Giáo án Dạy học lớp ghép 1 + 2 - Tuần 9

Giáo án Dạy học lớp ghép 1 + 2 - Tuần 9

ĐẠO ĐỨC

Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T 1)

- Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.

- Yêu quý anh chị em trong gia đình.

- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.

- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ. Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- GDHS biết lễ phép với anh chị nhường, nhịn em nhỏ.

- Vở bài tập Đạo đưc1.

- Đồ dùng để chơi đóng vai.

- Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát, ca dao, tục ngữ về chủ đề bài học

doc 32 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Dạy học lớp ghép 1 + 2 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP GHÉP 1 + 2
 Tuần 9
THỨ
TIẾT
LỚP 1
BÀI
LỚP 2
BÀI
HAI
1
Chào cờ
Chào cờ
2
Đạo đức
Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ
(tiết 1)
Tốn
Lít
3
Tiếng Việt
uơi ươi
Tập đọc
Ơn tập (tiết 1)
4
Tiếng Việt
uơi ươi
Tập đọc
Ơn tập (tiết 2)
5
Tốn
Luyện tập
Đạo đức
Chăm chỉ học tập(T 1)
BA
1
Thể dục
Bài 9: Đội hình đội ngũ – Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
Thể dục
Bài 17: Ơn bài thể dục phát triển chung
2
Tiếng Việt
ay , â –ây
Tốn
Luyện tập
3
Tiếng Việt
ay , â –ây
Chính tả
Ơn tập(tiết 3)
4
Tốn
Luyện tập chung
Kể chuyện
Ơn tập(tiết 4)
TƯ
1
Tiếng Việt
Ơn tập
Tốn
Luyện tập chung
2
Tiếng Việt
Ơn tập
Tập đọc
Ơn tập(tiết 5)
3
Tốn
K T G KI
Tập viết
Ơn tập(tiết 6)
4
Mĩ thuật
Xem tranh phong
cảnh
Mĩ thuật
Vẽ cái mũ (nĩn)
NĂM
1
Tiếng Việt
Tăng cường
Thể dục
Bài 18: Ơn bài thể dục phát triển chung
2
Tiếng Việt
eo ao
Tốn
KTĐK
3
Tiếng Việt
eo ao
LT & Câu
Ơn tập(tiết 7)
4
TN & XH
Hoạt động và nghỉ ngơi
Thủ cơng
Gấp thuyền phẳng đáy
Cĩ mui(Tiết 1)
5
Thủ cơng
Xé, dán hình cây đơn giản (tiết 2)
TN & XH
Đề phịng bệnh giun
SÁU
1
Tiếng Việt
Tập viết tuần 7: xưa kia, mùa dưa, 
Tốn
Tìm số hạng trong một tổng
2
Tiếng Việt
Tập viết tuần 8: đồ chơi, tươi cười,
Chính tả
KTĐK
3
Tốn
Phép trừ trong p v 3
Tập l văn
KTĐK
4
Âm nhạc
Ơn tập bài hát :Lí cây xanh
Âm nhạc
Học hát bài: Chúc mừng sinh nhật
5
HĐTT
Sinh hoạt lớp
HĐTT
Sinh hoạt lớp
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
Tiết 1 :
Chào cờ
--------------------------
Tiết 2 :
 NTĐ1
 NTĐ2
A. MỤC TIÊU
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
ĐẠO ĐỨC
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T 1)
- Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. 
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ. Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- GDHS biết lễ phép với anh chị nhường, nhịn em nhỏ.
- Vở bài tập Đạo đưc1.
- Đồ dùng để chơi đóng vai.
- Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát, ca dao, tục ngữ về chủ đề bài học
Toán
Lít
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên goi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
- Bài tập cần làm: Bài1, Bài 2 (cột1,2), Bài 4. Hs khá giỏi làm BT3 
- Hs vận dụng bài đã học vào cuộc sống.
- Gv: chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình đựng nước.
- Hs: Bảng con,
III/ Hoạt động dạy học: 
1 phút
3-5 phĩt
25-30 phĩt
Ho¹t ®éng 1
Ho¹t ®«ng 2
Ho¹t ®éng 3
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 1Hs trả lời câu hỏi: Các em phải đối xử như thế nào với ông bà che mẹ?
Gv nhận xét
3. Bài mới: GT ghi bảng-Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (tiết 1)
 Hs xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài (B/ tập 1)
- Gv yêu cầu Hs quan sát tranh bài tập 1 và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong hai tranh.
- Học sinh nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
Gv chốt:
- Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nĩi lời cảm ơn. anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh.
- Tranh 2: Hai chị em đang cùng nhau chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hịa thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi Anh, chị em trong gia đình phải yêu thương và hịa thuận với nhau
Phân tích huống (B/tập 2)
Hs xem tranh bài tập 2 và cho biết tranh vẽ gì? 
- Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cơ cho quà.
- Tranh 2: Bạn Hùng cĩ một chiếc ơ tơ đồ chơi. nhưng em bé nhìn thấy và địi mượn choi.
Gv hỏi: theo em bạn Lan ở tranh 1 cĩ thể cĩ những cách giải quyết nào trong tình huống đĩ ? 
Hs nêu tất cả các cách giải quyết cĩ thể cĩ của Lan trong tình huống . Gv chốt lại một số cách ứng xử chính của Lan:
+ Lan nhận quà và giữ lại tất cả cho mình.
+ Lan chia cho em quả bé và giữ cho mình quả lớn.
+ Lan chia cho em quả to, cịn quả bé phần mình.
+ Mỗi người một nửa quả bé, một nửa quả lớn.
+ Nhường cho em bé chọn trước 
- Gv hỏi: nếu em là ban Lan, em sẽ chọn cách giải quyết nào ?
- HS trả lời
Gv kết luận: Cách ứng xử thứ (5) trong tình huống là đáng khen thể hiện chị yêu em nhất, biết nhường nhịn em nhỏ.
Đối với tranh 2, giáo viên cũng hướng dẫn làm như tranh 1 
Gợi ý ứng xử tranh 2:
+ Hùng khơng cho em mượn ơ tơ. 
+ Đưa em mượn và để mặc em chơi.
+ Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi, cách giữ gìn đồ chơi khỏi hỏng.
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 2Hs lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp làm bảng con: 99 + 1; 75 + 25; 64 + 36; 48 + 52
3. Bài mới: GT ghi bảng-Lít
* Làm quen với biểu tượng dung tích, (sức chứa). 
- Gv lấy 2 cốc thuỷ tinh to, nhỏ khác nhau, lấy bình nước rót đầy 2 cốc.
- Cốc nào chứa được nhiều nước hơn?
- Cốc nào chứa được ít hơn?
Gv: Có thể chọn các vật có “sức chứa” khác nhau để so sánh” sức chứa” của chúng.
* Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít:
- Gv giới thiệu: Đấy là cái ca 1 lít, rót nước cho đầy ca này ta được 1 lít.
- Để đo sức chứa của một cái chai. Ta dùng đơn vị đo là lít, lít viết tắt là(l).
Thực hành
Bài 1: Đọc, viết (theo mẫu)
- Hs đọc yêu cầu bài
- Cả lớp làm phiếu
- Hs lên bảng làm.
- Cả lớp và Gv nhận xét
Bài 2 : Tính (Theo mẫu)
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bảng con, Hs lên bảng làm.
- Cả lớp và Gv nhận xét, chốt kết quả đúng. (Hs khá giỏi làm (cột 3))
Bài 4: 
- Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1Hs làm bảng phụ, lên trình bày.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét
Bài 3: Hs khá giỏi làm. Gv nhận xét
4
HĐ4
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau
-----------------------------------------------------
Tiết 3 :
 NTĐ1
 NTĐ2
A.MỤC TIÊU:
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
TIẾNG VIỆT
uơi ươi
- Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 2 -– 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
- Tranh sgk
- Sgk, vở tv, bảng con, bảng cài.
Tập đọc
 Ơn tập (tiết 1)
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).
- Hs khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 35 tiếng/ phút).
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học: 
1 phút
3-5 phĩt
25-30 phĩt
Ho¹t ®éng 1
Ho¹t ®«ng 2
Ho¹t ®éng 3
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 2 Hs đọc bài: ui, ưi, đồi núi, gửi thưĐọc câu ứng dụng.
2Hs lên bảng viết, Cả lớp làm bảng con: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
Gv nhận xét đđ 
3. Bài mới: Giới thiệu bài: uôi, ươi
Dạy vần uôi
Nhận diện vần
Hs so sánh vần uôi với ia
Nêu cấu tạo vần uôi
Cài bảng vần uôi
Đánh vần, đọc trơn vần uôi (cá nhân, nhĩm lớp).
Gv nhận xét sửa sai cho Hs
Muốn cĩ tiếng chuối ta thêm âm gì?
Hs cài bảng tiếng chuối
Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng chuối (cá nhân, nhĩm lớp).
Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa.
Muốn cĩ từ nải chuối ta thêm tiếng gì?
Hs cài bảng từ nải chuối 
Nêu cấu tạo, đọc trơn từ nải chuối (cá nhân, nhĩm lớp)
Dạy vần ươi
Nhận diện vần
Hs so sánh vần ươi với ia
Nêu cấu tạo vần ươi
Cài bảng vần ươi
Đánh vần, đọc trơn vần ươi (cá nhân, nhĩm lớp).
Gv nhận xét sửa sai cho Hs
Muốn cĩ tiếng bưởi ta thêm âm gì?
Hs cài bảng tiếng bưởi 
Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng bưởi (cá nhân, nhĩm lớp).
Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa.
Muốn cĩ từ múi bưởi ta thêm tiếng gì?
Hs cài bảng từ múi bưởi.
Nêu cấu tạo,đọc trơn từ múi bưởi (cá nhân, nhĩm lớp).
Hướng dẫn viết
Gv viết mẫu lên bảng hướng dẫn quy trình.
Hs viết bảng con chữ : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
Gv nhận xét.
Dạy từ ngữ ứng dụng
Viết lên bảng
Hs tìm tiếng cĩ vần mới gạch chân 
Đánh vần, đọc trơn từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhĩm lớp)
Gv giải nghĩa từ ngữ ứng dụng.
Đọc mẫu tồn bài
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: GT ghi bảng-Ơn tập (tiết 1)
Kiểm tra tập đọc.
- Từng em lên bốc thăm bài tập đọc (xem lại bài 2 phút).
- Hs đọc lại 1 đoạn hay cả bài theo yêu cầu trong phiếu.
- Gv đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc (Học sinh trả lời)
- Gv nhận xét
* Cho Hs đọc thêm bài: Ngày hôm qua đâu rồi.
- Gv đọc mẫu toàn bài.
- Hs đọc thêm bài; Ngày hôm qua dâu rồi.
- Hs đọc nối nhau mỗi em một khổ thơ trong bài.
Bài 2: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- Tổ chức cho học sinh đọc nối tiếp.
- Tổ chức cho học sinh đọc nối tiếp.
Bài 3: Sắp xếp từ đã cho vào ô thích hợp trong bảng.
- 1Hs đọc lạiyêu cầu bài tập. Cả lớp đọc thầm.
- Hs làm vào bảng phụ đọc kết quả.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét
Bài 4: Tìm thêm các từ có thể xếp vào các ô trong bảng.
Hs làm theo nhóm 2
- Các nhóm làm vào bảng phụ lên bảng trình bày.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét
4’
HĐ 4
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
Tiết4 :
 NTĐ1
 NTĐ2
A.MỤC TIÊU:
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
TIẾNG VIỆT
uơi ươi
 (TIẾT 2)
- Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói từ 2 -– 3 câu theo chủ ... h. Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
* Giới thiệu chữ mẫu: ngà voi
- Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích. Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
- Hs viết bảng con
* Giới thiệu chữ mẫu: gà mái
Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích. Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
* Giới thiệu chữ mẫu: ngói mới
Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích. Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết). 
- Cho Hs viết bảng con
Cho Hs viết bài vào vở:
Gv viết mẫu theo sách. Hướng dẫn viết từng hàng cho đến hết.
Chấm vở nhận xét.
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Nhận xét tiết kiểm tra của Hs.
3. Bài mới: GT ghi bảng-Tìm số hạng trong một tổng
Giới thiệu kí hịêu và cách tìm 1 số hạng trong một tổng.
- Hs quan sát hình vẽ tự viết ra nháp phép tính: 6 + 4 = 10
 * 6 = 10 – 4
 * 4 = 10 – 6 
- Nêu nhận xét: Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia.
- Hs quan sát và nêu bài tập. 
* Gv nêu: Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi số đó là x. “ ích xì “Lấy x + 4 tức là số ô vuông chưa biết (x) cộng với số ô vuông đã biết (4). Tất cả có 10 ô vuông ta viết: x + 4 = 10.
Trong phép cộng này x gọi là gì?
(Số hạng chưa biết)
* Vậy muốn tìm x ta làm thế nào?
- Gv nhận xét chốt lại: Muốn tìm số hạng ta lấùy tổng trừ số hạng kia.
- Gợi ý cho Hs viết như sgk để có:
 x + 4 = 10
 x = 10 – 4
 x = 6
* HDHs nội dung cột thứ 3 tương tự hai cột bên.
Thực hành
Bài 1: Tìm x
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào bảng con. 1 em lên bảng làm.
- Gv nhận xét
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào phiếu. 1 em làm vào bảng phụ lên trình bày.
- Gv nhận xét
Bài 3: 
- Hs đọc đề bài và nêu yêu cầu. 
- Hs khá giỏi làm
- Gv nhận xét
3’
HĐ4
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau
Tiết 2:
 NTĐ1
 NTĐ2
I. Mục tiêu: 
II. Chuẩn bị:
TẬP VIẾT TUẦN 8 
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ, buổi tối
- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ, buổi tối. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Hs khá, giỏi viết đủ dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
- Biết chia khoảng cách đều trong khi viết. 
- Giáo dục ngồi viết ngay ngắn, tính cẩn thận nắn nót giữ vở sạch sẽ.
- Bảng kẻ phóng to viết mẫu các chữ đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ, buổi tối 
-Vở tập viết tập 1,bảng con.
Chính tả( nghe viết)
KTĐKGKI
Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HKI:
- Nghe – viết chính xác bài chính tả (tốc độ viết khoảng 35 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ đúng hình thức thơ (hoặc văn xuôi).
- Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm nhà trường.
- Bảng phụ viết bài chính tả.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a, 3 a.
III/ Hoạt động dạy học: 
5’
30’
HĐ1
HĐ2
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 Hs lên bảng viết cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ.
Gv nhận xét. 
3. Bài mới: GT ghi bảng-nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
Hướng dẫn mẫu chữ và quy trình viết.
* Giới thiệu chữ mẫu: nho khô 
- Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích. Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết).
* Giới thiệu chữ mẫu: nghé ọ 
- Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích. Viết mẫu 2 lần (nêu quy trình viết).
* Giới thiệu chữ mẫu: chú ý
- Đọc mẫu chữ ghi tiếng (từ), giải thích. Viết mẫu 2 lần (nêu quy rình viết).
- Hs viết bảng con
* Giới thiệu chữ mẫu: cá trê 
* Giới thiệu chữ mẫu: lá mía 
- Hs viết bảng con
Cho Hs viết bài vào vở:
Chấm vở nhận xét
2’
HĐ3
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau
--------------------------------------------
Tiết 3:
 NTĐ1
 NTĐ2
I. Mục tiêu::
II . Chuẩn bị:
TOÁN
Phép trừ trong phạm vi 3
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa cộng và trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. 
- Hs Làm bài 1 (cột 2,3), 2, 3 (cột 2,3), 4.
- Bộ đồ dùng học tập toán lớp 1
- Mô hình phù hợp với bài học.
Tập làm văn
KT GK I
Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HKI (nêu ở tiết 1, Ôn tập).
III/ Hoạt động dạy học
5’
30’
HĐ1
HĐ2
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra.
3. Bài mới: GT -Phép trừ trong phạm vi 3
*Hướng dẫn phép trừ 2 – 1 = 1
- Hs quan sát mô hình và nêu bài toán: Có 2 con gà bớt đi một con gà. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà?
Hai bớt 1 còn 1
- Gv viết phép tính 2-1=1.
- Hs đọc: Hai trừ một bằng một.
* Hướng dẫn phép trừ: 3 – 1 = 2
- Hs quan sát mô hình và gọi Hs nêu bài toán: Có 3 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại còn mấy hình tam giác.
Ba bớt 1 còn hai
- Gv viết phép tính 3 – 1 = 2.
- Hs đọc: Ba trừ một bằng hai.
- Hướng dẫn phép trừ 3 – 2 = 1 tương tự như: 3 – 1 = 2
- Hs đọc: 2 – 1 = 1
 3 – 1 = 2
 3 – 2 = 1
Bài 1: Tính
Gv nêu yêu cầu bài tập.
1 Hs lên bảng làm
Cả lớp làm phiếu (vở)
Gv nhận xét.
Bài 2: Tính
Gv nêu yêu cầu bài tập.
1Hs lên bảng làm 
Cả lớp làm bảng con.
Gv nhận xét
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
Hs quan sát tranh minh hoạ nêu bài toán, rồi viết phép tính thích hợp.
Cả lớp làm vở
1Hs lên bảng làm
Gv nhận xét
4’
HĐ3
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau
Tiết 4 : 	ÂM NHẠC
 NTĐ1
 NTĐ2
I.Yêu cầu:
II. Chuẩn bị của Giáo viên:
Ơn tập hát Bài Lí cây xanh D©n ca : nam bé
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
- Tập nĩi thơ theo tiết tấu của bài hát Lí cây xanh 
- Hs yêu thích ca hát
- Gv: Hát đúng bài hát, nhạc cụ gõ.
- Hs: Sách âm nhạc lớp 1, Nhạc cụ gõ
Học hát bài chúc mừng sinh nhật
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca .
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặ gõ đệm theo bài hát 
- Biết đây là bài hát của nước Anh
- Biết gõ đệm theo phách.
- Hs yêu thích ca hát.
- Bài hát, nhạc cụ gõ.
- Sách âm nhạc lớp 2, Nhạc cụ gõ.
III/ Hoạt động dạy học
1’
4’
20’
HĐ1
HĐ2
HĐ3
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 2em hát bài: Lí cây xanh
Gv nhận xét
3. Bài mới: GT ghi bảng-Ơn tập bài hát: Lí cây xanh
Ơn bài hát
Cả lớp hát bài Lí cây xanh
Hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản
Gv làm mẫu hs theo dõi.
Hs vừa hát vùa kết hợp vận động phụ họa đơn giản theo bài hát.
Hs biểu diễn trước lớp 
Tập nĩi thơ theo tiết tấu của bài hát Lí cây xanh
- Gv làm mẫu nĩi theo tiết tấu của bài hát:
Cái cây xanh xanh
Thì lá cũng xanh
Chim đậu trên cành
Chim hĩt líu lo. 
- HS tiến hành nĩi theo tiết tấu lời ca.
- Gv nhận xét.
 1. Ổn định:
2. Bài cũ: Hs hát bài: Thật là hay, Xịe hoa, Múa vui.. Gv nhận xét
3. Bài mới: GT ghi bảng-Học hát bài chúc mừng sinh nhật
Dạy hát
- Gv hát mẫu lần 1 
- Giới thiệu cho hs biết đây là bài hát của nước Anh
- HDHs đọc lời ca 
- Giảng từ khó:
- HDHs luyện giọng la
- Dạy hát từng câu theo kiểu móc xích
- Hát cả bài (cả lớp, nhĩm, cá nhân)
Hướng dẫn vỗ tay đệm theo bài hát.
- Gv làm mẫu hs theo dõi.
- 2nhóm, luân phiên vừa hát, vừa vỗ tay đệm theo bài hát .
- Cả lớp, cá nhân vừa hát, vừa vỗ tay đệm theo bài hát .
Hát kết hợp gõ đệm theo phách
- Gv gõ mẫu (vừa hát vừa gõ).
- Cả lớp tiến hành gõđệm theo phách.
- Nhóm hát, nhóm gõ đệm theo phách,
5’
HĐ4
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau
Tiết 5 : 
Sinh hoạt lớp
I. MỤC TIÊU:
- Hs nhận biết được những ưu khuyết điểm trong tuần: về học tập, nề nếp lớp học và vệ sinh lớp, chăm sóc cây xanh.
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi mỗi khi có lỗi, để thực hiện tuần tới học tốt hơn.
- Có ý thức học tập ngày một tiến bộ, giúp đỡ bạn trong lớp học tập tiến bộ hơn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
A . Nhận xét các hoạt động trong tuần:
 + Lớp trưởng báo cáo tình hình học tập của từng tổ trong tuần.
 + GVCN nhận xét, đánh giá việc học tập, chấp hành giờ giấc, nề nếp, tác phong của từng Hs trong tuần.
1/ Về đạo đức: Hs chăm ngoan, lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo, biết giúp đỡ nhau trong học tập, tác phong gọn gàng sạch sẽ.
2/ Về nề nếp: Nhìn chung cả 2 lớp đều thực hiện tốt. Các em đi học đúng giờ. Cĩ hát đầu giờ, giữa giờ, lúc ra về. Chấp hành đúng nội quy của nhà trường.
3/ Về học tập: Đa số các em đến lớp cĩ đầy đủ đồ dùng học tập, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, chăm chú nghe giảng, tiếp thu bài tốt, học bài và làm bài đầy đủ, nhưng bên cạnh đĩ em Cường, Tuấn đọc bài cịn chậm. Em Tuấn chữ viết cịn xấu.
4/ Về lao động vệ sinh: Các tổ trật nhật làm tốt vệ sinh lớp học 
5/ Gv tuyên dương những Hs chăm ngoan, có tinh thần giúp bạn trong học tập, tuyên dương các tổ, nhóm chăm ngoan. Động viên, nhắc nhở những Hs còn yếu, chưa ngoan.
B. GDATGT: Đèn tín hiệu giao thơng 
Cĩ 2 loại đèn tín hiệu giao thơng (đèn dành cho người đi bộ và đèn dành cho các loại xe )
- Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại.
- Đèn tín hiệu giao thơng được đặt bên phải người đi đường, ở nơi gần đường giao nhau.
- Phải đi theo tín hiệu đèn giao thơng để đảm bảo an tồn cho mình và mọi người.
Dặn dị: Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an tồn .
C. Phương hướng tuần tới
- Đi học đúng giờ, nghỉ học cĩ giấy phép, xếp hàng ra vào lớp.
- Học bài làm bài đầy đủ, cĩ đủ đồ dùng học tập.
- Lễ phép chăm ngoan, biết vâng lời thầy giáo cơ giáo. 
- Các tổ làm tốt vệ sinh lớp học.	

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 9_1.doc