV hướng dẫn cách chơi. - HS chơi thử, sau đó chơi theo tổ. - HS kể tên và nêu ích lợi của cây. - HS kể. - HS trả lời. - HS trả lời. --------------------------------------------------------- THỦ CÔNG : CẮT, DÁN HÌNH TAM GIÁC (T2) I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác. - Kẻ cắt, dán được hình tam giác.,Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. + HS khéo tay: Kẻ, cắt đường cắt thẳng, Có thể kẻ, cắt , dán được thêm hình tam giác có kích thước khác. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Bài mẫu, giấy màu. - HS : Giấy màu, hồ, bút chì, kéo, vở thực hành thủ công. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV cho HS xem lại bài mẫu và giới thiệu bài.: Cắt, dán hình tam giác. 2. Hướng dẫn HS thực hành : a. Nhắc lại quy trình : - GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình kẻ, cắt, dán hình tam giác. - Yêu cầu HS vừa nhắc lại quy trình vừa thực hiện. - GV nhận xét. b. Thực hành : - GV yêu cầu HS chọn giấy màu tùy thích. - HS kẻ, cắt, dán hình tam giác. - GV theo dõi, hướng dẫn HS. - Yêu cầu các em xếp hình cho cân đối trước khi dán. - Chấm bài, nhận xét. 3. Nhận xét, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Bài sau :Cắt, dán hàng rào đơn giản (T1) - HS để đồ dùng lên bàn. - HS quan sát mẫu. - 2 HS nhắc lại quy trình. - 2 HS vừa trình bày vừa làm động tác. Cả lớp theo dõi, nhận xét. - HS chọn giấy màu. - HS thực hành. - HS hoàn thành sản phẩm. - Trưng bày sản phẩm.
Tài liệu đính kèm: