Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 16

Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 16

I. Mục tiêu:

- Đọc được: Im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: Im, um, chim câu, trùm khăn

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Bộ ghép chữ TV + Bảng cài.

- HS: Bộ đồ dùng TV1.

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1130Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Thứ hai, ngày 06 tháng 12 năm 2010
Sáng
Học vần 
Bài 64: im - um
I. Mục tiêu:
- Đọc được: Im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: Im, um, chim câu, trùm khăn
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ ghép chữ TV + Bảng cài.
- HS: Bộ đồ dùng TV1.
III. Các hoạt động dạy học: 
Giáo viên
I, Kiểm tra bài cũ:
HS viết, đọc: Trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại.
HS đọc bài 63. 
 GV nhận xét; ghi điểm. 
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2. Dạy vần:	
 *Dạy vần im.
a.Giới thiệu vần
- GV ghi vần im.
-GV đánh vần mẫu 
- GV đọc trơn vần
-Yêu cầu HS phân tích vần 
b.Giới thiệu tiếng mới
-GV ghi bảng tiếng mới. chim.
 -GV đánh vần tiếng
-GV đọc trơn tiếng
-Yêu cầu HS phân tích tiếng
-GV ghép mẫu tiếng 
c.Giới thiệu từ khoá 
-GV ghi từ khoá lên bảng. chim câu.
-GV đọc mẫu từ khoá 
-GV giải nghĩa từ
Dạy vần um: (Quy trình tương tự)
*Yêu cầu HS so sánh hai vần im- um.
* HS hoạt động thư giản
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng 
- GV đọc mẫu 
- GV giải nghĩa từ đơn giản 
* Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc
* Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. 
Tiết 2
1. Luyện đọc :
a- Luyện đọc ở bảng lớp :
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
-GV ghi bảng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS.
- Tìm cho cô tiếng có vần im, um có trong câu trên ?
- GV đọc mẫu câu.
b. Luyện đọc ở SGK :
-Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK
2- Luyện viết:
- GV HD HS viết im, um, chim câu, trùm khăn vào vở.
 - GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa
3. Luyện nói: 
GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
HS đọc tên bài luyện nói. HS quan sát tranh trong SGK. 
GV gợi ý: 
 + Tranh vẽ gì?
 + Em biết những vật gì màu đỏ?
 + Những vật gì màu xanh, màu vàng, màu tím?
 + Tất cả những màu nói trên được gọi chung là gì?
HS thảo luận nhóm đôi. Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét, bổ sung. GV khen những HS nói tốt. 
4. Củng cố, dặn dò: 
HS đọc lại toàn bài 1 lần. Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học. 
Nhắc HS yếu về đọc, viết vần. HS khá, giỏi về ôn lại bài và xem trước bài 65. 
Học sinh
- Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con
( theo nhóm )
- 3 HS đọc
-Cả lớp theo dõi 
-HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân 
-HS thực hiện
-HS theo dõi
--HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-HS thực hiện
-Cả lớp theo dõi , ghép lại
-HS sinh theo dõi
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-HS lắng nghe 
-HS phát biểu ý kiến
- Cả lớp theo dõi 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân.
- HS đọc lớp , nhóm , cá nhân.
-HS trả lời
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- HS tìm và đọc.
- 2 HS đọc lại.
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- HS tập viết trong vở theo HD.
-HS đọc.
-HS thảo luận theo nhóm đôi.
-Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét bổ sung. 
-1 vài em lần lượt đọc trong SGK
-HS nghe và ghi nhớ
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 
II. Các hoạt động dạy học:
 A. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút).
 B. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
 Y/C HS đọc thuộc các công thức trừ trong phạm vi 10.
 GV Nhận xét, ghi điểm.
 C. Bài mới
 Giáo viên
 Học sinh
1.Giới thiệu bài. (1phút).
2. Luyện tập. (17 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập.
 +Mục tiêu: Củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10.Thực hành làm các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/85: HS làm Toán..
 Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi ghi kết quả phép tính:
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
 * Bài 2/85: ( cột 1- 2) Cả lớp làm vào vở
 Hướng dẫn HS nêu cách làm :Cho HS nhẩm, 
 chẳng hạn: 5 cộng mấy bằng 10 , 5 cộng 5 bằng10, nên điền 5 vào chỗ chấm (5+ 5 = 10)
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
3.Trò chơi.( 8 phút)
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
+ Cách tiến hành:
 Làm bài tập 3/85 Vở Toán : HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu được nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
4.Củng cố, dặn dò: (3 phút)
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở , rồi đổi vở để chữa bài, đọc kết quả vừa làm được:
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 3/85:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu nhiều bài toán rồi ghép phép tính ứng với bài toán theo tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc phép tính: 
ĐạO ĐứC
Trật tự trong trường học ( T1 )
I.Mục tiêu:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi vào lớp, khi nghe giảng.
- Biết nhấc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: Tranh vẽ (sgk) .
HS: Vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Bài cũ:( 2P)
- Hát bài hát “Vào lớp rồi”
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2P)
2,Nội dung:
a) Nhận xét việc ra vào lớp của các bạn trong 2 tranh (12P )
Kết luận: Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm mất trật tự và có thể gây ra ngã
Nghỉ giải lao (3P)
b) Thi xếp hàng ra, vào lớp (14P)
3,Củng cố – dặn dò:(2P)
HS+GV: Cùng hát
GV: Giới thiệu trực tiếp
GV: Chia nhóm (4N) giao nhiệm vụ cho từng nhóm
HS: Thảo luận tranh vẽ về việc ra vào lớp của các bạn trong 2 tranh
HS: Đại diện nhóm trình bày
GV: Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh?
Nếu em có mặt ở đó em làm gì?
HS: Trả lời
HS+GV: Nhận xét
HS: Nhắc lại
GV: Chia 4 nhóm và giao nhiệm vụ 
HS: Đại diện nhóm điều khiển các bạn
HS+GV: Nhận xét -> đánh giá khen thưởng
GV: Khen từng nhóm
GV: Tiểu kết
GV: Chốt nội dung bài
Dặn học sinh chuẩn bị bài sau
Chiều
Học vần 
Ôn bài 64: im - um (2T)
I. Mục tiêu:
- Đọc được: Im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: Im, um, chim câu, trùm khăn
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. 
*. Đọc, viết: h , tìm được một số tiếng, từ ngoài bài có vần đang ôn. 
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ ghép chữ TV + Bảng cài.
- HS: Bộ đồ dùng TV1.
III. Các hoạt động dạy học: 
Giáo viên
I, Kiểm tra bài cũ:
HS viết, đọc: Trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại.
HS đọc bài 63. 
 GV nhận xét; ghi điểm. 
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2. Ôn vần:	
 *Ôn vần im.
- GV ghi vần im.
-GV đánh vần mẫu 
- GV đọc trơn vần
-Yêu cầu HS phân tích vần 
-GV ghi bảng tiếng mới. chim.
 -GV đánh vần tiếng
-GV đọc trơn tiếng
-Yêu cầu HS phân tích tiếng
-GV ghi từ khoá lên bảng. chim câu.
-GV đọc mẫu từ khoá 
-GV giải nghĩa từ
Ôn vần um: (Quy trình tương tự)
*Yêu cầu HS so sánh hai vần im- um.
* HS hoạt động thư giản
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng 
- GV đọc mẫu 
- GV giải nghĩa từ đơn giản 
* Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc
* Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số tiếng từ chứa vần vừa ôn ngoài bài ,GV ghi bảng yêu cầu HS đọc. 
Tiết 2
1. Luyện đọc :
a- Luyện đọc ở bảng lớp :
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng:
-GV ghi bảng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS.
- Tìm cho cô tiếng có vần im, um có trong câu trên ?
- GV đọc câu.
b. Luyện đọc ở SGK :
-Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK
2- Luyện viết:
- GV HD HS viết im, um, chim câu, trùm khăn vào vở.
 - GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- GV theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa
3. Luyện nói: 
GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
HS đọc tên bài luyện nói. HS quan sát tranh trong SGK. 
HS thảo luận nhóm đôi. Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét, bổ sung. GV khen những HS nói tốt. 
4. Củng cố, dặn dò: 
HS đọc lại toàn bài 1 lần. Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới ôn. 
Nhắc HS yếu về đọc, viết h . HS khá, giỏi về ôn lại bài và xem trước bài 65. 
Học sinh
- Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con
( theo nhóm )
- 3 HS đọc
-Cả lớp theo dõi 
-HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân 
-HS thực hiện
-HS theo dõi
--HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-HS thực hiện
-HS sinh theo dõi
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-HS lắng nghe 
-HS phát biểu ý kiến
- Cả lớp theo dõi 
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân.
- HS đọc lớp , nhóm , cá nhân.
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- HS tìm và đọc.
- 2 HS đọc lại.
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- HS tập viết trong vở theo HD.
-HS đọc.
-HS thảo luận theo nhóm đôi.
-Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét bổ sung. 
-1 vài em lần lượt đọc trong SGK
-HS nghe và ghi nhớ
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10. 
- Làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
II. Các hoạt động dạy học:
 A. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút).
 B. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
 Y/C HS đọc thuộc các công thức trừ trong phạm vi 10.
 GV Nhận xét, ghi điểm.
 C. Bài mới
 Giáo viên
 Học sinh
1.Giới thiệu bài. (1phút).
2. Luyện tập. (12 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập.
 +Mục tiêu: Củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10.Thực hành làm các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/65 VBT Toán: HS làm vở BT Toán..
 Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi ghi kết quả phép tính:
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
 * Bài 2/85 SGK: ( cột 3- 4) Cả lớp làm vào vở
 Hướng dẫn HS nêu cách làm :Cho HS nhẩm, 
 chẳng hạn: 10 trừ mấy bằng 4 , 10 trừ 6 bằng 4, nên điền 6 vào chỗ ch ... lọ
B3: Vẽ mầu
- HS quan sát 
- Có lọ thấp, tròn
- Có lọ dáng cao, thon
- Có lọ cổ cao, thân phình to ở dới.
- HS chú ý theo dõi
4- Thực hành:
- GV nêu Y/c:
+ Vẽ lọ hoa đơn giản phù hợp với phần giấy trong vở tập vẽ 
+ Vẽ màu vào lọ
+ Tranh trí thêm cho đẹp
- GV theo dõi, HD thêm những HS còn lúng túng.
- HS thực hành vẽ lọ hoa theo ý thích
- HS vẽ xong chọn màu tô phù hợp.
5- Củng cố - dặn dò:
- Cho HS xem một số bài vẽ đẹp và cha đẹp, y/c cho HS NX.
- Em thích bài vẽ nào ? vì sao ?
- NX chung bài học
ờ: Quan sát ngôi nhà của em.
- HS NX về hình vẽ, vẽ màu
- HS trả lời 
 Thứ sáu, ngày 10 tháng 12 năm 2010
Sáng
Học vần 
Bài 68: ot - at
I. Mục tiêu:
--Đọc được : ot, at, tiếng hót, ca hát ; từ và câu ứng dụng 
-Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát 
-Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề :Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
-HSKG nói từ 4-5 câu theo chủ đề
II. Đồ dùng dạy - học: 
-Bộ đồ dùng học TV 1 
III. Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1
 A. Kiểm tra bài cũ : 
HS viết và đọc: Xâu kim, lưỡi liềm. 
HS đọc bài trong SGK. 
 B. Bài mới : 
1. Giới thiệu bài: 
2. Dạy vần
ot
. Nhận diện vần: 
GV giới thiệu ghi bảng: ot. HS nhắc lại: ot. 
GV giới thiệu chữ in, chữ thường. 
 + Vần ot được tạo nên từ âm nào? ( o và t)
 + Vần ot và vần on giống nhau điểm gì? khác nhau điểm gì?
 (Giống nhau: Đều bắt đầu bằng o
Khác nhau: Vần ot kết thúc bằng t)
GV phát âm và hướng dẫn cách phát âm: ot. HS phát âm: ot. 
. Đánh vần và đọc tiếng từ: 
HS phân tích vần ot (o đứng troước âm t đứng sau). HS đánh vần: o - t - ot (cá nhân, nhóm, cả lớp). HS đọc: ot (cá nhân; nhóm). 
 -GV viết bảng: hót (đọc mẫu)
-HS đọc và phân tích hót : hót (âm h đứng trước vần ot đứng sau, dấu sắc trên o). HS đánh vần: hờ - ot - hot - sắc - hót (cá nhân; nhóm; cả lớp).
 HS đọc: hót (cá nhân; nhóm; cả lớp).
 HS ghép: hót
GV cho HS quan sát tranh. 
 + Bức tranh vẽ gì? (Vẽ chim hót)
GVgiới thiệu và ghi từ: Tiếng hót. HS đọc: Tiếng hót (cá nhân; nhóm; cả lớp). 
HS đọc: ot - hót - tiếng hót. 
 + Vần mới vừa học là vần gì?
 + Tiếng mới vừa học là tiếng gì?
HS nêu. GVtô màu. HS đọc xuôi, đọc ngược. 
 at
Quy trình tương tự vần: ot. 
Lưu ý: at được tạo nên từ a và t. 
HS so sánh vần at với vần ot: 
. Vần at và vần ot giống nhau điểm gì? Khác nhau điểm gì?
 (Giống nhau: Kết thúc bằng t
Khác nhau: at bắt đầu bằng a)
. Đánh vần: a - t - at, hờ - at - hat - sắc - hát; Sau đó cho HS đọc lại cả hai vần. 
Giải lao
. Luyện viết: 
GVviết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét các con chữ: ot, at, tiếng hót, ca hát. 
HS viết bảng con. GV uốn nắn sửa sai. 
. Đọc từ ứng dụng: 
GV ghi từ ứng lên bảng: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt. 
 HS đọc nhẩm và tìm tiếng có vần vừa học. HS nêu. GV gạch chân. Gọi HS đọc tiếng mới. HS đọc từ ứng dụng. GV giải nghĩa từ: chẻ lạt, bánh ngọt. 
GVđọc mẫu từ. Gọi HS đọc lại (cá nhân; nhóm; cả lớp). 
Tiết 2
3. Luyện tập : 
 a. Luyện đọc: 
. HS đọc trên bảng lớp đọc xuôi, đọc ngược. 
. Đọc bài SGK (cá nhân, lớp). 
. Đọc câu ứng dụng: 
GV cho HS quan sát tranh. 
 + Bức tranh vẽ gì?
GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: 
 Ai trồng cây
	Người đó có tiếng hát
	Trên vòm cây
	Chim hót lời mê say. 
HS đọc nhẩm, nêu tiếng có vần vừa học. HS đọc tiếng mới. HS đọc câu ứng dụng. GV đọc mẫu. Gọi HS đọc lại (cá nhân, cả lớp). 
Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em. HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần. 
Giải lao
b. Luyện viết. 
HS đọc bài viết: 2 HS. GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ly. HS viết bài vào vở Tập viết. GV thu chấm một số bài, nhận xét. 
c. Luyện nói. 
GVghi tên bài luyện nói lên bảng: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. 
HS đọc tên bài luyện nói. GV cho HS quan sát tranh. 
GV gợi ý: 
 + Bức tranh vẽ gì?
 + Tiếng chim hót như thế nào? Tiếng gà gáy như thế nào?
 + Các em thường ca hát vào lúc nào? 
 + Em có thích ca hát không? Hãy hát cho cả lớp nghe 1 bài?
HS thảo luận nhóm đôi. Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp. HS nhận xétH, bổ sung. 
4. Củng cố, dặn dò : 
HS đọc lại toàn bài 1 lần. 
Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học. 
Nhắc HS về ôn lại bài và xem trước bài sau. 
Chiều
Học vần
Luyện tập tổng hợp (2T)
I. Mục tiêu: 
HS đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. 
Đọc được câu ứng dụng: Ai trồng cây. . . . . . 
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót. . . . 
*Tìm thêm được một số tiếng, từ ngoài bài có vần đang ôn.
II. Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1
 1. ổn định tổ chức : 
 Lớp hát. 
2. Kiểm tra bài cũ 2: 
HS viết và đọc: Xâu kim, lưỡi liềm. 
HS đọc bài 67 trong SGK. 
 3. ôn tập: 
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài. HS nhắc lại. 
b. Ôn vần
ot
GV giới thiệu ghi bảng: ot. HS nhắc lại: ot. 
GV giới thiệu chữ in, chữ thường. 
GV phát âm và hướng dẫn cách phát âm: ot. HS phát âm: ot. 
. Đánh vần và đọc tiếng từ: 
HS phân tích vần ot H(o đứng troước âm t đứng sau). HS đánh vần: (cá nhân, nhóm, cả lớp). HS đọc: ot (cá nhân; nhóm). 
 + Có vần ot muốn có tiếng hót ta làm thế nào? (thêm âm h, dấu sắc) 
HS nêu. GV ghi bảng: hót. HS phân tích tiếng: hót 
HS đánh vần (cá nhân; nhóm; cả lớp). HS đọc: hót (cá nhân; nhóm; cả lớp). 
GVgiới thiệu và ghi từ: Tiếng hót. HS đọc: hót (cá nhân; nhóm; cả lớp). 
HS đọc: ot - hót - tiếng hót. 
 + Vần mới vừa ôn là vần gì?
 + Tiếng mới vừa ôn là tiếng gì?
HS đọc xuôi, đọc ngược. 
Vần at(Quy trình tương tự vần ot.) 
Lưu ý at được tạo nên từ a và t. 
HS so sánh vần at với vần ot: 
Giải lao
. Luyện viết: 
GVviết mẫu và hướng dẫn cách viết nối nét các con chữ: ot, at, tiếng hót, ca hát. 
HS viết bảng con. GV uốn nắn sửa sai. 
c. Đọc từ ứng dụng: 
GV ghi từ ứng lên bảng: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt. 
 HS đọc nhẩm và tìm tiếng có vần vừa ôn. HS nêu. GV gạch chân. Gọi HS đọc tiếng mới có chứa vần vừa ôn. HS đọc từ ứng dụng. GV giải nghĩa từ: chẻ lạt, bánh ngọt. 
GVđọc mẫu từ. Gọi HS đọc lại (cá nhân; nhóm; cả lớp). 
Tiết 2
4. Luyện tập : 
 a. Luyện đọc: 
. HS đọc trên bảng lớp đọc xuôi, đọc ngược. 
. Đọc bài SGK (cá nhân, lớp). 
. Đọc câu ứng dụng: 
GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng
 Ai trồng cây
	Người đó có tiếng hát
	Trên vòm cây
	Chim hót lời mê say. 
HS đọc nhẩm, nêu tiếng có vần vừa ôn. HS đọc tiếng mới. HS đọc câu ứng dụng. GV đọc mẫu. Gọi HS đọc lại (cá nhân, cả lớp). 
Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em. HS đọc đồng thanh toàn bài 1 lần. 
Giải lao
b. Luyện viết. 
HS đọc bài viết: 2 HS. GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ly. HS viết bài vào vở Tập viết. GV thu chấm một số bài, nhận xét. 
c. Luyện nói. 
GVghi tên bài luyện nói lên bảng: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. 
HS đọc tên bài luyện nói. 
HS thảo luận nhóm đôi. Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp. HS nhận xét, bổ sung. 
4. Củng cố, dặn dò: 
HS đọc lại toàn bài 1 lần.
Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới ôn. 
Nhắc HS về ôn lại bài.
Toán
Luyện tập chung (2T)
I.Mục tiêu:
- Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II. Các hoạt động dạy học:
 A. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút).
 B. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/88: (Tính) 
 3 HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con : (Đội a: làm cột 1; Đội b: làm cột 2).
 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 C. Bài mới:
 Giáo viên
 Học sinh
1. Giới thiệu bài .(1phút).
2. Luyện tập (12 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại ở SGK và VBT Toán 1 tập một.
 +Mục tiêu: Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đếm trong phạm vi 10 ; thứ tự các số trong phạm vi 10. Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/68 VBT Toán: HS làm phiếu học tập
 GV đính tranh như SGK đã phóng to, hướng dẫn HS:
*Bài 2/68 VBT Toán: HS trả lời miệng.
-Yêu cầu HS:
GV chấm điểm và nhận xét . 
* Bài 3/89 SGK: ( cột 1,2,3 ) Cả lớp làm vở Toán.
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc.
GV chấm điểm, nhàn xét bài làm của HS.
*Bài 4*HS KG. 
3+..6
9-8> 8-<1
HD HS tìm hiểu “lệnh“ của bài toán.
HD HS làm bài:
3.Trò chơi.( 8 phút)
+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải bài toán có lời văn.
+ Cách tiến hành:
 Làm bài tập 4/68 VBT Toán: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:Dựa vào tóm tắt nêu bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán.Đội nào có nhiều bạn nêu bài toán đúng và giải phép tính đúng đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
4.Củng cố, dặn dò: (3 phút)
Đọc yêu cầu bài1:
số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0”.
Nhiều HS đếm từ 0 đến 10 rồi đếm từ 10 đến 0. Sau đó cho HS đếm nối tiếp từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0.
( Mỗi em đếm 1 số)
2 HS lên bảng làm cả lớp làm phiếu học tập. 
1HS đọc yêu cầu bài 2.
Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng làm. 
1HS nêu yêu cầu bài tập 3:”Tính”
3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở Toán. HS tự điền số rồi đổi vở để chữa bài, đọc kết quả vừa làm được.
HS nghỉ giải lao 5’
1HS đọc yêu cầu bài 4. Điền số”
2 HS điền số bảng lớp, cả lớp làm vở.
1HS nêu yêu cầu bài tập 4:”Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tóm tắt nêu bài toán rồi ghép phép tính ứng với bài toán.
HS làm bài, chữa bài.Đọc phép tính: 
a. 5 + 2 = 7 ; b. 9 – 4 = 5
Sinh hoạt
Nhận xét tuần 16
I.. Mục tiêu:
- HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần.
- Thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần.
- Nắm được kế hoạch tuần 17.
II.. Lên lớp:
A- Nhận xét chung:
1. Ưu điểm:
- Đi học đầy đủ đúng giờ.
- Trong lớp chu ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài (Việt Anh, Thành, Giáp, Thảo Mi, Linh Chi. . .).
- Truy bài tự giác có ý thức tự quản.
- Trang phục sạch xẽ, gọn gàng.
2. Tồn tại:
- 1 số em còn lười học, đọc viết yếu ( Lương, Đạt, Quốc Anh).
-Đi học còn đi muộn(Huyền)
- ý thức con trầm:( Minh Thư, Dũng.)
- Còn thiếu đồng phục ( Đại)
B- Kế hoạch tuần 17:
- Duy trì nề nết & sĩ số.
- Đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Học bài và làm bài trước lúc đến lớp.
- Thực hiện đúng nội quy lớp học.
- Khắc phục những tồn tại cuả tuần qua.

Tài liệu đính kèm:

  • docKe hoach bai day tuan 16 ngay 2 buoi Lop A.doc