Tiết 2 + 3 : Học vần
Bài 39: au - âu
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc đợc các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, bài ứng dụng, phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học.
1.KTBC
- Cho hs đọc bài eo - ao
2.Dạy học bài mới
a, Dạy vần au - âu
* Vần au
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ cây cau
? Tiếng cau có âm và dấu gì đã học
- Rút vần au - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
n 10 Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2009 Tiết1 Chào cờ Tiết 2 + 3 : Học vần Bài 39: au - âu A- Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. - Đọc được các câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. B- Đồ dùng dạy - Học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, bài ứng dụng, phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học. hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC Cho hs đọc bài eo - ao 2.Dạy học bài mới a, Dạy vần au - âu * Vần au - Cho hs xem tranh trong SGK - Rút từ cây cau ? Tiếng cau có âm và dấu gì đã học Rút vần au - Ghi bảng Hdẫn hs đọc - Hdẫn ghép tiếng mèo Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần * Vần âu( Tương tự) - Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp - Cho hs so sánh : au - âu b, Hdẫn hs viết - GV viết mẫu- hdẫn hs viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài c, Luyện đọc từ ứng dụng - Hdẫn hs đọc bài GV nhận xét Gọi hs đọc bài CN nối tiếp * Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK IV. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học Dặn dò hs 3,4 HS đọc nối tiếp - HS trả lời HS đọc ĐT – CN nối tiếp HS ghép vần au HS ghép tiếng cau- Đọc Phân tích tiếng CN - ĐT HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + ptích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 âm - HS viết bảng con lần lượt HS đọc bài ĐT 1 lần HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi - Đọc tên bài bài luyện nói - HS trả lời câu hỏi HS luyện trong cặp Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc Tiết 4 : Toán Tiết 37: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ B. Đồ dùng dạy học. Các bài tập, bảng phụ C. Đồ dùng dạy học. hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC - Cho hs làm bảng con 2. Dạy bài mới * Giới thiệu bài – ghi đầu bài * Hdẫn làm bài tập Bài 1 Ycầu hs nêu cách tính Cho hs chơi trò chơi đố bạn GV nhận xét Bài 2 Hdẫn hs làm bài tập Gọi 2 hs lên bảng làm - GV gọi hs nhận xét - GV nhận xét Bài 3 Hdẫn hs cách làm bài Tổ chức cho hs chơi trò chơi tiếp sức GV nhận xét Bài 4 Cho hs xem tranh Hdẫn hs nêu bài toán Hdẫn hs viết phép vào ô trống - GV gọi hs nhận xét và đọc phép tính 3. Củng cố – dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về chuẩn bị bài sau HS làm bảng con theo tổ 2 hs nêu HS chơi trò chơi đố bạn 2 HS lên bảng làm Lớp làm phiếu bài tập HS chơi trò chơi tiếp sức HS xem tranh HS nêu bài toán 2 HS lên viết phép tính vào bảng phụ Lớp viết phép tính vào bảng con Tiết 6 Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc - viết bài: au - âu I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài au - âu - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : HD HS đọc bài Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. HD HS thi đọc bài GV chỉnh sửa phát âm cho hs 2/ Luyện viết: - Cho hs thi tìm từ có vần au - âu - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu - GV viết mẫu- hdẫn - Cho hs viết bảng con - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3. Dặn dò - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS nêu nối tiếp - HS viết bảng con - HS viết vào vở Tiết 8 Luyện Toán Bài: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 3 - HS làm được phép trừ trong phạm vi 3, biết cách đặt tính rồi tính kết quả III. Đồ dùng dạy học - Các bài tập viết bảng phụ và bảng lớp III. Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1 Cho hs làm bảng gài GV nhận xét Bài 2 Ycầu hs làm bảng con đặt tính rồi tính kết quả GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs Bài 3 Ycầu hs so sánh điền dấu Tổ chức cho hs thi GV nhận xét Bài 4 Cho hs lên bảng nối phép tính với số thích hợp GV nhận xét * Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - HS làm bảng gài - 3 hs lên bảng làm -HS dưới lớp làm bảng con theo tổ - HS lên bảng điền dấu > , < , = - HS thi theo tổ - 3 đội lên thi tiếp sức Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 + 2: Học vần Bài 40: iu – êu A- Mục tiêu: - Đọc, viết được iu, êu, lưỡi dìu, cái phễu. - Đọc được từ, câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó ? B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp kẻ sẵn dòng - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học. hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC Cho hs đọc bài au - âu 2.Dạy học bài mới a, Dạy vần iu - êu * Vần iu - Cho hs xem tranh trong SGK - Rút từ lưỡi rìu ? Tiếng rìu có âm và dấu gì đã học Rút vần iu - Ghi bảng Hdẫn hs đọc - Hdẫn ghép tiếng rìu Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần * Vần êu( Tương tự) - Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp - Cho hs so sánh : iu – êu b, Hdẫn hs viết - GV viết mẫu- hdẫn hs viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài c, Luyện đọc từ ứng dụng - Hdẫn hs đọc bài GV nhận xét Gọi hs đọc bài CN nối tiếp * Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học. Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK IV. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học Dặn dò hs 3,4 HS đọc nối tiếp - HS trả lời HS đọc ĐT – CN nối tiếp HS ghép vần iu HS ghép tiếng rìu- Đọc Phân tích tiếng CN - ĐT HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + ptích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt HS đọc bài ĐT 1 lần HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi - Đọc tên bài bài luyện nói - HS trả lời câu hỏi HS luyện trong cặp Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc Tiết 4 Toán Tiết38: Phép trừ trong phạm vi 4. A. Mục tiêu: Giúp HS: - Tiếp tục củng cố, khắc phục sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4. B Đồ dùng dạy học. - Mô hình bông hoa, quả cam, chấm tròn C- Các hoạt động dạy - học. hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC - Gọi hs đọc phép trừ trong phạm vi 3 - C. ho hs làm bảng con: 3-2=1 2. Dạy học bài mới a. Giới thiệu phép trừ: 4 – 1 = 3 - Giới thiệu mô hình quả cam ? Có mấy quả cam ( 4 quả cam) ? Bớt mấy quả cam ( 1 quả cam) GV nêu bài toán Gọi hs nêu bài toán GV: bớt đi, ăn đi ta làm phép tính gì? 4 bớt 1 còn mấy? 4 bớt 1còn 3 cô viết như sau: 4-1=3 b. Phép tính: 4-2=2 ( tương tự) c. Phép tính: 4-3=1( Cho hs thao tác bằng que tính) * Hdẫn hs nhận biết bước đầu về mối quan hệ về cộng và trừ * GV: các phép tính trừ chính là nội dung bài + GV đính chấm tròn Có mấy chấm tròn( 3 chấm tròn) Có mấy chấm tròn( 1 chấm tròn) Tất cả có mấy chấm tròn? 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn? 3 thêm 1 là mấy? Gọi hs nêu phép tính: 3+1=4 * 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn được mấy chấm tròn? - 1 thêm 3 được mấy? - Gọi hs nêu phép tính: 1+3=4 - Cho hs đọc * 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? - 4 bớt 1 còn mấy? - Gọi hs nêu phép tính: 4-1=3 * 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn mấy chấm tròn? - 4 bớt 3 còn mấy? - Gọi hs nêu phép tính: 4-3=1 - Cho hs đọc các phép tính trên bảng * Gọi hs nhận xét về các phép tính ( thay đổi vị trí các số nhưng kết quả không thay đổi) - GV xoá dần kết quả cho hs đọc - GV gọi hs nêu lại kết quả của phép tính gv ghi kết quả 3. Thực hành Bài 1 Gọi hs nêu ycầu của bài Cho hs làm bảng gài Bài 2 Hdẫn hs làm bài Bài 3 Gọi hs nêu bài toán Hdẫn hs làm bài 4. Củng cố dặn dò - 2 hs đọc - Làm bảng con HS trả lời HS trả lời - 2,3 hs nêu bài toán - HS trả lời - HS: 4 bớt 1 còn 3 - Đọc ĐT – CN nối tiếp - HS trả lời HS trả lời - Nêu phép tính, Đọc nối tiếp - HS trả lời - Đọc ĐT – CN nối tiếp - Đọc ĐT – CN nối tiếp - Đọc ĐT – CN nối tiếp - HS nhận xét - Đọc ĐT - CN - Làm bảng gài - 3 hs lên bảng, lớp làm bảng con 2 HS nêu bài toán 1 hs lên bảng, lớp làm vào bảng con Tiết 5 Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc - viết bài: iu – êu I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài iu – êu - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : HD HS đọc bài Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. HD HS thi đọc bài GV chỉnh sửa phát âm cho hs 2/ Luyện viết: - Cho hs thi tìm từ có vần iu – êu ... 1 ĐT- CN - HS luyện đọc bài - HS luyện viết bài vào vở Tiết 4: Toán Tiết39: Luyện tập A. Mục tiêu: Sau bài học HS được củng cố về: - Bảng trừ và phép tính trong phạm vi 3 và 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. B. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ các bài tập C. Các hoạt động dạy học. hoạt động dạy hoạt động học I. KTBC - Ycầu hs làm bảng con II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS lần lượt làm các BT trong SGK Bài 1 Cho hs chơi trò chơi đố bạn GV nhận xét Bài 2 Hdẫn hs điền số Gọi hs lên bảng Ycầu hs làm vào phiếu bài tập GV chữa bài Bài 3 - Tổ chức cho hs chơi trò chơi tiếp sức - GV gọi hs nhận xét - GV nhận xét Bài 4 Cho hs xem tranh Hdẫn hs nêu btập GV chỉnh sửa Hdẫn hs viết phép tính vào ô trống - GV gọi hs nhận xét, GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn dò hs - HS chơi trò chơi đố bạn HS làm vào phiếu bài tập, 2 hs lên bảng làm - Mỗi đội 3 hs thi tiếp sức HS xem tranh HS lần lượt nêu bài tập - 2 hs lên bảng viết phép tính - Lớp viết bảng con Tiết 5 Luyện Tiếng việt Bài: Ôn tập giữa học kì I I. Mục đích – yêu cầu - Giúp hs củng cố về đọc viết các bài đã học - Đọc thành thạo bài đọc, viết thành thạo bài viết II. Đồ dùng dạy học Bài đọc, bảng lớp kẻ dòng III. Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1. KTBC - Cho hs đọc bài uôi- ươi trong SGK - Cho hs viết bảng con: cái cầu, lưỡi cầy, cây nêu 2. Hdẫn hs ôn tập a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài - Cho hs đọc ĐT – CN nối tiếp - Tổ chức cho hs thi đọc bài giữa các các tổ, nhóm, cá nhân - Cho hs bình chọn những tổ, nhóm, CN đọc tốt b. Luyện viết - Hdẫn hs viết một số chữ khó - GV viết bảng lớp- Hdẫn hs - Ycầu hs viết vào bảng con - GV nhận xét, chỉnh sửa cho hs - Cho hs đọc lại bài * Hdẫn hs đọc bài trong SGK GV nhận xét c. Hdẫn hs luyện viết vào vở - Ycầu hs luyện viết vở - GV quan sát hdẫn - Chấm điểm một số bài, nhận xét - Cho hs đọc lại bài * Tổ chức cho hs chơi trò chơi tìm từ có một số vần đã học, lần lượt gài bảng + nói nối tiếp - GV nhận xét dặn dò HS đọc bài nối tiếp trong SGK HS viết bảng con theo tổ HS luyện đọc bài ĐT – CN nối tiếp HS thi đọc bài + phân tích - HS tập viết bảng con lần lượt - HS luyện đọc bài trong SGK ĐT- CN - HS luyện viết bài vào vở Tiết 6 Luyện Toán Bài: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 4 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 4 - HS làm được phép trừ trong phạm vi 4, biết cách đặt tính rồi tính kết quả III. Đồ dùng dạy học - Các bài tập viết bảng phụ và bảng lớp III. Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1 Cho hs làm bảng gài theo tổ - GV nhận xét Bài 2 Tổ chức cho hs chơi trò chơi đố bạn Cho hs làm bảng gài theo tổ GV nhận xét Bài 3 Ycầu hs làm bảng con đặt tính rồi tính kết quả - GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs Bài 4 Ycầu hs so sánh điền dấu Cho hs làm bài vào vở GV chấm bài nhận xét * Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - HS làm bảng gài theo tổ - HS chơi trò chơi đố bạn - 3 hs lên bảng làm - HS dưới lớp làm bảng con theo tổ - HS làm bài vào vở Thứ năm, ngày 15 tháng 10 năm 2009 Tiết 1+2: Học vần Kiểm tra định kì giữa học kì 1 ( đề do chuyên môn nhà trường ra) Thứ sáu, ngày 16 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 Toán Đ 40: Phép trừ trong phạm vi 5 A. Mục tiêu. Sau bài học, học sinh. - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. - giải dực bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5. B. Đồ dùng dạy - học. - 5 bông hoa, 5 chấm tròn, 5 que tính C. Các hoạt độ dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm Tra Bài Cũ: - Gọi hs đọc phép trừ trong phạm vi 4 - Cho hs làm bảng con: 4-1=3 2. Dạy học bài mới a. Giới thiệu phép trừ: 5 – 1 = 4 - Giới thiệu mô hình quả cam ? Có mấy quả cam ( 5 quả cam) ? Bớt mấy quả cam ( 1 quả cam) GV nêu bài toán Gọi hs nêu bài toán GV: bớt đi, ăn đi ta làm phép tính gì? 5 bớt 1 còn mấy? 5 bớt 1còn 4 cô viết như sau: 5-1=4 b. Phép tính: 5-2=3 ( tương tự) c. Phép tính: 5-3=2( Cho hs thao tác bằng que tính) * Hdẫn hs nhận biết bước đầu về mối quan hệ về cộng và trừ * GV: các phép tính trừ chính là nội dung bài + GV đính chấm tròn Có mấy chấm tròn( 4 chấm tròn) Có mấy chấm tròn( 1 chấm tròn) Tất cả có mấy chấm tròn? 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn? 4 thêm 1 là mấy? Gọi hs nêu phép tính: 4+1=5 * 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn được mấy chấm tròn? - 1 thêm 4 được mấy? - Gọi hs nêu phép tính: 1+4=5 - Cho hs đọc * 5 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? - 5 bớt 1 còn mấy? - Gọi hs nêu phép tính: 5-1=4 * 5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn mấy chấm tròn? - 5 bớt 4 còn mấy? - Gọi hs nêu phép tính: 5-4=1 - Cho hs đọc các phép tính trên bảng * Gọi hs nhận xét về các phép tính ( thay đổi vị trí các số nhưng kết quả không thay đổi) - GV xoá dần kết quả cho hs đọc - GV gọi hs nêu lại kết quả của phép tính gv ghi kết quả 3. Thực hành Bài 1 : Gọi hs nêu ycầu của bài Cho hs làm bảng gài Bài 2 : - Cho hs chơi trò chơi đố bạn Bài 3 Hdẫn hs làm bài Bài 4: Gọi hs nêu bài toán Hdẫn hs làm bài 4. Củng cố dặn dò: - 2 hs đọc - Làm bảng con - HS trả lời HS trả lời - 2,3 hs nêu bài toán - HS trả lời - HS: 5 bớt 1 còn 4 - Đọc ĐT – CN nối tiếp - HS trả lời HS trả lời - Nêu phép tính, Đọc nối tiếp - HS trả lời - Đọc ĐT – CN nối tiếp - Đọc ĐT – CN nối tiếp - Đọc ĐT – CN nối tiếp - HS nhận xét - Đọc ĐT - CN - Làm bảng gài - Chơi trò chơi đố bạn - 3 hs lên bảng, lớp làm bảng con 2 HS nêu bài toán 1 hs lên bảng, lớp làm vào bảng con Tiết 2 + 3 Học vần Bài 41: iêu - yêu A- Mục tiêu: - Đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Đọc được từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy và học. hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC Cho hs đọc bài iu - êu 2.Dạy học bài mới a, Dạy vần iêu – yêu * Vần iêu - Cho hs xem tranh trong SGK - Rút từ diều sáo ? Tiếng diều có âm và dấu gì đã học Rút vần iêu - Ghi bảng Hdẫn hs đọc - Hdẫn ghép tiếng diều Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần * Vần yêu( Tương tự) - Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp - Cho hs so sánh : iêu – yêu b, Hdẫn hs viết - GV viết mẫu- hdẫn hs viết - Ycầu hs viết bảng con - GV nhận xét - Cho hs đọc lại bài c, Luyện đọc từ ứng dụng - Hdẫn hs đọc bài GV nhận xét Gọi hs đọc bài CN nối tiếp * Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK - Cho hs đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1 * Luyện đọc câu ứng dụng - Hdẫn hs luyện đọc bài b. Hdẫn hs luyện viết vở - Cho hs xem bài viết mẫu - Hdẫn hs viết vào vở tập viết - GV hdẫn, uốn nắn - Chấm điểm – nhận xét c. Luyện nói - Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi - Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói - Hdẫn hs trả lời câu hỏi - Ycầu luyện nói trong cặp - GV gọi các nhóm lên thực hành - GV nhận xét – Khen ngợi * Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK IV. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học 3,4 HS đọc nối tiếp - HS trả lời HS đọc ĐT – CN nối tiếp HS ghép vần iêu HS ghép tiếng diều- Đọc Phân tích tiếng CN - ĐT HS đọc ĐT- CN nối tiếp - HS đọc CN nối tiếp 6 hs - HS đọc bài CN + ptích - HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần - HS viết bảng con lần lượt HS đọc bài ĐT 1 lần HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích HS đọc nối tiếp nhau - Đọc bài trong SGK - Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS - HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích - HS đọc ĐT- CN + ptích - Đọc bài trong SGK - HS viết vở - HS xem tranh và trả lời câu hỏi - Đọc tên bài bài luyện nói - HS trả lời câu hỏi HS luyện trong cặp Từng cặp lên thực hành - Gài bảng - đọc, đọc nối tiếp vần ao Tiết 2: Thủ công Tiết 8 Bài: xé, dán hình con gà con (T1) A- Mục tiêu: - Biết xe, dán hình con gà con, dán cân đối, phẳng. B- Chuẩn bị: GV: - Bài mẫu về xé, dán hình co gà con - Hồ dán, giấy trắng làm nền. - Khăn lau tay. HS: - Giấy thủ công màu vàng. - Bút chì, bút mầu, hồ dán. - Vở thủ công, khăn lau tay. C- Các hoạt động dạy học: hoạt động dạy hoạt động học 1.KTBC: ktra đồ dùng của hs 2.Dạy học bài mới a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài b. Hdẫn hs quan sát nhận xét - Cho hs xem bài mẫu đặt câu hỏi gọi hs trả lời - GV nêu các câu hỏi gọi hs trả lời - GV nhận xét chốt c. Hdẫn hs cách xé, dán con gà con - GV hdẫn lần lượt từng bước + Đếm số ô, đánh dấu + Hdẫn hs xé từng phần: Đầu, mình, chân - Cho hs quan sát hình xé được - Hdẫn hs cách dán hình con gà con - Ycầu hs tập làm nháp - GV qsát, hdẫn hs làm, giúp đỡ hs 3.Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học Dặn dò hs về nhà tập làm tiết sau thực hành - Hdẫn hs xem bài mẫu, nhận xét về đặc điểm, hình dáng, màu sắc - HS qsát, trả lời câu hỏi - HS tập làm nháp Tiết 5 Luyện Tiếng việt Bài: Luyện đọc - viết bài: iêu – yêu I. Mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài iêu – yêu - Viết đúng cỡ và mẫu chữ. - Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: Vở chữ mẫu. II. III – Các hoạt động dạy học hoạt động dạy hoạt động học 1/ Luỵên đọc : HD HS đọc bài Tổ chức cho hs thi đọc nhóm. HD HS thi đọc bài GV chỉnh sửa phát âm cho hs Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt 2/ Luyện viết: - Cho hs thi tìm từ có vần iêu – yêu - Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu - GV viết mẫu- hdẫn - Cho hs viết bảng con - GV nhận xét - Ycầu hs viết vào vở - GV qsát uốn nắn - Chấm điểm một số bài nhận xét 3. Dặn dò - Dặn dò hs - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - HS đọc bài ĐT - Tổ – N- CN thi đọc bài - HS nêu nối tiếp vần iêu Vần yêu gài bảng gài - HS viết bảng con - HS viết vào vở Tiết 7 Sinh hoạt lớp Tuầ
Tài liệu đính kèm: