HỌC VẦN
BÀI 39 : au – âu
I/. MỤC TIÊU :
- Đọc vần au – âu – cây cau – cái cầu. Đọc được từ ,câu ứng dụng.
- Viết đúng vần au – âu – cây cau – cái cầu
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề:“Bà cháu”
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa , bộ thực hành
2/. Học sinh: bộ thực hành
Báo giảng tuần 10 từ 2 - 11 đến ngày 6 – 11 THỨ TIẾT MÔN BÀI DẠY THỜI GIAN HAI 1 2 3 4 5 SHDC HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC TH CÔNG Chào cờ Bài 39; au –âu Bài 39 : au –âu Lễ phép với anh chị.. Xé dán hình con gà (t1) 20 phút 55 phút 40 phút 25 phút 30 phút BA 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN TNXH Bài 40: iu –êu Bài 40: iu –êu Luyện tập Ôn tập con người và sức khoẻ 55 phút 40 phút 35 phút 25 phút TƯ 1 2 3 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN Bài :Ôn tập GHK I Bài : Ôân tập GHK I Phép trừ trong phạm vi 4 45 phút 45 phút 50 phút NĂM 1 2 3 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN Kiểm tra định kì GHK I Kiểm tra định kì GH K I Luyện tập 40 phút 40 phút 45 phút SÁU 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN SHL Bài 41: ưu ươu Bài 41: ưu ươu Phép trừ trong phạm vi 5 Tổng kết tuần 9 55 phút 40 phút 50 phút 20 phút Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN BÀI 39 : au – âu I/. MỤC TIÊU : - Đọc vần au – âu – cây cau – cái cầu. Đọc được từ ,câu ứng dụng. - Viết đúng vần au – âu – cây cau – cái cầu - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề:“Bà cháu” II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa , bộ thực hành 2/. Học sinh: bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Học sinh đọc vần ;tiếng ,từ ứng dụng trên bảng con GV viết Đọc cả 2 trang trong bài 39 Đọc : mèo , sao . à Nhận xét : Ghi điểm 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài : Vần au – âu a. Học vần au * Nhận diện chữ: au So sánh au - ao có gì giống nhau, khác nhau ? Hãy tìm vần au trong bộ thực hành .Nêu vị trí vần au Đánh vần : Giáo viên đọc mẫu : au Giáo viên yêu cầu HS: Hãy ghép cau trong bộ thực hành Giáo viên đánh vần: c – au – cau Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì? Đọc : cây cau. * âHọc vần âu Tương tự như au. Lưu ý:Vần âu được ghép bởi hai con chữ â và u - So sánh : âu và au b.Đọc từ ứng dụng Giáo viên ghi từ ứng dụng Rau cải – châu chấu Lau sậy – sáo sậu Giáo viên giải thích từ . c Hướng dẫn viết bảng : * Giáo viên viết mẫu : au – âu – cây cau – cái cầu *Quan sát giúp đỡ HS yếu TI a. luyện đọc Cho HS đọc lại bài tiết 1 *Cho HS yếu đọc nhiều Cho HS QS tranh , Tranh vẽ gì ? GV viết câu ứng dụng Luyện đọc câu ứng dụng : è Nhận xét : Sửa sai. b. Luyện nói Giáo viên treo tranh: Tranh vẽ gì? Các em có sống cùng với ông bà không? Bà nội hay bà ngoại em , hãy kể về bà của mình ? Bà đã thương yêu chăm sóc em nhe thế nào? Em có yêu quý bà của mình không? Em sẽ làm gì để bà vui lòng ? è Nhận xét c. Luyện viết *- Giáo viên nêu nội dung bài viết: au – âu – cây cau – cái cầu à Nhận xét , chỉnh sửa. 4/ CỦNG CỐ DẶN DÒ Cho HS thi tìm tiếng ,từ có vần vừa học Đọc lại bài vừa học trên lớp, và ở SGK Chuẩn bị :Xem lại bài tiết theo Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Hát 5 Học sinh đọc 3 Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại HS nêu HS ghép au Học sinh lắng nghe Cá nhân, dãy bàn đông thanh. HS ghép cau Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát trả lời * HS yếu đọc nhiều HS nêu HS khá giỏi giải nghĩa 1 số từ HS đọc thầm tìm tiếng có au .âu Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. * HS yếu đọc nhiều Học sinh đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học Học sinh luyện đọc câu ứng dụng, cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh thi đua kể về bà của mình Học sinh viết vào vở Học sinh thi tìm HS đọc RÚT KINH NGHIỆM ĐẠO ĐỨC BÀI : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHIN EM NHỎ I/. MỤC TIÊU : -Học sinh hiểu được lễ phép với anh chị nhưng nhường nhịn em nhỏ, hoà thuận với nhau để cha mẹ vui lòng - Học sinh biết cách cư sử lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ trong gia đình - Giáo dục Học sinh biết lễ phép với người lớn nhường nhịn chia sẻ với em II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh vẽ bài tập 1 + 2 2/. Học sinh: - SGK. Vở bài tập III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. Ổn định 2/. Bài cũ Sống trong gia đình anh em phải quan tâm như thế nào? 3/. Bài Mới : ( - Giáo viên ghi tựa : HOẠT ĐỘNG 1 Làm bài tập 3 Cho HS quan sát tranh làm bài tập 3. Giáo viên HD các em nối các bức tranh nên và không nên cho phù hợp GV kết luận HOẠT ĐỘNG 2: HS đóng vai GV chia lớp thành 3 nhóm đóng vai tình huống của bài tập 2 => Giáo viên kết luận : HOẠT ĐỘNG 3: HS tự liên hệ các tấm gương lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ ? 4. CỦNG CỐ DẶN DÒ Là anh, chị trong gia đình phải ra sao? Về nhà : Thực hiện các điều đã học Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát Học sinh tự nêu Học sinh làm việc cá nhân . Học sinhnêu trước lớp HS chuẩn bị đóng vai Đóng vai trước lớp HS nêu HS nêu RÚT KINH NGHIỆM THỦ CÔNG BÀI : XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ I- MỤC TIÊU:. -Biết cách xé và dán hình con gà con đủ và đẹp . Xé và dán hình con gà con.Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng ,cân đối. HS khéo tay :Xé và dán hình con gà con.Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng ,cân đối. Mỏ mắt có thể dùng bút màu để vẽ. Kết hợp trang trí - Học sinh yêu thích đôïng vật, yêu lao động biết quý sản phẩm mình làm ra II- CHUẨN BỊ: 1- Giáo viên : Bài mẫu hoàn chỉnh 2- Học sinh :Giấy thủ công màu, bút chì , bút màu , hồ dán , vở thủ công. III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn Định: 2.Kiểm tra bài cuÕ: KT dụng cụ học tập của HS 3.Bài mới : - Giới thiệu bài : Hát Học sinh nhắc lại HOẠT ĐỘNG 1: Quan sát Mục tiêu: Biết quan sát nêu nhận xét về Mèo. Mẫu xé con gà hoàn chỉnh . Giáo viên treo mẫu vẽ con gà hoàn chỉnh: Con gà gồm các bộ phận nào? Hình dáng từng bộ phận ra sao? Lông gà màu gì ? Học sinh quan sát trả lời HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn thực hành xé (19’) + Thân: Giấy màu theo ý Học sinh .Vẽ hình chữ nhật rộng 4 ô dài 8 ô vẽ 4 đường chéo , xé ra và chỉnh sửa cho giống hình thân con gà. + Đầu giấy cùng mầu với thân gà . vẽ hình vuông canh 3 ô, vẽ 4 đường chéo và xé hình đầu tròn . + Đuôi, chân. Mắt, mỏ :: Đánh dấu vẽ 2 hình vuông cạnh 2ô, hình chữ nhật rộng 1 ô, dài 6 ô , ngắn 1 ô. Mỗi hình vuông xé làm đôi à có 2 hình làm chân Xé mắt, mỏ khác màu. +Dán : Giáo viên thao tác mẫu từng bước xé. Đầu, thân, đuôi , chân, tai , mắt Đầu, mắt tròn, thân dài, đuôi dài chân cao Xé nháp Giáo viên yêu cầu Học sinh. - Giáo viên hướng dẫn Học sinh yếu è Nhận xét :Chỉnh sửa HS quan sát Học sinh lấy giấy nháp ra xé 4. Củng cố dặn dòá: Bài về nhà: Tập xé, dán hình con gà. Chuẩn bị : Giấy màu , bút chì, bút màu, hồ dán, khăn. Nhận xét tiết học . RÚT KINH NGHIỆM ... Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN BÀI : iu – êu I/. MỤC TIÊU : - Đọc vần iu – êu – lưỡi rìu – cái phễu.. Đọc được từ ,câu ứng dụng. - Viết đúng vần iu – êu – lưỡi rìu – cái phễu. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: “ Ai khó chịu” II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , bộ thực hành . 2/. Học sinh: bộ thực hành. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ - Học sinh đọc vần ,tiếng , từ trên bảng con GV viết Học sinh đọc cả bài trong SGK ? - Đọc , viết chính tả “trái đào – leo trèo” 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài: a. Học vần iu *- Nhận diện vần : Yêu cầu Học sinh ghép trên bảng cài: iu, * Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: i - u - iu Yêu cầu Học sinh ghép trên bảng cài: rìu Tranh 1 : Giới thiệu từ “Lưỡi rìu” Giáo viên đọc mẫu: *Học vần êu. (Quy trình tương tự như iu) So sánh vần iu và êu ? b.Đọc từ ứng dụng Giới thiệu từ ứng dụng: Chịu khó – cây nêu Líu lo – kêu gọi Giải nghĩa từ: Đọc mẫu Yêu cầu Học sinh tìm tiếng có vần vừa học trong từ ứng dụng . c. Hướng dẫn viết bảng : Giáo viên viết mẫu : iu – êu – lưỡi rìu – cái phễu. *Quan sát giúp đỡ HS yếu (TIẾT 2) a.Luyện đọc Cho HS đọc lại bài tiết 1 ð Nhận xét: Sửa sai Cho HS quan sát tranh .Tranh vẽ gì? Em có nhận xét gì về cây bưởi, cây toán nhà bà như thế nào ? =>Giới thiệu câu ứng dụng. Đọc mẫu Yêu cầu tìm tiếng có chữa vần vừa học trong câu ứng dụng : b. Luyện nói Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói : “ai chịu kho” Cho HS quan sát tranh Tranh vẽ gì? Bác nông dân và con trâu ai chịu khó ? Các con vật trong tranh ai chịu khó hơn ? c. Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: 4/CỦNG CỐ DẶN DÒ - Thi tìm các từ có tiếng chứa vần vừa học . - Cho HS đọc lại bài Về nhà đọc lại bài nhiều lần . Chuẩn bị : Xem bài tiếp theo - Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát Học sinh nối tiếp đọc 2Học sinh đọc cả bài. Học sinh viết bảng con Học sinh tìm và ghép iu Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh tìm và ghép Học sinh lắng nghe. Học sinh đọc Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. * HS yếu đọc nhiều Đọc cá nhân, dã ... uan hệ giữa phép trừ và phép cộng - Giải được các bài toán có trong liên hệ đến phép trừ trong phạm vi 4. - Giáo dục Học sinh tính cẩn thận, chính xác áp dụng giải toán. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: các vật mẫu 2/. Học sinh : Bộ thực hành toán và que tính III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH ( 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc phép cộng trong phạm vi 3? Học sinh làm bảng con : 2 – 1 = 3 – 2 = HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát 2 Học sinh đọc Cả lớp thực hiện bảng con : 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài a. Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 4 Giáo viên gắn 3 quả cam lên bảng Hỏi: Trên bảng cô có mấy quả cam? Cô thêm mấy quả cam ? Cô thêm 1 quả cam Vậy 3 quả cam cô thêm 1 quả cam . Tất cả cô có mấy quả cam 3 + 1= ..........? 3 + 1 = 4 Giáo viên bớt đi 1 quả cam hỏi : 4 quả cam bớt đi 1 quả cam . Hỏi còn lại mấy quả cam ? Vậy 4 bớt 1 còn mấy? Thay cách nói 4 bớt 1 còn 3 , ta có phép tính sau: 4 – 1 = 3 . Tượng tự : Hình thành mối quan hệ giữa 2 phép tính : 1 + 3 = 4 và ngược lại 4 – 3 = 1 Yêu cầu Học sinh sử dụng bộ thực hành và 4 que tính để lập phép tính : 4 – 2 = 2 Giáo viên thực hiện thao tác xoá dần bảng trừ trong phạm vi 4 Giáo viên viết từng phép tính lên bảng. Yêu cấu Học sinh làm vào bảng con? 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 4 – 2 = 2 Bài 1: Cho HS làm bài ( cột 2,3 ) HS khá ,giỏi làm cả bài Bài 2 Tính Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc đề bài 2 . Cho HS làm bài Bài 3: Viết phép tính thích hợp: Giáo viên yêu cầu đọc đề bài 3 Yêu cầu Học sinh quan sát tranh và tự đặt đề toán Cho HS làm bài è Nhận xét : Sửa sai 4 .CỦNG CỐ DẶN DÒ - Học sinh đọc lại phép trừ trong phạm vi 4. - Bài về nhà: Học thuộc phép trừ trong phạm vi 4 Làm lại bài tập số : 1 , 3 . - Chuẩn bị bài sau Học sinh nhắc lại . HS quan sát trả lời Cá nhân, dãy bàn đồng thanh đọc . Đặt 4 que tính trên bàn, bớt 2 que tính . Lập phép tính 4 – 2 = 2 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. Học sinh làm tính ở bảng con . HS đọc thuộc bảng trừ Học sinh tính và thi đua nêu KQ Học sinh làm bài bảng con 3 HS lên bảng làm HS nêu Học sinh làm vào bảng con 1 HS lên bảng làm HS thi đọc thuộc lòng RÚT KINH NGHIỆM Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN Kiểm tra định kì GHKI . TOÁN BÀI : Luyện tập I/. MỤC TIÊU : - Biết tính trừ trong phạm vi 3,4. -Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính . - Rèn Học sinh tính nhanh , chính xác . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: tranh bài 5 (nếu có ) 2/. Học sinh : Bảng con ,.đồ dùng học tập. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’): Phép trừ trong phạm vi 4 Yêu cầu Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4 Tính 4 4 - - 3 2 HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát 2 Học sinh đọc 2 Học sinh thực lên hiện trên bảng, cả lớp làm bảng c on . 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài Bài 1: Tính a- Khi thực hiện phép tính theo hàng dọc ta cần lưu ý điều gì?Khi thực hiện phép tính các số phải thẳng cột với nhau . Cho HS làm bài Bài 2: ( dòng 1) Giáo viên cho Học sinh làm bài tập? è Nhận xét : Tuyên dương . Bài 3 HD HS cách làm Cho HS làm bài Bài 5 a (HS khá giỏi làm cả bài ) Cho HS quan sát tranh nêu đề toán Cho HS làm bài 4. CỦNG CỐ DẶN DÒ Đọc bảng trừ trong phạm vi 3 , 4 Chuẩn bị : Phép trừ trong phạm vi 5 Nhận xét tiết học Học sinh nhắc lại Học sinh làm 3 Học sinh lên sửa bài HS làm vào bài vào tập 3 HS lên bảng làm HS làm vào tập 3HS lên bảng làm HS khá giỏi nêu HS làm bài 1 HS lên bảng làm 2Học sinh đọc RÚT KINH NGHIỆM Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN BÀI : iêu - yêu (T1) I/. MỤC TIÊU : Học sinh đọc iêu - yêu – diều sáo – yêu quý,từ và câu ứng dụng . Viết được :iêu - yêu – diều sáo – yêu quý. Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề “bé tự giới thiệu” II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu. 2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) Nhận xét bài kiểm tra GHKI 3/. BÀI MỚI (6 5 ‘) Giới thiệu bài: a. Học vần iêu Tìm và ghép vần iêu (So sánh iêu và iu *Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: Tìm và ghép vần iêu Giáo viên viết bảng : diều Giáo viên đọc mẫu: Quan sát tranh . Tranh vẽ gì ? Viết bảng : diều sáo *Học vần yêu (Quy trình trường tự như iêu ) So sánh vần yêu và iêu .b Từ ứng dụng Buổi chiều - yêu cầu Hiểu bài - gia yếu. Giáo viên giải nghĩa từ : Hiểu bài : Trả lời được những câu hỏi của GV. c.Hướng dẫn viết bảng : Giáo viên viết mẫu .Hướng dẫn cách viết : iêu - yêu – diều sáo – yêu quý HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát HS tìm ghép trong bộ thực hành HS nêu Học sinh lắng nghe.Đọc Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. HS tìm ghép diều Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. HS nêu Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Cho HS yếu đọc nhiều HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học HS khá giỏi nêu Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con LUYỆN TẬP (T2) a. Luyện đọc -Cho HS đọc lại bài tiết 1 ðNhận xét chỉnh sửa Giáo viên treo tranh giới thiệu câu ứng dụng : “Đọc mẫu: Học sinh tìm tiếng có vần vừa học trong câu ? è Nhận xét : Sửa sai b. Luyện nói Tranh vẽ gì ? Mỗi Học sinh lên tự giới thiệu về mình ? Giáo viên gợi mở: Em năm nay lên mấy tuổi? Em học lớp nào ? Cô giáo nào đang dạy em ? Nhà em ở đâu? Gia đình em có mấy anh chị em? Em thích học môn gì nhất ? Em có biết hát và vẽ không? Hãy hát cho cả lớp nghe 1 bài hát mà em thích? è Giáo viên nhận xét: C Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: iêu - yêu – diều sáo – yêu quý 4/ CỦNG CO ÁDẶN DÒ - Cho HS thi tím từ ,tiếng có iêu ,yêu - HS đọc lại bài Về nhà đọc lại bài vừa học và làm bài tập . Chuẩn bị : Xem trước bài mới. - Nhận xét tiết học Hát cá nhân, dãy bàn, đồng thanh HS yếu đọc nhiều Học sinh quan sát Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh Học sinh tìm vần vừa học Học sinh tự nêu Học sinh tự kể về mình theo sự gợi mở của Giáo viên Học sinh viết vở HS thi tìm HS đọc lại bài RÚT KINH NGHIỆM TOÁN BÀI : Phép trừ trong phạm vi 5 TIẾT 40 I/. MỤC TIÊU : - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. Tiếp tục củng có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng - Biết làm tính ttrừ trong phạm vi 5 - Giáo dục Học sinh tính cẩn thận, chính xác . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: mẫu vật 2/. Học sinh : bộ chữ số và dấu . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5 Giáo viên cho Học sinh làm baì: 4 -1 = 4- 3 = HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5 2HS làm trên bảng Cả lớp thực hiện bảng con : 3/. Bài mới :Phép trừ trong phạm vi 5 Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa: a. Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 5 *- Hướng dẫn Học sinh làm phép trừ : 5 – 1 = 4 Giáo viên gắn 5quả cam lên bảng và bớt 1 .quả. Hỏi còn lại mấy quả ? 5 bớt 1 còn mấy ? Cho Học sinh nêu phép tính Giáo viên ghi phép tính lên bảng : 5 – 1 = 4 *-Hướng dẫn Học sinh làm phép tính trừ: 5–2 = 3 Cho Học sinh lấy 5 que tính và bớt đi 2 que tính . còn mấy que tính ? Giáo viên cho Học sinh lập phép tính và đọc ? Giáo viên ghi phép tính lên bảng : 5 – 2 = 3 *- Hướng dẫn Học sinh làm phép tính trừ:5–3 = 2; 5 – 4 = 1. ( như các phép tính trên ) *- Cho Học sinh đọc và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 ( theo hình thức xoá dần ) *- Hướng dẫn Học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép công và phép trừ: Giáo viên gắn sơ đồ hình vẽ chấm tròn . Cho Học sinh nêu nội dụng hình vẽ và các phép tính cộng, tương ứng . + Hình 1: + Hình 2: 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 5 - 2 = 3 5 – 3 = 2 ð Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ b. THỰC HÀNH Bài 1:Tính HS làm bài Bài 2 ( cột 1 ) HS làm bài Bài 3: Tính Cho HS nêu cách làm à Nhận xét: Sửa sai. Bài 4:a ( HS khá giỏi làm cả bài ) Quan sát tranh : Học sinh đặt đề toán , nêu phép tính. 4: CỦNG CỐDẶN DÒ - Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 5 - Bài về nhà: Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị:Luyện tập. Nhận xét tiết học HS quan sát trả lời Học sinh nhắc lại cá nhân , dãy bàn đồng thah Học sinh thực hiện và nêu còn 3 que tính Đọc cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh nhắc lại Học sinh nhắc lại cá nhân, nhóm . Học sinh thực hiện yêu cầu của Giáo viên Học sinh quan sát . Học sinh đọc toàn bộ phép tính trên bảng . Học sinh nêu yêu cầu rồi tính : Học sinh làm bài vào vở nêu miệng Học sinh làm bài vào vở nêu miệng Hs nêu Học sinh làm bài bảng con 3 HS lên bảng làm Các em tự đặt đề toán , Lập phép tính trên bảng con 2Học sinh đọc RÚT KINH NGHIỆM SINH HOẠT LỚP ( Tổng kết tuần 10) .. HẾT TUẦN TUẦN 10
Tài liệu đính kèm: