I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Đọc ø được các vần it, iêt, các từ trái mít, chữ viết.Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Viết đúng các vần it, iêt, các từ trái mít, chữ viết
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
TUẦN 18 Thứ 2 ngày 27 tháng 12 năm 2010 TIẾNG VIỆT : BÀI 73: IT, IÊT I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Đọc ø được các vần it, iêt, các từ trái mít, chữ viết.Đọc được từ và câu ứng dụng. - Viết đúng các vần it, iêt, các từ trái mít, chữ viết -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. II. ĐỒ DÙNG: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: ut, ưt. - đọc SGK. - Viết: ut, ưt, sút bóng, nứt nẻ. - viết bảng con. 30 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: it và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ĐT - Muốn có tiếng “mít” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “mít” trong bảng cài. - thêm âm m trước vần it, thanh sắc trên đầu âm i. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ĐT - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - trái mít - Đọc từ mới. - cá nhân, ĐT - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, ĐT - Vần “iêt”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ĐT - Giải thích từ: đông nghịt, thời tiết. 5’ 3.Củng cố tiết 1 : Hỏi tên vần vừa học Tổ chức thi tìm tiếng có vần vừa học Nhận xét Nêu tên vần vừa học 3 tổ thi tìm tiếng mang vần vừa học Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “it, iêt”, tiếng, từ “trái mít, Việt Nam”. 30 2. Bài mới: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ĐT + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - đàn vịt đang bơi - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: biết, xuống. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, ĐT + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - các bạn đang vẽ. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Em tô, viết, vẽ - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5’ + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm một số bài viết và nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uôt, ươt. - tập viết vở. Luyện Tiếng Việt* Củng cố kiến thức: Bài 73 it, iêt I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh đọc, viết được vần it, iêt tiếng từ bài 73. - Rèn cho học sinh đọc, viết thành thạo các vần, tiếng từ trong bài. - Làm đúng các bài tập vở bài tập - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng: vở bài tập III. Các hoạt động: A. Kiểm tra bài cũ. - Hôm nay chúng ta học là những vần gì? B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài, ghi bảng 2. Luyện đọc - Đọc sách giáo khoa. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. - Hướng dẫn học sinh đọc lại sách giáo khoa (dàn - Học sinh trả lời: it, iêt. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Học sinh đọc sách giáo khoa. - Phân tích tiếng có chứa vần it, iêt. - Học sinh thực hiện - Học sinh quan sát, nhận xét - Học sinh viết vở ô li - Học sinh làm bài tâp - Học sinh đọc h cho cả lớp) - Giáo viên nghe, chỉnh sửa cho học sinh. - Với học sinh yếu, cho học sinh đánh vần bài rồi đọc trơn. - Nếu học sinh đọc lưu loát thì cho học sinh đọc ngược từ cuối bài 3. Luyện viết: - Giáo viên đọc: con vịt, đông nghịt,thời tiết, hiểu biết. Giáo viên nhận xét, sửa sai 4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập vở bài tập. - Giáo viên nhận xét, chấm chữa bài. 3. Củng cố – dặn dò: - Đọc toàn bài. - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Thứ 3 ngày 28 tháng 12 năm 2010 TIẾNG VIỆT : BÀI 74: UÔT, ƯƠT I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Đọc đúng các vần uôt, ươt, các từ chuột nhắt, lướt ván.Đọc được từ và câu ứng dụng - Viết đúng các vần uôt, ươt, các từ chuột nhắt, lướt ván -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt. II. ĐỒ DÙNG: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: it, iêt. - đọc SGK. - Viết: it, iêt, trái mít, chữ viết. - viết bảng con. 30 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: uôt và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “chuột” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “chuột” trong bảng cài. - thêm âm ch trước vần uôt, thanh nặng dưới âm ô. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ĐT - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - chuột nhắt - Đọc từ mới. - cá nhân, ĐT - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, ĐT - Vần “ươt”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ĐT - Giải thích từ: trằng muốt, ẩm ướt. 5’ 3.Củng cố tiết 1 : Hỏi tên vần vừa học Nêu tên vần vừa học Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học Nhận xét tiết 1 3 tổ thi tìm tiếng Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “uôt, ươt”, tiếng, từ “chuột nhắt, lướt ván”. 30 2. Bài mới: + Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự - cá nhân, ĐT + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - con mèo trèo cây cau. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: chuột, giỗ, mèo. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, ĐT + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - bạn nhỏ chơi cầu trượt - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Chơi cầu trượt - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5’ + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm một số bài và nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập. - tập viết vở - theo dõi rút kinh nghiệm TOÁN : ĐIỂM , ĐOẠN THẲNG I.MỤC TIÊU: -Giúp học sinh nhận biết được “Điểm”, “ Đoạn thẳng”. -Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm. Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Yêu cầu mỗi học sinh phải có thước và bút chì . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30 5’ 1. Kiểm tra bài cũ : Công bố điểm thi . Nhận xét . 2 . Bài mới :Giới thiệu bài Lưu ý cách gọi tên chữ cái trong toán học : B : bê ; C: xê ; D : dê ; H : hát ; Q : quy . *Điểm đoạn thẳng Chấm 1 chấm trên bảng và nói có 1 điểm rồi thêm một chấm nữa , nói có 2 điểm ( 2 chấm cách xa nhau) -Cô gọi 2 điểm này là điểm A và điểm B (Ghi A&B trên mỗi điểm ). A B - Sau đó lấy thước nối 2 điểm lại & nói :Nối điểm A & điểm B ta có đoạn thẳng AB. -Chỉ vào đoạn thẳngAB yêu cầu đọc + Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng : a).Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng: thước thẳng .Hướng dẫn quan sát mép thước b).Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng : -Bước 1:Dùng phấn chấm 1 điểm rồi chấm 1 điểm nữa , Yêu cầu đặt tên cho từng điểm ( có thể là điểm A, B, C, D). -Bước 2:Đặt mép thước qua điểm A & điểm B , dùng tay trái giữ cố định thước . Tay phải cầm bút , đặt đầu bút tựa vào mép thước và tì trên mặt giấy tại điểm A, cho đầu bút trượt nhẹ trên mặt giấy từ điểm A đến điểm B. *Chú ý điểm đặt bút ngay điểm A đến điểm dừng bút ngay điểm B . -Bước 3 :Nhấc thước & bút ra . Trên mặt giấy có đoạn thẳng AB 3). Thực hành : -Bài 1: Nêu yêu cầu : Gọi học sinh nêu điểm , đoạn thẳng -Bài 2:Nêu yêu cầu a).Hướng dẫn nối b, c, d: Ghi tên các điểm rồi nối Nhận xét -Bài 3: Nêu yêu cầu. Vẽ ở bảng phụ :Yêu cầu ghi số đoạn thẳng và nêu tên các đoạn thẳng Nhận xét 3 Củng cố , dặn dò : -Hỏi lại bài . -Tập vẽ các đoạn thẳng Nhận xét tiết học Lắng nghe Quan sát HS ®äc Nghe giảng Quan sát Cá nhân đọc tên điểm và các đoạn thẳng Cả lớp làm vào vở Cá nhân nêu miệng Lắng nghe Nªu tªn bµi häc Luyện Tiếng Việt* Bồi dưỡng Tiếng việt I. Mục tiêu - Củng cố và luyện cho học sinh cách đọc, viết các vần tiếng, từ chứa vần ôt, ơt . - Vận dụng làm bài tập. II. Các hđ dạy và học 1. Bài ôn a. HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá nhân kết hợp với phân tích b.Ghép và đọc các từ chặt cây lắt léo khắt khe thật thà giải nhất chất phát 2. Làm bài tập Bài 1: Ghép chữ - HS ghép tạo thành tiếng rồi ghi vào vở - Yêu cầu HS đọc lại các tiếng ghép được: gặt, chặt, giặt, thất, phật, trật... Bài 2: Điền vào chỗ trống : - Với các tiếng cho sẵn, YC HS thêm vần thích hợp để tạo từ mới - GV cho HS đọc lại các tiếng và tạo thành: Mưa hắt keo vật Chặt sắt gặt lúa Bài 3: Nói theo tranh - Yc HS nói 1 câu có tiếng mắt hay vật. - HĐ nhóm 2: - HS thảo luận và nêu câu - GV ghi bảng VD: Chúng ta phải giữ gìn đôi mắt thật sạch sẽ. Bài 4:Chép: Giặt giũ, cất đặt. - GV H.dẫn HS viết chữ hoa G - HS viết theo mẫu 3. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học Thứ 4 ngày 29 tháng 12 năm 2010 TIẾNG VIỆT: BÀI 75: ÔN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài, các từ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75 -Viết được từ và câu ứng dụng trong bài, các từ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75 -Nghe, hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện kể: Chuột nhà và chuột đồng. II. ĐỒ DÙNG: -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: . - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Tl Hoạt động Gv Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: uôt, ươt. - đọc SGK. - Viết: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - viết bảng co ... anh sắc trên đầu âm o. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ĐT - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - con sóc - Đọc từ mới. - cá nhân, ĐT - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, ĐT - Vần “ac”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ĐT - Giải thích từ: bản nhạc, con vạc. 5’ 3. Củng cố tiết 1 : Hỏi tên vần vừa học Nêu tên vần vừa học Tổ chức thi tìm tiếng có vần vừa học - 3 tổ thi tìm tiếng Nhận xét Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “oc, ac”, tiếng, từ “con sóc, bác sĩ”. 30’ 2. Bài mới : Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ĐT + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chùm nhãn - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: cóc, lọc, bột, bọc. + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - các bạn đang chơi và học - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Vừa vui vừa học - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5’ + Viết vở :- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm một số vở và nhận xét bài viết. 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học, HD về nhà - tập viết vở - theo dõi rút kinh nghiệm TOÁN : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I. MỤC TIÊU : -Biết đo độ dài bằng gang tay,Sải tay,bước chân -Thực hành đo chiều dài bảng lớp học,bàn học ,lớp học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : Thước kẻ học sinh, que tính . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Tl Hoạt động Gv Hoạt động HS 5’ 30 5’ 1. Kiểm tra bài cũ : Goiï học sinh vẽ đoạn thẳng Nhận xét 2 Bài mới : + Giới thiệu độ dài “gang tay”. Tính từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa . Sau đó yêu cầu hs xác định độ dài gang tay của mình bằng cách chấm môt điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và một điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa.Nối 2 điểm đó để được một đoạn thẳng AB và nói :Độ dài gang tay của em bằng độ dài đoạn thẳng AB + Hướng dẫn đo độ dài bằng gang tay . Yêu cầu đo cạnh bảng bằng gang tay .Làm mẫu : đo cạnh bảng và đọc kết quả nhận xét + Hướng dẫn cách đo dộ dài bằng bước chân : Đo chiều dài bục giảng bằng bước chân . Làm mẫu : bước vừa phải ,thoải mái , không cần gắng sức + Thực hành 1/Đơn vị đo là gang tay : đo chiều dài của bàn học Nhận xét 2/Đơn vị đo là bước chân : đo chiều dài lớp học Nhận xét 3/Đơn vị đo là que tính : đo chiều dài bảng con 3 Củng cố , dặn dò: -Hỏi lại bài . -Về thực hành đo sân bằng bước chân . 4 học sinh vÏ HS quan sát HS thùc hiƯn Quan sát GV lµm Cá nhân thùc hiƯn HS quan sát CáÙ nhân thùc hiƯn Cá nhân thực hành Cá nhân thực hành Cá nhân thực hành Nªu l¹i bµi häc HDTH : Luyện Tiếng Việt Thực hành ôn luyện bài : uôt - ươt I Mục tiêu: - H đọc viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. Đọc trơn toàn bài Nối đúng ô chữ với hình , nối ô chữ với ô chữ cho phù hợp , điền đúng vần thích hợp II §å dïng d¹y- häc Vở bài tập TV1, SGKTV1 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc Hoạt động của GV 1.Bài cũ: Đọc viết : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Nhận xét cho điểm Hoạt động 2:Làm bài tập trong vở bài tập TV Bài1: Nối ô chữ cho phù hợp với hình , với ô chữ Bài 2: Điền : uôt, ươt Bài 3: Luyện viết GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Söa c¸ch ngåi viÕt cho HS 3.Cñng cè – dÆn dß: HS ®äc toµn bµi NhËn xÐt giê häc VÒ nhµ «n bµi. Ho¹t ®éng cña HS §äc bµi SGK CN- TT §äc ch÷ trong « §äc ch÷ trong « vµ nèi §äc 3 câu võa nèi ®îc Quan s¸t tranh vµ ®iÒn vÇn §äc tõ võa ®iÒn ®îc ViÕt b¶ng con ViÕt vµo vë Thứ 6 ngày 31 tháng 12 năm 2010 HỌC VẦN : ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU : Đọc được các vàn, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức,kĩ năng: 20 tiếng/ phút. - Viết được các vàn, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức,kĩ năng: 20 chữ/ 15phút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30 5’ 5’ 30 5’ 1.Kiểm tra bài cũ : -Viết bảng : thác nước , chúc mừng , ích lợi . -Đọc các từ ngữ vừa viết , bài ứng dụng . -Tìm tiếng có mang vần ac, ach. Nhận xét 2. Bài mới : Ôn từ bài 44 – 83 Yêu cầu hs thảo luận nhóm : nhớ những vần đã học có mang : -¢m n ở cuối . -¢m ng , nh ở cuối. -¢m m ở cuối . -¢m t ở cuối . -¢m c, ch ở cuối Sau khi học sinh thảo luận , yêu cầu đại diện nhóm trả lời . Nhận xét` Ghi bảng Yêu cầu đọc 3 Củng cố , dặn dò : -Hỏi lại bài . -Đọc những vần có âm cuối giống nhau . Nhận xét Tiết 2 1.Kiểm tra bài tiết 1 Gọi Hs trả lời vần do âm Hs nêu Nhận xét 2 Bài mới Đọc vần yêu cầu viết bảng con Nhận xét Đọc chính tả , yêu cầu viết vở Thu chấm , nhận xét 3 Củng cố , dặn dò : -Hỏi lại bài -Tìm tiếng có mang vần vừa mới ôn Nhận xét Ôn tập 3 nhóm Cá nhân đọc bài HS tìm tiếng 5 nhóm học sinh Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 Đại diện nhóm trả lời Cá nhân , nhóm , ĐT Hs nêu HS đọc HS thực hiện Hs viết bảng con Luyện viết ở vở HS nêu 3 tổ thi tìm tiếng Laéng nghe TOÁN : MỘT CHỤC - TIA SỐ I. MỤC TIÊU : - Nhận biết ban đầu về 1 chục, biết được quan hệ giữa chục và đơn vị:1chục =10 đơn vị; biết đọc và ghi số trên tia số. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : Tranh vẽ , bó chục que tính , bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ : -Yêu cầu đo dộ dài phòng học bằng bước chân -Đo độ dài cái bảng lớp bằng gang tay Nhận xét 2 .Bài mới : * Giới thiệu :Một chục -Giới thiệu tranh (SGK) -Y/c đếm số quả trên cây và nói số lượng -10 quả còn gọi là 1 chục -Y/c lấy 1 bó que tính và nói số lượng que tí nh -10 que tính còn gọi là mấy chục que tính ? -10 đơn vị còn gọi là mấy chục ? -Viết bảng 10 đơn vị = 1 chục -1 chục bằng bao nhiêu đơn vị * Giới thiệu tia số -Gv vẽ tia số rồi giới thiệu -Đây là tia số trên tia số có 1 điểm gốc là O , các điểm (vạch) cách đều nhau ghi số , mỗi điểm mỗi vạch ghi một số theo thứ tự tăng dần -Dùng tia số để so sánh các số : số ở bên trái thì bé hơn các số ở bên phải nó . Số ở bên phải thì lớn hơn các số bên trái nó -Cho h/s đọc các số trên tia số * Thực hành : Bài 1: Nêu y/c :Thêm chấm tròn để có 1 chục chấm tròn 9 chấm tròn thêm mấy chấm tròn là 1 chục ? 8 chấm tròn thêm mấy chấm tròn là 1 chục? 7 chấm tròn thêm mấy chấm tròn là 1 chục ? 6 chấm tròn thêm mấy chấm tròn là 1 chục? 5 chấm tròn thêm mấy chấm tròn là 1 chục? Bài 3 : Khoanh vào 1 chục con vật (theo mẫu) -Nêu y/c : -Thực hành vào phiếu -Thu chấm – nhận xét Bài 2 : Điền số vào mỗi vạch của tia số: Nêu y/c Lớp làm vào vở . cho 2 h/s lên làm thi trên bảng -Thi nhanh – đúng -Nhận xét 4 Củng cố dặn dò : -Hỏi lại bài -Về học bài -Nhận xét 2 hs thùc hiƯn HS Quan sát tranh HS ®Õm vµ nªu sè lỵng HS lÊy que tÝnh vµ nªu 1 chơc 1 chơc Cá nhân trả lời Quan sát gv vẽ tia số Cá nhân đọc Cá nhân lên vẽ thêm ở bảng phụ -Thªm 1 chÊm trßn -Thªm 2 chÊm trßn -Thªm 3 chÊm trßn -Thªm 4 chÊm trßn -Thªm 5 chÊm trßn Cả lớp làm vào phiếu Cả lớp làm vở 2 HS lên bảng HS nªu HS lắng nghe SHTT : GVnhận xét các hoạt động trong tuần 17 Phổ biến kế hoạch hoạt động tuần 18 BUỔI CHIỀU Luyện toán. Thực hành tiết: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I Mục tiêu: - H hiểu được dài hơn, ngắn hơn từ đó hiểu về độ dài đoạn thẳng. - Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động 1 :Ôn luyện GV giơ 2 chiếc thước dài ngắn khác nhau,hỏi HS làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn? Hoạt động 2:Thực hành: a)Làm việc với vở luyện toaựn Hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập vở luyện Bài :Độ dài đoạn thẳng. Giáo viên đi xem xét giúp đỡ học sinh yếu b)HS thi đo độ dài bảng, bàn bằng gang tay Nhận xét chung Tuyên dương những HS thực hành tốt -------------------------------------------------- : Luyện Tiếng Việt Thực hành: ÔN TẬP I Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được chắc chắn 14 chữ ghi vần vừa học từ bài 68 đến 74 - Đọc trơn toàn bài - Nối đúng ô chữ với hình , nối ô chữ với ô chữ cho phù hợp , điền đúng vần thích hợp II Đồ dùng dạy- học Vở bài tập TV1, SGKTV1 III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV 1.Bài cũ: HS đọc viết : uoõt, ửụt, chuoọt nhaột, lửụựt vaựn. GV nhận xét 2.Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Nhận xét cho điểm Hoạt động 2:Làm bài tập trong vở bài tập TV Bài1: Nối ô chữ cho phù hợp Bài 2: Điền : at, ăt, õt Bài 3: Luyện viết GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình Sửa cách ngồi viết cho HS 3.Củng cố – dặn dò: HS đọc toàn bài Nhận xét giờ học Về nhà ôn bài. Hoạt động của HS Đọc bài ễn tập trong SGK Đọc chữ trong ô Đọc chữ trong ô và nối Đọc 3 cõu vừa nối được : Quan sát tranh và điền vần Đọc từ vừa điền được Viết bảng con Viết vào vở Luyện toán. : Củng cố kiến thức: Một chục. Tia số I. Mục tiêu - Học sinh củng cố về 1 chục, đọc và ghi số trên tia số. - Rèn kĩ năng đọc tia số II. Đồ dùng: III. Các hoạt động . Kiểm tra bài cũ. *10 đơn vị còn gọi là gì? - Giáo viên nhận xét. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài, ghi bảng 2. Bài giảng * Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: (Cho học sinh cả lớp) -1 chục quả trứng là mấy quả trứng? - 10 cái bát hay còn gọi là bao nhiêu cái bát? - Giáo viên nhận xét, đánh giá. Bài 2: Gà nhà bạn Lan đẻ được 7 quả trứng. Hỏi gà đẻ thêm mấy quả trứng nữa thì đủ 1 chục quả trứng? Bài 3: - Giáo viên vẽ tia số. Bài 4: Cho thực hành vẽ tia số vào vở. 3. Củng cố. - Đọc lại các số trên tia số bài 4 - Dặn chuẩn bị bài sau. - Học sinh trả lời. - Lấy vở. - Học sinh trả lời. - Học sinh thực hiện làm vở, 1 em lên bảng chữa. - Điền các số từ 1 - 10 vào tia số. - Học sinh thực hiện.
Tài liệu đính kèm: