Giáo án dạy Lớp 1 - Tuần 20

Giáo án dạy Lớp 1 - Tuần 20

TIẾT 1: CHÀO CỜ

TIẾT 2+3: TIẾNG VIỆT

BÀI 81: ach

I. Mục tiêu:

- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng

- Viết được: ach, cuốn sách

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: tranh minh hoạ từ ứng dụng.

- HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt

III. Các hoạt động dạy học :

Tiết 1

1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì?

- Viết bảng con: Tổ 1: cá diếc

 Tổ 2: cái lược

 Tổ 3: thước kẻ

- GV nhận xét, ghi điểm.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:

- Hôm nay chúng ta học vần mới: vần ach

b. Dạy vần ach

* Giới thiệu vần:

- Viết vần ach: Phát âm.

* Nhận diện vần:

+ Vần ach được tạo nên từ những âm nào?

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 1 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20: 
Thứ hai, ngày 10 tháng 01 năm 2011
TIẾT 1: CHÀO CỜ
TIẾT 2+3: TIẾNG VIỆT
BÀI 81: ach
I. Mục tiêu: 
- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ach, cuốn sách
- Luyện nĩi từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: tranh minh ho¹ tõ ứng dụng.
- HS : SGK – vë tËp viÕt, Bé ®å dïng TiÕng ViƯt
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Tiết 1
1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì?
- Viết bảng con: Tổ 1: cá diếc
 Tổ 2: cái lược
 Tổ 3: thước kẻ
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học vần mới: vần ach
b. Dạy vần ach
* Giới thiệu vần:
- Viết vần ach: Phát âm.
* Nhận diện vần:
+ Vần ach được tạo nên từ những âm nào?
- Nhận xét, bổ sung.
* Đánh vần :
- Hướng dẫn đánh vần: a - ch - ăch
- Gọi HS đọc trơn vần ach
- Giới thiệu tiếng:
+ Hỏi HS: cĩ vần ach, muốc cĩ tách sách ta làm thế nào?
+ GV viết tiếng sách
+ Nhận xét.
+ Hướng dẫn hs đánh vần, gọi HS đách vần, đọc trơn
+ GV theo dõi, chỉnh sữa. 
+ Giới thiệu từ: cuốn sách 
- Giới thiệu sách giáo khoa
c. Đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng:
 + Giải thích từ.
- Nhận xét.
d. Luyện đọc câu: 
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: 
 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Đọc vần, tiếng, từ: 
- GV nhận xét.
2. Luyện nói: 
+ Trong tranh vẽ gì? 
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
3. Luyện viết:
*. Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi, uốn nắn.
- GV nhận xét và sửa sai.
* GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết.
- Theo dõi và sửa sai.
- Chấm điểm một số vở.
- Nhận xét cách viết.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv.
- Đọc từ trên bảng con.
- 2 hs đọc câu ứng dụng.
- Lắng nghe 
- Phát âm.
+ Vần ach được tạo nên từ âm a và ch.
- Phân tích vần.
- Ghép vần ach
- Lắng nghe.
- Đánh vần cn-đt
- 5-7 em, đt
- HS trả lời
- HS phân tích, ghép tiếng sách
- 10-15 HS đánh vần; 4-5 HS đọc trơn tiếng.
- 1 số HS đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn từ ứng dụng. 
- Thảo luận nhóm về nội dung tranh.
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu. 
- Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn toàn câu.
- Đọc toàn bảng.
 4 - 6 hs thực hiện
- Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng.
- Quan sát một số bộ sách, vở được giữ gìn sạch đẹp của các bạn trong lớp.
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 và giới thiệu trước lớp về quyễn sách, vở đẹp đó.
- 1 số HS tự liên hệ
- Viết bảng con: ach, sách giáo khoa.
- Toàn lớp thực hiện.
1-2 HS
TIẾT 4: TỐN
PHÉP CỘNG DẠNG 14+3
A.Mục tiêu: 
 - Biết làm tính cộng( khơng nhớ) trong phạm vi 20 ; biết cộng nhẩm dạng 14+3 . 
 - BT cần làm :Bài 1( cột 1, 2, 3 ) ; bài 2 ( cột 2, 3 ) ; bài 3 ( phần 1 ) 
 *HSKG: hs cĩ khả năng làm thêm bài 1(cột 4,5,6), bài 2(cột 1), bài 3(phần 2).
B- Đồ dùng dạy – học:
- GV và HS: Bộ đồ dùng học tốn
C- Các hoạt động dạy – học;
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu HS viết số từ 10 – 20 và từ 20 – 10 
- 2 HS lên bảng viết
II- Dạy – học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3
+ Hoạt động 1: Hoạt động với đồ vật.
- HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bĩ que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Cĩ bao nhiêu que tính?
- cĩ tất cả 17 que tính
+ Hoạt động 2: Hình thành phép cộng 14+3
- Cho HS đặt một chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải.
- HS thực hiện 
- GV đồng thời gài lên bảng.
- GV nĩi kết hợp gài và viết.
+ Cĩ một chục que ( gài lên bảng bỏ 1 chục viết ở cột chục) và 4 que tính rồi ( gài 4 que tính rời) viết 4 ở cột đơn vị.
- HS theo dõi
- Cho HS lấy 3 que tính rời đặt xuống dưới 4 que tính rời.
- GV gài và nĩi, thêm 3 que tính rời, viết 3 dưới 4 cột đơn vị.
- Làm thế nào để biết cĩ bao nhiêu que tính?
- Gộp 4 que tính rời với 3 que tính đươc 7 que tính rời, cĩ 1 bĩ 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính.
- Để thực hiện điều đĩ cơ cĩ phép cộng:
14 + 3 = 17
+ Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- HD cách đặt tính chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới.
+ Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho thẳng cột với 1 ( ở cột đơn vị).
(GV vừa nĩi vừa thực hiện)
- Viết dấu cộng ở bên trái sao cho ở giữa hai số 
- Kẻ gạch ngang dưới hai số đĩ.
+
- Sau đĩ tính từ phải sang trái: 14
 3
 17
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính
và tính sau đĩ thực hiện bảng con. 
- HS chú ý theo dõi
3- Luyện tập: 
Bài 1( cột 1, 2, 3 ): Bài Y/c gì?
HD: BT1 đã đặt tính sẵn cho chúng ta nhiệm vụ của các em là thực hiện phép tính sao cho đúng.
Tính
Gv yêu cầu HS nhắc lại cách tính
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS làm bài bảng con, 3 HS lên bảng 
hs cĩ khả năng làm thêm (cột 4,5,6)
Bài 2( cột 2, 3 ): Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
HD: BT2 đã cho phép tính dưới dạng hàng ngang các con hãy dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để tính 1 cách nhanh nhất.
- HS quan sát và nhận xét.
- Tính 
- GV ghi bảng: 11 + 5 =
- Các em nhẩm như sau: 1 + 5 = mấy?
- Bằng 6
- 10 + 6 = bao nhiêu?
- Bằng 16
- Vậy ta đươc kết quả là bao nhiêu?
- 16
- Đĩ chính là kết quả nhẩm, dựa vào đĩ các em hãy làm bài.
- HS làm bài và nêu miệng cách tính và kết quả.
- Em cĩ nhận xét gì về phép cộng 
15 + 0 = 15
- Một số cộng với 0 sẽ = chính số đĩ.
hs cĩ khả năng làm thêm cột 1,
Bài 3( phần 1): 
- Bài yêu cầu gì?
- Điền số thích hợp vào ơ trống theo mẫu.
GV hương dẫn mẫu
- HD muốn điền số được chính xác chúng ta phải làm gì?
- Phải lấy số ở đầu bảng 14 cộng lần lượt với các số trong các ơ ở hàng trên, sau đĩ điền kết quả vào ơ, tương ứng ở hàng dưới.
- GV gắn bài tập 3 lên bảng 
Chữa bài:
- HS làm trong SGK.
- Yêu cầu 2 tổ cử đại diện lên bảng để điền số.
- HS quan sát và nhận xét.
- GV nhận xét tuyên dương tổ làm đúng, nhanh.
hs cĩ khả năng làm thêm phần 2
4- Củng cố:
- Gọi HS làm được các phần cịn lại nêu kết quả 
- Nhận xét chung giờ học.
3-6 HS
HS nêu lại cách đặt tính và tính 14+3
+ Ơn lại bài.
- Xem trước bài luyện tập.
- HS nghe và ghi nhớ.
Thứ tư, ngày 12 tháng 01 năm 2011
TIẾT 1+2: TIẾNG VIỆT
BÀI 83: ƠN TẬP
 A. Mục tiêu:
 - Đọc được các vần , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83
 - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
 B. Đồ dùng dạy học:
 - GV: tranh giải thích từ ứng dụng, bảng phụ ghi từ và câu ứng dụng
 - HS : bộ đồ dùng học TV, bảng con, tập viết
 C. Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài 82
- Viết bảng từ ứng dụng
GV nhận xét
- 2-3 HS
- 3 tổ - 3 từ
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Ơn tập:
a, Ơn các vần đã học:
- Những vần nào trong bảng đã học:
- Nghe cơ đọc hãy chỉ đúng chữ ghi âm cơ đọc nhé.
( GV đọc vần bất kỳ khơng theo trình tự )
- Các em hãy đọc theo bạn chỉ
- Em hãy đọc các vần và chỉ đúng trên bảng
- HS lên bảng chỉ chữ ghi vần đã học
- HS nghe và lên chỉ vần đĩ 
- 1HS lên bảng chỉ HS khác đọc
- HS đọc đến vần nào thì chỉ vần đĩ trên bảng
b, Ghép âm thanh vần:
- Hãy đọc cho cơ các âm ở cột dọc
- Hãy đọc các âm ở dịng ngang.?
- Các em hãy ghép các âm ở cột dọc với các âm ở cột ngang sao cho thích hợp để tạo thành vần đã học
- HS đọc: C,Ch
- HS đọc: ă, â,o,ơ,
- HS ghép các vần 
- Các em vừa ghép được những vần gì?
- GV ghi vào bảng ơn.
- Hãy đọc các vần này
- GV theo dõi và chỉnh sửa
- HS đọc nhĩm, lớp
 c. Đọc từ ứng dụng:
- Hãy đọc cho cơ các từ ứng dụng cĩ trong bài.
- GV ghi bảng, giải nghĩa từ “ thác nước”
nước từ trên cao đổ xuống tao thành thác
ích lợi: Những điều cĩ lợi 
- Cho HS luyện đọc 
d. Đọc câu ứng dụng 
- GV treo tranh cho HS QS và hỏi:
Tranh vẽ gì?
GV giới thiệu câu ứng dụng
Gọi HS đọc câu ứng dụng
* Cho HS đọc tồn bảng
3. Củng cố tiết 1:
Gọi HS nêu bài ơn tập
HS qua sát tranh và trả lời câu hỏi
HS tìm tiếng cĩ vần mới
HS đọc CN,ĐT
1-2 HS đọc
1-2 HS 
Tiết 2:
*Luyện đọc:
- Đọc trên bảng: Co HS đọc bài tồn bảng
- Đọc trong SGK
- HS đọc CN, nhĩm , lớp
GV đọc mẫu, gọi HS đọc bài
- HS đọc CN nhĩm lớp 
 *Kể chuyện: 
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng 
- GV giới thiệu; Cĩ 1 anh chàng ngốc nghếch nhng đã lấy được cơ cơng chúa đẹp. Vì sao lại như vậy chúng ta cùng nghe câu chuyện này nhé.
HS lắng nghe
+ Hãy nhắc lại cho cơ tên câu chuyện 
1-2 HS
- GV kể chuyện 2 lần
HS nghe
- Lần 2 kể bằng tranh
- Nhờ đâu mà anh chàng ngốc lấy được nàng cơng chúa?
HS kể chuyện trong tổ theo tranh
* Luyện viết
Viết trên bảng con
GV hướng dẫn viết trên bảng lớp để HS quan sát
Viết vào VTV
4. Củng cố- dặn dị:
- Gọi HS nhắc lại tên bài học
- Dặn chuẩn bị bài sau
- HS nĩi cách viết lưu ý nét nối giữa avà c: i và ch 
- HS tơ chữ trên rồi viết bảng con
- HS viết vào VTV
1-2 HS
Tiết 3: Luyện thêm Tiếng Việt
BÀI : ich, êch
I. Mơc tiªu:
- Củng cố c¸ch đọc và viết vần ich, êch 
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Đp.
II. §å dïng d¹y häc:
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. 
 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 1.Giíi thiƯu bµi:
 2. Hưíng dÉn HS luyƯn ®äc 
HĐ1: Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tªn bài học? Cho HS mở s¸ch đọc bµi.
HĐ2: Viết:
GV đọc cho HS viết c¸c tõ cã vần ich, êch bảng con
 L¾ng nghe.
* Đọc c¸ nh©n- đồng thanh 
- HS viết theo hướng dẫn
TIẾT 4: TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
 - Thực hiện được các phép cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3
 - Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1,2,4), bài 2 (cột 1,2,4), bài 3 ( ... Hướng dẫn để tính nhẩm được các phép tính 
trong bài tập 2 các em phải dựa vào đâu?
- GV ghi bảng 15 - 3 =
- Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất.
+ Cĩ thể nhẩm ngay 15-3=12.
+ Cĩ thể nhẩm theo 2 bước.
B1: 5 trừ 3 = 2
B2: 10 = 2 = 12
+ Cĩ thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp 15 bớt 1 =14, 14 bớt 1 =13, 13 bớt 1=12.
- HS làm bài theo hướng dẫn 
- GV đi quan sát và uốn nắn HS.
- Cho HS đổi bài KT kết quả
- HS thực hiện
- Gọi 1 vài em nêu kết quả.
- GV nhận xét và cho điểm.
- Củng cố về cách tính nhẩm.
Bài 3: Tính (dịng 1)
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Tính
- Hướng dẫn các em hãy thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng.
* HSKG làm thêm dịng 2
VD: 12 + 3 + 1
- Nhẩm 10 + 2 + 3 = 15
- HS chú ý nghe
15 + 1 = 16
viết 12 + 3 + 1 = 16
Lu ý: HS trong các dãy tính cĩ cả phép cộng và phép trừ phải thật chú ý để tính cho chính xác.
Chữa bài:
- HS làm bài theo hướng dẫn
- Gọi 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả (mỗi em 1 cột).
- GV kiểm tra và cho điểm.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Bài 4: HSKG:
- Bài yêu cầu gì?
- Nối ( theo mẫu).
Hướng dẫn muốn nối được chính xác thì ta phải làm gì trước tiên?
- Phải tính và nhẩm tìm kết quả của mỗi phép tính trừ sau đĩ sẽ nối với số thích hợp.
Lưu ý: Phép trừ 17 -5 khơng nối với số nào.
- Gv ghi BT4 lên bảng.
- GVKT và nhận xét
- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- Dưới lớp nhận xét.
III- Củng cố - dặn dị:
- Trị chơi: Thi viết phép trừ dạng 17 - 3 rồi tính kết quả.
- Nhận xét chung giờ học.
- HS chơi thi theo tổ.
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 4: sinh ho¹t lỚP 
 NhËn xÐt cuèi tuÇn
I. Mơc tiªu
- Học sinh nhận xét những việc đã làm trong tuần; đồng thời đề ra hướng khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp.
- Giáo dục cho học sinh tình yêu trường lớp, biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Hoạt động 1: Nhận xét tình hình học tập và hoạt động trong tuần.
Các tổ trưởng nhận xét tình hình học tập trong tuần.
Lớp trưởng bổ sung.
Giáo viên nhận xét.
+ Học tập: Tuần vừa qua đa số các em đi học đều, có nhiều bạn vươn lên trong học tập, các em đã biết cố gắng học tập, chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp; tuy nhiên một số em còn bỏ quên dụng cụ học tập (Tuấn, Kiệt, Muội, Thanh, Tuấn Anh)..
+ NỊ nÕp : - Ngåi häc ch­a nghiªm tĩc: Quân, Nhân, Khiêm.
 - §i häc muén: Hà, Hào, Muội
Hoạt động 2: Kế hoạch tuần tới 
 - Tiếp tục duy trì mọi nề nếp
 - Thi đua học tập dành nhiều điểm tốt
DuyƯt thiÕt kÕ bµi d¹y tuÇn 20
 Tr­ëng khèi duyƯt
Ban gi¸m hiƯu duyƯt
Tự nhiên xã hội 
AN TỒN TRÊN ĐUỜNG ĐI HỌC
I/ MỤC TIÊU
 - Xác định được một số tình huống nguy hiểm cĩ thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
 - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
 * Học sinh khá giỏi phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu khơng làm đúng quy định khi đi các loại phương tiện.
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
 - Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai, cĩ thể gây nguy hiểm trên đường đi học.
 - Kĩ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì để đảm bảo trên đường đi học.
 - Kĩ năng rữ bảo vệ. Ứng phĩ với các tình huống trên đường đi học.
 - Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP:
 - Thảo luận nhĩm.
 - Hỏi đáp trước lớp. 
 - Đĩng ai, xử lí tình huống.
 - Trị chơi.
IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
V/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 1. Khám phá
 Hoạt động 1. KHỞI ĐỘNG – GIỚI THIỆU BÀI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Ổn định: 1’
 Kiểm tra bài cũ: 4’
 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp 
 - GV hỏi: lớp học của em sạch, đẹp chưa
 - Bàn ghế trong lớp cĩ xếp ngay ngắn chưa.
 - Em nên làm gì cho lớp sạch đẹp?
 - GV nhận xét.
ơGiới thiệu:
 Bài mới:
 GV hỏi:
 - Các em đã bao giời nhìn thấy tai nạn trên đường chưa?
 - Theo các em vì sao tai nạn xảy ra? 
 GV khái quát: Tai nạn xảy ra vì họ khơng chấp hành những quy định về trật tự an tồn giao thơng. Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một số quy định nhằm đảm bảo an tồn trên đường.
 - GV ghi tên bài lên bảng.
- HSBCSS + H
- 1 - 2 HS trả lời 
- 1 - 2 HS trả lời 
- 1 - 2 HS trả lời
- 1 - 2 HS trả lời
 2. Kết nối
Hoạt động 2. THẢO LUẬN MỘT SỐ TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM CĨTHỂ XẢY RA TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
 Mục tiêu: Biết mơt số tình huống nguy hiểm cĩ thể xảy ra trên đường đi học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bước 1: 
GV chia nhĩm (số nhĩm bằng số lượng tình huống: 5 tình huống trong SGK trang 42 và tình huống G chuẩn bị).
Bước 2:
 - Mỗi nhĩm thảo luận một tình huống và trả lời theo câu hỏi: 
 + Điều gì cĩ thể xảy ra?
 + Đã cĩ khi nào em cĩ những hành động như trong tình huống đĩ khơng?
 + Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đĩ như thế nào?
Bước 3:
 GV gọi đại diện các nhĩm lên trình bày.
ỊKết luận: Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an tồn giao thơng. Chẳng hạn như: Khơng được chạy lao ra đường, khơng được bám bên ngồi ơ tơ, khơng được thị tay, chân, đầu ra ngồi khi đang ở trên phương tiện giao thơng...
- HS lắng nghe câu hỏi GV để trả lời.
- HS đại diện nhĩm lên trình bày, các nhĩm khác lắng nghe bổ sung.
- HS lắng nghe
 Hoạt động 3. QUAN SÁT TRANH BIẾT QUY ĐỊNH VỀ ĐI BỘ TRÊN ĐƯỜNG
 Mục tiêu: Biết quy định về đi bộ trên đường
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, hỏi và trả lời câu hỏi với bạn:
 + Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường ở tranh thứ hai (trang 43 SGK)?
 + Người đ bộ ở tranh thứ nhất (trang 43 SGK) đi ở vị trí nào trên đường?
 + Người đ bộ ở tranh thứ hai (trang 43 SGK) đi ở vị trí nào trên đường?
 - CV gọi HS trả lời câu hỏi.
ỊKết luận: Khi đi bộ trên đường khơng cĩ vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình, cịn trên đường cĩ vỉa hè, thì phải đi bộ trên vỉa hè. 
- HS từ cập quan sát quan sát tranh chuẩn bị trả lời câu hỏi.
- 2 – 4 HS địa diện trả lời
3. Thực hành
 Hoạt động 4. Trị chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
 Mục tiêu: Biết thực hiện theo những quy định về trật tự an tồn giao thơng.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bước 1:
 - GV cho HS biết các quy tắc đèn hiệu:
 + Khi đèn đỏ sáng: tất cả các xe cộ và người đi lại điều phải dừng lại vạch quy định.
 + Khi đèn xanh sáng: xe cộ và người đi lại được phép đi.
Bước 2: 
 - GV dùng phấn kẻ một ngã tư đường phố ở trong lớp.
 - Một sĩ HS đĩng vai đèn hiệu (cĩ 2 tấm bìa trịn màu đỏ, xanh).
 - Một sĩ HS đĩng vai người đi bộ.
 - Một sĩ HS đĩng vai xe máy, ơ tơ (đeo trước ngực tấm bìa vẽ hình xe máy, ơ tơ).
 Bước 3: 
 Ai vi phạm sẽ bị “phạt” bằng cách nhắc lại những quy tắc đèn hiệu hoặc quy định về đi bộ trên đường. 
- HS lắng nghe sự phân cơng của GV
- HS thực hiện đi lại trên đường theo đèn hiệu.
4. Vận dụng
 Dặn dị HS cùng nhắc nhau thực hiện cách những quy tắc đèn hiệu hoặc quy định về đi bộ trên đường.
 Cả lớp tiếp tục chơi chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” vào tuần sau để xem bạn nào thực hiện đúng các quy định vè tính hiệu giao thơng.
Thứ 3 ngày 11 tháng 1 năm 2011
HỌC VẦN
BÀI 82: ich - êch
I. Mục tiêu:
 .- Đọc đúng vần ich, êch tiếng lịch, ếch. các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk.
 - Viết đúng được các vần, các từ tờ lịch, con ếch.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Chúng em đi du lịch.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
7’
 7’
9’
6’
1’
10’
8’
13’
3’
1’
Tiết 1:
1. KTBC :- 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học 2 vần mới.
b. Dạy vần ich
* Giới thiệu vần:
- Viết vần ich: Phát âm.
* Nhận diện vần:
+ Vần ich được tạo nên từ những âm nào?
* Đánh vần :
- Hướng dẫn đánh vần i- ch - ich
- Giới thiệu tiếng:
+ Yêu cầu hs lấy âm l đặt vào trước vần ich, dẫu nặng đặt dưới i để tạo tiếng mới.
+ Nhận xét.
+ Hướng dẫn hs đánh vần: 
+ GV theo dõi, chỉnh sữa. 
+ GV nhận xét và ghi tiếng lịch lên bảng.
+ Giới thiệu từ tờ lịch 
- Giới thiệu tờ lịch 
c. Dạy vần êch: Tương tự	
d. Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi, uốn nắn.
- GV nhận xét và sửa sai.
e. Đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng:
 + Giải thích từ.
- Nhận xét.
 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Đọc vần, tiếng, từ: 
- GV nhận xét.
* Luyện đọc câu: 
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: 
- GV nhận xét.
2. Luyện nói: 
+ Trong tranh vẽ gì? 
+ Ai đã được đi du lịch với bố mẹ hoặc nhà trường?
+ Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì?
+ Kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi?
3. Luyện viết:
- GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết.
- Theo dõi và sữa sai.
- Chấm điểm một số vở.
- Nhận xét cách viết.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học.
5. Nhận xét tiết học:
- Tuyên dương những hs học tốt.
- Đọc lại bài ở nhà.
- Lắng nghe 
- Phát âm.
+ Vần ich được tạo nên từ âm i và ch.
- Phân tích vần.
- So sánh vần ich với ach
- Ghép vần ich
- Lắng nghe.
- Đánh vần và đọc trơn.
- Ghép tiếng lịch
- Đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Phân tích tiếng
- Đọc lại bài trên bảng.
- Đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết bảng con: ich, êch, tờ lịch, con ếch
- Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn từ ứng dụng. 
- Đọc toàn bảng.
- 4 - 6 hs thực hiện
- Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng.
- Thảo luận nhóm về nội dung tranh.
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu. 
- Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn toàn câu.
- Luyện nói tự nhiên theo gợi ý của gv.
- Toàn lớp thực hiện.
- CN 10 em
- Lắng nghe.
=================================================================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(112).doc