Bài 29 : ia
I- MỤC TIÊU:
- KT : Hs đọc viết được vần : ia, lá tía tô
- KN :Đọc được câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, Chị Kha tỉa lá
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chia qùa
- TĐ : Giáo dục ham thích học Tiếng Việt , giáo dục học sinh biết giữ gìn tập
Vở ,giáo dục an toàn giao thông .
II- CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh họa : từ khóa, câu, luyện nói
Hs : Sách giáo khoa, bộ chữ
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ
- Hs đọc viết từ : Bố mẹ cho bé và chị Kha nghỉ hè ở Sa Pa
- Hs đọc câu ứng dụng
Nhận xét
3.Bài mới :
a. Giới thiệu bài : vần ia .
b.Các hoạt động :
Bài 29 : ia Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU: - KT : Hs đọc viết được vần : ia, lá tía tô - KN :Đọc được câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, Chị Kha tỉa lá Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chia qùa TĐ : Giáo dục ham thích học Tiếng Việt , giáo dục học sinh biết giữ gìn tập Vở ,giáo dục an toàn giao thông . II- CHUẨN BỊ : GV : Tranh minh họa : từ khóa, câu, luyện nói Hs : Sách giáo khoa, bộ chữ III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động : Hát 2. Bài cũ - Hs đọc viết từ : Bố mẹ cho bé và chị Kha nghỉ hè ở Sa Pa - Hs đọc câu ứng dụng Nhận xét 3.Bài mới : Giới thiệu bài : vần ia . b.Các hoạt động : TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Nhận diện vần @Mục tiêu : Vần ia, nhận diện vần *Cách tiến hành: -Vần ia có mấy âm và những âm nào? -GV đặt vần ia gần a so sánh ia và a -i trước, a sau Giống : cùng có âm a Khác : ia có thêm âm i Hoạt động 2 :Hướng dẫn đọc @Mục tiêu : Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ *Cách tiến hành: - GV hướng dẫn Hs đánh vần : i – a – ia -Cô vừa dạy vần gì? ® Ghi bảng -Thêm âm t trước vần ia, / được tiếng gì? Hướng dẫn Hs đánh vần : tờ – ia – tia – sắc – tía - Đọc từ khoa : lá tía tô -GV nghe chỉnh sửa lỗi phát âm - GV tổ chức trò chơi : “ vượt chướng ngại vật “ Hs đánh vần ia tía Hs đánh vần Hs đọc trơn - Cả lớp tham gia Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết @Mục tiêu : Hs viết được vần : ia, lá tía tô *Cách tiến hành: - Hướng dẫn viết vần ia -Đặt phấn trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ i rồi rê phấn nối nét sang viết con chữ a khoảng cách giữa 2 con chữ là ½ con chữ o - Hướng dẫn viết : tía -Đặt phấn trên dòng kẻ thứ 2 viết con chữ t, rê bút (con chữ i) vần ia, lia bút lên dòng kẻ thứ 4 viết dấu sắc trên đầu con chữ i - GV viết mẫu - Tương tự hướng dẫn viết từ : lá tía tô GV nhận xét chữa lỗi Hoạt động 4 : Đọc từ ứng dụng @Mục tiêu : Đọc được câu ứng dụng Bé Hà nhổ cỏ, Chị Kha tỉa lá *Cách tiến hành: Trên tay cô cầm cái gì? ® Ghi bảng - giáo dục HS giữ gìn sách vở cẩn thận -Đây là lá gì? -Tranh vẽ gì ? – giáo dục HS về ATGT -GV gợi ý để HS rút ra từ : tỉa lá GV đọc trơn Hs viết bảng con Hs viết bảng con -Tờ bìa - Lá mía - Tranh vẽ vỉa hè Hs đọc Tiết 2 TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 5 : Luyện đọc @Mục tiêu : Giúp hs đọc đúng các vần đã học ở tiết 1 *Cách tiến hành Bé Hà nhổ cỏ, Chị Kha tỉa lá -Luyện đọc lại các vần ở tiết 1 -Đọc câu -Tranh vẽ gì? Vậy cô có câu : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá GV đọc mẫu GV nghe chỉnh sửa -Hs lần lượt phát âm : ia, tía, lá tía tô Hs đọc các từ tiếng ứng dụng -Bạn nhỏ đang nhổ cỏ, còn chị đang lấy tay tỉa lá Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp Hoạt động 6 : Luyện viết @Mục tiêu : Giúp hs viết đúng quy trình *Cách tiến hành Hướng dẫn lại quy trình viết Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở Hs mở vở tập viết viết ialá tía tô Hoạt động 7: Luyện nói @Mục tiêu : nói tự nhiên theo chủ đề *Cách tiến hành -Tranh vẽ gì? -Bà chia những quà gì? -Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không? -Bà có vui không -Ơû nhà ai hay chia quà cho em -Em có nhường nhịn em mình khi được chia quà không -Bà đang chia qùa cho 2 bạn nhỏ -Chuối, táo, lê -Các em trong tranh rất vui và chờ tới lượt mình -Rất hài lòng Tự Hs trả lời -Có vì em là anh chị 4/Củng cố: Hơm nay em học vần gì? tiếng gì cĩ vần ia? Tiếng tía cĩ trong từ nào? Tìm tiếng, từ mới cĩ vần ia? IV.Hoạt động nối tiếp Về học bài, làm vở BT. Xem : ua – ưa. Nhận xét lớp – tuyên dương. Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- KIỂM TRA Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... MỤC TIÊU Kiểm tra kết quả học tập của HS về : -KT : Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. -KN : Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0®10 -TĐ: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0®10 ĐỀ KIỂM TRA : (HS làm bài kiểm tra trong sách bài tập toán) XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON ( Tiết 1 ) Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... I Mục tiêu : KT : Biết cách xé dán hình con gà con đơn giản KN : Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng, rèn tính khéo tay, sáng tạo TĐ : Giáo dục lòng hăng say, yêu thích tôn trọng sản phẩm làm ra II Chuẩn bị : GV : Bài mẫu về xé dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật, giấy thủ công, Hồ, khăn Hs : Giấy thủ công , bút chì , bút màu, hồ, vở thủ công, khăn lau tay. III Các hoạt động : 1 Khởi động : hát 2 Bài cũ : Ngôi nhà gồm có mấy phần ? Có dạng hình gì ? Kiểm tra giấy màu, bút , hồ , vở của HS- Nhận xét 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài : xé dán hình con gà con b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Quan sát – Nhận xét + Mục tiêu : Biết cách xé dán hình con gà con đơn giản *Cách tiến hành Treo bài mẫu cho các em quan sát về các bộ phận của gà Đầu con gà có dạng hình gì ?ø Thân của con gà có dạng hình gì ? Các bộ phận mỏ, đuôi, chân đều có chung hình gì ? Con gà này hình dáng thế nào ? Vậy các con có nhận xét gì về con gà lớn như gà trống, gà mái * Nghỉ giữa tiết *Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu Mục tiêu : Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng, rèn tính khéo tay, sáng tạo *Cách tiến hành Gồm 5 bước tiến hành + Bước 1 : Xé hình thân gà Lấy điểm chuẩn có cạnh 10 ô x 8ô Xé dời hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu – sửa chỉnh sao cho giống thân gà . + Bước 2 : Xé hình đầu gà -Lấy điểm chuẩn hình có cạnh 5ô x 5ô - Muốn tạo được hình tròn ta làm sao ? Đầu gà so với thân gà thế nào ? + Bước 3 : Xé hình đuôi gà Lấy điểm chuẩn có cạnh 4ô x 4ô Lấy điểm 1 nối xuống điểm 5 và điểm 3 nối trùng với điểm 5 xé ra ta được hình tam giác + Bước 4 : Xé hình mỏ, chân và mắt gà Cũng xé tương tự như bước 3 nhưng khích thước nhỏ hơn + Bước 5 : Dán hình Đầu tiên phải dán thân gà, đầu gà, mỏ gà , mắt và chân Cô thực hiện lại toàn bộ bài xé dán hình con gà con dán mẫu lên bảng cho hoàn chỉnh Hình tròn Hình tròn Hình tam giác Bé nhỏ - Hs xé 4 góc nhỏ giống hình tròn - Đầu gà nhỏ hơn thân gà - Hs nêu 4/ Củng cố Thân và đầu gà có dạng hình gì ? Mỏ , chân , đuôi đều có chung hình gì ? Gà con so với gà lớn thế nào ? IV.Hoạt động nối tiếp -Chuẩn bị giấy màu, vở thủ công để chuẩn bị vào tiết 2 cho tốt Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 30 ua – ưa. Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... MỤC TIÊU: - KT: Hs đọc, viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - KN: Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa. CHUẨN BỊ: GV: Tranh, bộ chữ học TV. HS: Bảng con, vở tập viết. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiết 1 Khởi động: Bài kiểm: Tiết học vừa qua em học vần gì? Tiếng từ nào cĩ vần ia Đưa bảng: ia – lá tía tơ, lá mía, vỉa hè. Nhận xét. Bài mới: ua – ưa. a.Giới thiệu: Gv giới thiệu ghi tựa bài. b.Các hoạt động TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Nhận diện vần Mục tiêu: Hs đọc, viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. *Cách tiến hành + Vần: ua Tơ lại vần ua và nĩi: ua gồm âm u và a ghép lại. Gắn vần ua. Đánh vần. + Nêu cấu tạo và vị trí vần ua. Đọc mẫu: u – a – ua. + Cĩ vần ua muốn được tiếng cua ta làm như thế nào? Gắn: tiếng cua. + Gv đọc: c – ua – cua. + Gắn tranh giới thiệu ghi từ: cua bể. Gv đọc mẫư: u – a – ua. c – ua – cua. cua bể. + Vần ưa: Tơ lại vần ưa và nĩi: ưa gồm âm ư và a ghép lại. Gắn vần ưa. Đánh vần. + Nêu cấu tạo và vị trí vần ưa. Đọc mẫu: ư – a – ưa. + Cĩ vần ưa muốn được tiếng ngựa ta làm như thế nào? Gắn: tiếng ngựa. + Gv đọc: ng – ưa – ngựa. + Gắn tranh giới thiệu ghi từ: ngựa gỗ. Gv đọc mẫư: ư – a – ưa . ng – ưa – ngựa. ngựa gỗ. + So sánh: Điểm giống, khác nhau của vần ua – ưa? Luyện viết: Viết mẫu nêu qui trình viết: ua – ưa, cua bể, ngựa gỗ. Giải lao. Hoạt động 2:Đọc từ ứng dụng: Mục tiêu: Hs đọc đ úng v ần ua *Cách tiến hành - Gv ghi bảng: cà chua tre nứa nơ đùa xưa kia. Nhận xét, đọc mẫu. Chỉnh sửa phát âm cho HS. HS quan sát. HS ghép vần ua. 1 HS: Vần ua cĩ 2 âm, âm u đứng trước, âm a đứng sau đọc là ua. HS đọc cá nhân - lớp. 1 HS: Thêm âm c đứng trước vần ua. Đọc là cua HS ghép tiếng cua. HS đọc cá nhân, lớp. HS đọc cá nhân, nhĩm. HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp. HS quan sát. HS ghép vần ưa. 1 HS: Vần ưa cĩ 2 âm, âm ư đứng trước, âm a đứng sau đọc là ưa. HS đọc cá nhân - lớp. 1 HS: Thêm âm ng đứng trước vần ưa, dấu nặng dưới âm ư Đọc là ngựa. HS ghép tiếng ngựa. HS đọc cá nhân, lớp. HS đọc cá nhân, nhĩm. HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp. 1 HS: giống nhau âm a, khác âm u và ư. HS quan sát. HS viết bảng con. Hát. 4 HS đọc bài. HS đọc cá nhân, nhĩm TG Hoạt động dạy Hoạt đo ... ----------------------- THỰC HÀNH : ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU Hs biết : - Kiến thức : Đánh răng và rửa mặt đúng cách. Aùp dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày - Kĩ năng: Giữ vệ sinh cá nhân - Th ái độ: Hs th ường xuyên đánh răng II- CHUẨN BỊ GV: Mô hình hàm răng, bàn chải HS: Sách III- C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ Nên đánh răng súc miệng vào lúc nào Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt Phải làm gì khi răng đau hoặc bị lung lay 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Hướng dẫn đánh răng @Mục tiêu : Biết đánh răng đúng cách *Cách tiến hành - Ai có thể chỉ vào mô hình và nói đâu là : Mặt trong của răng Mặt ngoài của răng Mặt nhai của răng - Hằng ngày em quen chải răng như thế nào? - Gv cho Hs khác nhận xét xem bạn nào làm đúng, Bạn nào làm sai? - Cách chải răng như thế nào là đúng GV làm mẫu lại động tác chảy răng: + Chuẩn bị cốc và nước sạch + Lấy kem đánh răng vào bàn chải + Lần lượt chải mặt ngoài, trong, nhai của răng + Súc miệng kỹ rồi nhổ vài lần + Rửa sạch và cất bàn chải Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt @Mục tiêu : Hs Thực hành rửa mặt đ úng theo gv hướng dẫn *Cách tiến hành - Gv hỏi rửa mặt như thế nào là đúng cách hợp vệ sinh nhất, vì sao? Gv hướng dẫn thứ tự cách rửa mặt hợp vệ sinh Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch Rửa tay bằng xà phòng dưới vòi nước trước khi rửa mặt Dùng 2 tay đã sạch, hứng nước sạch để rửa mặt Sau đó dùng khăn sạch lau khô vùng mắt rồi mới lau các nơi khác Vò sạch khăn và vắt khô, dùng khăn lau tai, cổ Cuối cùng giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra nắng GV có thể cho Hs thực hiện Kết luận : Nhắc nhở Hs thực hiện đánh răng, rửa mặt ở nhà Hs chỉ vào mô hình -1 số Hs trả lời lên làm thử các động tác chải răng trên mô hình Chải răng theo chiều hướng từ trên xuống, từ dưới lên Hs trả lời Hs thực hiện 4. Củng cố: - Gọi Hs nhắc lại quy trình đánh răng? VI./ Hoạt động nối tiếp: Nhận xét tiết họcChuẩn bị bài 8 : Aên uống hàng ngày Rút kinh nghiệm : ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 32 : oi – ai Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU - KT : Hs đọc và viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái và câu ứng dụng : Chú bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa ăn trưa. Luyện nói theo chủ đề : Sẻ ri, bói cá, le le - KN : Biết ghép vần thành tiếng. Rèn viết đúng mẫu đều nét. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề - TĐ : Giáo dục Hs phát huy tính tích cực của Hs II- CHUẨN BỊ GV: Tranh minh họa : từ khóa, câu, luyện nói HS : Sách giáo khoa, bảng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động: hát 2. Bài cũ : Cho Hs đọc, viết : mua mía, mùa dưa, trỉa đỗ, ngựa tía Đọc đoạn thơ ứng dụng 3. Bài mới: TIẾT 1 a. Giới thiệu bài: Hôm nay học vần mới oi, ai b. Các hoạt động TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: thực hành @Mục tiêu : Nhận diện vần oi, đánh vần *Cách tiến hành Vần oi được tạo nên từ âm gì? So sánh vần oi và I Đánh vần : o – I ® oi Vừa dạy vần gì? ® Ghi bảng Thêm âm ng và dấu / được tiếng gì? Hướng dẫn đánh vần : ngờ – oi ® ngoi - / ® ngói Treo tranh, tranh vẽ gì? Đây là nhà gói Tháo tranh Viết từ nhà ngói Gv đọc trơn O và I Giống : âm I Khác : âm o trước Hs đánh vần Oi Ngói Nhà ngói Hs đọc trơn Hoạt động 2 : Nhận diện vần ai @Mục tiêu : Hs đ ọ c viế t vần tiếng có vần ai *Cách tiến hành Tương tự hoạt động 1 So sánh vần ai và oi Đánh vần : a – I ® ai Gờ – ai – gai - / ® gái Bé gái -Hs đánh vần Hoạt động 3 : luyện viết @Mục tiêu : Hs viết vần oi *Cách tiến hành Hướng dẫn Hs viết vần oi : Đặt bút giữa dòng kẻ thứ 2 và 3 viết con chữ o, lia bút viết con chữ I, rê bút lên hàng kẻ thứ 4 viết dấu chấm. Gv viết mẫu Tương tự vần ai Hướng dẫn viết từ Đặt bút giữa dòng kẻ thứ 3 và 2 viết con chữ n, lia bút viết con nchữ g, tiếp tục lia bút viết vần oi, rê bút lên hàng kẻ thứ 4 viết dấu / trên đầu con chữ o Tương tự : gái Gv viết mẫu Hs viết bảng con Hs viết bảng con Hoạt động 4 :Luyện đọc @Mục tiêu : Đọc đúng từ ngữ *Cách tiến hành Gv viết từ lên bảng GV đọc mẫu Gv có thể giải thích Hs đọc TIẾT 2 TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Luyện đọc @Mục tiêu : đọc đ úng luyện đọc các vần ở tiết 1 *Cách tiến hành Đọc các từ ngữ Treo tranh. Tranh vẽ gì? ® Chú bói cá đang nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa GVđọc mẫu Hoạt động 2 : Luyện nói @Mục tiêu : Luyện nói theo chủ đề : Sẻ ri, bói cá, le le *Cách tiến hành Tranh vẽ những con gì? Chim sẽ, ri ăn gì? Chim bói cá, le le ăn gì? Chúng có lông màu gì? Chúng sống ở đâu? Hs nêu - HS đọc trang trái 2 – 3Hs Chú chim đậu trên cành tre nhìn xuống nước có chú cá đang bơi Sẻ, ri, bói cá, le le Tôm cá, Nâu L ele và bói cá : sống ở bụi cây gần sông gồ, đồng ruộng Sẻ, ri : tổ trên mái nhà, cột điện, cây 4. Củng cố : Trò chơi : Ghép vần tạo tiếng GVghi bảng Nhà ng Bé g. Oân b.. Ngà v.. VI./ Hoạt động nối tiếp: Đọc bài nhiều lần Chuẩn bị bài 33 Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU -KT : Giúp Hs hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 -KN : Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 - TĐ :Giáo dục Hs tính cẩn thận II- CHUẨN BỊ -GV: Sử dụng bộ đồ dùng học toán -HS: Bộ ĐDHT – bảng, vở bài tập III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động 2. Bài cũ Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 Hs lập phép tính 3 = 2 + 1 -Nhận xét 3. Bài mới TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Tìm hiểu bài @Mục tiêu : Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4 *Cách tiến hành Cách giới thiệu mỗi phép cộng 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 đều theo 3 bước Ghi nhớ công thức theo 2 chiều 3 + 1= 4 Hoạt động 2 : Thực hành @Mục tiêu : Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 *Cách tiến hành Bài 1: Hướng dẫn Hs cách làm Bài 2 : Tương tự bài 1 Bài 3 : Gv hướng dẫn Hs nêu cách làm bài 1 + 3 3 Gv cho Hs làm rồi giải thích tại sao viết dấu > Hs đọc, viết phép cộng 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 1 = 4 Hs làm bài Hs chữa Hs làm bài và nêu cách làm Hs viết dấu thích hợp vàoc hỗ trống Hs làm bài và đổi bài cho bạn chấm Củng cố: Hs thi đua làm tính nhanh 2 + 2 = ? 1 + 1 = ? VI./ Hoạt động nối tiếp: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài: Luyện tập Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Xưa kia, mùa dưa, ngà voi Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../....... I -MỤC TIÊU - KT : Hs viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi - KN : Rèn viết năn nót, sạch đẹp - TĐ: Giáo dục Hs ý thức rèn chữ giữ vở II- CHUẨN BỊ Gv : Chữ mẫu Hs : Vở tập viết – bảng III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ Nhận xét bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi b. Các hoạt động TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Quan sát @Mục tiêu : Hs viết đúng các chữ xưa kia, mùa dưa, ngà voi *Cách tiến hành Gắn mẫu chữ luyện viết Trong các từ luyện viết, những con chữ nào cao 2 dòng ly? Những chữ nào cao 5 dòng li? Chữ d cao mấy dòng li? Những con chữ nào được ghép bằng 2, 3 con chữ? Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu, từ với từ là bao nhiêu? Hoạt động 2 : Luyện viết @Mục tiêu : Hs viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi *Cách tiến hành Giải thích từ Xưa kia Hướng dẫn viết : đặt bút giữa dòng kẻ thứ 2 và 3 viết x, lia bút nối co chữ ư, tiếp tục lia bút viết con chữ a. Nhấc bút cách 1 con chữ o viết chữ k, lia bút Tương tự mua dưa x, ư, a, i, u k 4 mùa, dưa, xưa, kia ½ ô, 2 ô Hs theo dõi Hs quan sát viết mẫu Hs viết bảng con 4. Củng cố : Thi viết chữ đẹp Mỗi nhóm cử 2 bạn : bạn nào viết đẹp, nhanh ® thắng VI./ Hoạt động nối tiếp: Tập viết nhiều lần Chuẩn bị : bài tập viết tuần 8 Rút kinh nghiệm : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: