Nhóm 1
HỌC VẦN
TIẾT: 147 ăt- ât
I. Mục Tiêu
- Đọc và viết được:
ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng:
- Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
- Bổn phận yêu thương chăm sóc các con vật, bảo vệ, giữ gìn môi trường sống
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (3/)
GV: Đọc bảng ,SGK, Viết Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ.
HS : Thực hiện
Tuần 17 Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010 Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 147 ăt- ât Đạo đức Tiết: 17 Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng (T2) I. Mục Tiêu - Đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng: - Nói được 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật. - Bổn phận yêu thương chăm sóc các con vật, bảo vệ, giữ gìn môi trường sống - Vì sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. - Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. - H.s biết giữ trật tự vệ sinh nơi c.cộng. - Có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự vệ sinh công cộng. - Quyền được sống, học tập, nghỉ ngơi trong môi trường trong lành - Quyền được tham gia phù hợp với các công việc làm sạch đẹp nơi công cộng, xung quanh trường, lớp và nơi cư trú. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt VBT đạo đức III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: Đọc bảng ,SGK, Viết Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ. HS : Thực hiện HS : Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng mang lại lợi ích gì ? GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ ăt - GV đọc mẫu ăt HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : ăt HS: chuẩn bị Đ D HT GV: GV giới thiệu bài GV đặt câu hỏi: Phân tích tranh - Nơi công cộng được dùng để làm gì ? HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : mặt dùng tranh để giới thiệu từ : rửa mặt HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: quan sát tình hình trật tự, vệ sinh nơi công cộng và trả lời câu hỏi GV: nhận xét và biểu dương HS ở đây trật tự, vệ sinh có được tốt không? HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: ât HD nhận diện chữ ât - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : ât HS: trả lời GV: nhận xét và biểu dương HS Các em cần làm gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi này HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : vật dùng tranh để giới thiệu từ ; đấu vật. HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: trả lời GV nhận xét HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD HS: Liên hệ ở nhà và ở trường về vệ sinh môi trường . GV: nhận xét nêu các câu hỏi cho HS trả lời . Vì sao cần giữ vệ sinh chung nơi công cộng? HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá. HS : Viết bảng con: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. HS: suy nghĩ và trả lời GV: Kết luận: Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sống văn minh giúp cho công việc của mỗi người được thuận lợi, môi trường trong lành. HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS : HS đọc lại toàn bài HS: trả lời. GV : Nhận xét đánh giá giờ học và nói - Về nhà thực hiện những việc đã làm Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 148 ăt- ât Toán Tiết: 81 ôn tập về phép cộng và phép trừ I. Mục Tiêu - Củng cố về cộng, trừ nhẩm ( trong phạm vi các bảng tính ) và cộng trừ viết ( có nhớ một lần ). - Củng cố về giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn một đơn vị. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bảng cộng , trừ trong phạm vi 10 III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS: trả lời 21 giờ còn gọi là mấy giờ ? GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) HS: chuẩn bị GV: *. GV giới thiệu bài: *. Hướng dẫn các bài tập Hỏi: Bây giờ là ban ngày hay ban đêm ? *. Bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu -GV Yêu cầu HS tự nhậm và ghi kết quả vào sách HĐ 2(7/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: thực hiện viết vào vở: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. HS : làm bài sau đó nhiều HS nêu miệng. 9 + 7 = 16 8 + 4 = 12 GV: nhận xét chốt lời giải. Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS : Bài yêu cầu gì ? Bài 3: Số - GV viết lên bảng ý a lên bảng yêu cầu HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : Ngày chủ nhật. HS: Đặt tính rồi tính HS làm bảng con GV: nhận xét chốt lời giải. Bài 4: GV hỏi : Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu cho HS y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà * Nhận xét tiết học và nói: Các em có bổn phận yêu thương chăm sóc các con vật, bảo vệ, giữ gìn môi trường sống HS : lắng nghe HS: lên bảng thực hiện bài giải GV: chốt lời giải Đáp số: 60 cây *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết:65 luyện tập chung Tập đọc Tiết : 49 Tìm ngọc I. Mục Tiêu Củng cố khăc sâu về: - Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10. - Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đã biết. - Tự nêu bài toán và biết giải phép tính bài toán. - Đọc trơn cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu nghĩa các từ: Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo - Hiểu ý nghĩa truyện: Khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. - Quyền được yêu quý các con vật (chó, mèo) II. Đồ dùng dạy học - Các mảng bìa ghi các số tự nhiên từ 0 đến 10. - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Gọi học sinh lên bảng làm BT. 5 + = 8 9 + = 10. - 5 = 5. 1 + = 8 HS : HS thực hiện. HS: Đọc thuộc lòng bài: Đàn gà mới nở Qua bài cho em biết điều gì ? GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV hướng dẫn luyện tập Bài 1 Số? Hướng dẫn cách làm HS : nêu y/cầu và làm bài tập và nêu kết quả. HS: Chuẩn bị GV Hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc HĐ 2(6 /) GV: NX bài và chốt lời giải. Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8 : Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,8,7,5,2 Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2,5,7,8,9 GV : Bài 2 yêu cầu gì? - HD và giao việc:Làm tính và ghi kết quả vào vở HS: làm sau đó lên bảng chữa HS: Đọc toàn bài theo câu GV: Nhận xét. HD đọc bài theo đoạn, bài HĐ 3(6 /) GV: nhận xét và cho điểm. Bài 3 :Viết phép tính thích hợp. - GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán. HS : 2 làm bài tập 3 trên bảng . Dưới lớp làm bài tập vào vở HS: Đọc theo đoạn GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải trong SGK. HD đọc đoạn trong nhóm YC HS đọc. HĐ 4(6 /) GV : nhận xét chốt lời giải . HS : Viết bài vào vở. HS: đọc bài GV: NX, uốn nắn. Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm HĐ 5(6 /) GV: nhận xét chốt lời giải Củng cố ND các bài tập HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : Lắng nghe thực hiện HS: HS đọc thi trong nhóm . đọc các đoạn. đọc toàn bài ĐT GV: Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 đạo đức Tiết:17 Trật tự trong trường học (T2) Tập đọc Tiết : 50 Tìm ngọc I. Mục Tiêu - Trường là nơi thầy cô giáo dạy và HS học tập, giữ trật tự giúp cho việc học tập, rèn luyện của HS được thuận lợi, có nền nếp. - Biết giữ trật tự không gây ồn ào chen lấn, xô đẩy, đánh lộn trong trường học. II. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập đạo đức 1. SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (2/) GV: Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thường làm với ông bà, cha mẹ. HS : Thực hiện Không KT 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: giới thiệu bài Y/C HS Thảo luận cặp đôi (BT1) - Hướng dẫn quan sát 2 tranh ở BT1 - Các bạn trong tranh ngồi học ntn ? - Em cần thực hiện theo các bạn ở tranh nào? Vì sao? HS : thảo luận và nêu kết quả HS: Đọc toàn bài GV: Nhận xét uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 1,2. - Do đâu chàng trai cho viên ngọc quý ? - Ai đánh tráo viên ngọc? HĐ 2(5/) GVKL: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng , không đùa ngịch , nói chuyện riêng , giơ tay xin phép muốn phát biểu. HS : nhắc lại kết luận. HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 1,2 Trả lời câu hỏi GV: NX, uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 3,4 YC HS đọc đoạn Mèo và chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc ? - Qua câu chuyện em hiểu điều gì ? HĐ 3(5/) GV: Tô màu tranh bài tập 4 HS tô màu tranh các bạn giữ trật tự trong giờ học . GV hỏi : Vì sao các em lại tô màu vào quần áo các bạn đó ? HS : tô màu tranh các bạn giữ trật tự trong giờ học . HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 3,4 Trả lời câu hỏi 3,4 GV: NX, uốn nắn. Tóm tắt nội dung bài Hướng dẫn luyện đọc lại. HD rút ra ý nghĩa bài học. HĐ 4(5/) GV : nhận xét biểu dương HS . - kết luận : Các em cần phải trật tự để học tốt trong các giờ học. * Củng cố nhận xét tiết học và nói : - Các em phải đi học đều phải trật tự để học tốt là quyền lợi và bổn phận của các em để thực hiện tốt quyền được học tập của mình. .Gv nhaọn xeựt & toồng keỏt tieỏt hoùc HS : Nhắc lại QTE HS: HS luyện đọc lại Nêu lại ý nghĩa bài học. GV: NX, Uốn nắn Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà GV nói : Các em có quyền được yêu quý các con vật (chó, mèo). * Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 âm nhạc âm nhạc GV nhóm 2 thực hiện Tiết 2 Mĩ thuật Mĩ thuật GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 149 ôt - ơt Toán Tiết: 82 ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp) I. Mục Tiêu - Đọc, viết được ôt, ơt, cột cờ , cái vợt. - Đọc được từ, câu ứng dụng - Nói 2-4 câu tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt - Quyền có những người thân trong gia đình, hộ nội, họ ngoại - Quyền kết giao bạn bè, có những người bạn tốt và là những người bạn tốt. - Củng cố về cộng trừ nhẩm (trong phạm vi các bảng tính) và cộng trừ viết (có nhớ một lần) - Củng cố về giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt Đồng hồ mẫu . III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: Đọc bảng ,SGK, Viết : đôi mắt, bắt tay, thật thà - đọc từ, câu ứng dụng HS : Thực hiện HS: 2 HS lên bảng làm bài tập : 38 + 42 = 80 ; 63 - 18 = 58. GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bà ... y au - Yêu cầu cả lớp điền vào sách Bài 3: - Điền vào chỗ trống r/d/gi HĐ 4(7 /) GV: Nhận xét uốn nắn. GVKL: Để lớp học sạch đẹp các em phải luôn có ý thức giữ gìn lớp sạch đẹp & làm những công việc để lớp mình sạch đẹp. Các em có quyền : - Quyền bình đẳng giới - Quyền được học hành - Bổn phận chăm ngoan, học giỏi: phải giữ gìn lớp học sạch sẽ * NX chung giờ học : HS : lắng nghe HS: Làm bài tập 2,3. GV: NX, Uốn nắn chốt lại ý đúng * Nhận xét tiết học - Ghi nhớ quy tắc viết chính tả : r/d/gi HD học ở nhà. Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010 Nhóm 1 Nhóm 2 Tập viết Tiết: 15 Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt Tlv Tiết :17 Ngạc nhiên thích thú lập thời gian biểu I. Mục Tiêu - Học sinh viết đúng và đẹp các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt Viết đúng kiểuchữ, cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút và ngồi viết đúng quy định. - Rẽn kỹ năng nói: Biết cách thể hiện sự ngạc nhiên thích thú. - Biết lập thời gian biểu II. Đồ dùng dạy học - Vở tập viết - Tranh minh họa bài tập 1. - Giấy khổ to làm bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: yêu cầu HS viết: đỏ thắm, măng non, chôm chôm HS : Thực hiện HS : làm bài tập 2 (kể về một vật nuôi trong nhà) GV: n/xét ,đ/giá 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: NX, * HD : Quan sát mẫu và nhận xét - Treo bảng phụ đã viết mẫu: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt HS : quan sát, đọc những chữ trong bảng phụ HS: c/bị GV: Giới thiệu bài nêu mục đích yêu cầu *. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - GV Yêu cầu HS quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, hiểu lời nói của cậu con trai. - Lời nói của cậu con trai thể hiện sự thích thú khi thấy món quà mẹ tặng: Ôi ! quyển sách đẹp quá ! Lòng biết ơn mẹ (cảm ơn mẹ) HĐ 2(6 /) GV: NX, Hướng dẫn và viết mẫu, viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết: HS : ô chữ trên không sau đó tậpviết trên bảng con. HS : đọc yêu cầu trả lời câu hỏi GV: nhận xét Hướng dẫn HS làm bài tập 2 Bài 2: (Miệng) GV hỏi : Em nói như thế nào để thể hiện sự ngạc nhiên và thích thú ấy ? HĐ 3(6 /) GV: NX, chỉnh sửa *Hướng dẫn HS tập viết vào vở: - Gọi 1 HS đọc bài viết trong VTV nhắc lại tư thế ngồi viết HS : tập viết từng dòng HS: đọc yêu cầu HS làm bài tập và nói : - Ôi ! Con ốc biển đẹp quá ! - Con cảm ơn bố ! - Sao con ốc biển đẹp thế, lạ thế ! GV: Bài 3: (Viết) - GV nói :Dựa vào mẩu chuyện sau hãy viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà: HĐ 4(6 /) GV: NX, uốn nắn giúp đỡ HS yếu Nhắc nhở những em ngồi viết và cầm bút sai HS : lắng nghe HS : thực hiện bài viết vào vở GV: Nhận xét uốn nắn HĐ 5(6 /) GV: Trò chơi: Thi viết chữ vừa học NX chung giờ học. * Luyện viết trong vở ô li ở nhà HS : về nhà luyện tiếp vào vở ô li. HS: Đọc các bài viết cho cả lớp nghe GV: nhận xét tiết học . Nhóm 1 Nhóm 2 Toán: Tiết : 68 kiểm tra địnhkỳ (cuối kì i) Thủ công Tiết 14 gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe I. Mục Tiêu Kiểm tra sự nhận thức của HS Kĩ năng làm bài kiểm tra - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. Đồ dùng dạy học Đề kiểm tra Quy trình gấp cắt dán biển báo giao thông. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: Ktra giấy Ktra HS : Thực hiện Không KT 3. Bài mới HĐ 1(6/) 1. Tính nhẩm ( 2 điểm ) 5+1 = 6+3 = 5 +5 = 7+2 = 6+4 = 9- 4 = 8- 7 = 10–3 = 6- 6 = 7-1 = 2. Tính ( 2 điểm ) + 4 + 5 + 4 + 2 6 2 4 3 3. Tính ( 2 điểm ) 9 – 5 – 1 = 7 – 6 + 3 = 4 + 4 -2 = 8 +2 - 5 = GV: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 10. GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu phép tính trừ 10 - 1 = 9. Có 10 con gà, bớt 1 con gà nữa. Hỏi còn lại mấy con gà ? Ghi bảng: 10 - 1 = 9. HS : nhắc lại,nhìn phép tính đọc. 10 - 1 = 9. HS chuẩn bị GV Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: - GV đưa hình mẫu yêu cầu HS quan sát. - Về hình dáng, kích thước màu sắc. - Mặt biển báo hình tròn màu xanh - Chân biển báo màu khác. HĐ 2(6/) GV: NX, uốn nắn HD phép trừ : 10 - 1 = 9. 10 - 2 = 8 10 - 6= 4. GV HD HS thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 HS : ghi nhớ bảng trừ HS : quan sát GV đưa quy trình gấp, cắt dán biển báo giao thông và hướng dẫn từng bước theo quy trình. HĐ 3(6/) GV: Nx, Nhận xét HD HS làm bài tập 1 ,2 (Tính ) Làm mẫu 1-2 ý . HS : 2 làm bài tập 1,2 trên bảng . Dưới lớp làm bài tập vào vở HS : quan sát trả lời GV nhận xét thực hiện mẫu . - Bước 1: - Gấp, cắt biển báo giao thông cấm đỗ xe. 4. ( 2 điểm ) > ? 2 + 3 .. 6 4 – 2 7 < = 6 - 3 ... 3 9 + 19 5. Viết phép tính thích hợp cho tình huống sau: (2 điểm) Bước 2: - Dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. HĐ 4(6/) GV : HD bài tập 3 (Viết phép tính thích hợp ) HS : Làm bài tập trên bảng lớp HS : quan sát và thực hiện GV: nhận xét và hướng dẫn thao tác dán tổ chức cho HS thực hành HĐ 5(6/) GV: Nhận xét chốt lời giải . Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : đọc lại bảng trừ 10. HS : thực hành gấp, cắt dán biển báo.. GV: nhận xét * Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Chuẩn bị cho giờ học sau Nhận xét về ý thức chuẩn bị bài Nhóm 1 Nhóm 2 Tập viết Tiết: 16 Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút Toán Tiết:85 ôn tập về đo lường I. Mục Tiêu - Học sinh viết đúng và đẹp các chữ: Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cútViết đúng kiểuchữ, cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút và ngồi viết đúng quy định. - Củng cố về xác định khối lượng qua dụng cụ cân. - Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ. II. Đồ dùng dạy học - Vở tập viết - Cân đồng hồ, tờ lịch cả năm III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: yêu cầu HS viết: âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt HS : Thực hiện HS: Vẽ 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và đặt tên cho 3 điểm ấy. GV: n/xét ,đ/giá 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: NX, * HD : Quan sát mẫu và nhận xét - Treo bảng phụ đã viết mẫu: Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút HS : quan sát, đọc những chữ trong bảng phụ HS: c/bị GV: Giới thiệu bài Bài 1: a. Con vịt nặng mấy kg ? b. Gói đường nặng mấy kg ? - Lan cân nặng bao nhiêu kg ? - GV yêu cầu HS trả lời HĐ 2(6 /) GV: NX, Hướng dẫn và viết mẫu, viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết: HS : ô chữ trên không sau đó tậpviết trên bảng con. HS: đọc yêu cầu và trả lời GV nhận xét hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Xem lịch rồi cho biết a. Tháng 10 có bao nhiêu ngày ? - Có mấy ngày chủ nhật ? - Đó là các ngày nào ? b. Tháng 11 có bao nhiều ngày ? - Có mấy ngày chủ nhật ? - Có mầy ngày thứ 5 ? HĐ 3(6 /) GV: NX, chỉnh sửa *Hướng dẫn HS tập viết vào vở: - Gọi 1 HS đọc bài viết trong VTV nhắc lại tư thế ngồi viết HS : tập viết từng dòng HS: đọc yêu cầu và trả lời GV: nhận xét chốt kết quả Bài 3: - Xem tờ lịch ở bài 2 cho biết ? a. Ngày 1 tháng 10 là thứ mấy ? Ngày 10 tháng 10 là thứ mấy ? b. Ngày 20 tháng 11 là thứ mấy ? - Ngày 30 tháng 11 là thứ mấy ? c. Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ mấy ? - Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ mấy? HĐ 4(6 /) GV: NX, uốn nắn giúp đỡ HS yếu Nhắc nhở những em ngồi viết và cầm bút sai HS : lắng nghe HS đọc yêu cầu và trả lời GV: nhận xét chốt lời giải HD làm Bài 4: - Yêu cầu HS quan sát tranh và quan sát đồng hồ. HĐ 5(6 /) GV: Trò chơi: Thi viết chữ vừa học NX chung giờ học. * Luyện viết trong vở ô li ở nhà HS : về nhà luyện tiếp vào vở ô li. HS: đọc yêu cầu và trả lời. GV: Chốt lời giải nhận xét và củng cố tiết học Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Nhóm 1 Nhóm 2 Tiết 17 . Tự chọn Tnxh Tiết 17 phòng tránh ngã khi ở trường I. Mục Tiêu HS ôn lại các vần đã học.. Sau bài học, HS biết: - Kể tên những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm. - Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ - Hình vẽ SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Không KT HS : HS: Nêu nguyên nhân, cách phòng bệnh giun. GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài HS : đọc các vần đã học CN-N -ĐT HS: c/bị GV: giới thiệu bài: ghi bảng *Giới thiệu bài: Làm việc với SGK - Hãy kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường ? HĐ 2(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HS : đọc các vần đã học CN-N -ĐT HS trả lời : trèo cây, với cành cây qua cửa sổ GV: nhận xét Bước 2: Làm việc cả lớp Làm việc theo cặp - Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3, 4 - Chỉ và nói hoạt động của các bạn trong từng tranh ? HĐ 3(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HS : đọc các vần đã học CN-N -ĐT HS: phát biểu ý kiến GVKết luận: Chạy đuổi nhau trong sân trường, chạy và xô đẩy nhau ở cầu thang trèo cây với cành cây ở cửa sổ rất nguy hiểm. HĐ 4(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. Đọc cho HS viết các vần đã học. HS : Viết một số vần đã học ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt HS: nhắc lại kết luận GV : nhận xét . HĐ 5(6 /) GV: NX uốn nắn Yêu cầu HS về nhà ôn lại các vần HS : Lắng nghe và thực hiện HS: ghi bài vào vở . GV : Nhận xét tiết học Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 17 - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. - Nắm được kế hoạch tuần 18 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo , đoàn kết thân ái với bạn bè . - Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân. - Đi học đều và đúng giờ +Nhược điểm : - Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và chưa tích cực học tập, ăn mặc chưa gọn gàng : Ví dụ: Sủ, Yêu.. - Một số em còn đi học muộn V.dụ : Sự, Rua.. 2- Kế hoạch tuần 18 - 100% đi học đầy đủ, đúng giờ. - Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp - 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ
Tài liệu đính kèm: