Giáo án dạy bài Lớp 1 - Tuần 9

Giáo án dạy bài Lớp 1 - Tuần 9

Học vần

Bài 38 : eo – ao

Ngày soạn : ./ ./. Ngày dạy: ./ ./. .

I.MỤC TIÊU:

-KT : Học sinh đọc viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao

-KN :Đọc được đoạn thơ ứng dụng:

Suối chảy rì rào

Gió reo lao xao

Bé ngồi thổi sáo

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa bão, lũ

-TĐ : yêu thích Tiếng Việt

II- CHUẨN BỊ

GV : Các tranh minh họa bài 38

Hs : SGK, bộ thực hành, bảng

III- HOẠT ĐỘNG

1. Khởi động :

2. Bài cũ :

Yêu cầu

Đọc chính tả : Tuổi thơ mây bay

Nhận xét

3./. Bài mới

a. Giới thiệu bài : eo, ao

b. Các hoạt động :

 

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy bài Lớp 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần
Bài 38 : eo – ao
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I.MỤC TIÊU:
-KT : Học sinh đọc viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao
-KN :Đọc được đoạn thơ ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa bão, lũ
-TĐ : yêu thích Tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ
GV : Các tranh minh họa bài 38
Hs : SGK, bộ thực hành, bảng
III- HOẠT ĐỘNG
Khởi động :
2. Bài cũ :
Yêu cầu
Đọc chính tả : Tuổi thơ mây bay
Nhận xét
3./. Bài mới 
Giới thiệu bài : eo, ao
Các hoạt động :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : Hs nhận diện eo
@Mục tiêu : Hs nhận diện vần eo, mèo, chú mèo. Đọc viết được eo, mèo, chú mèo
* Nhận diện vần eo:
Gắn vần eo
Vần eo gồm mấy con chữ?
Nêu vị trí từng con chữ
So sánh vần eo và e
Yêu cầu Hs tìm âm và ghép vần
* Đánh vần :
Viết bảng eo
Đọc trơn eo
Đánh vần e – o – eo
Có vần eo muốn có tiếng mèo cô làm sao?
Gv Viết bảng : 
Đánh vần : m – eo – meo - \ mèo
Chúng ta thường gọi mèo là từ chú mèo
Gv Viết bảng : 
Trong từ chú mèo tiếng nào chứa vần vừa học
Gv đọc mẫu
* Viết bảng
Gv viết mẫu 
Vền eo cao mấy dòng li?
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 2 viết con chữ e rê bút viết con chữ o
Lưu ý : Nối nét e qua o
Gv viết bảng
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ m rê bút viết vần eo lia bút viết dấu \ trên con chữ e. Điểm kết thúc khi viết xong dấu \
Nhận xét
2 con chữ e và o
e trước, o sau
giống : đều có e
khác : eo kết thúc o
tìm và ghép
3 Hs đọc
cá nhân, nhóm, dãy
Thêm m trước eo dấu \ trên 
e
cá nhân, nhóm, dãy
Tiếng mèo chứa vần eo
cá nhân, nhóm, dãy
2 dòng li
Hs viết bảng con
Hs viết bảng con
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Nhận diện vần ao, sao, ngôi sao. Đọc viết được ao, sao, ngôi sao
Tương tự như vần eo
So sánh vần ao và eo
Gv yêu cầu tìm âm và ghép vần
Đọc mẫu
Đánh vần : a – o – ao
Sờ – ao – sao
Ngôi sao
Viết : Nét nối giữa a và o, giữa s và ao
Giống : vần o
Khác : ao có a, eo có e
Hs đọc
Hoạt động 3 :Hướng dẫn đọc
@Mục tiêu : Đọc hiểu các từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ giải thích từ – đọc mẫu
Gv đọc các từ:cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cơ
2-3 Hs đọc từ ứng dụng
 Tiết 2
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : Luyện đọc
@Mục tiêu : Đọc đúng các vần eo, ao
Luyện đọc lại các vần vừa học tiết 1
Gv treo tranh, yêu cầu Hs thảo luận
Gv giới thiệu câu ứng dụng – đọc mẫu: Suối chảy rì rào, Gió reo lao xao, bé ngồi thổi sáo
Hoạt động 2 :Luyện Viết
@Mục tiêu Viết đúng nét, cỡ chữ, khoảng cách các từ 
Hướng dẫn như tiết 1
Từ cách từ mấy con chữ o
Chữ cách chữ mấy con chữ o
Hoạt động 3 :Luyện nói
@Mục tiêu : Hs nói đúng theo chủ đề: Gió, mây, mưa, lũ 
Gv ghi tựa bài
Gv gợi ý Hs luyện nói
Treo tranh
- Trong tranh vẽ gì?
- Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào?
- Khi nào em thích có gió?
- Trước khi mưa to em thường thấy gì trên bầu trời?
- Em biết gì về bão và lũ?
Hs lần lượt phát âm : eo, mèo, chú mèo và ao, sao, ngôi sao
Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp
Hs đọc đoạn thơ ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
Hs viết vở tập viết : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
2 con chữ o
1 con chữ o
Hs đọc tựa bài : gió, mây, mưa, bão, lũ
Gió, mây, mưa, bão, lũ
-Che áo mưa, hoặc đứng vào mái hiên chờ hết mưa.
-Khi trời oi bức nóng nực
-Nhiều mây đen, sấm chớp sáng lóa
- HS trả lời
4. Củng cố :
Hs đọc toàn bài trên bảng
Hs tìm chữ chứa vần vừa học
IV.Hoạt động nối tiếp
Về học bài và làm bài tập
Chuẩn bị bài 39 : au – âu
Rút kinh nghiệm : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Học vần
Bài 39 : au – âu
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU :
-KT : Hs đọc viết được : au, âu, cây cau, cái cầu
-KN : Đọc được các câu ứng dụng
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
 phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu 
- TĐ : yêu thích học Tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ :
Gv : Tranh minh họa từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói
Hs : SGK
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :Hát 
2. Bài cũ :
Cho 2 – 3 Hs đọc và viết được : cái kéo, leo treo, trái đào, chào cờ
Hs đọc đoạn thơ ứng dụng
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : Nhận diện vần
@Mục tiêu: Nhận diện vần au 
Gv tô vần
So sánh au với ao
Hs nêu : vần au được tạo nên từ a và u
Giống : bắt đầu bằng a
Khác : kết thúc bằng u
Gv đánh vần mẫu : a- u – au
Hỏi : vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa cau
Đánh vần và đọc trơn
Hướng dẫn viết vần au: đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết con chữ a rê bút nối với con chữ u
Từ cây cau: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ cây cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ thứ 2 viết chữ c rê bút nối với vần au
- Hs đánh vần
- C đứng trước, au đứng sau
- HS đọc
- Hs viết bảng con
Hoạt động 2 : Nhận diện vần
@Mục tiêu: Nhận diện vần âu 
Vần âu được tạo nên từ â và u
So sánh âu và au
Đánh vần : â – u – âu
 cờ – âu – câu – huyền cầu
 Cái cầu
Viết : lưu ý nối nét giữa â và u; giữa c và âu
Giống : kết thúc bằng u
Khác : bắt đầu bằng â
- Hs đánh vần CN,đồng thanh
Hs viết bảng con
Hoạt động 3: Luyện đọc
@Mục tiêu : Đọc, hiểu các từ ngữ ứng dụng 
Gv ghi từ ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu
Gv đọc mẫu
Hs theo dõi
Hs đọc từ ứng dụng
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ti ết 2
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
@Mục tiêu : Đọc đúng câu ứng dụng
Đọc lại các vần vừa học ở tiết 1
Gv đọc mẫu câu ứng dụng: 
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
Hoạt động 2 : Luyện viết
@Mục tiêu : Viết đúng nét, cỡ chữ, khoảng cách
Hướng dẫn quy trình như tiết 1
Khỏang cách giữa các chữ?
Khoảng cách giữa các từ?
Hoạt động 3 :luyện nĩi
@Mục tiêu : Hs nói đúng theo chủ đề: bà cháu 
- Cho Hs nêu tên bài mới
Tranh vẽ gì?
Bà đang làm gì? Hai cháu làm gì
Trong nhà em ai là người cao tuổi nhất?
Bà thường dạy cháu những điều gì? Em có làm theo lời bà không?
Bà thường dẫn em đi chơi không? 
Em đã giúp bà những việc gì?
-Hs lần lượt đọc : au, cau, cây cau; âu – cầu –cái cầu
Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp
- Hs đọc câu ứng dụng
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
-Hs theo dõi
1 con chữ o
2 con chữ o
Hs viết
-Bà cháu
-Bà đang kể chuyện. Hai cháu lắng nghe
Oâng, bà, bố, mẹ
Dạy lễ phép, vâng lời,
-HS trả lời
4. Củng cố :
- Chỉ bảng Hs đọc toàn bộ
- Tìm tiếng có vần vừa học
IV.Hoạt động nối tiếp
Về học và làm bài.
Chuẩn bị bài : iu – êu
Rút kinh nghiệm:................
.
Môn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU
- KT : Giúp Hs củng cố về:- Phép cộng một số với 0
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi số đã học
- Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi)
 - KN : Hs có kỹ năng làm tính cộng một số với 0
 -TĐ : Giáo dục Hs tính cẩn thận
II- CHUẨN BỊ
Gv : Bài tập, hình vẽ tương ứng
Hs : Sách bài tập toán, bộ số
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ:
Hs viết đề nêu cách làm :
3 + .. = 3;	0 + .. = 4;	5 +  = 3 + 2
Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Luyện tập
b. Các hoạt động :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 :Củng cố kiến thức
@Mục tiêu: Nhớ lại kiến thức đã học
Bất cứ số nào cộng với o thì như thế nào?
Đọc bảng cộng 5.
Khi đổi chỗ trong phép cộng thì kết quả thế nào?
Hoạt động 2 : Thực hành
@Mục tiêu:Thực hành thành thạo phép tính trong phạm vi 5
Bài 1 : Cho Hs nhận xét nêu cách làm
Đọc bảng cộng trong phạm vi 1, 2, 3, 4
Bài 2 : Hs nêu cách làm, nhận xét
Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 2 = 0 + 5 =
2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = 5 + 0 =
Bài 3 : T nêu yêu cầu hướng dẫn Hs làm. 
Muốn so sánh 2 vế ta làm thế nào
3 + 2 4 5 + 0 5 3 + 1 4 + 1
2 + 12 0 + 4 3 2 + 00 + 2
Bài 4
Nêu cầu Hs quan sát tranh và nêu tình huống bài toán qua tranh vẽ
- Hs nêu
Điều số vào dấu chấm :
-Hs nêu kết quả
- Hs nêu
Tính kết quả phép tính rồi điền dấu
3 + 2 > 5 5 + 0 = 5
2 + 1 3
- nêu tình huống bài toán qua tranh vẽ
Bài 5
GV kẻ ô vuông hướng dẫn Hs làm: từ cột 1 ở cột đầu gióng ngang sang phải tới ô vuông thẳng cột với số 1, viết kết quả vào ô đó 
- Hs tự làm
4. Củng cố : Trò chơi
Nêu nhanh kết quả : một đội nêu bài toán, đội kia nêu nhanh kết quả.
IV.Hoạt động nối tiếp
Về học thuộc hơn phép cộng trong phạm vi 5
Chuẩn bị : bài 33 : Luyện tập chung 
Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ... -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Môn: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
Bài: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU: Giúp H biết :
-KT: Kể về những hoạt động mà em thích
-KN : Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi và giải trí
 Biết đi, đứng, ngồi học đúng tư thế
-TĐ: Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày.
II- CHUẨN BỊ
Gv : Hình bài 9 SGK
Hs : SGK
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
- Phải ăn uống hằng ngày như thế nào để cơ thể phát triển tốt?
- Nêu các bữa ăn trong ngày?
- Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động :
 TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : Kể về những hoạt động mà em thích
@Mục tiêu : Nhận biết được các trò chơi có lợi cho sức khỏe
@Tiến hành :
Hãy nêu các hoạt động và trò chơi mà em chơi hằng ngày và nêu ích lợi của chúng
Kết luận : Các em nên lựa chọn các hoạt động hay trò chơi có lợi cho sức khỏe và chú ý giữ an toàn trong khi chơi
Đá bóng giúp chân khỏe nhanh nhẹn. (Chú ý không đá vào buổi trưa hoặc nơi xe cộ)
Nhảy dây giúp hoạt động được nhanh nhẹn do kết hợp tay và chân
Hoạt động 2 : Quan sát tranh
@Mục tiêu : Hiểu nghỉ ngơi là cần thiết cho cơ thể 
@Tiến hành :
Cho Hs quan sát tranh sách giáo khoa
Bạn thích hoạt động nào nhất?
Kết luận : Nên nghỉ ngơi đúng lúc để giúp hoạt động tốt hơn
Hs nêu các hoạt động trong tranh:
Ca múa, nhảy dây, chạy bộ, đá cầu, bơi lội, tắm biển
Hoạt động 3 : Nhận biết tư thế đúng sai
@Mục tiêu : Nhận biết tư thế đúng sai trong hoạt động 
@Tiến hành :
Cho Hs quan sát tranh trang 21
Kết luận : Nên thực hiện tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi, đứng trong hoạt động
Hs nêu các hoạt động đúng trong tranh
Cử đại diện trình bày
Ngồi thẳng lưng, đi thẳng người, đứng thẳng lưng
4. Củng cố
Hs lên chọn các tranh về hoạt động có tư thế đúng đính lên bảng
IV.Hoạt động nối tiếp
Chuẩn bị bài 10 : ôn tập 
Rút kinh nghiệm : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Học vần
Bài 42 : ưu – ươu
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU :
- KT : Hs đọc viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươi sao
- KN : Hs đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã đấy rồi
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
-TĐ : Yêu thích môn tiếng Việt.
II- CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh họa từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói
HS : SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG Ti ết 1
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
Cho 2 – 3 Hs đọc và viết được : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
1 Hs đọc đoạn thơ ứng dụng 
Nhận xét
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 :Nhận diện vần
@Mục tiêu : Nhận diện đ ược vần ưu 
Cho học sinh nhận diện vần ưu
So sánh ưu và iu
-Vầu iêu được tạo nên từ ư và u
Giống : kết thúc bằng u
Khác : ưu bắt đầu bằng ư
GV đánh vần mẫu
Hỏi vị trí các chữ và vần trong tiếng khóa lựa
Hướng dẫn quy trình viết. 
Hs đánh vần 
L trước, ưu sau
Đánh vần và đọc trơn :
Hs viết bảng con 
Hoạt động 2 :Nhận diện vần
@Mục tiêu : nhận diện đ ược vần ươu 
Quy trình tương tự vần ưu
Lưu ý : Vần ươu tạo nên từ ư, ơ và u
So sánh ươu với iêu?
Viết : nối nét giữa ư, ơ và u, giữa h và ươu
Giống : kết thúc bằng u
Khác : ươu bắt đầu bằng ươ
Đánh vần : ư – ơ – u – ươu
 Hờ – ươu – hươu
 Hươu sao
Hs viết bảng con
Hoạt động 3 : Luy ện đ ọc
@Mục tiêu : Đọc, hiểu các từ ngữ ứng dụng
GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu: chú cừu, bầu rượu, mưu trí, bướu cổ
Hs đọc từ ứng dụng
 Tiết 2
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 4: Luyện đọc
@Mục tiêu :Đọc đúng các tiếng từ, câu ứng dụng
Cho HS đọc lại từ tiết 1
GV ghi câu ứng dụng – đọc mẫu
Hs lần lượt đọc 
Hs đọc từ ứng dụng 
Hs đọc :CN, nhóm, lớp
Hoạt động 5 :Luyện viết
@Mục tiêu : viết đúng các nét, cỡ chữ, khoảng cách
Khoảng cách giữa các chữ?
Khoảng cách giữa các từ?
Nhắc tư thế ngồi, để vở
Hoạt động 6 :Luyện nĩi
@Mục tiêu : nói đúng theo chủ đề
Tranh vẽ gì?
Những con vật này sống ở đâu?
Con nào thích ăn mật ong?
Con nào to xác nhưng hiền lành?
Em còn biết con nào sống trong rừng nữa?
Em có thuộc bài thơ nào nói về những con vật không?
1 con chữ o
2 con chữ o
Hs mở vở viết
-Hs đọc : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
-Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
- Hs n êu
Hs nêu : Chú mèo con, gà trống gáy
4. Củng cố :
GV chỉ bảng Hs đọc lại toàn bộ 
HS tìm chữ chứa vần vừa học
IV.Hoạt động nối tiếp
Rút kinh nghiệm : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Môn: TOÁN
Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU: Giúp Hs củng cố về
-KT : Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- KN : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 
-TĐ : Yêu thích môn toán .
II- CHUẨN BỊ
GV : các mẫu vật phù hợp với bài học (3 hình tròn, 3 hình vuông)
Hs : sách, ĐDHT
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
Hs làm bảng con : 2 + 1 + 1 =
4 + 1 + 0 = 
2 + 0 + 3 =
Nhận xét
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm
@Mục tiêu : Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ 
@Tiến hành :
Lập phép trừ 2 – 1 = 1
GV giới thiệu mẫu vật Hs nêu đề toán rồi giải
GV ghi : 2 - 1 = 1
Dấu – đọc là trừ
GV hướng dẫn 
Hs nêu bài toán
-Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?
Vậy “Hai bớt một còn một”
Hs đọc “hai trừ một bằng một”
Hs nêu được đề toán đọc : ba trừ một bằng hai, ba trừ hai bằng một
Hoạt động 2 : Giới thiệu Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
@Mục tiêu : Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
@Tiến hành :
Gv giới thiệu sơ đồ cho học sinh nhận biết
Hs nêu : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn. Vậy 1 + 2 = 3; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn vậy 3 – 1 = 2, 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn, 3 – 2 = 1
Hoạt động 3 : Thực hành 
@Mục tiêu : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 
 @Tiến hành :
Bài 1 : Cho Hs nêu yêu cầu bài rồi tính
Bài 2 : GV giới thiệu cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc
Bài 3 : Hs nêu yêu cầu bài rồi giải
Điền kết quả vào dấu chấm
Hs nêu kết quả
Hs nhẩm kết quả nối với số thích hợp
- Hs giải toán 
4. Củng cố :
Các tổ thi đua nhìn tranh lập bài toán thích hợp
3
-
1
=
2
IV.Hoạt động nối tiếp
Về xem lại bài. 
Chuẩn bị : bài Luyện tập 
Rút kinh nghiệm : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 TẬP VIẾT
Tuần 9 : Cái kéo, trái đào, sáo sậu
Ngày soạn : ..././........ Ngày dạy:../../.......
I- MỤC TIÊU
- KT : Hướng dẫn Hs viết đúng mẫu chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu
- KN : Rèn Hs viết đúng cách, biết cách nối nét
- TĐ : Giáo dục tính cẩn thận, thẩm mỹ
II- CHUẨN BỊ
GV : Chữ mẫu – phấn màu
HS : Vở tập viết – bảng con
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
Hs viết bảng con : đồ chơi, tươi cười, ngày hội
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : hs viết được các nét từ đúng mẫu chữ đúng độ cao vào bảng con 
@Tiến hành :
Viết mẫu từng chữ và nêu quy trình viết:
Cái kéo: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ cái cách 1 con chữ o đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ kéo
Trái đào: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ trái cách 1 con chữ o viết chữ đào, cách 2 con chữ o viết từ trái đào tiếp theo
Sáo sậu: đặt bút trên đường kẻ thứ 1 viết chữ sáo cách 1 con chữ o viết chữ sậu
Hs quan sát
Hs viết bảng con
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Tập viết vào vở 
@Tiến hành :
Nhắc nhở tư thế ngồi cầm viết
Viết mẫu từng dòng
Kiểm tra và uốn nắn
Hs quan sát nêu cách viết
4. Củng cố :
Chấm bài – nhận xét
IV.Hoạt động nối tiếp
Về tập viết thêm
Chuẩn bị : kiểm tra định kỳ
Rút kinh nghiệm : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGAlop1 tuan 9.doc