học vần
Bài 64: im – um
I.Mục tiêu:
- HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ ( SGK ).
- Bộ đồ dùng học vần.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
- Bộ đồ dùng học vần.
III.Hoạt động dạy học:
TuÇn 16 Thø hai ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2009 chµo cê _________________________________ häc vÇn Bµi 64: im – um I.Mục tiêu: - HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Xanh, đỏ, tím, vàng. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Tranh minh hoạ ( SGK ). - Bộ đồ dùng học vần. - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. - Bộ đồ dùng học vần. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đưa các vần và từ ứng dụng: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại. - Đọc câu ứng dụng ( SGK ) - Viết bảng con: que kem, ghế đệm. - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp Hoạt động 1 : Dạy vần im – um A. Dạy vần im a. Nhận diện im - Đưa vần: im ?: Vần mới có mấy âm ghép lại âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? ?: So sánh vần im với in? - Đánh vần, đọc trơn: i – mờ – im ?: Vừa học vần gì? - Yêu cầu hs ghép vần: im b. Tổng hợp tiếng - Hướng dẫn ghép tiếng: chim - Yêu cầu hs ghép tiếng mới: chim ?:Tiếng mới có âm, vần gì ghép lại? - Đánh vần và đọc trơn: chờ – im – chim chim ?: Tiếng mới là tiếng gì? c. Tổng hợp từ ?: Tranh vẽ gì? - Yêu cầu hs ghép từ: chim câu - Yêu cầu hs đọc trơn: chim câu ?: Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? d. Đọc tổng hợp - Đánh vần và đọc trơn mẫu: im chim chim câu B. Dạy vần um - Tiến hành tương tự như vần im ?: So sánh vần um với vần im? - Yêu cầu hs đọc tên bài: im – um C. Đọc tổng hợp - Đọc mẫu: im um chim trùm chim câu trùm khăn Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Mở từng từ ứng dụng: con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm - Giải nghĩa từng từ qua tranh ảnh và ngôn ngữ ?: Tìm những tiếng chứa vần vừa học? - Đọc mẫu Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ - Đưa mẫu chữ và yêu cầu hs nhận xét độ cao của các chữ: im, um, chim câu, trùm khăn - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết - Yêu cầu hs viết bảng con - Theo dõi sửa sai Tiết 2: Hoạt động 4: Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn HS quan sát tranh ?: Tranh vẽ gì ? ?: Tìm tiếng có vần mới học ( gạch chân: chúm chím ) + Hướng dẫn đọc đoạn thơ ứng dụng : Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào? - Đọc SGK: b. Luyện viết: - Mở vở và yêu cầu - Quan sát uốn nắn - Thu vở chấm bài c. Luyện nói: - Hướng dẫn đọc tên bài luyện nói ?: Tranh vẽ gì? ?: Em biết những vật gì có màu đỏ? ?: Những vật gì có màu xanh? ?: Những vật gì có màu tím? ?: Những vật gì có màu đen? ?: Những vật gì có màu đen? ?: Em biết những màu gì nữa? ?: Những màu đó được gọi là gì? d. Hướng dẫn làm bài tập 3. Củng cố dặn dò - Yêu cầu hs đọc cả bài tiết 1 * Trò chơi : ‘ Nhìn hình đoán tiếng chứa vần vừa học’ - Nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi - Đưa 1 số hình vẽ và giới thiệu - Nhận xét giờ học - 3 em đọc cá nhân – lớp đọc ĐT - 2 em đọc - Viết bảng con - Quan sát - Có 2 âm ghép lại, âm i đứng trước, âm m đứng sau - Giống : bắt đầu bằng âm i - Khác : im kết thúc bằng m, in kết thúc bằng n. - Đánh vần, đọc trơn cá nhân, ĐT - Học vần im - Ghép vần: im - Theo dõi - Ghép tiếng mới: chim - Có âm ch vần im - Đánh vần cá nhân, đồng thanh - Đọc cá nhân, đồng thanh - Tiếng chim - Tranh vẽ chim câu - Ghép từ : chim câu - Đọc cá nhân - Học vần im, tiếng chim, từ chim câu - Đọc cá nhân, đồng thanh - Giống: kết thúc bằng âm m Khác: vần um bắt đầu bằng âm u, vần im bắt đầu bằng âm i. - 2 em đọc - Đọc nhẩm - Đọc cá nhân - Đọc theo nhóm ( 2 nhóm đọc ) - Đọc đồng thanh - Đọc nhẩm - Theo dõi - 2 em tìm và nêu các tiếng - Đọc cá nhân, cặp đôi, tổ, lớp - Nhận xét - Theo dõi - Viết bảng con - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Quan sát và nhận xét - Vẽ mẹ và bé - Đọc thầm và phân tích tiếng: chúm chím. - Đọc đoạn thơ ứng dụng (C nhân- đ thanh) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn - 2 em đọc - Thảo luận và trả lời - Làm VBT - Nhìn hình vẽ nêu từ tương ứng chứa vần vừa học Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ to¸n TiÕt 59: LuyƯn tËp I. Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Rèn kĩ năng tính toán cho hs - Giáo dục hs có ý thức học toán. II.Đồ dùng dạy học - GV: Các cánh hoa, mảnh bìa có các số từ 0 đến 10 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi hs đọc thuộc lòng bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: trực tiếp b. Luyện tập Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán a, 10 – 2 = 10 – 3 = 10 – 5 = 10 – 9 = 10 – 1 = 10 – 10 = ?: Khi đặt tính cần viết kết quả ntn? - Chữa bài cho điểm Bài 2: Điền số - Cho HS nêu cách làm bài 5 + ....= 10 .... – 2 = 6 8 - .....= 1 ....+ 0 = 10 - Chữa bài cho điểm Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán a, 7 + 3 = 10 b, 8 – 2 = 10 - Chữa bài cho điểm 3. Củng cố dặn dò * Trò chơi: “Nêu đúng kết quả” - Nêu: 1 cộng 9;2 thêm 8; 10 trừ 4; 10 bớt đi 6..... - Nhận xét trò chơi - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài Phép cộng trong phạm vi 10 - 4 em đọc thuộc lòng - Lớp nhận xét - Tính - 4 em làm bài - Lớp làm bài và nhận xét - Viết kết quả thẳng cột - Điền số thích hợp vào chỗ chấm - 2 em làm bài - Lớp làm bài và nhận xét - Nêu bài toán, nêu phép tính - 2 em làm bài - Lớp làm bài và đọc kết quả - HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ Thø ba ngµy 1 th¸ng 12 n¨m 2009 häc vÇn Bµi 65: iªm – yªm I.Mục tiêu: - HS đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Điểm mười. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Tranh minh hoạ ( SGK ). - Bộ đồ dùng học vần. - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. - Bộ đồ dùng học vần. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đưa các vần và từ ứng dụng: im, um, con nhím, chốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. - Đọc câu ứng dụng ( SGK ) - Viết bảng con: chốn tìm, mũm mĩm - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp Hoạt động 1 : Dạy vần iêm – yêm A. Dạy vần iêm a. Nhận diện iêm - Đưa vần: iêm ?: Vần mới có mấy âm ghép lại âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? ?: So sánh vần iêm với iên? - Đánh vần, đọc trơn: i – ê – mờ – iêm ?: Vừa học vần gì? - Yêu cầu hs ghép vần: iêm b. Tổng hợp tiếng - Hướng dẫn ghép tiếng: xiêm - Yêu cầu hs ghép tiếng mới: xiêm ?:Tiếng mới có âm, vần gì ghép lại? - Đánh vần và đọc trơn: xờ – iêm – xiêm xiêm ?: Tiếng mới là tiếng gì? c. Tổng hợp từ ?: Tranh vẽ gì? - Yêu cầu hs ghép từ: dừa xiêm - Yêu cầu hs đọc trơn: dừa xiêm ?: Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? d. Đọc tổng hợp - Đánh vần và đọc trơn mẫu: iêm xiêm dừa xiêm B. Dạy vần yêm - Tiến hành tương tự như vần iêm ?: So sánh vần yêm với vần iêm? - Yêu cầu hs đọc tên bài: iêm – yêm C. Đọc tổng hợp - Đọc mẫu: iêm yêm xiêm yếm dừa xiêm cái yếm Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Mở từng từ ứng dụng: thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi - Giải nghĩa từng từ qua tranh ảnh và ngôn ngữ ?: Tìm những tiếng chứa vần vừa học? - Đọc mẫu Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ - Đưa mẫu chữ và yêu cầu hs nhận xét độ cao của các chữ: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết - Yêu cầu hs viết bảng con - Theo dõi sửa sai Tiết 2: Hoạt động 4: Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn HS quan sát tranh ?: Tranh vẽ gì ? ?: Tìm tiếng có vần mới học ( gạch chân: kiếm, yếm) + Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Đọc SGK: b. Luyện viết: - Mở vở và yêu cầu - Quan sát uốn nắn - Thu vở chấm bài c. Luyện nói: - Hướng dẫn đọc tên bài luyện nói ?: Tranh vẽ gì? ?: Em nghĩ bạn hs vui hay buồn khi cô giáo cho điểm mười? ?: Khi được nhận điểm mười em muốn khoe với ai đầu ti ... cÇu thùc hiƯn ®ỵc ë møc c¬ b¶n ®ĩng. - S©n trêng. Dän vƯ sinh n¬i tËp, cßi. - KỴ mét v¹ch chuÈn bÞ dµi 4, sau ®ã kỴ v¹ch xuÊt ph¸t dµi 4m, c¸ch v¹ch chuÈn bÞ 1m. Tõ v¹ch xuÊt ph¸t vỊ tríc 0,6 - 0,8m kỴ hai d·y « vu«ng, mçi d·y 10 «, mçi « cã c¹nh 0,4 - 0,6m. C¸ch « sè 10: 0,6m kỴ v¹ch ®Ých dµi 4m. III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp: néi dung ®Þnh lỵng ph¬ng ph¸p tỉ chøc 1. PhÇn më ®Çu: - GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu bµi häc. - Khëi ®éng 2 phĩt 3 phĩt - C¸n sù tËp hỵp líp thµnh 2 hµng däc, sau ®ã quay thµnh hµng ngang. * GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm theo nhÞp. - Ch¹y nhĐ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn ë s©n trêng: 50 - 60m. - §i thêng theo vßng trßn (ngỵc chiỊu kim ®ång hå) vµ hÝt thë s©u. * ¤n trß ch¬i "DiƯt con vËt cã h¹i" 2. PhÇn c¬ b¶n: - ¤n 2 ®éng t¸c v¬n thë, tay: - §éng t¸c ch©n - §iĨm sè hµng däc theo tỉ: - Trß ch¬i "Nh¶y « tiÕp søc". 5 phĩt 8 phĩt 8 phĩt 4 -6 phĩt - HS tËp hỵp theo ®éi h×nh vßng trßn. - HS tËp 3 - 5 lÇn, 2 X 4 nhÞp. - NhÞp 1: Hai tay chèng h«ng, ®ång thêi kiƠng gãt ch©n. - NhÞp 2: H¹ gãt ch©n ch¹m ®Êt, khuþu gèi, th©n trªn th¼ng, vç hai bµn tay vµo nhau ë phÝa tríc. NhÞp 3: Nh nhÞp 1. NhÞp 4: VỊ TTCB. NhÞp 5, 6, 7, 8: Nh trªn. - HS tËp 4 - 5 lÇn. - GV nªu nhiƯm vơ häc tËp tiÕp theo råi cho HS gi¶i t¸n. Sau ®ã h« khÈu lƯnh tËp hỵp hµng däc, dãng hµng; ®øng nghiªm, ®øng nghØ. KhÈu lƯnh: "Tõ 1 ®Õn hÕt .. ®iĨm sè!" - LÇn 1 - 2 tõng tỉ lÇn lỵt ®iÕm sè. - LÇn 3 - 4, GV cho HS lµm quen víi c¸ch 2 tỉ cïng ®ång lo¹t ®iĨm sè. - TËp hỵp theo 2 hµng däc. - GV nh¾c l¹i tªn trß ch¬i vµ c¸ch ch¬i. HS ch¬i 2 lÇn LÇn 1: ch¬i thư . LÇn 2: ch¬i chÝnh thøc. 3. PhÇn kÕt thĩc: - Håi tÜnh. - G cïng H hƯ thèng bµi häc. - NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp vỊ nhµ. 2 - 3 phĩt 2 phĩt 1 phĩt - HS ®i thêng theo nhÞp 2 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn ë s©n trêng vµ h¸t. * Trß ch¬i "Qua ®êng léi". Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ Thø s¸u ngµy 8 th¸ng 1 n¨m 2010 häc vÇn Bµi 85: ¨p - ©p I.Mục tiêu: - HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và câu ứng dụng - Viết được: ăp, âp, bắp cải, cá mập. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trong cặp sách của em. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Tranh minh hoạ ( SGK ). - Bộ đồ dùng học vần. - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. - Bộ đồ dùng học vần. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đưa các vần và từ ứng dụng: op, ap, con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp. - Đọc câu ứng dụng ( SGK ) - Viết bảng con: đóng góp, giấy nháp. - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp Hoạt động 1 : Dạy vần ăp – âp A. Dạy vần ăp a. Nhận diện ăp - Đưa vần: ăp ?: Vần mới có mấy âm ghép lại âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? ?: So sánh vần ăp với vần ăc? - Đánh vần, đọc trơn: ă – pờ – ắp ?: Vừa học vần gì? - Yêu cầu hs ghép vần: ăp b. Tổng hợp tiếng - Hướng dẫn ghép tiếng: bắp - Yêu cầu hs ghép tiếng mới: bắp ?:Tiếng mới có âm, vần và thanh gì ghép lại? - Đánh vần và đọc trơn: bờ – ắp – bắp – sắc – bắp bắp ?: Tiếng mới là tiếng gì? c. Tổng hợp từ ?: Tranh vẽ gì? ?: Bắp cải dùng để làm gì? - Yêu cầu hs ghép từ: cải bắp - Yêu cầu hs đọc trơn: cải bắp ?: Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? d. Đọc tổng hợp - Đánh vần và đọc trơn mẫu: ăp bắp cải bắp B. Dạy vần âp - Tiến hành tương tự như vần ăp ?: So sánh vần âp với vần ăp? - Yêu cầu hs đọc tên bài: ăp – âp C. Đọc tổng hợp - Đọc mẫu: ăp âp bắp mập cải bắp cá mập Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Mở từng từ ứng dụng: gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - Đọc mẫu và giải nghĩa từng từ qua tranh ảnh và ngôn ngữ ?: Tìm những tiếng chứa vần vừa học? - Đọc mẫu Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ - Đưa mẫu chữ và yêu cầu hs nhận xét độ cao của các chữ: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết - Yêu cầu hs viết bảng con - Theo dõi sửa sai Tiết 2: Hoạt động 4: Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn HS quan sát tranh ?: Tranh vẽ gì ? + Hướng dẫn đọc đoạn thơ: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. ?: Tìm tiếng chứa vần vừa học? - Đọc SGK: b. Luyện viết: - Mở vở và yêu cầu - Quan sát uốn nắn - Thu vở chấm bài c. Luyện nói: - Hướng dẫn đọc tên bài luyện nói ?: Tranh vẽ gì? ?: Kể tên các đồ dùng học tập mà em biết? ?: Kể tên các đồ dùng mà em có? d. Hướng dẫn làm bài tập 3. Củng cố dặn dò - Yêu cầu hs đọc cả bài tiết 1 * Trò chơi : ‘ Nhìn tranh đoán từ’ - Nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi - Đưa 1 số tranh vẽ - Nhận xét giờ học - 3 em đọc cá nhân – lớp đọc ĐT - 2 em đọc - Viết bảng con - Quan sát - Có 2 âm ghép lại, ă đứng trước, âm p đứng sau - Giống : bắt đầu bằng âm ă - Khác : ăp kết thúc bằng p, ăc kết thúc bằng c. - Đánh vần, đọc trơn cá nhân, ĐT - Học vần ăp - Ghép vần: ăp - Theo dõi - Ghép tiếng mới: bắp - Có âm b vần ăp và thanh sắc - Đánh vần cá nhân, đồng thanh - Đọc cá nhân, đồng thanh - Tiếng bắp - Tranh vẽ cải bắp - Để ăn - Ghép từ : cải bắp - Đọc cá nhân - Học vần ăp, tiếng bắp, từ cải bắp - Đọc cá nhân, đồng thanh - Giống: kết thúc bằng âm p Khác: vần âp bắt đầu bằng âm â, vần ăp đầu bằng âm ă. - 2 em đọc - Đọc nhẩm - Đọc cá nhân - Đọc theo nhóm ( 2 nhóm đọc ) - Đọc đồng thanh - Đọc nhẩm - Theo dõi - 2 em tìm và nêu các tiếng - Đọc cá nhân, cặp đôi, tổ, lớp - Nhận xét - Theo dõi - Viết bảng con - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Quan sát và nhận xét - Vẽ con chuồn chuồn trong mưa - Đọc đoạn thơ ứng dụng (C nhân- đ thanh) - Thấp, ngập - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập - 2 em đọc - Thảo luận và trả lời - Làm VBT - 2 em đọc: nắp ấm, cái cặp, vấp ngã, nằm sấp Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ to¸n Bµi 76: LuyƯn tËp I. Mục tiêu - HS thực hiện phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Ôn tập củng cố lại phép trừ trong phạm vi 20 II. Đồ dùng dạy học - Que tính, bộ đồ dùng học toán, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ Bài 1: Đặt tính và tính 14 – 3 17 – 5 19 – 2 Bài 2: Tính 15 – 4 17 – 2 ?: Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: trực tiếp b. Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính - Nêu yêu cầu và hướng dẫn 14 – 3 17 – 5 19 – 2 16 – 5 17 – 2 19 – 7 - Nhận xét cho điểm ?: Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc? Bài 2: Tính nhẩm - Nêu yêu cầu và hướng dẫn 14 – 1 = 15 – 4 = 15 – 3 = 15 – 1 = 19 – 8 = 15 – 2 = ?: Nhận xét kết quả của phép tính 13+5 và 15+3? - Nhận xét cho điểm Bài 3: Tính - Nêu yêu cầu và hướng dẫn 12 + 3 – 1 = 17 – 5 + 2 = 15 + 2 – 1 = 16 – 2 + 1 = - Nhận xét cho điểm ?: Nêu cách thực hiện phép tính? Bài 4: Nối ( theo mẫu ) - Đưa bảng phụ ghi sẵn BT và hướng dẫn - Chữa bài cho điểm 3. Củng cố dặn dò ?: Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? - Nhận xét tiết học - Dặn dò chuẩn bị bài sau - 3 em đặt tính và tính - Lớp làm bảng con - 2 em nêu - 3 em làm bài - Lớp làm bài và đọc kết quả - 1 em nêu - Tính nhẩm - 3 em làm bài - Lớp làm bài và đọc kết quả - Tính - Làm bài cặp đôi - Các cặp báo cáo - Lớp nhận xét - Làm bài nhóm 3 - Các nhóm báo cáo kết quả - Lớp nhận xét - 2 em nêu Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ________________________________ Sinh hoạt I. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần 1. Nề nếp - Ra vào lớp đúng giờ, có ý thức rèn chữ viết đầu giờ. Song chưa nghiêm túc: Điệp 2. Đạo đức - Ngoan, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè. Còn rụt rè chưa mạnh dạn. 3. Học tập - Trong lớp chú ý học bài và làm bài, có ý thức học bài ở nhà: Lan, Ngọc. Còn lười học và không chú ý trong giờ học: Điệp, Thạch - Chưa có đủ đồ dùng sách vở học tập, chưa biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập - Kết quả thi cuối kì chưa cao: Điệp, Thắm, Thạch, Quân II. Phương hướng tuần sau - Tiếp tục học kì II, chuẩn bị đầy đủ sách vở kì II - Tiếp tục duy trì các nề nếp học tập __________________________________
Tài liệu đính kèm: