Tiết : 5
BÀI : Chữ thường, chữ hoa
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Hs biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ in hoa.
2/. Kỹ năng : Nhận ra và đọc đúng được các chữ in hoa.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ tiếng Việt.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bảng chữ cái thường – chữ hoa; bảng chữ cái in hoa
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành
Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 5 BÀI : Chữ thường, chữ hoa A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Hs biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ in hoa. 2/. Kỹ năng : Nhận ra và đọc đúng được các chữ in hoa. 3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ tiếng Việt. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bảng chữ cái thường – chữ hoa; bảng chữ cái in hoa 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Gv đọc : th, ch, tr, ph, ng, ngh Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Treo bảng chữ cái thường – chữ hoa Đọc mẫu Hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với chữ hoầ ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG : Nhận diện chữ hoa (22’) Mục tiêu : Nhận diện và đọc các chữ hoa GV hướng dẫn Hs quan sát bảng chữ in thường – chữ in hoa Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích thước lớn hơn? - Nhận xét à chốt ý Các chữ in hoa nào không giống chữ in thường? Nhận xét à chốt ý Gv giới thiệu những chữ bên phải chữ in hoa là những chữ viết hoa Gv che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa và chữ viết hoa yêu cầu Hs nhận diện và đọc âm Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Học gì? Yêu cầu Hs sử dụng tranh Cưỡi trâu và tranh dân gian trong bộ thực hành. Hs nối chữ thường với chữ hoa. Gv quan sát , giúp đỡ Hs Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS viết bảng con Cá nhân, ĐT đọc lại các âm đó Hs quan sát ĐT, tổ, cá nhân đọc Hs nhắc lại Hs quan sát C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, K Hs quan sát Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Chữ thường, chữ hoa Hs thực hiện Thực hành Quan sát Thực hành Quan sát Đàm thoại Quan sát Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm : MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 6 BÀI : Chữ thường, chữ hoa A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Ba Vì”. 2/. Kỹ năng : Nhận diện và đọc đúng được các chữ in hoa trong câu ứng dụng. Nói tự nhiên, đủ ý. 3/. Thái độ : Yêu quê hương, đất nước B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, trò chơi “Trúc xanh” 2/. Học sinh : Sách giáo khoa C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Trò chơi “Trúc xanh” : Hs chọn 1 cặp chữ ghi âm loại chữ thường và chữ hoa Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục học “ Chữ thường, chữ hoa” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (12’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bảng chữ thường và chữ hoa Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu “Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Yêu cầu Hs tìm trong câu ứng dụng, chữ nào in hoa Gv giải thích vì sao những chữ đó viết hoa + Bố : là chữ đứng đầu câu + Kha : là tên riêng + Sa Pa : là tên một thị trấn nghỉ má thuộc tỉnh Lào Cai Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý Treo tranh + Tranh vẽ gì ? à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Gv giải thích về địa danh Ba Vì Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây. Tương truyền cuộc chiến giữa Sơn Tinh, Thủy Tinh đã xảy ra ở đây. Xung quanh Ba Vì có thác, suối, hồ có nước trong vắt. Đây là một khu du lịch rất nổi tiếng. Gợi ý cho Hs nói về sự tích Sơn Tinh, Thủy Tinh; về nơi nghỉ mát; về bò sữa. Mở rộng chủ đề về các vùng đất có nhiều cảnh đẹp của đất nước ta. Giáo dục tư tưởng : Yêu quê hương, đất nước. à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Tìm chữ hoa Luật chơi : Gv đọc tên các chữ in hoa, Hs tìm nhanh chữ hoa đó trong bộ chữ Gv phát, nhóm nào tìm đúng, nhanh à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “ia” - Hát Hs chọn ô chữ và đọc âm Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs quan sát Tranh vẽ cảnh thiên nhiên ở Sa Pa và 2 chị em Kha Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Bố, Kha, Sa Pa Hs lắng nghe Cá nhân , tổ, lớp đọc Hs quan sát Hs nêu Ba Vì Hs lắng nghe HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên - HS tham gia theo nhóm, nhóm nào tìm đúng, nhanh thì thắng. Thực hành Trò chơi Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Giảng giải Quan sát Đàm thoại Giảng giải Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm: Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 7 BÀI : Vần ia A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết được ia, lá tía tô và các từ ứng dụng . 2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD ý thức bảo vệ môi trường sạch đẹp ( vỉa hè) B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (lá tía tô, tờ bìa, lá mía) 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc lại bảng chữ in hoa Đọc câu ứng dụng : “Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa” Vì sao các chữ Bố, Kha, Sa Pa trong câu ứng dụng lại viết hoa? Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Hôm nay, chúng ta sẽ vần : iầ ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’) Mục tiêu : Đọc, viết đúng a.Nhận diện vần Vần ia được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm? So sánh ia với i? So sánh ia với a? Yêu cầu HS nhận diện vần ia trong bộ thực hành b. Đánh vần Phát âm, đánh vần mẫu : i – a- ia Vần gì? + Có vần ia, muốn có tiếng “tía” ta làm thế nào? + Phân tích tiếng “tía” Đánh vần : tờ – ia – tia – sắc - tía Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới. Đọc : ia tờ – ia – tia – sắc - tía lá tía tô c.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và nêu qui trình viết: ia, tía Ä ia : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2, cô viết chữ ghi âm i, lia bút viết chữ ghi âm a Ä tía :Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ t, rê bút viết chữ ghi vần ia, lia bút viết dấu sắc trên con chữ i. Lưu ý : nét nối giữa i và a à Nhận xét, sửa sai d. Đọc từ ngữø ứng dụng Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : vỉa hè lá mía tờ bìa tỉa lá Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh ) Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái hoa” Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những bông hoa mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thìthắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc Cá nhân, ĐT đọc Hs trả lời Hs nhắc lại Gồm 2 âm : i và a Giống : i Khác : ia có thêm a Giống : a Khác: ia có thêm âm i Hs tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh ia - thêm âm t, dấu sắc t đứng trước, vần ia đứng sau, dấu sắc đặt trên âm i Cá nhân, ĐT đánh vần Hs ghép tiếng “tía” Hs ghép Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc Hs quan sát và nêu lại cách viết HS viết trên không, lên bàn Hs viết bảng con Hs thi đua Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc) Hs nêu Hs phân tích Hs thi đua theo tổ - Hs đọc Thực hành Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm : MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 9 BÀI : Vần ia A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá” Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “chia quà” 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý. 3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD môi trường : thường xuyên nhổ cỏ dại , chăm sóc tốt cho cây cối . B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : ia, lá tía tô và các từ ngữ ứng dụng. Viết bảng con : ia, lá tía tô Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ơû tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần ia 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng có vần ia Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu “Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : ia, lá tía tô Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý Treo tranh + Tranh vẽ gì? à Đó cũng chính là chủ đề luyện nói hôm nay + Ai đang chia quà cho các em nhỏ trong tranh? + Bà chia những gì? + Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không? + Khi được chia quà, em có thích không? Em sẽ nói gì? GDTT à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) ... hát theo Gv ĐT, tổ, cá nhân hát lời 1 và 2 Hs lắng nghe, quan sát Hs thực hiện ĐT, tổ, cá nhân hát Tìm bạn thân Hs biểu diễn Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Thực hành Rút kinh nghiệm : MÔN : THỦ CÔNG Tiết : 7 BÀI : Xé dán quả cam A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức: Học sinh biết cách xé dán hình quả cam từ hình vuông. Nắm được thao tác xé. 2/. Kỹ năng : Xe,ù dán được quả cam có cuống lá. Dán đúng mẫu đẹp, có sáng tạo 3/. Thái độ : Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao tác. có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bài mẫu xé dán hình tròn Giấy nháp trắng, giấy màu Hồ, bút chì, khăn lau 2/. Học sinh Vở thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau. C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cuÕ (5’) Tiết trước học bài gì? Giới thiệu các sản phẩm đẹp của tiết trước. Gv nhận xét. Tuyên dương. Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo. III/. Bài mới : (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Trong tiết thủ công hôm nay. các em sẽ học : “Xé dán quả cam” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn quan sát, nhận xét (5’) Mục tiêu : Biết hình dạng, kích thước của quả cam Giáo viên treo mẫu hoàn chỉnh,: Mẫu xé, dán quả cam và hỏi: + Quả cam hình gì? + Có dạng như thế nào? + Quả cam có màu gì? + Quả cam có đặc điểm gì? à Các em vừa nhận xét được đặc điểm , hình dáng , màu sắc của quả cam. 3/. HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn xé dán (5’) Mục tiêu : Xé dán đúng qui trình Xé hình quả cam : Giáo viên đính mẫu từng quy trình, thực hiện và hướng dẫn Lấy một tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ một hình vuông + Xé rời để lấy hình vuông ra. + Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ. + Xé chỉnh, sửa sao cho giống hình quả cam. Xéhình lá: Lấy một mảnh giấy màu xanh lá, vẽ 1 hình chữ nhật ( Cách vẽ như các tiết trước ) Xé hình chữ nhật rời khỏi giấy màu . Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Xé hình cuống lá : Lấy 1 mảnh giấy màu xanh lá vẽ và xé một hình chữ nhật 4 x 1ô . Xé đôi hình chữ nhật lấy 1 nửa để làm cuống quả. Lưu ý : Cuống lá có thể một đầu to, một đầu nhỏ. d. Dán hình: Sau khi xé được hình quả cam, lá, cuống của quả cam. Ta tiến hành dán vào vở , thao tác trình tự: + Bước 1: Dán hình quả cam. + Bước 2: Dán cuống quả cam. + Bước 3: Dán lá hình chỉnh quả cam. - Lưu ý: Khi dán nên bôi hồ ít, vuốt thẳng, Sau khi dán dùng một tờ giấy nháp đặt lên trên mẫu vừa dán và miết cho phẳng hình dán quả cam. 4/.HOẠT ĐỘNG 3 : Thực hành (14’) Mục tiêu: Hs xé dán được hình quả cam trên giấy màu và trình bày đẹp sản phẩm. Gv theo dõi, giúp đỡ Giáo viên sẽ cho các em tham khảo những mẫu sáng tạo như vườn cam, cây cam để Hs trình bày. Lưu ý: Sắp xếp hình cho cân đối với vở thủ công. Chấm 5 bài, nêu nhận xét IV/. Củng cố(5’) Gắn các mẫu sản phẩm Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra. DẶN DÒ Nhận xét tiết học Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp Chuản bị bài “Xé dán hình cây đơn giản” Hát Xé dán hình tròn Hs nhận xét Hs nhắc lại Hs quan sát Quả cam hình tròn Quả cam phình ở giữa. Quả cam có màu đỏ, màu cam. Quả cam có cuống lá phía trên màu xanh và lá đáy hơi lõm Hs quan sát Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu. Chấm điểm Vẽ hình ở nháp Hs thực hiện xé, dán hình vào vở. Sáng tạo trang trí Hs quan sát Kiểm tra Trực quan Đàm thoại Quan sát Thực hành Đàm thoại Thực hành MÔN : TỰ NHIÊN &XÃ HỘI Tiết : 7 BÀI : Thực hành đánh răng và rửa mặt A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Hs biết đánh răng và rửa mặt đúng cách. 2/. Kỹ năng : Biết áp dụng đánh răng và rửa mặt vào việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày. 3/. Thái độ : Giáo dục Hs ý thức tự giác đánh răng và rửa mặt hàng ngày. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bàn chải người lớn và trẻ em, kem đánh răng người lớn và trẻ em, mô hình răng và chậu rửa mặt, xà phòng. 2/. Học sinh : SGK, bàn chải trẻ em, kem đánh răng, ly, khăn C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước chúng ta học bài gì? Hàm răng trẻ em đầy đủ có bao nhiêu cái ? Gọi là răng gì? Kể những việc em làm hằng ngày để chăm sóc và bảo vệ răng? Nên đánh răng và súc miệng lúc nào? à Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’) Các em thấy em bé trong bài hát tự làm gì? Giáo viên :Đánh răng và rửa mặt đúng cách mới tốt. Để có hàm răng chắc, khoẻ, đẹp cô sẽ hướng dẫn các em qua bài “Thực hành đánh răng và rửa mặt”. 2/.HOẠT ĐỘNG 1 :(12’) Thực hành đánh răng Mục tiêu :Biết đánh răng Gv đưa mô hình hàm răng Hỏi + Mặt trong của răng? + Mặt ngoài của răng? + Mặt nhai của răng? Trước khi đánh răng, các em phải chuẩn bị gì? Hằng ngày, em chải răng như thế nào? Gọi Hs nhận xét, bổ sung nếu bạn làm sai Gv làm mẫu Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm è Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành rửa mặt (10’) Mục tiêu : Biết rửa măt đúng cách Gọi Hs lên thực hiện động tác rửa mặt hằng ngày Gọi Hs nhận xét, bổ sung nếu bạn làm sai Rửa mặt như thế nào là đúng cách, hợp vệ sinh? Vì sao phải rửa mặt đúng cách, hợp vệ sinh? Gv làm mẫu các bước Quan sát, hướng dẫn IV/. Củng cố (5’) Học gì? Chúng ta nên đánh răng, rửa mặt lúc nào? à Giáo dục tư tưởng. Nhận xét. DẶN DÒ Về nhà nhớ thực hiện những việc đã học Hát Chăm sóc và bảo vệ răng 20 cái Răng sữa Hs nêu Đánh răng Học sinh nhắc lại . Hs quan sát Hs lên chỉ Hs lấy bàn chải. kem, cốc nước Hs lên thực hành trên mô hình răng Hs nhận xét Hs quan sát Hs thực hành theo nhóm Hs thực hiện Hs nhận xét Rửa mặt bằng nước sạch, khăn sạch, rửa tay trước khi rửa mặt, nhớ rửa luôn cả tai, cổ Giữ vệ sinh Hs quan sát Hs thực hành Thực hành đánh răng và rửa mặt Hs trả lời Đàm thoại Kiểm tra Trò chơi Giảng giải Quan sát Thực hành Trực quan Thực hành Thực hành Đàm thoại Trực quan Thực hành Rút kinh nghiệm : SINH HOẠT LỚP HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP HOẠT ĐỘNG 1: Nhận xét tuần qua (10’) Yêu cầu Hs báo cáo tình hình lớp trong tuần qua Nhận xét Bình chọn tổ xuất sắc, cá nhân xuất sắc. Gắn hoa tuyên dương tổ và cá nhân xuất sắc. Hát vui HOẠT ĐỘNG 2 : Sinh hoạt lớp (15’) Gv kiểm tra dụng cụ học tập và sách vở. à Nhận xét Trong tuần qua các em được học tập những gì? Em thích học môn nào nhất? Vì sao em thích? Hát vui GV dạy An toàn giao thông bài 3 HOẠT ĐỘNG 3 : Phổ biến công tác tuần tới (10’) Nhắc nhở Hs đi học đúng giờ, chuyên cần, đem đầy đủ dụng cụ học tập Thực hiện tốt việc xếp hàng nhanh, trật tự và không xả rác. Học chăm, chơi giỏi. Nhận xét. Dặn dò Hs báo cáo :Vệ sinh sạch sẽ, xếp hành khá nhanh, trật tự Tồn tại : Còn một số bạn nói chuyện trong giờ học. Hs bổ sung ý kiến Tổ 2, Long Hát : Đàn gà con Lớp, tổ, cá nhân hát Hs trả lời Hs phát biểu ý kiến Hs thi hát giữa các tổ Hs lắng nghe Đàm thoại Nêu gương Khen thưởng Kiểm tra Đàm thoại Giảng giải Thể dục Gv chuyên trách dạy MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 9 BÀI : Tập viết : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ ghi tiếng : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô 2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết. 3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở; có tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu 2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Oån định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước, tập viết chữ gì? Nhận xét bài viết trước Viết bảng con : mơ, do, ta, thơ Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Gắn chữ mẫu Viết gì? Gv giới thiệu bài, ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con Mục tiêu : Viết đúng qui trình Viết mẫu và nêu qui trình viết : Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét Nhận xét, sửa sai 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp Nội dung bài viết? Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng? Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng à Thu vở. Chấm. Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Viết gì? Giới thiệu một số bài viết Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Viết lại vào vở rèn chữ - Hát Mơ, do, ta, thơ Hs lắng nghe Hs viết bảng con Hs quan sát cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô Hs nhắc lại Hs quan sát và lắng nghe Hs viết bảng con cử tạ, thợ xẻ, chữ số Hs nêu Hs nêu Hs viết vở cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô Hs nhận xét Thực hành Trực quan Đàm thoại Quan sát Giảng giải Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: