Giáo án dạy Lớp 1B - Tuần 21

Giáo án dạy Lớp 1B - Tuần 21

Bài 94 : oang oăng

A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Đọc được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao choàng, áo len, áo sơ mi

 B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

 -Tranh minh hoạ: vỡ hoang, con hoẵng

 - Tranh minh họa câu ứng dụng.

C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 1B - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1B- TUẦN 21
NĂM HỌC: 2010 – 2011.
Thứ
ngày
Buổi
Môn
Tiết
Bài dạy
HAI
10/01
2011
Sáng
Chiều
SHĐT
HV
HV
ĐĐ
1
1
1
1
oang- oăng
oang- oăng
Em và các bạn ( Tiết 1).
BA
11/01
2011
Sáng
HV
HV
TOÁN
TC
1
1
1
1
oanh- oach
oanh- oach
Phép trừ dạng 17 - 7
Oân tập chương II: Kĩ thuật gấp hình
TƯ
12/01
2011
Sáng
HV
HV
TOÁN
TNXH
1
1
1
1
oat- oăt
oat- oăt
Luyện tập 
Ôn tập : Xã hội
NĂM
13/01
2011
Sáng
Chiều
HV
HV
TOÁN
1
1
1
Ôn tập
Ôn tập
Luyện tập chung
SÁU
14/01
2011
Sáng
Chiều
TOÁN
HV
HV
TV
SHL
1
1
1
Bài toán có lời văn
uê - uy
uê - uy
sách giáo khoa, hí hoáy,
Sinh hoạt lớp.
Bài 94 : oang oăng
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và câu ứng dụng. 
	- Viết được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
 	- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Aùo choàng, áo len, áo sơ mi
 B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 
	-Tranh minh hoạ: vỡ hoang, con hoẵng
 - Tranh minh họa câu ứng dụng.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 .Ổân định:
2. Kiểm tra:
 Đọc: SGK
 Viết:giàn khoan, tóc xoăn, học toán
3. Bài mới:
 Hôm nay, chúng ta học các vần mới oang, oăng
b) Dạy vần:
* Nhận diện vần: oang
 Vần oang được tạo nên từ o , a và ng.
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu o– a - ng - oang
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: oang
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng hoang ta phải thêm gì?.
Cài: hoang
.Phân tích : hoang
.Đánh vần h– oang – hoang
.Đọc trơn : vỡ hoang
.Đọc trơn: vần, tiếng, từ
 Theo dõi chỉnh sửa.
* Nhận diện vần: oăng
 Vần oe được tạo nên từ o, ăvà ng.
So sánh: oăng và oang
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu o –ă - ng – oăng
Chỉnh sửa cho HS.
Cài:oăng
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng hoẵng ta phải thêm gì?.
Cài: hoẵng
.Phân tích :hoẵng
.Đánh vần: h– oăng – hoăng – ngả - hoẵng. 
.Đọc trơn : con hoẵng
.Đọc trơn: vần, tiếng, từ
.Đọc trơn: cả hai phần
 Theo dõi chỉnh sửa.
*Hướng dẫn viết chữ:
Viết mẫu – phân tích.oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
Nhận xét – sửa chữa.
 . THƯ GIẢN:
 *Viết từ ứng dụng: 
 áo choàng liếng thoắng
 oang oang dài ngoẵng 
 Nhận xét- sửa chữa.
 Đọc và giải nghĩa từ. 
 TIẾT2: 
 c) Luyện tập:
 * Luyện đọc: S/ 24,25
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
 -Đocï mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết:
 Viết mẫu – phân tích quy trình viết.
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở
Theo dõi – sửa chữa.
Thư giản:
Luyện nói: Aùo choàng, áo len, áo sơ mi
 - Cho HS thảo luận:
 + Chỉ đâu là áo choàng, áo len, áo sơ mi?
 + Làm bằng gì?
 + Aùo được mặc vào lúc thời tiết như thế nào?
4 . Củng cố – Dặn dò: 
 Dạên HS về nhà học bài. 
Hát
2-3 HS
Mỗi tổ viết 1 từ
Phát âm đồng thanh oang, oăng
CN – N – ĐT
Cài: oang
-Thêm âm h 
Cài : hoang
Gồm âm h vần oang 
CN- N -ĐT
CN- N -ĐT.
CN – N – ĐT
Giống: o đứng trước, ng đứng sau 
Khác: vần oăn có ă đứng giữa vần oan có a đứng giữa. 
CN – N – ĐT
Cài: oăng
-Thêm âm h và thanh ngả
 Cài : hoẵng
Gồm âm h vần oăng và thanh ngả 
Đọc CN- N -ĐT
CN - N - ĐT.
CN – N – ĐT
Viết bảng con
HÁT
Xung phong đọc.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
Viết vào vở tập viết.
HÁT
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày.
Nhóm bạn nhận xét.
-Vài HS đọc lại bài.
Tìm tiếng chứa vần vừa học.
Đạo đức
Bài 10: EM VÀ CÁC BẠN (tiết 1 )
I. MỤC TIÊU:
	- Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và kết giao bạn bè.
	- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
	- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập vả trong vui chơi. 
	- KNS: Phê phán đánh giá hành vi.
	- TTHCM: Đồn kết thân ái với các bạn là thực hiện tốt lời dạy của Bác Hồ.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
_Mỗi học sinh chuẩn bị cắt 3 bông hoa bằng giấy màu để chơi trò chơi “tặng hoa”.
_Một lẵng nhỏ để đựng hoa khi chơi
_Phần thưởng cho 3 em học sinh biết cư xử tốt với bạn nhất
_Bút màu, giấy vẽ
_Bài hát “ Lớp chúng ta kết đoàn “ (Nhạc và lời: Mộng Lân)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Khi thấy bạn chưa lễ phép với thầy, cô con phải làm gì?
- Đọc câu ghi nhớ:
*Hoạt động 1: 
_Cách chơi:
 Mỗi học sinh chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích được cùng học, cùng chơi nhất và viết tên bạn lên bông hoa bằng giấy màu để tặng cho bạn.
_GV (căn cứ vào tên đã ghi trên hoa) chuyển hoa tới những em được các bạn chọn. 
_Giáo viên chọn ra 3 HS được tặng hoa nhiều nhất, khen và tặng quà cho các em (cần chú ý là có nhiều cách chọn khác nhau).
* Hoạt động 2: Đàm thoại
_Em có muốn được các bạn được tặng nhiều hoa như bạn A, bạn B, bạn C không?
_Chúng ta hãy tìm hiểu xem vì sao bạn A, bạn B, bạn C lại được tặng nhiều hoa nhé.
_Những ai đã tặng hoa cho bạn A? bạn B? bạn C? HS giơ tay, GV hỏi những HS giơ tay:
_Vì sao em lại tặng hoa cho bạn A? Cho bạn B? Cho bạn C?
GV kết luận:
 Ba bạn được tặng hoa nhiều vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi.
* Hoạt động 3: 
_GV hỏi:
+Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? 
+Chơi, học một mình vui hơn hay khi có bạn cùng chơi, cùng học vui hơn?
+Muốn có bạn cùng học, cùng chơi, em cần phải đối xử với bạn thế nào khi học, khi chơi?(TTHCM)
GV kết luận:
+Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn.
+Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn khi chỉ có một mình.
+Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
* Hoạt động 4:(KNS) 
_GV chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm.
GV kết luận: 
_Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn
_Tranh 2, 4 là những hành vi không nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn.
4.Nhận xét- dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2 bài 10 “ Em và các bạn”
- Hát
- 2 HS
HS chơi trò chơi “ tặng hoa”
_Học sinh là người bỏ hoa vào lẵng
_Vì ba bạn đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi.
_HS quan sát tranh của bài tập 2 và đàm thoại.
+Cùng nhau đi học, chơi kéo co, cùng học, chơi nhảy dây.
+Có bạn cùng học cùng chơi vui hơn.
+Phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
Học sinh thảo luận nhóm bài tập 3.
_Các nhóm HS thảo luận làm bài tập 3.
_Đại diện từng nhóm trình bày
_Cả lớp nhận xét, bổ sung
Bài 95 : oanh oach
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng. 
	- Viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
 	- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
	-Tranh minh hoạ: doanh trại, thu hoạch.
 - Tranh minh họa câu ứng dụng.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 .Ổân định:
2. Kiểm tra:
 Đọc: SGK
 Viết: áo choàng, liếng thoắng
 dài ngoẵng 
3. Bài mới:
 Hôm nay, chúng ta học các vần mới oanh, oach
b) Dạy vần:
* Nhận diện vần: oanh
 Vần oanh được tạo nên từ o , a và nh.
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu o– a - ng - oang
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: oanh
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng doanh ta phải thêm gì?.
Cài: doanh
.Phân tích : doanh
.Đánh vần d– oanh – doanh
.Đọc trơn : doanh trại
.Đọc trơn: vần, tiếng, từ
 Theo dõi chỉnh sửa.
* Nhận diện vần: oach
 Vần oe được tạo nên từ o, a và ch.
So sánh: oanh và oach
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu o –a - ch – oach
Chỉnh sửa cho HS.
Cài:oach
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng hoạch ta phải thêm gì?.
Cài: hoạch
.Phân tích :hoạch
.Đánh vần: h– oach – hoach – nặng - hoạch. 
.Đọc trơn : thu hoạch
.Đọc trơn: vần, tiếng, từ
.Đọc trơn: cả hai phần
 Theo dõi chỉnh sửa.
*Hướng dẫn viết chữ:
Viết mẫu – phân tích.oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. 
Nhận xét – sửa chữa.
 . THƯ GIẢN:
 *Viết từ ứng dụng: 
 khoanh tay kế hoạch
 mới toanh loạch xoạch 
 Nhận xét- sửa chữa.
 Đọc và giải nghĩa từ. 
 TIẾT2: 
 c) Luyện tập:
 * Luyện đọc: S/ 26,27
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
 -Đocï mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết:
 Viết mẫu – phân tích quy trình viết.
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở
Theo dõi – sửa chữa.
Thư giản:
Luyện nói: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
 - Cho HS thảo luận:
 +Em thấy cảnh gì ở trong tranh?
 +Trong từng cảnh em thấy những gì?
 +Có những ai trong từng tranh? Họ đang làm gì?
4 . Củng cố – Dặn dò: 
 Dạên HS về nhà học bài. 
Hát
2-3 HS
Mỗi tổ viết 1 từ
Phát âm đồng thanh oanh, oach
CN – N – ĐT
Cài: oanh
-Thêm âm d 
Cài : doanh
Gồm âm d vần oanh 
CN- N -ĐT
CN- N -ĐT.
CN – N – ĐT
Giống: o , a đứng trước.
Khác: vần oanh có nh đứng sau vần oach có ch đứng sau. 
CN – N – ĐT
Cài: oach
-Thêm âm h và thanh nặng
 Cài : hoạch
Gồm âm h vần oach và thanh nặng 
Đọc CN- N -ĐT
CN - N - ĐT.
CN – N – ĐT
Viết bảng con
HÁT
Xung phong đọc.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
Viết vào vở tập viết.
HÁT
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm tr ...  vạch của tia số.
- HS điền vào SGK.
- Kiểm tra kết quả.
_Trả lời hoặc viết vào vở
Hát
_ Tiến hành tương tự bài 2
_ Tính
_ Tính
11 + 2 + 3 = ?
_Nhẩm: 11 cộng 2 bằng 13
 13 cộng 3 bằng 16
_Ghi: 11 + 2 + 3 =16
Thứ sáu
Toán
BÀI 81: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I.MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh
 -	Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có:
Các số ( gắn với các thông tin đã biết).
Câu hỏi ( chỉ thông tin cần tìm).
Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	Sử dụng các tranh vẽ trong SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
 15 18 19
 - 3 - 5 -7
Nhận xét – Tuyên dương
3. Bàio mới:
a) Giới thiệu bài toán có lời văn:
Bài 1: Yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện:
- Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh bài toán.
- Bài toán có lời văn có 2 phần : Phần cho biết và phần hỏi. Hỏi:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Bài 2: Tiến hành tương tự bài 1
J Thư giản:
Bài 3: 
- Yêu cầu nêu nhiệm vụ cần thực hiện:
 - Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh bài toán.
- Bài toán còn thiếu gì? 
- Gọi HS nêu câu hỏi phù hợp với đề toán.
Bài 4: 
 - Yêu cầu nêu nhiệm vụ cần thực hiện:
 - Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh bài toán.
- Bài toán còn thiếu gì? 
- Gọi HS điền số và nêu câu hỏi phù hợp với đề toán.
 Chú ý: Trong các câu hỏi đều phải có:
_ Từ “ hỏi “ ở đầu câu.
_ Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ “ tất cá”.
_ Viết dấu hỏi( ? ) ở cuối câu.
4.Nhận xét –dặn dò:
_ Bài toán thường có những gì?
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 82: Giải toán có lời văn
Hát
Mỗi tổ làm 1 bài vào bảng con.
_ Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS điền vào SGK.
- HS đọc lại đề toán..
_Bạn nhận xét.
- Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa.
- Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn.
 Hát
- HS nêu yêu cầu.
Thiếu phần câu hỏi.
HS tự nêu câu hỏi.
HS đọc lại toàn bọ đề toán.
- HS nêu yêu cầu.
- Thiếu số liệu và câu hỏi.
- HS tự nêu câu hỏi.
- HS đọc lại toàn bọ đề toán.
- Bài toán thường có số liệu ( phần cho biết) vàphần câu hỏi.
Bài 98 : uê uy
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và câu ứng dụng. 
	- Viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu
 	- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
B . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
	-Tranh minh hoạ: bông huệ, huy hiệu.
 - Tranh minh họa câu ứng dụng.
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 .Ổân định:
2. Kiểm tra:
 Đọc: SGK
Viết: Khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang 
3. Bài mới:
 Hôm nay, chúng ta học các vần mới uê, uy
b) Dạy vần:
* Nhận diện vần: uê
 Vần uê được tạo nên từ u và ê.
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu u – ê - uê
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: uê
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng huệ ta phải thêm gì?.
Cài: huệ
.Phân tích : huệ
.Đánh vần h– uê – huê – nặng - huệ
.Đọc trơn : bông huệ
.Đọc trơn: vần, tiếng, từ
 Theo dõi chỉnh sửa.
* Nhận diện vần: uy
 Vần uy được tạo nên từ u và y.
So sánh: uy và uê
* Đánh vần:
- Phát âm mẫu u – y - uy
Chỉnh sửa cho HS.
Cài: uy
* Tiếng khoá, từ khoá:
-Muốn có tiếng huy ta phải thêm gì?.
Cài: huy
.Phân tích : huy
.Đánh vần: h– uy – huy . 
.Đọc trơn : huy hiệu
.Đọc trơn: vần, tiếng, từ
.Đọc trơn: cả hai phần
 Theo dõi chỉnh sửa.
*Hướng dẫn viết chữ:
Viết mẫu – phân tích. uê, uy, bông huệ, huy hiệu
Nhận xét – sửa chữa.
 . THƯ GIẢN:
 *Viết từ ứng dụng: 
 cây vạn tuế tàu thuỷ
 xum xuê khuy áo 
 Nhận xét- sửa chữa.
 Đọc và giải nghĩa từ. 
 TIẾT2: 
 c) Luyện tập:
 * Luyện đọc: S/ 32,33
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
 -Đocï mẫu câu ứng dụng.
* Luyện viết:
 Viết mẫu – phân tích quy trình viết.
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Nhắc cách ngồi, cầm bút, để vở
Theo dõi – sửa chữa.
Thư giản:
Luyện nói: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. 
 - Cho HS thảo luận: 
 +Em thấy gì trong tranh?
 +Trong em còn thấy những gì?
 + Em được đi phương tiện gì rồi?
 - Nhận xét – Tuyên dương.
4 . Củng cố – Dặn dò: 
 Dạên HS về nhà học bài. 
Hát
2-3 HS
Mỗi tổ viết 1 từ
Phát âm đồng thanh uê, uy
CN – N – ĐT
Cài: uê
-Thêm âm h và nặng 
Cài : huệ
Gồm âm h vần uê và thanh nặng 
CN- N -ĐT
CN- N -ĐT.
CN – N – ĐT
Giống: u đứng trước.
Khác: vần uy có y đứng sau vần uê có ê đứng sau. 
CN – N – ĐT
Cài: uy
-Thêm âm h 
 Cài : huy
Gồm âm h vần uy 
Đọc CN- N -ĐT
CN - N - ĐT.
CN – N – ĐT
Viết bảng con
HÁT
Xung phong đọc.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
CN-N-ĐT
Tìm và gạch dưới tiếng chứa vần mới học.
Viết vào vở tập viết.
HÁT
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày.
Nhóm bạn nhận xét.
Vài HS đọc lại bài.
Tìm tiếng chứa vần vừa học.
Tập viết
Tiết 20: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
I.MỤC TIÊU:
Viết đúng các chữ sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
 kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai
_HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
_Hôm nay ta học bài: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. GV viết lên bảng
b) Hướng dẫn viết:
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ sách giáo khoa:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “sách giáo khoa”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “sách giáo khoa” ta đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng sách điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng giáo, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khoa điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ hí hoáy:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “hí hoáy”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “hí hoáy” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hí điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hoáy, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ khoẻ khoắn:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “khoẻ khoắn”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “khoẻ khoắn” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khoẻ điểm kết thúc trên đường kẻ 1 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khoắn, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ áo choàng:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “áo choàng”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “áo choàng” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng áo điểm kết thúc ở đường kẻ 3 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng choàng, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ kế hoạch:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “kế hoạch”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “kế hoạch” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng kế điểm kết thúc trên đường kẻ 1 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hoạch, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ khoanh tay:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “khoanh tay”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “khoanh tay” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng khoanh điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tay, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c)Viết vào vở:
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
4.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
5.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
Hát
_xinh đẹp
- sách giáo khoa
-tiếng sách, giáo, khoa cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- hí hoáy
-tiếng hí cao 2 đơn vị rưỡi; tiếng hoáy cao 4 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- khoẻ khoắn
-tiếng khoẻ, tiếng khoắn cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- áo choàng
-tiếng áo cao 1 đơn vị, tiếng choàng cao 4 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- kế hoạch
-tiếng kế, tiếng hoạch cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- khoanh tay
-tiếng khoanh cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng tay cao 3 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ 0
-Viết bảng:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 21.doc