Tiết 1 CHÀO CỜ TUẦN 24
Tiết 2: Đạo đức
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH( T2)
I. Mục tiêu:
- Nêu được ích lợi cảu việc đi bộ đúng quy định.
- Thực hiện đi bộ dúng quy định và nhắc nhở các bạn cùng thực hiện.
- Có ý thức chấp hành luật giao thông khi tham gia giao thông.
II. Đồ dùng dạy học.
Vở bài tập,
III. Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Khi đi học em thường đi bên nào của đường?
Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
Tuần 24 Thứ hai ngày 28 tháng 02 năm 2011 Tiết 1 Chào cờ tuần 24 Tiết 2: Đạo đức ĐI bộ đúng quy định( T2) I. Mục tiêu: - Nêu được ích lợi cảu việc đi bộ đúng quy định. - Thực hiện đi bộ dúng quy định và nhắc nhở các bạn cùng thực hiện. - Có ý thức chấp hành luật giao thông khi tham gia giao thông. II. Đồ dùng dạy học. Vở bài tập, III. Các hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Khi đi học em thường đi bên nào của đường? Nhận xét đánh giá. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài: b. Hoạt động 1: Làm bài 3 - Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng quy định không? - Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao? - Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế? KL: Đi dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm tới bản thân và người khác c.Hoạt động 2 : Bài tập 4 - Cho HS nêu yêu cầu của bài tập - Cho HS thực hành tô màu. KL: Tranh 1, 2, 3, 4, 6 đi đúng quy định. Tranh 5, 7, 8, 9, đi sai quy định. - Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác. d. Hoạt động 3:Trò chơi: "Đèn xanh, đèn đỏ" - Cách chơi: Học sinh đứng thành hàng ngang. Đội nọ đối diện với đội kia, cách nhau 2 - 5 m. Người điều khiển cầm đèn hiệu đứng ở giữa và đọc lời thơ. - Người điều khiển giơ màu xanh: Học sinh bước đều tại chỗ, màu vàng đứng lại vỗ tay, màu đỏ đứng yên. - Cho HS chơi thử. - Cho HS xung phong chơi trò chơi. - Đánh giá , tuyên dương. IV. Củng cố- dặn dò : - Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài. - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn thực hành - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Các bạn đi không đúng quy định. - Có thể xảy ra tai nạn vì các bạn đi dưới lòng đường. - Em sẽ nhắc các bạn đi đứng đúng quy định. - Tô màu vào tranh đảm bảo an toàn khi đi bộ. - HS xem tranh tô màu vào những tranh đảm bảo đi bộ an toàn. - Nội dung tranh đã tô với bộ mặt tơi cười. Lời thơ: Đèn hiệu lên màu đỏ Dừng lại chớ có đi Màu vàng ta chuẩn bị Đợi màu xanh ta đi Đi nhanh, đi nhanh, nhanh, nhanh. - Học sinh đọc đồng thanh lời thơ. - HS chơi trò chơi. -Các bạn dưới lớp theo dõi, nhận xét. - HS đọc 2 câu thơ. ...................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3: Thể dục Bài thể dục- Đội hình đội ngũ I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện sáu động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình,bụng, toàn thân của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo tổ và lớp. II.Địa điểm - phương tiện : Sân trường, dọn vệ sinh bãi tập III. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung A. Phần mở đầu: *.Nhận lớp. - Kiểm tra CSVC, sĩ số, trang phục. - Phổ biến nội dung, y/c buổi tập. *.Khởi động. - Đứng vỗ tay và hát. - Xoay khớp cổ tay , đầu gối, . B. Phần cơ bản: *.Học động tác điều hòa. G V nêu tên động tác làm mẫu, giải thích động tác. + Phân tích động tác: - N1: 2 tay dang ngang, lòng bàn tay úp, chân trái co lên vuông góc. - N2: 2 tay bắt chéo trước bụng, chân đứng thẳng. - N3: Như nhịp 1 nhưng đổi chân. - N4: Về tư thế chuẩn bị. - Hô cho HS tập - HS luyện tập theo tổ *.Ôn toàn bài thể dục: -Tập liên hoàn từ động tác vơn thở đến động tác điều hoà. *.Ôn tập hợp hàng dọc ,dóng hàng , điểm số. - Điểm số theo tổ (1 lần) - Lần 2 điểm số theo lơp từ 1 đến hết. *.Trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. - Học sinh chơi trò chơi theo tổ. - G V làm trọng tài C. Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay và hát. - Đi thường theo nhịp. - Hệ thống bài học, Nhận xét giờ học Định lượng 5 phút 1 -> 2 lần 2 -> 3 lần 3 – 5 p 2 x 8 nhịp 1 -> 2 lần 5 – 7 p 2 đến 3 lần 7 p 5 phút 1->2 bài Phương pháp tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x x x x *GV - x x x x x x x x x x x x *GV x x x x x x x x x x x x *GV Tiết 4+5: Tiếng việt Bài 100: uân – uyên I. Mục đích yêu cầu: - Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: uân, uyên, mùa xuân,bóng chuyền - Luyện nói được từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc chuyện - Giáo dục học sinh thêm yêu thích môn học. II . Đồ dùng dạy học - Nội dung, tranh minh hoạ. - Bảng con, sách. III . Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: HS viết huơ vòi, đêm khuya 2 Hs đọc sgk. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Dạy vần uân. Tiết 1 Nhận diện vần Vần uân được tạo nên từ u và â và n Nêu cấu tạo vần uân? ghép vần âm u đứng trước, âm â đứng giũa, âm n đứng sau Đánh vần vần. Cá nhân , nhóm, cả lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh - Có vần uân muốn có tiếng xuân ta làm như thế nào? Thêm âm x trước vần uân Nêu cấu tạo tiếng xuân? Âm x đứng trước vần uân đứng sau Ghép tiếng trên bộ chữ Học sinh ghép Đánh vần tiếng khoá. Cá nhân , nhóm, cả lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh - Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ Học sinh quan sát thảo luận. Giáo viên nhận xét, giới thiệu từ khoá mùa xuân Cho học sinh đọc trơn từ Cá nhân , nhóm, cả lớp Đánh vần tiếng đọc trơn từ Cá nhân , nhóm, cả lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Vần uyên Nhận diện vần âm u đứng trước, âm đôi yê đứng giữa, âm n đứng sau Vần uyên được tạo nên từ u và yê và n Đánh vần vần. Cá nhân , nhóm, cả lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh - Có vần uyên muốn có tiếng chuyền ta làm như thế nào? Thêm âm ch và dấu huyền Nêu cấu tạo tiếng chuyền? âm ch đứng trước vần uyên đứng sau, dấu huyền ở trên âm ê Ghép tiếng trên bộ chữ Học sinh ghép Đánh vần tiếng khoá. Cá nhân , nhóm, cả lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh - Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ Học sinh quan sát thảo luận. Giáo viên nhận xét, giới thiệu từ khoá bóng chuyền Cho học sinh đọc trơn từ Cá nhân , nhóm, cả lớp Đánh vần tiếng đọc trơn từ Cá nhân , nhóm, cả lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh So sánh uân và uyên? Giống nhau:âm u đứng trước n đứng sau Đọc lại hai vần vừa học Khác nhau: uân có thêm âm â uyên có thêm âm ê c.Từ ứng dụng Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện Đọc từ ứng dụng, gạch chân tiếng chứa vần mới Giáo viên giải nghĩa từ ứng dụng Đọc từ ứng dụng Cá nhân , nhóm, cả lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh d. Bảng con. Hướng dẫn học sinh viết bảng con Học sinh viết bài uan uy ờn m ựa xu õn; b úng chuy ốn Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh 3. Củng cố tiết 1. Đọc toàn bài trên bảng lớp Nhận xét tiết học Tiết 2. 1 . Bài cũ. Đọc bài trên bảng lớp. Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới. a. Luyện đọc Luyện đọc lại các âm, vần, tiếng, từ,ở Cá nhân , nhóm, cả lớp tiết 1 Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh - Đọc câu ứng dụng Giáo viên giới thiệu tranh Học sinh quan sát thảo luận Giới thiệu câu ứng dụng Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về Giáo viên đọc mẫu Cá nhân , nhóm, cả lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh b. Luyện viết vở Hớng dẫn học sinh viết bài trong vở Học sinh viết bài tập viết Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu Chấm bài và nhận xét d. Luyện nói. Gọi học sinh đọc tên bài luyện nói 3 – 4 em đọc Trong tranh vẽ gì? + Các bạn đang đọc truyện. +Em đã đọc những cuốn truyện gì? +Trong những cuốn truyện đã đọc em thích nhất truyện gì? +Em hãy kể cho các bạn nghe 1 câu truyện? -Theo dõi , bổ sung ,tuyên dương . +HS nêu: Tấm Cám, Sơn Tinh Thuỷ Tinh, Chú gà trống khôn ngoan.. + HS nêu và kể trớc lớp: 1->2 em. IV. Củng cố dặn dò. Hệ thống bài học Nhận xét tiết học Ôn bài và chuẩn bị bài sau Thứ ba ngày 01 tháng 03 năm 2011 Tiết 1+2: Tiếng việt Bài 101: uât – uyêt I. Mục đích yêu cầu: - Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: uât, uyêt,sản xuất, duyệt binh - Luyện nói được từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta đẹp tuyệt vời - Giáo dục học sinh thêm yêu thích môn học. II . Đồ dùng dạy học - Nội dung, tranh minh hoạ. - Bảng con, sách. III . Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: HS viết mùa xuân, bóng chuyền 2 Hs đọc sgk. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Dạy vần uât. Tiết 1 Nhận diện vần Vần uât được tạo nên từ u và â và t Nêu cấu tạo vần uât? ghép vần âm u đứng trước, âm â đứng giũa, âm t đứng sau Đánh vần vần. Cá nhân , nhóm, cả lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh - Có vần uât muốn có tiếng xuất ta làm như thế nào? Thêm âm x trước vần uât và dấu sắc Nêu cấu tạo tiếng xuất? Âm x đứng trước vần uât đứng sau và dấu sắc Ghép tiếng trên bộ chữ Học sinh ghép Đánh vần tiếng khoá. Cá nhân , nhóm, cả lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh - Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ Học sinh quan sát thảo luận. Giáo viên nhận xét, giới thiệu từ khoá sản xuất Cho học sinh đọc trơn từ Cá nhân , nhóm, cả lớp Đánh vần tiếng đọc trơn từ Cá nhân , nhóm, cả lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Vần uyêt Nhận diện vần âm u đứng trước, âm đôi yê đứng giữa, âm t đứng sau Vần uyên được tạo nên từ u và yê và t Đánh vần vần. Cá nhân , nhóm, cả lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh - Có vần uyêt muốn có tiếng duyệt ta làm như thế nào? Thêm âm d và dấu nặng Nêu cấu tạo tiếng duyệt? âm d đứng trước vần uyêt đứng sau, dấu nặng ở dưới âm ê Ghép tiếng trên bộ chữ Học sinh ghép Đánh vần tiếng khoá. Cá nhân , nhóm, cả lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh - Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ Học sinh quan sát thảo luận. Giáo viên nhận xét, giới thiệu từ khoá duyệt binh Cho học sinh đọc trơn từ Cá nhân , nhóm, cả lớp Đánh vần tiếng đọc trơn từ Cá nhân , nhóm, cả lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh So sánh uât và uyêt? Giống nhau:âm u đứng trước t đứng sau Đọc lại hai vần vừa học Khác nhau: uât có thêm âm â uyêt có thêm âm yê c.Từ ứng dụng Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp Đọc từ ứng dụng, gạch chân tiế ... i 3, bài 4. II. Đồ dùng dạy học. Bảng con. III. Các hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính: 10 + 60 ; 50 + 40 ; 30 + 20. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Thực hành làm bài tập: * Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính rồi thực hiện vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Bài 2: Tính nhẩm a. Nhận xét về kết quả trong 2 phép tính trong cột? Vì sao? b. Ta phải viết như thế nào? *Bài 3: - Cho HS nêu bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Cho HS tóm tắt và giải. - Theo dõi, sửa sai. *Bài 4: - GV hướng dẫn - Giáo viên cùng lớp nhận xét bố sung - Nhận xét, tuyên dương. IV. Củng cố- dặn dò: - Hệ thống lại bài học - Nhận xét giờ học - Làm bài và chuẩn bị bài sau. - Đọc đầu bài. - HS làm vào bảng con: + + + + + 60 60 80 90 80 - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm vào phiếu, rồi lên bảng làm: a/ 30 + 20 = 50 40 + 50 = 90 20 + 30 = 50 50 + 40 = 90 - Kết quả bằng nhau. - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. b/ 30 cm + 10 cm = 40 cm 40 cm + 40 cm = 80 cm - Viết kèm theo đơn vị đo cm - HS nêu đề bài toán và phân tích đề . - Tóm tắt và giải vào vở, 2 em lên bảng: * Tóm tắt: Lan hái : 20 bông hoa Mai hái : 10 bông hoa Cả hai bạn hái:bông hoa? * Bài giải Cả hai bạn hái được là: 10 + 20 = 30( bông hoa) Đáp số: 30 (bông hoa) - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào phiếu BT, rồi lên bảng thi nối nhanh. - Thi nối nhanh Tiết 4: Thủ công Cắt dán hình chữ nhật ( Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật, có thể kẻ, cắt, dán hình chữ nhật theo cánh đơn giản. - Yêu thích các sản phẩm thủ công. II. Đồ dùng dạy học - Chuẩn bị mẫu băng giấy mầu dán trên nền tờ giẩy trắng kẻ ô. - Giấy trắng kẻ ô có kích thước lớn. - Học sinh chuẩn bị đồ dùng. III.Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS . 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. Hoạt động 1. Quan sát nhận xét. Cắt dán hình chữ nhật- GV giới thiệu hình chữ nhật mẫu - ? Hình chữ nhật có mấy cạnh ? - ? Độ dài các cạnh như thế nào ? - Như vậy hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau. c, Hướng dẫn mẫu - Hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật, ? Để kẻ hình chữ nhật ta phải làm thế nào ? - GV thao tác mẫu từng bước - Ghim tờ giấy kẻ ô vuông, lấy một điểm A, từ điểm A đếm xuống dới 5 ô được điểm D, từ A và D đếm sang 7 ô theo đường kẻ ta được điểm B và C. - Nối các điểm từ A đến B , B đến C, C đến D, D đến A ta được hình chữ nhật. - Cắt hình chữ nhật theo cạnh AB ,BC, CD, DA. - Bôi hồ mỏng dán cân đối phẳng. + Hớng dẫn kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn (12). IV. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn tự học - Học sinh quan sát - Có 4 cạnh - Có 2 cạnh 5 ô , 2 cạnh 7 ô - Học sinh nêu cách kẻ theo ý mình - Học sinh quan sát từng bước - Học sinh kẻ , cắt hình chữ nhật trên giấy nháp - Học sinh quan sát - Cắt hình chữ nhật đơn giản: Lấy hai cạnh của tờ giấy làm hai cạnh của hình chữ nhật. Thứ sáu ngày 04 tháng 03 năm 2011 Tiết 1: Tập viết Hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn I. Mục đích yêu cầu: - Viết đúng các chữ: hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn,. Kiểu chữ thường, cỡ chữ vù theo vở tập viết1, tập 2. - Rèn luyện chữ viết cho học sinh. II. Đồ dùng dạy học. Mẫu chữ viết , bảng con. III. Các hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Viết bảng con các từ ngữ: bập bênh, xinh đẹp. Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn luyện viết trên bảng con. Giáo viên ghi bảng các từ ngữ trong bài: hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn, . Gọi học sinh đọc các từ ngữ. Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh. c. Hướng dẫn viết bảng con. Hướng dẫn học sinh viết bài. Giáo viên nhận xét chỉnh sửa cho học sinh. d. Vở tập viết. Hướng dẫn học sinh viết bài Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu Thu bài chấm điểm và sửa những lỗi cơ bản cho học sinh. IV. Củng cố dặn dò. Hệ thống lại bài học. Nhận xét tiết học. Viết lại bài và chuẩn bị bài sau. Học sinh đọc các từ ngữ. Học sinh viết bảng con. ho à bỡnh hớ ho ỏy kho ẻ kho ắn Học sinh viết bài vào vở . Tiết 2: Tập viết Tàu thuỷ, giấy – pơ luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp I. Mục đích yêu cầu: - Viết đúng các từ ngữ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.Kiểu chữ thường, cỡ vừa theovở tập viết 1, tập hai. - HS viết đúng các từ ngữ trên theo mẫu chữ cỡ nhỡ. - HS có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: - Chữ viết mẫu các từ ngữ trên. - Vở tập viết, bút, bảng con, phấn. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: bút, vở 2. Dạy học bài mới: (30) a.Giới thiệu bài: b Đọc các từ ngữ. - Cho HS đọc các từ cần luyện viết: tàu thuỷ chim khuyên giấy pơ- luya nghệ thuật tuần lễ tuyệt đẹp c. Hướng dẫn cách viết: - GV viết mẫu và HD cách viết từng từ ngữ, cho HS nêu lại rồi viết bảng con. - Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh d. Vở tập viết Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh càn yếu- Theo dõi sửa sai. *Chấm điểm: Thu vở của HS chấm điểm, nhận xét, sửa sai, tuyên dương bài viết đẹp. IV. Củng cố- Dặn dò: - Cho HS quan sát bài viết đẹp. - Nhận xét giờ học. - HS đọc c/n: 2->3 em - HS đọc đồng thanh: 1 lần. - HS quan sát cách viết, nêu lại cách viết: cấu tạo, quy trình viết tàu thuỷ giấy pơ - luya tuần lễ chim khuyờn nghệ thuật tuyệt đẹp - HS thực hành viết bài vào vở tập viết. - Quan sát bài viết đẹp. ................................................................................................................................................. Tiết 3: Mĩ thuật Vẽ cây, vẽ nhà I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được một số loại cây về hình dáng và màu sắc. - Biết cách vẽ cây đơn giản. - Vẽ được hình cây và vẽ màu theo ý thích. II. Đồ dùng dạy học. Màu vẽ,vở tập vẽ. III. Các hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. Nhận xét. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. - Cho HS quan sát 1 số bức tranh có vẽ cây, vẽ nhà. - Cây có những bộ phận nào? - Lá cây có màu gì? - Thân cây có màu gì? - Nhà gồm những bộ phận nào? - Màu sắc của từng bộ phận đó như thế nào? c. Hoạt động 2: Hướng dẫn vẽ * GV hướng dẫn và vễ mẫu: - Vẽ cây: Vẽ thân cây trước, vòm lá vẽ sau. - Vẽ nhà: Vẽ mái trước, vẽ tường, vẽ cửa ra vào, vẽ cửa sổ. - Tô màu theo ý thích. d. Hoạt động 3: Thực hành - GV gợi ý cách vẽ vào khổ giấy trong vở tập vẽ:Vẽ cây, vẽ nhà theo ý thích. - Cho HS thực hành vẽ vào vở tập vẽ. - Theo dõi, giúp đỡ HS thực hành *Đánh giá, nhận xét. - Thu sản phẩm của HS nhận xét cách vẽ hình, cách trình bày, cách chọn cảnh, cách tô màu IV. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét 1 số bài vẽ - Trưng bầy bài vẽ đẹp - HS đọc đầu bài. - HS quan sát tranh. +Cây có thân, cành, lá, vòm lá, tán lá. +Màu xanh, màu vàng. +Màu nâu hay đen. + Nhà gồm có: mái, tường, cửa ra vào, cửa sổ.. - Quan sát GV vẽ mẫu - Học sinh vẽ và tô màu - Thu sản phẩm. Tiết 4: Toán Trừ các số tròn chục I. Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có lời văn. - Làm các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3. II. Đồ dùng dạy học - Các bó chục que tính III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính: 80 + 10 ; 30 + 40 ; 20 + 50 - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trừ các số tròn chục. b. Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục: *. Hướng dẫn HS thao tác trên que tính: - Cho HS lấy 5 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính. + Em đã lấy được tất cả bao nhiêu qt? - Viết 5 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. - Cho HS tách 2 bó qt xuống dưới. + Em bớt đi bao nhiêu qt? - Viết 2 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. + Còn lại bao nhiêu que tính. - Viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. *.Hướng dẫn cách đặt tính trừ: - Cho HS nêu cách đặt tính và tính. - GV viết bảng: - * 0 trừ 0 bằng 0, viết 0. 30 * 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. c. Thực hành * Bài 1: Đặt tính rồi tính - Cho HS làm bài vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2: Tính nhẩm. - Cho HS nêu cách nhẩm. - Cho HS làm miệng. *Bài 3: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Cho HS tóm tắt và giải vào vở, 2 em lên bảng. - Nhận xét, sửa sai. IV. Củng cố-dặn dò: - Hệ thống lại bài học - Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học. - HS đọc đầu bài. - Lấy 5 bó que tính + Được 50 que tính. - Tách 2 bó que tính xuống dưới. + Bớt 20 que tính. + Còn lại 30 que tính. - HS nêu: + Đặt tính từ trên xuống. + Tính từ phải sang trái. - HS thực hiện. - Thực hiện bảng con: - - - - - 20 30 20 40 50 - Nhẩm 5 chục - 3 chục bằng hai chục. Vậy 50 - 30 = 20 40 – 30 = 10 80 – 40 = 40 70 – 20 = 50 90 – 60 = 30 90 – 10 = 80 50 – 50 = 0 - HS đọc đề bài: 2-> 3 em. - HS tóm tắt rồi giải *Tóm tắt Có : 30 cái kẹo Thêm :10 cái kẹo Có tất cả : ... cái kẹo? * Bài giải: An có tất cả số kẹo là: 30 + 10 = 40 (Cái kẹo) Đáp số: 40 cái kẹo Tiết 5 Sinh hoạt tuần 24 I. Nhận xét chung. a.Đạo đức -Ngoan ngoãn,lễ phép với thầy cô giáo -Đoàn kết hoà nhã với bạn bè - Không nói tục trong trường ,lớp b. Học tập * Ưu điểm -Đi học đúng giờ,một số em có ý thức,sôi nổi trong học tập - Biết giúp đỡ bạn trong học tập * Hạn chế -Chưa đủ đồ dùng học tập; trong lớp còn hay nói chuyện riêng,một số em chưa học bài cũ trước khi đến lớp. c. Các hoạt động khác Tham gia đầy đủ và nhiệt tình II.ý kiến chung cả lớp -Tuyên dương: ẳn, Ninh, Mẩy, Đoọc -Phê bình: Hò, III.Phương hướng -Duy trì sĩ số,nâng cao chất lượng dạy và học - Đi học đều và đúng giờ - Hạn chế những nhược điểm trong tuần qua -Tham gia vào các hoạt động của lớp của trường. - Nhắc nhở học sinh ôn tập trong thời gian nghỉ tết nguyên đán. - Học chương trình tuần 24, chuẩn bị chương trình tuần 25.
Tài liệu đính kèm: