Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 16 đến 20

Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 16 đến 20

học vần

Bài 64: im – um

I.Mục tiêu:

- HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng

- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Xanh, đỏ, tím, vàng.

II.Đồ dùng dạy học:

- GV: - Tranh minh hoạ ( SGK ).

 - Bộ đồ dùng học vần.

- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

 - Bộ đồ dùng học vần.

III.Hoạt động dạy học:

 

doc 124 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 16 đến 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 16 
Thø hai ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2009
chµo cê
_________________________________
häc vÇn
Bµi 64: im – um 
I.Mục tiêu:
- HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ ( SGK ).
 	- Bộ đồ dùng học vần.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
 - Bộ đồ dùng học vần.
III.Hoạt động dạy học: 
Tiết1	
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đưa các vần và từ ứng dụng: trẻ em, que kem, 
ghế đệm, mềm mại.
 - Đọc câu ứng dụng ( SGK )
- Viết bảng con: que kem, ghế đệm. 
- Nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
Hoạt động 1 : Dạy vần im – um 
A. Dạy vần im
a. Nhận diện im
- Đưa vần: im
?: Vần mới có mấy âm ghép lại âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
?: So sánh vần im với in?
- Đánh vần, đọc trơn: i – mờ – im 
?: Vừa học vần gì?
- Yêu cầu hs ghép vần: im
b. Tổng hợp tiếng
- Hướng dẫn ghép tiếng: chim
- Yêu cầu hs ghép tiếng mới: chim
?:Tiếng mới có âm, vần gì ghép lại? 
- Đánh vần và đọc trơn: chờ – im – chim chim
?: Tiếng mới là tiếng gì?
c. Tổng hợp từ
?: Tranh vẽ gì? 
- Yêu cầu hs ghép từ: chim câu
- Yêu cầu hs đọc trơn: chim câu
?: Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? 
d. Đọc tổng hợp
- Đánh vần và đọc trơn mẫu: im
 chim
 chim câu
B. Dạy vần um
- Tiến hành tương tự như vần im
?: So sánh vần um với vần im?
- Yêu cầu hs đọc tên bài: im – um 
C. Đọc tổng hợp
- Đọc mẫu:
 im um
 chim trùm
 chim câu trùm khăn
Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Mở từng từ ứng dụng:
con nhím tủm tỉm 
 trốn tìm mũm mĩm
- Giải nghĩa từng từ qua tranh ảnh và ngôn ngữ
?: Tìm những tiếng chứa vần vừa học?
- Đọc mẫu 
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ
- Đưa mẫu chữ và yêu cầu hs nhận xét độ cao của các chữ: im, um, chim câu, trùm khăn
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con
- Theo dõi sửa sai
Tiết 2:
Hoạt động 4: Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn HS quan sát tranh
?: Tranh vẽ gì ?
?: Tìm tiếng có vần mới học ( gạch chân: chúm chím ) 
+ Hướng dẫn đọc đoạn thơ ứng dụng :
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
- Đọc SGK:
b. Luyện viết:
- Mở vở và yêu cầu
- Quan sát uốn nắn
- Thu vở chấm bài
c. Luyện nói:
- Hướng dẫn đọc tên bài luyện nói
?: Tranh vẽ gì?
?: Em biết những vật gì có màu đỏ?
?: Những vật gì có màu xanh?
?: Những vật gì có màu tím?
?: Những vật gì có màu đen?
?: Những vật gì có màu đen?
?: Em biết những màu gì nữa?
?: Những màu đó được gọi là gì?
d. Hướng dẫn làm bài tập
3. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu hs đọc cả bài tiết 1
* Trò chơi : ‘ Nhìn hình đoán tiếng chứa vần vừa học’
- Nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi
- Đưa 1 số hình vẽ và giới thiệu
- Nhận xét giờ học
- 3 em đọc cá nhân – lớp đọc ĐT
- 2 em đọc
- Viết bảng con
- Quan sát
- Có 2 âm ghép lại, âm i đứng trước, âm m đứng sau
- Giống : bắt đầu bằng âm i
- Khác : im kết thúc bằng m, in kết thúc bằng n.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, ĐT
- Học vần im
- Ghép vần: im
- Theo dõi
- Ghép tiếng mới: chim
- Có âm ch vần im 
- Đánh vần cá nhân, đồng thanh
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tiếng chim
- Tranh vẽ chim câu
- Ghép từ : chim câu
- Đọc cá nhân
- Học vần im, tiếng chim, từ chim câu
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Giống: kết thúc bằng âm m
Khác: vần um bắt đầu bằng âm u, vần im bắt đầu bằng âm i.
- 2 em đọc
- Đọc nhẩm
- Đọc cá nhân
- Đọc theo nhóm ( 2 nhóm đọc )
- Đọc đồng thanh
- Đọc nhẩm
- Theo dõi
- 2 em tìm và nêu các tiếng
- Đọc cá nhân, cặp đôi, tổ, lớp 
- Nhận xét
- Theo dõi
- Viết bảng con
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
- Quan sát và nhận xét
- Vẽ mẹ và bé
- Đọc thầm và phân tích tiếng: chúm chím.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng (C nhân- đ thanh) 
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Tô vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn
- 2 em đọc
- Thảo luận và trả lời 
- Làm VBT
- Nhìn hình vẽ nêu từ tương ứng chứa vần vừa học
Rĩt kinh nghiƯm bµi häc
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________________
to¸n
TiÕt 59: LuyƯn tËp 
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
	- Rèn kĩ năng tính toán cho hs
	- Giáo dục hs có ý thức học toán.
II.Đồ dùng dạy học
	- GV: Các cánh hoa, mảnh bìa có các số từ 0 đến 10
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs đọc thuộc lòng bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Luyện tập
Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán
a, 10 – 2 = 10 – 3 = 10 – 5 = 
 10 – 9 = 10 – 1 = 10 – 10 =
?: Khi đặt tính cần viết kết quả ntn? 
- Chữa bài cho điểm
Bài 2: Điền số
- Cho HS nêu cách làm bài
5 + ....= 10 .... – 2 = 6
8 - .....= 1 ....+ 0 = 10
- Chữa bài cho điểm
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán 
a, 7 + 3 = 10 b, 8 – 2 = 10
- Chữa bài cho điểm
3. Củng cố dặn dò
* Trò chơi: “Nêu đúng kết quả”
- Nêu: 1 cộng 9;2 thêm 8; 10 trừ 4; 10 bớt đi 6.....
- Nhận xét trò chơi
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài Phép cộng trong phạm vi 10
- 4 em đọc thuộc lòng
- Lớp nhận xét
- Tính 
- 4 em làm bài
- Lớp làm bài và nhận xét
- Viết kết quả thẳng cột 
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- 2 em làm bài
- Lớp làm bài và nhận xét
- Nêu bài toán, nêu phép tính
- 2 em làm bài 
- Lớp làm bài và đọc kết quả
- HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng
Rĩt kinh nghiƯm bµi häc
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________________
Thø ba ngµy 1 th¸ng 12 n¨m 2009
häc vÇn
Bµi 65: iªm – yªm 
I.Mục tiêu:
- HS đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng
- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Điểm mười.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ ( SGK ).
 	- Bộ đồ dùng học vần.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
 - Bộ đồ dùng học vần.
III.Hoạt động dạy học: 
Tiết1	
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đưa các vần và từ ứng dụng: im, um, con nhím,
chốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm.
 - Đọc câu ứng dụng ( SGK )
- Viết bảng con: chốn tìm, mũm mĩm
- Nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
Hoạt động 1 : Dạy vần iêm – yêm 
A. Dạy vần iêm
a. Nhận diện iêm
- Đưa vần: iêm
?: Vần mới có mấy âm ghép lại âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
?: So sánh vần iêm với iên?
- Đánh vần, đọc trơn: i – ê – mờ – iêm 
?: Vừa học vần gì?
- Yêu cầu hs ghép vần: iêm
b. Tổng hợp tiếng
- Hướng dẫn ghép tiếng: xiêm
- Yêu cầu hs ghép tiếng mới: xiêm
?:Tiếng mới có âm, vần gì ghép lại? 
- Đánh vần và đọc trơn: xờ – iêm – xiêm xiêm
?: Tiếng mới là tiếng gì?
c. Tổng hợp từ
?: Tranh vẽ gì? 
- Yêu cầu hs ghép từ: dừa xiêm
- Yêu cầu hs đọc trơn: dừa xiêm
?: Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? 
d. Đọc tổng hợp
- Đánh vần và đọc trơn mẫu: iêm
 xiêm
 dừa xiêm
B. Dạy vần yêm
- Tiến hành tương tự như vần iêm
?: So sánh vần yêm với vần iêm?
- Yêu cầu hs đọc tên bài: iêm – yêm 
C. Đọc tổng hợp
- Đọc mẫu:
 iêm yêm
 xiêm yếm
 dừa xiêm cái yếm
Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Mở từng từ ứng dụng:
thanh kiếm âu yếm 
 quý hiếm yếm dãi
- Giải nghĩa từng từ qua tranh ảnh và ngôn ngữ
?: Tìm những tiếng chứa vần vừa học?
- Đọc mẫu 
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ
- Đưa mẫu chữ và yêu cầu hs nhận xét độ cao của các chữ: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con
- Theo dõi sửa sai
Tiết 2:
Hoạt động 4: Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn HS quan sát tranh
?: Tranh vẽ gì ?
?: Tìm tiếng có vần mới học ( gạch chân: kiếm, yếm) 
+ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
 Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Đọc SGK:
b. Luyện viết:
- Mở vở và yêu cầu
- Quan sát uốn nắn
- Thu vở chấm bài
c. Luyện nói:
- Hướng dẫn đọc tên bài luyện nói
?: Tranh vẽ gì?
?: Em nghĩ bạn hs vui hay buồn khi cô giáo cho điểm mười?
?: Khi được nhận điểm mười em muốn khoe với ai đầu ti ... cÇu thùc hiƯn ®­ỵc ë møc c¬ b¶n ®ĩng.
- S©n tr­êng. Dän vƯ sinh n¬i tËp, cßi.
- KỴ mét v¹ch chuÈn bÞ dµi 4, sau ®ã kỴ v¹ch xuÊt ph¸t dµi 4m, c¸ch v¹ch chuÈn bÞ 1m. Tõ v¹ch xuÊt ph¸t vỊ tr­íc 0,6 - 0,8m kỴ hai d·y « vu«ng, mçi d·y 10 «, mçi « cã c¹nh 0,4 - 0,6m. C¸ch « sè 10: 0,6m kỴ v¹ch ®Ých dµi 4m.
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp:
néi dung
®Þnh l­ỵng
ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
1. PhÇn më ®Çu:
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu bµi häc.
- Khëi ®éng
2 phĩt
3 phĩt
- C¸n sù tËp hỵp líp thµnh 2 hµng däc, sau ®ã quay thµnh hµng ngang. 
* GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm theo nhÞp.
- Ch¹y nhĐ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn ë s©n tr­êng: 50 - 60m.
- §i th­êng theo vßng trßn (ng­ỵc chiỊu kim ®ång hå) vµ hÝt thë s©u.
* ¤n trß ch¬i "DiƯt con vËt cã h¹i"
 2. PhÇn c¬ b¶n:
- ¤n 2 ®éng t¸c v­¬n thë, tay: 
- §éng t¸c ch©n
- §iĨm sè hµng däc theo tỉ:
- Trß ch¬i "Nh¶y « tiÕp søc".
5 phĩt
8 phĩt
8 phĩt
4 -6 phĩt
- HS tËp hỵp theo ®éi h×nh vßng trßn.
- HS tËp 3 - 5 lÇn, 2 X 4 nhÞp.
- NhÞp 1: Hai tay chèng h«ng, ®ång thêi kiƠng gãt ch©n.
- NhÞp 2: H¹ gãt ch©n ch¹m ®Êt, khuþu gèi, th©n trªn th¼ng, vç hai bµn tay vµo nhau ë phÝa tr­íc.
 NhÞp 3: Nh­ nhÞp 1.
 NhÞp 4: VỊ TTCB.
 NhÞp 5, 6, 7, 8: Nh­ trªn.
- HS tËp 4 - 5 lÇn.
- GV nªu nhiƯm vơ häc tËp tiÕp theo råi cho HS gi¶i t¸n. Sau ®ã h« khÈu lƯnh tËp hỵp hµng däc, dãng hµng; ®øng nghiªm, ®øng nghØ. KhÈu lƯnh: "Tõ 1 ®Õn hÕt .. ®iĨm sè!" 
- LÇn 1 - 2 tõng tỉ lÇn l­ỵt ®iÕm sè. 
- LÇn 3 - 4, GV cho HS lµm quen víi c¸ch 2 tỉ cïng ®ång lo¹t ®iĨm sè.
- TËp hỵp theo 2 hµng däc.
- GV nh¾c l¹i tªn trß ch¬i vµ c¸ch ch¬i. HS ch¬i 2 lÇn
 LÇn 1: ch¬i thư .
 LÇn 2: ch¬i chÝnh thøc.
 3. PhÇn kÕt thĩc:
- Håi tÜnh.
- G cïng H hƯ thèng bµi häc. 
- NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp vỊ nhµ.
2 - 3 phĩt
 2 phĩt
1 phĩt
- HS ®i th­êng theo nhÞp 2 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn ë s©n tr­êng vµ h¸t.
* Trß ch¬i "Qua ®­êng léi".
Rĩt kinh nghiƯm bµi häc
........................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
____________________________________ 
Thø s¸u ngµy 8 th¸ng 1 n¨m 2010
häc vÇn
Bµi 85: ¨p - ©p 
I.Mục tiêu:
- HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và câu ứng dụng
- Viết được: ăp, âp, bắp cải, cá mập.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trong cặp sách của em.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ ( SGK ).
 	- Bộ đồ dùng học vần.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
 - Bộ đồ dùng học vần.
III.Hoạt động dạy học: 
Tiết1	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đưa các vần và từ ứng dụng: op, ap, con cọp, 
đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
 - Đọc câu ứng dụng ( SGK )
- Viết bảng con: đóng góp, giấy nháp.
- Nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
Hoạt động 1 : Dạy vần ăp – âp 
A. Dạy vần ăp
a. Nhận diện ăp
- Đưa vần: ăp
?: Vần mới có mấy âm ghép lại âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
?: So sánh vần ăp với vần ăc?
- Đánh vần, đọc trơn: ă – pờ – ắp 
?: Vừa học vần gì?
- Yêu cầu hs ghép vần: ăp
b. Tổng hợp tiếng
- Hướng dẫn ghép tiếng: bắp
- Yêu cầu hs ghép tiếng mới: bắp
?:Tiếng mới có âm, vần và thanh gì ghép lại? 
- Đánh vần và đọc trơn: bờ – ắp – bắp – sắc – bắp bắp
?: Tiếng mới là tiếng gì?
c. Tổng hợp từ
?: Tranh vẽ gì? 
?: Bắp cải dùng để làm gì?
- Yêu cầu hs ghép từ: cải bắp
- Yêu cầu hs đọc trơn: cải bắp
?: Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? 
d. Đọc tổng hợp
- Đánh vần và đọc trơn mẫu: ăp
 bắp
 cải bắp
B. Dạy vần âp
- Tiến hành tương tự như vần ăp
?: So sánh vần âp với vần ăp?
- Yêu cầu hs đọc tên bài: ăp – âp 
C. Đọc tổng hợp
- Đọc mẫu:
 ăp âp
 bắp mập
 cải bắp cá mập
Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
- Mở từng từ ứng dụng:
 gặp gỡ tập múa
 ngăn nắp bập bênh
- Đọc mẫu và giải nghĩa từng từ qua tranh ảnh và ngôn ngữ
?: Tìm những tiếng chứa vần vừa học?
- Đọc mẫu 
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ
- Đưa mẫu chữ và yêu cầu hs nhận xét độ cao của các chữ: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết
- Yêu cầu hs viết bảng con
- Theo dõi sửa sai
Tiết 2:
Hoạt động 4: Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn HS quan sát tranh
?: Tranh vẽ gì ?
+ Hướng dẫn đọc đoạn thơ:
 Chuồn chuồn bay thấp
 Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạnh.
?: Tìm tiếng chứa vần vừa học?
- Đọc SGK:
b. Luyện viết:
- Mở vở và yêu cầu
- Quan sát uốn nắn
- Thu vở chấm bài
c. Luyện nói:
- Hướng dẫn đọc tên bài luyện nói
?: Tranh vẽ gì?
?: Kể tên các đồ dùng học tập mà em biết?
?: Kể tên các đồ dùng mà em có?
d. Hướng dẫn làm bài tập
3. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu hs đọc cả bài tiết 1
* Trò chơi : ‘ Nhìn tranh đoán từ’
- Nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi
- Đưa 1 số tranh vẽ
- Nhận xét giờ học
- 3 em đọc cá nhân – lớp đọc ĐT
- 2 em đọc
- Viết bảng con
- Quan sát
- Có 2 âm ghép lại, ă đứng trước, âm p đứng sau
- Giống : bắt đầu bằng âm ă
- Khác : ăp kết thúc bằng p, ăc kết thúc bằng c.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, ĐT
- Học vần ăp
- Ghép vần: ăp
- Theo dõi
- Ghép tiếng mới: bắp
- Có âm b vần ăp và thanh sắc 
- Đánh vần cá nhân, đồng thanh
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tiếng bắp
- Tranh vẽ cải bắp
- Để ăn
- Ghép từ : cải bắp
- Đọc cá nhân
- Học vần ăp, tiếng bắp, từ cải bắp
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Giống: kết thúc bằng âm p
Khác: vần âp bắt đầu bằng âm â, vần ăp đầu bằng âm ă.
- 2 em đọc
- Đọc nhẩm
- Đọc cá nhân
- Đọc theo nhóm ( 2 nhóm đọc )
- Đọc đồng thanh
- Đọc nhẩm
- Theo dõi
- 2 em tìm và nêu các tiếng
- Đọc cá nhân, cặp đôi, tổ, lớp 
- Nhận xét
- Theo dõi
- Viết bảng con
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
- Quan sát và nhận xét
- Vẽ con chuồn chuồn trong mưa
- Đọc đoạn thơ ứng dụng (C nhân- đ thanh) 
- Thấp, ngập
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Tô vở tập viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- 2 em đọc
- Thảo luận và trả lời 
- Làm VBT
- 2 em đọc: nắp ấm, cái cặp, vấp ngã, nằm sấp
Rĩt kinh nghiƯm bµi häc
........................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
to¸n
Bµi 76: LuyƯn tËp 
I. Mục tiêu
	- HS thực hiện phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
	- Ôn tập củng cố lại phép trừ trong phạm vi 20
II. Đồ dùng dạy học
- Que tính, bộ đồ dùng học toán, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Đặt tính và tính
14 – 3 17 – 5 19 – 2
Bài 2: Tính
15 – 4 17 – 2
?: Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? 
- Nhận xét cho điểm
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn 
14 – 3 17 – 5 19 – 2
16 – 5 17 – 2 19 – 7
- Nhận xét cho điểm 
?: Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc?
Bài 2: Tính nhẩm
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn
14 – 1 = 15 – 4 = 15 – 3 =
15 – 1 = 19 – 8 = 15 – 2 =
?: Nhận xét kết quả của phép tính 13+5 và 15+3?
- Nhận xét cho điểm
Bài 3: Tính
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn
12 + 3 – 1 = 17 – 5 + 2 =
15 + 2 – 1 = 16 – 2 + 1 =
- Nhận xét cho điểm
?: Nêu cách thực hiện phép tính?
Bài 4: Nối ( theo mẫu )
- Đưa bảng phụ ghi sẵn BT và hướng dẫn
- Chữa bài cho điểm
3. Củng cố dặn dò
?: Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? 
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò chuẩn bị bài sau
- 3 em đặt tính và tính
- Lớp làm bảng con
- 2 em nêu
- 3 em làm bài
- Lớp làm bài và đọc kết quả
- 1 em nêu
- Tính nhẩm
- 3 em làm bài
- Lớp làm bài và đọc kết quả
- Tính
- Làm bài cặp đôi
- Các cặp báo cáo
- Lớp nhận xét
- Làm bài nhóm 3
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Lớp nhận xét
- 2 em nêu
Rĩt kinh nghiƯm bµi häc
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
________________________________
Sinh hoạt
I. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần
1. Nề nếp
- Ra vào lớp đúng giờ, có ý thức rèn chữ viết đầu giờ. Song chưa nghiêm túc: Điệp
2. Đạo đức
- Ngoan, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè. Còn rụt rè chưa mạnh dạn.
3. Học tập
- Trong lớp chú ý học bài và làm bài, có ý thức học bài ở nhà: Lan, Ngọc. Còn lười học và không chú ý trong giờ học: Điệp, Thạch
- Chưa có đủ đồ dùng sách vở học tập, chưa biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
- Kết quả thi cuối kì chưa cao: Điệp, Thắm, Thạch, Quân
II. Phương hướng tuần sau
- Tiếp tục học kì II, chuẩn bị đầy đủ sách vở kì II
- Tiếp tục duy trì các nề nếp học tập
__________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiáo án ( tuần 16 - 20 ).doc