Đạo đức: Tiết 15 ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ((T 2)
.I-Yêu cầu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều đúng giờ.
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
HS: VBT Đạo đức
III-Các hoạt động dạy - học :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Trẻ em chúng ta có quyền gì?
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: tiếp tục học bài đi học đúng giờ và đều.
b. Bài giảng.
*Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống.
- GV chia lớp thành hai nhóm, các nhóm phân công đóng vai theo tình huống trong tranh.
- GV đọc cho HS nghe tình huống trong tranh
- GV theo dõi học sinh đóng vai, nhận xét
- Gọi các nhóm đóng vai trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
? Đi học đều và đúng giờ có ích lợi gì?
=> Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em nghe giảng được đầy đủ, học tốt hơn.
Thứ hai,ngày tháng năm 20 Đạo đức: Tiết 15 ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ((T 2) .I-Yêu cầu: - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được lợi ích đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều đúng giờ. - Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ. II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. HS: VBT Đạo đức III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Trẻ em chúng ta có quyền gì? - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: tiếp tục học bài đi học đúng giờ và đều. b. Bài giảng. *Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống. - GV chia lớp thành hai nhóm, các nhóm phân công đóng vai theo tình huống trong tranh. - GV đọc cho HS nghe tình huống trong tranh - GV theo dõi học sinh đóng vai, nhận xét - Gọi các nhóm đóng vai trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. ? Đi học đều và đúng giờ có ích lợi gì? => Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em nghe giảng được đầy đủ, học tốt hơn. *Hoạt động 2: Học sinh thảo luận nhóm. - GV nêu yêu cầu bài tập 5 - Yêu cầu học sinh thảo luận. Khi trời mưa, rét các em có đi học không? ? Thảo luận nội dung tranh? - Gọi đại diện các nhóm trả lời. => Kết luận: Trời mưa các bạn vẫn đi học, đội mũ, nón, vượt mọi khó khăn. *Hoạt động 3: Lớp thảo luận. ? Đi học đều có ích lợi gì? ? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ? - Gọi đại diện các nhóm trả lời. => Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt và thực hiện tốt quyền được đi học của mình. 4. Củng cố, dặn dò: (3'). - GV nhấn mạnh nội dung bài: - GV nhận xét giờ học. - Học sinh hát. - Trả lời câu hỏi. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống. - Học sinh sắm vai theo tình huống bài tập. - Các nhóm phân vai, đóng vai theo tranh. - Lớp nhận xét. => Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng đầy đủ, học sẽ tốt hơn . *Hoạt động 2: Học sinh thảo luận nhóm. - Nêu yêu cầu bài tập 5. - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện các nhóm trả lời. *Hoạt động 3: Lớp thảo luận. - Thảo luận, giải quyết vấn đề. - Đại diện các nhóm trả lời. - Lớp nhận xét bổ sung. - Về học bài, đọc trước bài học sau. Toán: Bài 56 LUYỆN TẬP I-Yêu cầu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1(cột 1.2) , 2(cột 1) , 3(cột 1.3) , 4 II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 4 HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút.. III-Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh nêu bảng trừ 9 - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:tiết luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 9. b. Giảng bài *Bài 1/80: Tính. - GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 9 để làm tính. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương *Bài 2/80: Số ?. - GV hướng dẫn cho HS thảo luận nhóm - GV nhận xét tuyên dương. *Bài 3: Điền dấu > ; < ; =. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm bài - GV nhận xét bài. *Bài 4/80: Viết phép tính thích hợp. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương. - Học sinh nêu bảng trừ. - Thực hiện phép tính. 9 - 8 = 1 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 4 = 5 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe, nhắc lại đầu bài. *Bài 1/80: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con. 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 9 – 8 = 1 9 – 1 = 8 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 9 – 7 = 2 9 – 2 = 7 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 9 – 6 = 3 9 – 3 = 6 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 9 – 5 = 4 9 – 4 = 5 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/80: Số ?. - Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 5 + ... = 9 4 + ... = 9 ... + 7 = 9 9 - .... = 6 7 - .... = 5 ... + 3 = 8 ... + 6 = 9 ... + 9 = 9 9 - .... = 9 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3: Điền dấu > ; < ; =. - Nêu yêu cầu và làm bài tập vào vở. - Lên bảng làm bài tập. 5 + 4 = 9 9 – 2 < 8 6 < 5 + 3 9 > 5 + 1 9 – 0 > 8 4 + 5 = 5 + 4 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/80: Viết phép tính thích hợp. - Dựa vào hình vẽ trong sách nêu đầu bài. 9 - 6 = 3 - Nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò: . - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. Bài 67 : ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng m ; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 . - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 . - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn , II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể : Đi tìm bạn -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm( 2 em) -Đọc câu ứng dụng: “ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn”. -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn Bảng ôn được phóng to 2.Hoạt động 2 :Ôn tập: +Mục tiêu:Oân các vần đã học +Cách tiến hành : a.Các vần đã học: b.Ghép chữ và vần thành tiếng Tiết 2 c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ: lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa d.Hướng dẫn viết bảng con : -Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình ) Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh. -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 3: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: - Đọc được câu ứng dụng. - Kể chuyện lại được câu chuyện: Đi tìm bạn +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào” -GV chỉnh sửa phát âm cho HS c.Đọc SGK: d.Luyện viết: e.Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:“Đi tìm bạn” +Cách tiến hành : -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân. Chúng thường nô đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau. Tranh 2:Nhưng có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến, Sóc chạy tìm Nhím Thế nhưng ở đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm, Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn, Sóc buồn lắm. Tranh 3: Gặp bạn Thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím ở đâu không? Nhưng Thỏ lắc đầu bảo không, khiến Sóc càng buồn thêm. Sóc lại chạy tìm bạn khắp nơi. Tranh 4: Mãi khi mùa xuân đến từng nhà . Cây cối đua nhau nảy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới gặp lại được Nhím. Gặp lại nhau, chúng vui mừng lắm. Hỏi chuyện mãi rồi Sóc cho biết: cứ muà đông đến, họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét. + Ý nghĩa :Câu chuyện nói nên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím. 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò HS nêu HS lên bảng chỉ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn Đọc (cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: xâu kim, lưỡi liềm ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Quan sát tranh. Thảo luận về tranh minh hoạ. HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết HS đọc tên câu chuyện HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài Thứ ba ,ngày tháng năm 20 Bài 68: ot - at I.Mục tiêu: Đọc được : ot , at , tiếng hót , ca hát ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : ot , at , tiếng hót , ca hát Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát . Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gà gáy, chim hót ,chúng em ca hát. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: tiếng hót, ca hát -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa ( 2 – 4 em đọc) -Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng: “Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: Đọc được : ot , at , tiếng hót , ca hát +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ot, at – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: Nhận biết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ot -Nhận diện vần:Vần ot được tạo bởi: o và t GV đọc mẫu -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : hót, chim hót -Đọc lại sơ đồ: ot hót chim hót b.Dạy vần at: ( Qui trình tương tự) at hát ca hát - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Tiết 2 Mục tiêu :Viết được : ot , at , tiếng hót , ca hát -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 3: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say” c.Đọc SGK d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Gà gáy, chim hót ,chúng em ca hát”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Chim hót như thế nào? -Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy? -Chúng em thường ca hát vào lúc nào? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ot Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: hót Đá ... ác: ôt bắt đầu bằng ô Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: cột Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cánhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Toán: Tiết 58 LUYỆN TẬP I-Yêu cầu: - Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1, 2, 3, 4, 5. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 3 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. III-Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh nêu bảng cộng 10. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập phép cộng trong phạm vi 10. - Ghi đầu lên bảng. b. Giảng bài *Bài 1/82: Tính. - GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 9 để làm tính. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương *Bài 2/82: Tính. - HD cho học sinh thảo luận nhóm. - GV nhận xét tuyên dương. *Bài 3/82: Số ? - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm bài - GV nhận xét bài. *Bài 4/82: Tính - Gọi học sinh lên bảng làm bài - GV nhận xét, tuyên dương. *Bài 5/82: Viết phép tính thích hợp. - Nêu yêu cầu và HD học sinh làm bài tập. - Gọi HS lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. - Học sinh nêu bảng thực hiện 9 + 1 = 10 10 + 0 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. *Bài 1/82: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con. 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 .................. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/82: Tính. - Thảo luận và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 4 5 8 6 4 + + + + + 5 5 2 2 6 9 10 10 8 10 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/82: Số ? - Nêu yêu cầu và lên bảng điền số. 3 + ... 6 + ... 0 + ... 1 + ... 10 5 + ... 10 + ... 8 + ... ... + ... - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/82: Tính. - Lên bảng làm bài tập. 5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9 6 + 3 – 5 = 4 5 – 2 + 6 = 1 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 5/82: Viết phép tính thích hợp. - Dựa vào hình trong sách giáo khoa. - Nêu thành bài toán. - Nêu phép tính. - Lên bảng làm bài. 7 + 3 = 10 - Nhận xét, sửa sai. Về nhà học bài xem trước bài : Phép trừ trong PV 10. Thứ sáu , ngày tháng năm 20 Bài 71: et - êt I.Mục tiêu: Đọc được : et , êt bánh tét , dệt vải ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : et , êt banh tét , dệt vải Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chợ tết . Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chợ Tết. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bánh tét, dệt vải. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : ( 2 – 4 em) -Đọc SGK: -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: Đọc được : et , êt bánh tét , dệt vải +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: et, êt – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu:Nhận biết được: et, êt, bánh tét, dệt vải +Cách tiến hành : a.Dạy vần: et -Nhận diện vần:Vần et được tạo bởi: e và t GV đọc mẫu -So sánh: vần et và ôt -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : tét, bánh tét -Đọc lại sơ đồ: et tét bánh tét b.Dạy vần êt: ( Qui trình tương tự) êt dệt dệt vải - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Tiết 2 Mục tiêu :Viết được : et , êt bánh tét , dệt vải -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: nét chữ con rết sấm sét kết bạn 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 3: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Chợ Tết”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Em được đi chợ Tết vào dịp nào? -Chợ Tết có những gì đẹp? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: et Giống: kết thúc bằng t Khác: et bắt đầu bằng e Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: tét Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: et, êt, bánh tét, dệt vải. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cánhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Toán: Tiết 59 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I-Yêu cầu: - Làm tính trừ trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống ở hình vẽ. - Bài tập 1, 4 II-Chuẩn bị :- GV: tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III-Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh thực hiện phép tính. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết phép trừ trong phạm vi 10. - Ghi đầu bài. b. Bài giảng. - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. - Thành lập phép cộng: 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 ? Cô có mấy hình tam giác? ? Cô bớt mấy hình tam giác? ? Tất cả cô có mấy hình tam giác? ? Vậy 10 bớt 1 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. ? Vậy 10 bớt 9 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. - Cho học sinh đọc cả 2 công thức. - Hướng dẫn học sinh thực hành. 10 - 9 = 1 10 - 1 = 9 * Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Cho học sinh đọc bảng trừ - GV xoá các thành phần của phép trừ cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ - GV nhận xét, tuyên dương c. Thực hành: *Bài 1/83: Tính. - HD cho học sinh điền kết quả vào bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương *Bài 2/83: Số ?. - GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm - GV nhận xét tuyên dương *Bài 3/84: Điền dấu. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính - GV nhận xét bài. *Bài 4/84: Viết phép tính thích hợp. - Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán. - Gọi học sinh trả lời miệng phép tính. - Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học. - GV nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toán. - Học sinh nêu bảng thực hiện 5 + 5 = 10 6 + 4 = 10 9 + 1 = 10 10 + 0 = 10 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh quan sát mô hình thành lập bảng trừ trong phạm vi 10. - Có 10 hình tam giác. - Có bớt 1 hình tam giác - Có tất cả 9 hình tam giác - Vậy 10 bớt 1 là 9 - Đọc: CN - N - ĐT - Vậy: 10 - 1 = 9 - Đọc phép tính: CN - N - ĐT - Đọc bảng trừ: CN - N - ĐT - Đọc thuộc bảng trừ. - Nhận xét, bổ sung và sửa sai cho bạn. *Bài 1/83: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con 10 10 10 10 - - - - 1 9 5 10 9 1 5 0 (Phần b làm vào bảng con) - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/83: Số ?. - Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/83: Điền dấu. - Nêu yêu cầu và lên bảng làm bài tập. 9 < 10 10 > 4 3 + 4 < 10 6 + 4 > 4 6 = 10 - 4 6 = 9 - 3 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/84: Viết phép tính thích hợp. - Thảo luận và nêu bài toán. - Trả lời miệng. - Lên bảng làm bài tập. 10 - 4 = 6 - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. Tập viết Bài 15 :Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt... I – Mục đích – yêu cầu : - Viết đúng các chữ: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt...Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. - Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên. II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 15, vở viết, bảng. 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn... III- Các hoạt động dạy học : Tiết 1 A. Bài mới: 1- Giới thiệu bài : - Đưa bảng các chữ mẫu. - Hướng dẫn đọc . Đọc . 2- Hướng dẫn viết bảng con : a, “thanh kiếm” : - Từ “thanh kiếm”được viết bằng haichữ. Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ? Vị trí dấu thanh? H,k cao 5 dòng li ,t cao 3 dòng li còn lại cao 2 dòng li - Hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ hai viết con chữ t nối với con chữ h *, Các chữ còn lại : GV hướng dẫn tương tự . Viết bảng con. Tiết 2 3- Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày. HS nêu yêu cầu. thanh kiếm Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS. *, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà: - Hướng dẫn tương tự. 4 . Chấm bài, 5, Củng cố - dặn dò : - Nhận xét giờ học. - CB Bài Tập viết tuần 16 Viết dòng 1. HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
Tài liệu đính kèm: