Tiết 2+3
Học vần
Bài 17: u - ư
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư
- Đọc được các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng
- Nhận các chữ u, ư trong các tiếng của một văn bản bất kỳ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ
- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói
Tuần 5: Ngày soạn: 02/10/2005 Ngày giảng: 03/10/2005 Thứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2005 Tiết 1 Chào cờ Lớp trực tuần nhận xét chung Tiết 2+3 Học vần Bài 17: u - ư A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư - Đọc được các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng - Nhận các chữ u, ư trong các tiếng của một văn bản bất kỳ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô B- Đồ dùng dạy - Học: - Sách tiếng việt 1 tập 1 - Bộ ghép chữ - 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư. - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói C- Các hoạt động dạy - học: T.gian Giáo viên Học sinh 5 phút I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu nhận xét sau KT -Viết bảng con T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1từ: tổ cò, lá mạ, thợ nề - 2 - 3 HS đọc 9 phút II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: - HS đọc theo GV: u - ư u: a- Nhận diện chữ: Ghi bảng chữ u và nói: Chữ u (in gồm 1 nét móc ngược và một nét sổ thẳng - Chữ u viết thường gồm 1 nét xiên phải và 2 nét móc ngược.? Chữ u gần giống với chữ gì em đã học ? ? So sánh chữ u và i ? - HS theo dõi - Giống chữ n viết ngược - Giống: cùng có nét xiên phải và nét móc ngược. - Khác: Chữ u có 2 nét móc ngược chữ i có dấu chấm ở trên b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng: + Phát âm - GV phát âm mẫu (giải thích) - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đánh vần tiếng khoá - Y/c hs tìm và gài âm u vừa học - Hãy tìm thêm chữ ghi âm n gài bên trái âm uvà thêm dấu ( . ) - Đọc tiếng em vừa ghép - GV ghi bảng: nụ ? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ? - HD đánh vần: nờ - u - nu - nặng - nụ + Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: nụ (giải thích) c- Hướng dẫn viết chữ: - Viết mẫu, nói quy trình viết - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS phát âm CN, nhóm, lớp. - HS thực hành trên bộ đồ dùng - 1 số em đọc - Cả lớp đọc lại: nụ - Tiếng nụ có n đứng trước u đứng sau dấu (.) - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS qs tranh - Vẽ nụ hoa - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp - HS viết trên không sau đó viết trên bảng con. 5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk ư: (quy trình tương tự) Lưu ý: + Chữ ư viết như chữ u, nhưng thêm một nét râu trên nét sổ thứ 2 + So sánh u với ư: giống: Viết như chữ u Khác: ư có thêm nét râu + Phát âm: Miệng mở hẹp nhưng thân lưỡi hơi nâng lên + Viết: nét nối giữa th và ư. - HS làm theo HD 7 phút d- Đọc tiếng và từ ứng dụng: - Cho 1 HS lên bảng gạch dưới những tiếng có âm mới học. - Cho HS phân tích các tiếng vừa gạch chân - Cho HS đọc từ ứng dụng - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản - Đọc mẫu, hướng dẫn đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS gạch chân: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử - Một số HS phân tích - 2 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp 2phút đ- Củng cố: Trò chơi “Tìm tiếng có âm vừa học” - Nhận xét chung giờ học - Các nhóm cử đại diện lên chơi theo hướng dẫn Tiết 2 T.gian Giáo viên Học sinh 3- Luyện tập: a- Luyện đọc + Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh ? Tranh vẽ gì ? - Các bạn nhỏ này đang tham gia một cuộc thi vẽ, đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay. - Bạn nào đọc câu ứng dụng cho cô ? Tìm tiếng có chứa âm mới học trong câu ứng dụng. - Cho HS phân tích tiếng vừa tìm - GV đọc mẫu - GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh minh hoạ - Tranh vẽ các bạn nhỏ đang vẽ. 7 phút b- Luyện viết: - Hướng dẫn các viết vở - Giáo viên cho HS xem bài viết mẫu -GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu - 1 HS đọc nội dung viết - 1 HS nêu cách ngồi viết - HS viết bài theo mẫu 5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk 10 phút c- Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ? - HD và giao việc - Thủ đô - HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho - Yêu cầu HS thảo luận ? Trong tranh cô giáo đưa ra đi thăm cảnh gì ? ? Chùa một cột ở đâu ? ? Hà nội được gọi là gì ? ? Mỗi nước có mấy thủ đô ? ? Em biết gì về thủ đô Hà Nội ? nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay 5phút 4- Củng cố - dặn dò: - GV chỉ bảng cho HS đọc - Cho HS đọc nối tiếp trong SGK - Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học - NX chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài 14 - HS đọc ĐT - 2 học sinh đọc - HS chơi theo HD - HS nghe và ghi nhớ Tiết 2+3 Học vần: Bài 19: s - r A- Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể: - Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ - Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá. B- Đồ dùng - Dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh vẽ chim sẻ - 1 cây cỏ có nhiều rễ - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng - Tranh minh hoạ và vật chất cho phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu NX sau kiểm tra - Viết bảng con: T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1 từ: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá -1 - 3 học sinh đọc. II- Dạy, học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: S: a- Nhận diện chữ: - Viết lên bảng chữ s và nói: chữ s gồm 1 nét xiên phải và nét thắt, nét cong hở trái So sánh: chữ s và chữ x giống và khác nhau ở điểm nào? - Chữ s in có hình dáng như đất nước ta - HS đọc theo GV: s, r - HS chú ý - Giống: cùng có nét cong hở trái b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần. + Phát âm: - GV phát âm mẫu (giải thích) - Theo dõi và chỉnh sửa cho HS + Đánh vần tiếng khoá ? Yêu cầu HS tìm và gài âm s vừa học ? ? Hãy tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm s và dấu hỏi trên e ? - HS nhìn bảng phát âm (nhóm, CN, lớp) - HS thực hành gài trên bộ đồ dùng HS - Hãy đọc tiếng em vừa ghép - Ghi bảng: sẻ ? Hãy phân tích tiếng sẻ ? ? Hãy đánh vần tiếng sẻ ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu đọc + Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: sẻ c - Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, sửa sai - 1 số em - Cả lớp đọc lại: sẻ - Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - sờ - e - se- hỏi - sẻ - HS đọc trơn: sẻ - HS quan sát tranh và NX - Tranh vẽ chú chim sẻ đang đậu trên cành cây - HS đọc trơn: CN, lớp - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk r: (Quy trình tương tự) lưu ý: + Chữ r gồm một nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. + so sánh s và r: - Giống: Đều có nét xiên phải, nét thắt - Khác: chữ r kết thúc = nét móc ngược, chữ s kết thúc bằng nét cong hở trái + Viết: nét nói giữa r và ê + Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thoát ra xắc có tiếng thanh - HS làm theo HD của GV d- Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng. ? tìm tiếng chứa âm vừa học ? - Cho HS phân tích tiếng vừa tìm - Cho HS đọc từ ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa + Giúp HS tìm hiểu nghĩa ứng dụng - su su: đưa ra quả su su Chữ số: viết lên bản 1, 2 và nói đây là chữ số Cá rô: Tranh vẽ con cá rô - GV đọc mẫu. - HS đọc nhẩm - HS tìm: sủ, số, rổ, rá, rô - Một số em đọc - HS đọc (CN, nhóm, lớp) đ- Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn - Nhận xét chung giờ học - HS chơi theo HD Tiết 2: T.gian Giáo viên Học sinh 3- Luyện tập: 7 phút a- Luyện tập: + Đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng (GT tranh) ? Tranh vẽ gì? - Viết câu ứng dụng lên bảng ? Tìm và gạch dưới tiếng có âm mới học cho cô ? - Đọc mẫu câu ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. - HS đọc: CN, nhóm, lớp - HS qsát tranh nhận xét -Tranh vẽ cô giáo đang HD HS viết chữ số - 2 HS đọc - HS tìm: rõ, số - HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng 10phút b- Luyện viết: - GV HD cách viết vở và giao việc - Theo dõi và giúp đỡ HS yếu - Nhận xét và chấm một số bài - 1 HS đọc nội dung viết - 1HS nêu quy định khi viết - HS viết trong vở tập viết 13phút c- Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV HD và giao việc + Yêu cầu học sinh thảo luận. ? Tranh vẽ gì ? ? Hãy chỉ rổ và rá trong tranh ? Rổ và rá thường được làm bằng gì ? ? Rổ thường dùng làm gì ? ? Rá thường dùng làm gì ? ? Rổ và rá có gì khác nhau ? ? Quê em có ai đan rổ, rá không ? - Chủ đề luyện nói hôm nay là: rổ, rá. - HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. 4- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học vào bảng con. - Cho HS đọc bài trong sách GK - Nhận xét chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài 20 - HS chơi theo nhóm - Một số em đọc - HS chú ý nghe và ghi nhớ Tiết 5 Toán: Đ 17: Số 7 A-Mục tiêu: Sau bài học, học sinh: - Có khái niệm ban đầu về số 7 - Biết đọc, viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7, nhận xét được các nhóm có 7 đồ vật - Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. B- Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại - Mẫu chữ số 7 in và viết C- Các hoạt động dạy - Học: T.gian Giáo viên Học sinh 5phút I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nhận biết một nhóm đồ vật có số lượng là sáu - Y/c HS đếm từ 1 - 6 từ 6 - 1 - Cho HS nêu cấu tạo số 6 - Nêu NX sau kiểm tra. - 1 HS lên bảng - 1 số em đọc - 1 vài em nêu 5 phút II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài (Linh hoạt) 2- Lập số 7: - GV treo tranh lên bảng ? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt ? ? 6 bạn thêm 1 bạn là 7tất cả có 7 bạn. - GV nêu:6 bạn thêm một bạn là bẩy tất cả có 7 bạn. + Y/c HS lấy 6 chấm tròn & đếm thêm 1 chấm tròn nữa trong bộ đồ dùng. ? Em có tất cả mấy chấm tròn ? - Cho HS nhắc lại “Có 7 chấm tròn” + Troe hình 6 con tính, thêm 1 con tính hỏi ? Hình vẽ trên cho biết những gì ? - Cho HS nhắc lại - HS quan sát tranh - Có 6 bạn chơi, thêm 1 bạn - 7 bạn - 1 số HS nhắc lại - Hs thực hiện theo HD - 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 tất cả có 7 chấm tròn - 1 vài em nhắc lại. - Có 6 con tính thêm 1 con tính là 7. Tất cả có 7 con tính - 1 vài em + GV KL: 7 HS, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7 3- Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết - GV nêu: Để thể hiện số lượng là 7 như trên người ta dùng chữ số 7. - Đây là chữ số 7 in (treo hình) - Đây là chữ số 7 viết (troe hình) - Chữ số 7 viết được viết như sau ... ụng trong SGK - Một số em. - NX chung giờ học. - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Đọc lại bài và xem trước bài 23. Toán: Tiết 20: Số 0 A. Mục tiêu: Sau bài học học sinh biết: - Khái niệm ban đầu về 0 - Biết đọc, biết viết số 0 - Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 - 9, biết so sánh số 0 với các số đã học b. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị 4 tranh vẽ như sgk, phấn mầu. - HS: Bộ đồ dùng toán lớp 1, bút, thước kẻ, que tính. C. Các hoạt động dạy học. Thời gian Giáo viên Học sinh I. KTBC: - Cho HS nhận biết đồ vật có sô lượng là 9 ở trên bảng. - 1 HS. 5 phút - Cho HS đếm từ 1-9 và từ 9-1 - Một số HS. - Cho HS nêu cấu tạo số 9 - 2 HS. - Nêu NX sau KT. II. Bài Mới: 1. Giới thiệu bài linh hoạt. 2. Lập số 0. - Cho HS quan sát lần lượt các tranh vẽ và hỏi. - HS quan sát. - Lúc đầu trong bể có mấy con cá? - 3 con cá. Tranh 2: - Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá? - 2 cón cá. Tranh 3: - Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy con cá? - 1 con cá. Tranh 3: - Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy con cá? - không còn con nào. - Tương tự HS thao tác bằng que tính. - HS thực hiện. 3. Giới thiệu chữ số in và chữ số 0 viết. - Để biểu diễn không có con cá nào trong nọ? Không có que tính nào trên tay người ta dùng chữ số 0. - Đây là chữ số in (theo mẫu) - HS đọc không. - Đây là chữ số 0 viết mẫu. Viết mẫu chữ số 0 và nêu quy trình viết. - HS tô chữ trên không và viết vào bảng con. - GV theo dõi chỉnh sửa. 4. Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ số 0 - 9 - Cho HS xem hình vẽ trong sgk, chỉ vào từng ô và hỏi. - Hãy đếm số chấm tròn trong từng ô vuông? - không - một .. chín - Cho HS đọc từ o đến 9 và từ 9 về 0. - HS đọc: CN, nhóm, lớp. - Trong các số vừa học số nào là số lơn nhất, số nào là số bé nhất. - Số 9 là số lớn nhất, số 0 là số bé nhất. 5 phút Nghỉ giữa giờ Lớp trưởng điều khiển 5. Luyện tập. Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán - Viết mẫu - HD HS viết một dòng số 0. - HS viết theo HD. Bài 2: Nêu yêu cầu của bài tập - Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu. - GV HD HS viết theo mẫu sau đó đọc kết quả của từng hàng. - Gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: Bài yêu cầu gì. - Điền số thích hợp vào chõ trống. - HD HS cách tìm số liền trước rồi điền vào ô trống. - Chẳng hạn: Số liền trước số 3 là số nào? - Số 2. - Vậy ta điền trước số 3 vào ô trống là số mấy? - Cho HS làm tương tự. - HS nêu kết quả và cách làm. Bài 4: Bài 4 ta phải làm gì? - Điền dấu , = vào ô trống. - Muốn điền được dấu ta phải làm gì? - So sánh số bên trái và số bên phải. - Giao việc. - HS làm BT 2 - Cho HS nhận xét, GV chữa bài. 6. Củng cố dặn dò. - Cho HS đếm từ 0 - 9 và từ 9 - 0 để giúp các em nắm được thứ tự các số từ 0 - 9 và từ 9 - 0 - HS đọc theo HD. -NX chung giờ học. - Học lại bài. - Xem trước bài số 10. Thứ sáu ngày . Tháng . Năm 2006 Âm nhạc: Tiết 5: Ôn tập hát bài hát Quê hương tươi đẹp - mời bạn vui múa ca A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập bài hát "Quê hương tươi đẹp - Mời bạn vui múa ca" 2. Kỹ năng: Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. - Biết hát kết hợp với vỗ tay đệm theo phách, đệm theo tiết tấu lời ca. - Biết hát kết hợp với một vài động tác phụ hoạ. - Biết hát kết hợp trò chơi. B. GV chuẩn bị. - Nhạc cụ tập đệm theo bài hát. - Một số nhạc cụ gõ. C. Các hoạt động dạy học: T/g Giáo viên Học sinh I. KTBC: - Giờ trước các em học bài gì? - Mời bạn vui múa ca. - Bài hát của ca sĩ nào? - Bài hát của nhạc sĩ Phạm Tuyên - Cho HS hát bài hát. - 2 HS - GV nhận xét và cho điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Quan sát mẫu và nhận xét. - Treo mẫu một số nét cong lên bảng. - HS nhận xét, quan sát. - Em có nhận xét gì về những nét trên bảng? - Treo tiếp hình vẽ quả, lá, cây, dạy núi lên bảng - HS quan sát mẫu. - Các hình trên được tạo lên từ những nét gì? - Đều được tạo ra từ những nét cong. 3. Hoạt động 1: Ôn lại bài hát "Quê hương tươi đẹp" - GV hướng dẫn và giao việc. - HS hát: Nhóm, lớp, CN - GV theo dõi sửa sai. - Cho HS hát kết hợp với với vỗ tay theo tiết tấu. - Giúp HS cần thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay. - HS hát và vỗ tay. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Cho HS tập biểu diễn trước lớp. - HS biểu diễn (nhóm, CN) kết hợp với một vài động tác phụ hoạ. - GV nhận xét và cho điểm. Nghỉ giải lao giữa tiết Lớp trưởng điều khiển. 4. Hoạt động 2: Ôn tập bài hát. "Mời bạn vui múa ca" - HS hát ôn. - GV yêu cầu và hướng dẫn. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Cho HS hát kết hợp với vỗ tay theo tiết tấu. - HS thực hiện theo yêu cầu (vỗ tay cả lớp, một nhóm hát và một nhóm vỗ tay sau đó đổi bên) - Cho HS biểu diễn trước lớp. - GV nhận xét ghi điểm. - HS biểu diễn CN, nhóm, lớp kết hợp với chân và một vài động tác phụ họa. 5. Hoạt động 4: Trò chơi Cưỡi ngựa theo bài đồng dao "Ngựa ông đã về" - GV phổ biến lại luật chơi và cách chơi. - GV theo dõi uốn lắn. - HS ôn lại trò chơi, thi chơi giữa các tổ. 6. Củng cố dặn dò: - Cho HS hát lại mỗi bài một lần. - HS hát theo yêu cầu. - Nhận xét chung giờ học. - Ôn lại hai bài hát trên. - Tập hát kết hợp biểu diễn và vỗ tay theo tiết tấu. - HS nghe và ghi nhớ Tiết 2+3 Học vần: Bài 23: g- gh A. Mục tiêu: * Sau bài học, HS có thể. - Đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri; gà gô. B. Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt tập 1. - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói. C. Đồ dùng dạy học. T/g Giáo viên Học sinh I. KTBC: - Viết và đọc. - Viết bảng con tổ 1, 2, 3 mỗi tổ viết 1 từ: Phở bò, phá cỗ, nhổ cỏ. - Đọc câu ứng dụng trong sgk - Nêu nhận xét sau KT. - 3 HS đọc. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - HS đọc theo GV: g - gh. 2. Dạy chữ, ghi âm : g a) Nhận diện chữ: - GV viết lên bảng chữ g và hỏi. - Chữ g gồm mấy nét là những nét nào? - Chữ g gồm hai nét, nét cong hở phải và nét khuyết dưới. - Hãy so sánh g và a? - Giống nhau: Có nét cong hở phải. - Khác nhau: Có nét khuyết dưới, a có nét móc ngược. b) Phát âm đánh vần. + Phát âm: - GV phát âm mẫu, giải thích. - HS phát âm: CN, nhóm, lớp - GV theo dõi chỉnh sửa. + Dánh vần tiếng khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài chữ, ghi âm g vừa học. - Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ ghi âm g và gài thêm dấu huyền. - HS thực hành gài: g ; gà. - 1 số em. - Đọc tiếng em vừa ghép. - Cả lớp đọc lại: Gà - GV ghi gà lên bảng. - Nêu vị trí các chữ trong tiếng - Tiếng gà có âm g đứng trước âm a đứng sau, dấu ` trên a. - Hãy đánh vần cho cô. - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp Lớp: gờ - a - ga - huyền gà. - Yêu cầu học sinh đọc. Đọc trơn. - Đọc từ khoá: - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ gà mẹ, gà con. - Ghi bảng : Gà ri là giống gà nuôi con nhỏ. - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp C. HD viết chữ: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. - GV nhận xét, chỉnh sửa. 5 phút Ghỉ giải lao giữa tiết Lớp trưởng điều khiển Gh: (quy trình tương tự) Lưu ý: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h (g đứng trước h đứng sau). - so sánh g và gh. - Giống nhau: Đều có chữ g - Khác: gh có thêm chữ h đứng sau - HS làm theo HD của giáo viên. - G V nhận xét chỉnh sửa. 5 phút Ghỉ giải lao giữa tiết Lớp trưởng điều khiển gh: quy trình tương tự. Lưu ý: - Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h (g đứng trước h) - Viết: - HS làm theo HD. d) Đọc từ ứng dụng. - Viết bảng từ ứng dụng. - Vài HS viết - GV viết giải thích. - Nhà ga: Nơi để khách chờ mua vé và đi tàu hoả. Gà gô: Là loại chin rừng cùng họ với gà, nhỏ hơn, đuôi ngắn hơn, ở đồi gần rừng. - Ghi nhớ là phần em cần học thuộc. - Đọc mẫu: HD đọc. HS Đọc: CN, nhóm, lớp - GV theo dõi chỉnh sửa. đ) Củng cố dặn dò. Trò chơi: Đi tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn trên bảng. - HS chơi theo HD. - Nhận xét chung giờ học. Tiết 2: 3. Luyện tập: a) Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết (sgk và bảng lớp ) - HS đọc: CN, nhóm, lớp - Đọc câu ứng dụng, giải thích tranh. - HS quan sát tranh minh họa và nhận xét. - Trong tranh vẽ những gì? - Bé đang làm gì? - Bà đanh làm gì? - Một vài em nêu. - Viết câu ứng dụng nên bảng. - HS đọc: CN, nhóm, lớp - GV đọc mẫu và HD - Một số em đọc lại câu ứng dụng. - GV theo dõi chỉnh sửa. b) Luyện viết. - HDHS viết: g; gh; gà ri; ghế gỗ theo mẫu trong vở. - HS nêu những quy định khi viết bài. - GV lưu ý HS những nét nối giữa chữ g và chữ h, chữ g và chữ a; chữ g và chữ ô - GV theo dõi uốn lắn cho HS giúp đỡ HS yếu, kém. - HS tập viết trong vở. - NX bài viết. Nghỉ giải lao giữa tiết Lớp trưởng điều khiển. c) Luyện nói - Cho HS luyện đọc tên bài.: Gà gô, gà ri. - HD và giao việc. - HS quan sát tranh và thảo luận, nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. * Yêu cầu HS thảo luận. - Trong tranh vẽ những con vật nào. - Gà gô sống ở đâu. - Kể một số loài gà mà em biết ? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? Gà thường ăn gì? - Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Vì sao em biết? III. Củng cố dặn dò: Trò chơi: Ai nhanh hơn. - Mục tiêu: Biết sử dụng g và gh trong các từ ứng dụng. - Luật chơi: Mỗi HS chỉ được điền 1 chữ vào ô trống và chỉ được điền 1 lần. - HS chơi theo tổ, theo HD của GV. - Cho HS đọc lại bài trong sgk. - Một số em đọc. NX chung giờ học. - Học lại bài. - Xem trước bài 24. Sinh hoạt lớp. NHận xét tuần 5 A. Mục tiêu: - HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần. - Thấy được những ưu khuyết điển trong tuần. - Nắm được kế hoạch tuần 5 B. Lên lớp: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp . - Trang phục sạch sẽ gọn gàng. - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ. 2. Tồn tại - Chữ viết còn ẩu, xấu. - Đọc yếu, lười học - Một số hôm trực nhật còn bẩn. - Chưa tự giác trong giờ truy bài. II. Kết hoạch tuần 6: - Khắc phục những tồn tại tuần 5. - Phát động thi đua học tập tốt để để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam. - 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ. - Rèn luyện và viết đúng tốc độ. - Duy trì giờ truy bài tự giác và có hiệu quả.
Tài liệu đính kèm: