Tiết1
GDTT: BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG HUYỆN THỦY NGUYấN
I.Mục tiêu :
-Sau bài học học sinh nắm được huyện Thủy Nguyên được nhà nước phong tặng danh hiệu bà mẹ Việt Nam anh hùng cho 83 bà mẹ .
-Giáo dục lòng biết ơn các bà mẹ VN anh hùng .
II. Đồ dung- Phương pháp:
-Tài liệu Thủy Nguyên quê hương em
- Gợi mở, hỏi đáp, nhóm, .
Tuần20 Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm 2019 Tiết1 gdTT: BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG HUYỆN THỦY NGUYấN I.Mục tiêu : -Sau bài học học sinh nắm được huyện Thủy Nguyên được nhà nước phong tặng danh hiệu bà mẹ Việt Nam anh hùng cho 83 bà mẹ . -Giáo dục lòng biết ơn các bà mẹ VN anh hùng . II. Đồ dung- Phương pháp: -Tài liệu Thủy Nguyên quê hương em - Gợi mở, hỏi đáp, nhóm,. III.Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh 1.HĐ1:Khởi động : 5’ - Cho H nghe bài hát:“ Mẹ VN anh hùng” -Bài hát ca ngợi ai ? =>Giới thiệu bài 2.HĐ2: Nội dung : 25-27’ - GVđọc tài liệu trang 80,81,82 ( 2 lần) - Thảo luận chung: + nêu tên bà mẹ VN anh hùng có trong bài ->GV nhắc lại nếu H k kể hết GV kể lại về 1 vài bà mẹ : VD:Xã Lưu Kiếm có 12 bà mẹ .Mẹ đỗ Thị Vuông ở thôn Phúc Liệt mồ côi từ nhỏ ,dưới chế độ cũ mẹ phải đi làm thuê Sau khi xây dựng gia đình ,mẹ đã vận động chồng tham gia kháng chiến chống Pháp , 3 năm liền mẹ tiễn 3 con lên đường đánh giặc Mĩ và cả 3 con của mẹ đã hi sinh + Huyện Thủy Nguyên có bao nhiêu bà mẹ được phong tặng bà mẹ VN anh hùng =>Toàn huyện có 83 bà mẹ được nhà nước phong tặng bà mẹ VN anh hùng .trong đó có 6 mẹ có 3 con là liệt sĩ ,5 mẹ có 2 con là liệt sĩ .72 bà mẹ có 1 con duy nhất là liệt sĩ .hiện nay 12 bà mẹ còn sống *Liên hệ: Hãy kể tên những bà mẹ VN anh hùng ở xã Lại xuân mà em biết ? -GV giới thiệu và yêu cầu VN tìm hiểu thêm. =>Như vậy qua 22 năm từ khi triển khai thực hiện pháp lệnh quy định danh hiệu bà mẹ VNAHđến nay huyện TN đã có 354 bà mẹ VNAH trong đó có 334 mẹ đã mất 20 mẹ còn sống đâng an dưỡng tuổi già -Để tỏ lòng biết ơn các bà mẹ VNAH chúng ta phải làm gì ? -Bản thân em sẽ làm gì để tỏ lòng biết ơn các bà mẹ VN anh hùng ? 3.Củng cố dặn dò : 2’ -GV nhận xét đánh giá tiết học -Nghe hát bài -H t/lời CN -Nghe -H t/lời CN : mẹ Đỗ Thị Vuông, Mẹ : Trần Thị Lơ , Mẹ :Đỗ Thị Rọc -H t/lời CN -Thực hiện tốt phong trào đền ơn đáp nghĩa, áo lụa tặng bà, công tác Trần Quốc Toản . -Tích cực rèn luyện học tập theo 5 điều BH dạy, chuẩn bị hành trang cho ngày mai lập nghiệp ,góp phần xây dựng và bảo vệ quê hương đất nước . -H tự nêu theo ý hiểu ------------------------------------------------------- Tiết 2 Toán (tiết 77): phép cộng dạng 14+3 A. Mục tiêu: - Làm tính cộng (không nhớ ) trong phạm vi 20. - Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3 . Làm bài 1 (cột 1, 2, 3); bài 2 (cột 2. 3); bài3 (phần 1) - H có ý thức làm bài đúng, viết đẹp. B. Đồ dùng - Phương pháp dạy học: - ĐD: Bộ đ.d toán 1,VBT, b/con, m/soi - P.P: q/ sát, luyện tập thực hành, hỏi - đáp. C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu Giáo viên Học sinh I. HĐ 1: KTBC (5'): - Tính: 6 + 3 = 5 + 2 = 4 + 3 = - Đọc số: 14, 15, 17, .... Hỏi số chục, số đơn vị ở 1, 2 số b.kì - H làm b.con - n.xét - H t/lời CN II.HĐ2: Bài mới (15') : 1.H/Dẫn làm tính cộng dạng: 14 + 3 *HS thao tác với q.tính - Cho lấy 14 q.tính (thẻ1 chục q.t bên trái, 4 q.t rời ở bên phải) - Lấy thêm 3 q.tính nữa (đặt dưới 4 qt rời) -> GV đưa qt(m/c) ? Có tất cả bao nhiêu q.tính ? - Gợi ý để Hnói cách tìm ra kết quả - Giới thiệu, ghi bảng p.tính: 14 + 3 = ? *HD p.tích cấu tạo số 14, số 3 -> ghi số tương ứng vào cột chục, cột đơn vị - Gọi hs thực hiện p.tính theo hd * HD đặt tính cột dọc rồi tính -Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng với 4 ở cột đơn vị. - viết dấu cộng giữa 2 số nhưng lệch về bên trái 1 chút - Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. - Tính: từ phải sang trái: + 14 3 + 17 - 4 cộng 3 bằng 7, viết 7. - Hạ 1 viết 1. Vậy 14 + 3 = 17 III.HĐ3: Thực hành (15-17') *Bài 1: Tính(cộng cột dọc dạng 14 + 3) - Lưu ý cách viết kq p.tính. - Chữa: cho HS thực hiện tính k/quả p.tính - Hỏi: Thực hiện theo thứ tự nào ? => Chốt: Thực hiện từ phải sang trái *Bài 2: Tính 13 + 6 = 12 + 2 = 10 + 5 = 12 + 1 = 16 + 6 = 15 + 0 = - HD: 13 + 6 = (3 cộng 6 bằng 9. 13 cộng 6 bằng 19, viết 19) -> n.xét, chữa, gọi hs nêu lại cách nhẩm. - Nhận xét, chốt KT - Thao tác trên đ.dùng - H nêu - H nêu: +: từ 14 qt đếm thê 3 qt thành 17qt + lấy 4 qt thêm 3 qt là 7 qt, 1 chục qt và 7 qt là 17 qt - H nêu - Nhắc lại cách đặt tính - Đặt tính ở b.con - Nhắc lại *Nêu yêu cầu - Làm VBT( 1 H làm bảng P) - H thực hiện - H nêu *Nêu yêu cầu - H làm b.con *Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu) 14 1 2 3 4 5 15 ? ở dưới số 1 điền số nào ? VS ? - Chữa bài: soi bài - H c/sẻ => Chốt: Dựa vào số ở cột 1 và các số đã cho ở ô trên, ta điền được số vào ô tương ứng ở dưới. 3. HĐ3: Củng cố( 3') - Tính nhẩm: 12 + 1 =; 16 + 3 = - số 15 vì 14 cộng 1 bằng 15 - Làm ở VBT-> - H nêu -H làm b/con ------------------------------------------------------- Tiết3+4 Tiếng Việt: luyện tập luật chính tả về nguyên âm đôi / ia/, /ua/, /ưa/ (Theo thiết kế) ------------------------------------------------------- Tiết5 Đạo đức: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo ( t2) A.Mục tiêu: *KT:- Giúp H biết một số biển hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo, biếtVS phải lễ phép với thầy cô giáo. - H cần lễ phép vâng lời thầy, cô giáo vì thày, cô giáo là những người có công dạy dỗ các em nên người, rất thương yêu các em. *KN :- H có hành vi lễ phép, vâng lời thày cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh hoạt hàng ngày.(KG hiểu và biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy cô giáo.) *TĐ : -H có tình cảm yêu quý, kính trọng thày, cô giáo. B. Đồ dùng- PP: - VBT Đạo đức 1, GAĐT - PP: q/ sát, t/hành, t/luận C.Các hoạt động dạy và học Giáo viên Học sinh 1.Khởi động(1-2’) -Cho H hỏt 2. Bài mới( 30-32’) a. HĐ 1: Làm bài tập 3 - GV yờu cầu: hóy kể về 1 bạn biết lễ phộp, võng lời thầy giỏo cụ giỏo. Gợi ý: bạn ấy là ai, bạn ấy đó làm gỡ thể hiện sự lễphộp, võng lời thầy cụ -Sau mỗi H kể, cả lớp nhận xột: bạn trong cõu truyện đó lễ phộp và võng lời thầy giỏo, cụ giỏo? =>GV: tuyờn dương H đó được cỏc bạn đỏnh giỏ làbiết lễ phộp và võng lời thầy giỏo, cụ giỏo? b.HĐ2:Thảo luận nhúm theo bài tập 4. - GV chia nhúm và nờu yờu cầu: Em sẽ làm gỡ nếubạn em chưa lễ phộp, chưa võng lời thầy giỏo, cụgiỏo? -Gọi H bỏo cỏo k/quả =>GV kết luận: Khi bạn em chưa lễ phộp, chưa võng lời thầy giỏo, cụ giỏo, em nờn nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyờn bạn khụng nờn như vậy. c.HĐ3: Làm bài 5 -GV nờu yờu cầu: Nối T với ND phự hợp -GV đưa ND bài(m/c), đọc từng ND và nhắc nhở Hđọc chữ trong từng T -Chữa: GV chữa từng +T1: đứng dạy chào cụ giỏo +T2: nhường đường cho cụ giỏo +T3: chào cụ khi tan học +T4 : xin phộp cụ khi ra khỏi lớp =>Kết luận: chào hỏi thầy cụ thể hiện sự lễ phộp -GV đọc 2 cõu thơ cuối trang 35 3.Nhận xột –dặn dũ: -Nhận xột tiết học -Dặn dũ: Chuẩn bị bài 10: “Em và cỏc bạn” -Một số HS kể trước lớp Cả lớp trao đổi, n/xột -Cỏc nhúm thảo luận +Đại diện từng nhúm trỡnh bày +Cả lớp trao đổi, nhận xột. -H mở vở ĐĐ/ 35 -H làm CN-> c/sẻ N2 -Học sinh đọc 2 cõu thơ cuốibài. “Thầy cụ như thể mẹ cha. Võng lời, lễ phộp mới là trũ ngoan”. ---------------------------------------------------------- Tiết 6 Tiếng Việt.BS Ôn bài: luyện tập I.Mục tiêu *KT: - Củng cố cho H kiến thức về kiểu vần có nguyên âm đôi: / ia/, /uô/, / ươ/. *KN: - H biết làm các bài tập trong vở thực hành /55 tập 2. II.Đồ dùng -Vở BTTH,vở T Viết, máy soi III.Hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh 1.HĐ1: Làm vở THTV(20-25’) - Cho H mở vở BTTH/55 a.Luyện đọc - Nêu yêu cầu: Đọc mẫu bài Cây dừa Miền Nam - GV đọc mẫu bài đọc. ?tìm tiếng có NÂ đôi =>N/xét, sửa đọc sai b.Thực hành ngữ âm *Đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích - Nêu yêu cầu, GVgiúp H. - Gọi H lên làm bảng - N/xét, khen H làm đúng, nhanh. c. Thực hành viết chính tả * Điền vần ia, iê ? * Điền vần ưa, ươ ? - Chữa: soi bài, n/xét ? khi nào điền ia, ưa( vần k có âm cuối) ? khi nào điền iê, ươ ( vần có âm cuối) *Em gạch chân tiếng có NÂ đôi - GV nêu y/cầu - Chữa: cho H c/sẻ 2.HĐ2: Trò chơi( 8- 10’) *Truyền bóng - Cách chơi: bóng chuyền đến đâu nhạc dừng thì bạn ấy nêu tiến có NÂ đôi rồi pt tiếng đó. =>N/xét TC, khen H nhanh nhẹn. - H mở vở BTTH/55 - H nêu miệng : dừa, lửa, biển, sữa, vườn-> đọc lại - H đọc từng câu: CN( 5-7 H)-> T, CL -> đọc cả bài(1-2H) *H đưa tiếng vào mô hình: buôn, thuột - ? - H làm vở THTV-> k/tra bài N2 ưa d b n iê ->H đọc trơn và phân tích - H làm bài vở THTV phía xa, phiến đá vườn nhãn, ngày xưa -H làm vở TH-> 1H làm bảng P -H tham gia chơi ------------------------------------------------------ Tiết7 Toán. BS Ôn luyện theo chuẩn ktkn- tuần 19 I. Mục tiêu: *KT: - Củng cố kiến thức về các số có 2 chữ số đã học: từ 10-> 120 *KN: - H biết nhận biết số lượng các số, biết phân tích chục và đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: -Vở luyện tập toán, bảng P(m/c), b/con, m/soi III. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài( 1-2’) 2. Luyện tập(30-35’) - GV cho H mở sách ôn luyện/ 39 *Bài 1: Số? - GV giúp H chậm - Chữa bài: gọi H đọc bài làm ?nêu cách làm dạng bt => Chốt : đếm số đồ vật rồi điền số t/hợp *Bài 2: Nối T với số t/hợp - GV giúp H chậm ->k/tra bài, n/xét, khen H làm nhanh( đưa đáp án: m/c) ?nêu cách làm dạng bt => Chốt : đếm số đồ vật rồi nối với số t/hợp. *Bài 3: Khoanh đủ số lượng - Đọc yêu cầu - Chữa: soi bài, n/xét *Bài 4: Viết số t/hợp vào chỗ chấm - Nêu y/cầu - Chữa : cho H c/sẻ ?số12 gồm mấy chục, mấy đ/vị ? 1 chục và 5 đ/vị là số bn ? số có 2 c/số thì c/số đứng trước chỉ gì, c/số đứng sau chỉ gì =>Chốt: số có 2 c/số thì c/số đứng trước chỉ chục, c/số đứng sau chỉ đ/vị. *Bài 5:Vẽ thêm a.Cho đủ 20 chấm tròn b Cho đủ 2chục htg. - GV đến k/tra bài, n/xét ? 2 chục còn gọi là bn - Chữa: soi bài, n/xét 3. Củng cố, dặn dò(1-2’) - GV n/xét giờ học. *KĐ: Hát -H mở sách /39 - H làm bài trong S luyện tập->kt bài N2 ->đếm số đồ vật rồi điền số t/hợp - H làm bài trong S luyện tập->kt bài N2 - H đọc bài làm -H làm S -H làm S-> 1H làm bảng P: c/sẻ a.Số gồm 1 chục và 2 đ/vị là: . b.Số 13 gồm chục và đ/vị . - H làm bài trong S luyện tập -> k/tra N2 ... lỗi ->Chấm bài, sửa sai, soi bài viết đúng, đẹp. - H đọc CN, CL âm chính là NÂ đôi -H đọc CN, T -H tham gia chơi CN -Đọc lại các từ -H thực hiện N2 ->thi đọc N2 -H đọc CN(1 số H) -H luyện viết b/con: quyên, quanh -H viết vở ô ly -H soát lỗi -> đổi vở k/tra ------------------------------------------------------- Tiết 7 Tự nhiên & xã hội BS: ôn bài: an toàn trên đường đi học(t1) I. Mục tiêu. *Kiến thức: - HS nhắc lại được một số tình huống nguy hiểm xảy ra trên đường đi học. - HS nhắc lại cách tránh nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. *Kĩ năng: Tránh tai nạn nguy hiểm khi đi học *Thái độ: Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự, an toàn giao thông. II.Đồ dùng - Vở bài tập TNXH. Tranh minh họa, bìa đèn xanh, đèn đỏ - PP: trực quan, làm mẫu, thảo luận nhóm,Trò chơi III.Các hoạt động Giáo viên Học sinh 1. Khởi động(2-3’) - GV cho HS chơi trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ - GV giới thiệu luật chơi: + GV nói: đèn xanh - đi + HS hỏi: Đèn đỏ - dừng lại - GV cho HS chơi trò chơi 2. Luyện tập a. Tìm hiểu bài(18-20’): *HĐ1: Nhắc lại một số tình huống có thể xảy ra tai nạn giao thông (10-12’) - GV cho HS quan sát lại những bức tranh trong SGK - GV cho lớp thảo luận nhóm 2 hỏi nhau trong nhóm về môt số tình huống có thể xảy ra tai nạn giao thông. - Mời các nhóm hỏi nhau trước lớp => GV: Khi tham gia giao thông, chúng ta rất dễ gặp tai nạn nếu chúng ta không chấp hành luật giao thông đường bộ: Chạy lao ra đường, trèo bám bên ngoài xe buýt,Vậy làm thế nào tránh tai nạn nguy hiểm *HĐ2: Nhắc lại biện pháp phòng tránh tai nạn giao thông (5-7’) - Gv cho HS lần lượt nêu biện pháp => GV: Chúng ta nhớ khi tham gia giao thông cần phải chấp hành tốt luật giao thông để tránh xảy ra tai nạn nguy hiểm. Đi bộ phải đi sát vỉa hè, nếu không có vỉa hè con phải đi sát lề bên phải. Khi sang đường cần có người lớn dẫn,... b. Làm vở BT(7-8’): - GV nêu y/cầu: Tô màu vào hình vẽ thể hiện việc làm đúng - GV hướng dẫn H chậm - Chữa: soi bài, n/xét ? VS tranh cuối k tô màu ( vì các bạn đá bóng dưới lòng đường, rất nguy hiểm) 3. Củng cố, dặn dò(1-2’): - Nhận xét giờ học - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: “ Ôn tập: Xã hội” - H lắng nghe luật chơi - H chơi trò chơi - HS quan sát tranh- hỏi đáp N2 -> 1 vài N t/bày trước lớp - H thảo luận N2 - Các nhóm trình bày + Đi sát lề bên phải + Đi tàu không thò tay ra ngoài + Không vượt đèn đỏ + Không trêu nhau khi đi đường,..... -H mở vở bt TNXH/ 23 -> tô màu -H trả lời CN ----------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2019 Tiết1+2 Tiếng Việt: vần /uân/, /uât/ (Theo thiết kế) --------------------------------------------------------- Tiết4 Toán (tiết 80): luyện tập A. Mục tiêu: Giúp H: *KT:- Củng cố phép cộng dạng 17-3 *KN:- Thực hiện được phép trừ trong p/vi 20(trừ k nhớ), trừ nhẩm dạng 17-3 *TĐ:- HS yêu thích môn học. B.Đồ dùng- PP: - Bảng P(mt), VBT,b/con, m/soi - PP: thực hành,luyện tập. C.Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I.HĐ1:KTBC: (3- 5’) - Đặt tính và tính :19-5, 16- 4 II.HĐ2: Luyện tập *Bài1:Đặt tính và tính(7-8’) - GV đọc 3 p/tính/lần(2lượt):14-3,16-5,17-5;..... ->n/xét: ? tính theo t/tự nào( từ P->T) =>Chốt: đặt tính cần viết các số thẳng cột, tính từ P->T *Bài2:Tính(5-6’) - Giúp H:lấy c/số hàng đ/vị để trừ....15-3=?lấy mấy trừ 3, vậy15-3=b/nhiêu - Chữa: gọi H nêu cách nhẩm 1số p/tính =>Chốt: có nhiều cách nhẩm, em chọn cách nhẩm mà mình thấy nhanh nhất để làm. *Bài3:Tính(7-8’) - Giúp H:12+3-1= (12+3=mấy, 15-1=mấy...cho H viết k/quả của 12+3= xuống dưới) ? nêu cách làm dạng bt này =>Chốt: t/hiện từ T->P :t/hiện 2 số đầu,được k/quả tính tiếp với số còn lại. *Chữa bài 4 - 1H lên bảng làm(P) ? VS nối 14-1 với số13 ? nêu cách làm dạng bt này =>Chốt: t/hiện tính k/quả của p/tính rồi tìm số đúng để nối III.HĐ3:Củng cố, dặn dò(2’) *Điền Đ hoặc S 12+3=16 19-7=11 17-5= 12 3+12=15 =>n/xét - Làm bảng con - Làm b/con - Lần 2 cho H c/sẻ trước lớp về bài làm + bạn nêu cách tính pt: 19-4 +bạn nêu cách đặt tính pt 16-5 - Làm VBT -> chia sẻ cách nhẩm trong N2 - H nêu CN( nt) -H làm VBT-> k/tra bài N2 *H nhanh làm thêm:4+12-3=, 1+10-1= * DKSL: H lúng túng ở bài 3 chỉ t/hiện2 số đầu *H nhanh làm thêm bài 4 - H làm b/con ----------------------------------------------- Tiết 5 Đạo đức: ôn bài: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo ( t2) I.Mục tiêu: *KT:- Củng cố KT về lễ phép với thầy giáo cô giáo, biếtVS phải lễ phép với thầy cô giáo. - H cần lễ phép vâng lời thầy, cô giáo vì thày, cô giáo là những người có công dạy dỗ các em nên người, rất thương yêu các em. *KN :- H có hành vi lễ phép, vâng lời thày cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh hoạt hàng ngày. *TĐ : -H có tình cảm yêu quý, kính trọng thày, cô giáo. II. Đồ dùng- PP: - VBT Đạo đức1 - PP: q/ sát, t/hành, t/luận, đóng vai III.Các hoạt động dạy và học Giáo viên Học sinh 1.Khởi động(1-2’) -Cho H hỏt 2. Bài mới( 30-32’) a. HĐ 1: Kể về bạn biết lễ phộp võng lời thầy cụ giỏo( tiếp): 10-12’ - GV yờu cầu: hóy kể về 1 bạn biết lễ phộp, võng lời thầy giỏo cụ giỏo. -GV cho H cả lớp nhận xột: bạn trong cõu truyện đó lễ phộp và võng lời thầy giỏo, cụ giỏo? =>GV: tuyờn dương H đó được cỏc bạn đỏnh giỏ làbiết lễ phộp và võng lời thầy giỏo, cụ giỏo? b.HĐ2:Đúng vai theo tỡnh huống BT5/35(17-20’) - GV chia nhúm và nờu yờu cầu: đúng vai theo t/huống trong T/35 -Gọi H đúng vai trước lớp =>N/xột, khen N đúng tốt. Cỏc con cần biết chào hỏi cỏc thầy cụ giỏo. 3.Nhận xột –dặn dũ(1-2’) -Nhận xột tiết học -Dặn dũ: Chuẩn bị bài 10: “Em và cỏc bạn” -Một số HS kể trước lớp Cả lớp trao đổi, n/xột -Cỏc nhúm đúng vai theo T mỡnh được phõn cụng -> H cỏc N đúng vai trước lớp, N khỏc n/xột, bổ sung. ---------------------------------------------------------- Tiết 7 Toán BS: ôn bài: phép trừ dạng 17-3 I.Mục tiêu: *KT: - Củng cố KT về trừ số có 2chữ số với số có 1 chữ số *KN:- Biết làm tính trừ trong p/vi 20( trừ k nhớ), biết trừ nhẩm dạng 17 - 3 II.Đồ dùng-PP - Vở ô ly toán, b.con, m/soi III.Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. HĐ1: KTBC( 2-3’) -Đọc các số: 10,20 2, HĐ2: Luyện tập( 27-30’) *Bài1: Đặt tính và tính - Giúp H ?gọi H nêu cách tính 1 vài p/tính =>Chốt: tính hàng đ/vị , hạ hàng chục *Bài2:Tính nhẩm -HD:13- 0= ?b/nhiêu ?làm t/nào - Chữa: đưa ND bài (m/c) gọi H nêu cách nhẩm 1 vài p/tính (15-1=, 18 - 0=..) =>Chốt: chọn cách nhẩm mình thấy nhanh nhất để làm *Bài3:Điền số? - HD : 17 - ? =15 ?cách làm - Chữa: cho H c/sẻ bài III.Củng cố - dặn dò: (3-4’) -Chơi TC: Truyền điện ND là các p/tính dạng 17-3 =>N/xét - 2H đọc - Làm b/con: 19- 5; 17-2, 15- 5, - Làm vở ô ly/6 13- 0= 13, 15- 1=14, . - Làm vở ô ly/6( 1 H làm bảng P) 17 - = 15 - 4 = 12; 19 - =14 -Chơi CN -------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2019 Tiết 1+2 Tiếng Việt: vần / en /, / et / (Theo thiết kế) -------------------------------------------------- GDTT: Tuần 20 Sinh hoạt lớp :Chủ đề - “ giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc”-t2 I. Mục tiêu: - Kiểm điểm tuần 20, nêu phương hướng tuần 21. - H sinh hoạt theo chủ đề: Giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc II. Các hoạt động chủ yếu 1. Sinh hoạt văn nghệ: Cho H hát tập thể: 2. Nhận xét tuần : - H nhận xét theo tổ: n/xét về vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp, về ý thức trong lớp, đi học đúng giờ, .... - H nhận xét: Các tổ báo cáo trước lớp, H bổ sung ý kiến. - GV nhận xét chung, khen, nhắc nhở ( cá nhân, tổ ) * Nề nếp: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------- * Học tập ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- * Các hoạt động khác: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------ 3.Sinh hoạt theo chủ đề: Giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc - GV nêu chủ đề *Tìm hiểu các hoạt động có ý nghĩa trong dịp mùa xuân -GV cho học sinh quan sát một số bức tranh có vẽ các hoạt động thường hay thực hiện vào dịp mùa xuân( m/c) +Tranh 1: Vẽ các bạn đang trồng cây +Tranh 2 : Giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn quà tết. +Tranh 3 : Một số trò chơi dân gian -GV chia N4 và giao nhiệm vụ: q/sát xem tranh có gì, nêu ý nghĩa của tranh,... -H t/đổi N2 về nội dung tranh được phân công -GV giải thích vì sao vào dịp tết mọi người lại hay thực hiện một số hoạt động này. -> Đây là những nét đẹp văn hóa của địa phương cần được giữ gìn, phát huy góp phần vào việc giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc. 4. Phương hướng tuần 21 - Sinh hoạt theo chủ đề: Giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc - Đi học đều, đúng giờ. Mặc ĐP đúng quy định. - Có ý thức giữ vệ sinh trường, lớp; k/tra VS, Đồ dùng vào đầu tuần. - Rèn đọc cho H.; nghe viết cho H .. đọc, viết, tính cộng- trừ so sánh số có 2 chữ số, . 5. Nhận xét giờ, dặn dò.
Tài liệu đính kèm: