Nhóm 1
TẬP ĐỌC
TIẾT: 7 BÀN TAY MẸ
I. Mục Tiêu
KT: Đọc trơn cả bài . Đúng các từ ngữ yêu nhất ,nấu cơm ,rám nắng
KN: Hiểu ND: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ . Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK)
GD: Yêu thích môn tiếng Việt
QTE: Quyền được kết giao bạn bè
- Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 2
- P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu;
KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi
Tuần 26 Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011 Nhóm 1 Nhóm 2 Tập đọc Tiết: 7 Bàn tay mẹ Đạo đức Tiết: 26 Lịch sự khi đến nhà người khác (t1) I. Mục Tiêu KT: Đọc trơn cả bài . Đúng các từ ngữ yêu nhất ,nấu cơm ,rám nắng KN: Hiểu ND: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ . Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK) GD: Yêu thích môn tiếng Việt QTE: Quyền được kết giao bạn bè - Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ KT: Biết cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác KN: Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà ban bè người quen GD: Có thái độ đồng tình ủng hộ với những hành vi đúng đắn. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 2 - P2: Phân tích – tổng hợp; trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi - VBT đạo đức - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: y/c HS Đọc cho HS viết: cô giáo, dạy em Không kiểm tra . HS : Thực hiện GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV Giới thiệu bài . * Hướng dẫn HS luyện đọc * GV đọc mẫu lần 1: HS: chuẩn bị Đ D HT HS :HS chú ý nghe * HS luyện đọc: KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV: *. Giới thiệu bài: Thảo luận phân tích truyện *GV giúp HS bước đầu biết được thế nào là lịch sự khi đến nhà bạn HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn - GV hướng dẫn luyện đọc các tiếng, từ ngữ : yêu nhất ,nấu cơm ,rám nắng - 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt (Chú ý đọc theo GV chỉ) KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: Lắng nghe HS : phân tích và ghép từ: trường, cô giáo GV NX, uốn nắn. Khi nhận và gọi điện thoại cần có thái độ lịch sự như thế nào ? HĐ 3(5/) GV: kết hợp giữa nghĩa từ: Rám nắng , xương Luyện đọc câu: - HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu HS: 5-7 HS trả lời và xử lí tình huống. HS : 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GVKết luận: Cần cư sử lịch sự khi đến nhà người khác Liên hệ -GV hỏi : Trong những việc nên làm em đã thực hiện được những việc nào ? HĐ 4(5/) GV: nhận xét, cho điểm * Ôn các vần ai, ay: a- Tìm tiếng trong bài có vần an - HS tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần ai, ay ? b- Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at: - HS đọc câu mẫu trong SGK - GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần an, at sau đó nói tiếng đó - 2 HS đọc - GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c HS đọc. - Cả lớp đọc ĐT. - HS viết bài vào VBT tiếng có vần an, at HS: 2 HS trả lời xử lí tình huống HS: tìm tiếng ,đọc,phân tích các tiếng trong bài có vần ai, ay ? - HS đọc câu mẫu trong SGK - 2 HS đọc - HS viết bài vào VBT tiếng có vần an, at GV nhận xét HĐ 5(5/) GV: c- Nói câu có tiếng chứa vần an, at - Một số HS nói theo mẫu - GV nhận xét uốn nắn . HS: 4 HS trả lời xử lí tình huống HS : - HS quan sát hai bức tranh tron SGK, đọc câu mẫu trong SGK KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV nhận xét HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá. HS:trao đổi kết quả với bạn và đánh dấu . HS : - HS thi nói GV: nhận xét . HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS: nhắc lại các ý đúng HS : HS đọc lại toàn bài GV : Nhận xét đánh giá giờ học và nói - Về nhà thực hiện những việc đã làm Nhóm 1 Nhóm 2 Tập đọc Tiết: 8 Bàn tay mẹ Toán Tiết : 126 Luyện tập KT có liên quan KT cần đạt phép chia Biết xem đồng hồ nhận biết sử dụng thời gian trong đời sống hàng ngày . I. Mục Tiêu KT: Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào số 3,số 6. Biết thời điểm ,khoảng thời gian . KN: Nhận biết sử dụng thời gian trong đời sống hàng ngày . GD: Yêu thích môn toán II. Đồ dùng dạy học Hát *Phấn mầu , thước dài *PP: Trực quan, hỏi đáp * KTDH: Khăn phủ bàn; Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) HS: lên bảng kèm mô hình đồng hồ cá nhân GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV Tìm hiểu bài đọc và luyện nói *- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 HS: chuẩn bị HS : đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn + Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ? + Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? * KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi GV: Bài 1: Đọc đúng giờ trên đồng hồ. * KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HĐ 2(7/) GV: NX và cho điểm - GV nhận xét cho điểm * Đọc diễn cảm : - GV đọc mẫu d/cảm đoạn 1 và hướng dẫn HS đọc diễn cảm HS: đọc yêu cầu và tự làm bài . a. Nam cùng các bạn đến vườn thú lúc 8 giờ 30 b. . . . lúc 9 giờ đọc yêu cầu và tự làm bài . a. Nam cùng các bạn đến vườn thú ... HS: luyện đọc Cn, nhóm, lớp GV hỏi : Nêu cách viết ? HĐ 3(7/) GV: Luyện nói: Đề tài: Trả lời câu hỏi theo tranh . HS: trả lời và nhiều học sinh đọc, viết bảng con HS : HS quan sát tranh hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra. GV: GV nhận xét Bài 2 : nhìn tranh trả lời câu hỏi. Bài 3- Điền giờ hoặc phút vào chỗ thích hợp * KTDH: Khăn phủ bàn HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu cho HS y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà * Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được kết giao bạn bè - Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ 2HS: đ HS đọc yêu cầu và tự làm bài Bài 2 a. Hà đến trường lúc 7h Toàn đến trường lúc 7h15' - Hà đến trường sớm hơn b. Ngọc đi ngủ lúc 21h Quên ngủ lúc 21h30' Bài 3 a. Mỗi ngày Bình ngủ khoảng 8 giờ b. Nam đi từ nhà đến trường mất 15' c. Em làm bài kiểm tra trong 35' HS : lắng nghe GV: chốt lời giải *Nhận xét tiết học Chua sua Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết: 101 Các số có hai chữ số Tập đọc Tiết : 76 Tôm càng và cá con KT có liên quan KT cần đạt Các số tròn chục So sánh số tròn chục I. Mục Tiêu KT KN: Nhận biết về số lượng ; biết đọc viết ,đếm các số từ 20 – 50 nhận biết được thứ tự các số từ 20 – 50 . TĐ: Yêu thích môn toán KT: Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài - Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra , đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt (Trả lời được CH 1,2,4) GD: Quyển được kết bạn - Bạn bè có bổn phận yêu quý và giúp đỡ nhau II. Đồ dùng dạy học *Phấn mầu , thước dài *PP: Trực quan, hỏi đáp *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi ; Khăn phủ bàn *Tranh vẽ SGK phóng to. *PP: Trực quan, hỏi đáp *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV : Ghi bảng để HS lên làm 50 + 30 = 50 + 10 = 80 – 30 = 60 - 10 = HS : Thực hiện HS: Đọc thuộc bài: Bé nhìn biển - Qua bài giúp em hiểu điều gì ? GV nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV giới thiệu bài: * Giới thiệu các số từ 20 đến 30 - HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó một chục que) - GV gài 2 bó que tính lên bảng, gắn số 20 lên bảng và Y/c đọc *KTDH: KNĐCH HS: Chuẩn bị HS: đọc theo HD và nói : Hai mươi mốt GV Hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc. HĐ 2(6 /) * GV giới thiệu tương tự số 22, 23... đến số 30 bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính. KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: Đọc toàn bài theo câu HS: thực hiện theo HD của GV GV: Nhận xét. HD đọc bài theo đoạn, bài HĐ 3(6 /) GV: Giới thiệu các số từ 30 đến 40. - GV HD HS nhận biết số lượng đọc, viết nhận biết TT các số từ 30 đến 40 tương tự các số từ 20 đến 30. *KTDH: Khăn phủ bàn HS: Đọc theo đoạn HS : HS thảo luận nhóm để lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính. + Lưu ý HS cách đọc các số: 31, 34, 35, 37 (Ba mươi mốt, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi bảy) GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải : búng càng, (nhìn) trân trân , Nắc nỏm khen , mái chèo HDđọc đoạn trong nhóm YC HS đọc. HĐ 4(6 /) GV : GV nhận xét . * Giới thiệu các số từ 40 đến 50: - Tiến hành tương tự như giới thiệu các số từ 30 đến 40. Lưu ý cách đọc các số: 44, 45, 47 HS: đọc bài HS :HS nêu Y/c của bài: - HS thực hiện theo Y/c. GV: NX, uốn nắn. Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm HĐ 5(6 /) GV: nhận xét . * HD Luyện tập: Bài 1,2,3,4: - Cho HS đọc Y/c của bài - GV HD làm bài tập HS: HS nhận xét đọc toàn bài ĐT HS : thực hiện bai tập. GV: Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 đạo đức Tiết:26 Cảm ơn ,xin lỗi Tập đọc Tiết : 77 Tôm càng và cá con I. Mục Tiêu KT: Nêu được khi nào được nói cảm ơn ,xin lỗi . KN: Biết cảm ơn ,xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp -GD: Các em trai và em gái có quyền được tôn trọng và đối xử bình đẳng II. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập đạo đức 1. - P2: Quan sát, hỏi đáp. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (2/) GV: Cho HS tự nêu tính huống để nói lời cảm ơn, xin lỗi. - GV nhận xét, cho điểm HS: trả lời Không KT 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: giới thiệu bài. 1 Quan sát tranh bài tập 1 -GV yêu cầu HS quan sát tranh BT1 và cho biết : + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Vì sao các bạn lại làm như vậy ? - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi HS: Đọc toàn bài HS : quan sát tranh và trả lời câu hỏi . GV: Nhận xét uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 1,2. - Khi đang tập dưới đáy sông Tôm Càng gặp chuyện gì ? - Cá Con làm quen với Tôm Càng ntn? HĐ 2(5/) GV : nhận xét uốn nắn GV kết luận : + T1. Cảm ơn khi đc bạn tặng quà + T2. Xin lỗi cô do khi đến muộn HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 1,2 Trả lời câu hỏi HS : HS thảo luận nhóm BT2 . GV: NX, uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 3,4 YC HS đọc đoạn - Đuôi của Cá Con có ích gì ? - Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con ? HĐ 3(5/) GV: nhận xét kết luận: Liên hệ (BT4) - Em cảm thấy thế nào khi được lời xin lỗi ? HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 3, 4 Trả lời câu hỏi 3, 4 HS : cả lớp trả lời và theo dõi, nhận xét, bổ sung - GV: NX, uốn nắn. Tóm tắt nội dung bài Hướng dẫn luyện đọc lại. HD rút ra ý nghĩa bài học. HĐ 4(5/) GV : + Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm ,giúp đỡ . + Cần nói lời xin lỗi ,khi làm phiền người khác . Nhận xét chung giờ học HS: HS luyện đọc lại Nêu lại ý nghĩa bài học. HS : Lắng nghe vầ trả lời câu hỏi . GV: NX, Uốn nắn Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà .* Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 22 t ... học Biết đáp lời đồng ý, tả về biển rõ ràng. I. Mục Tiêu KTKN: Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số ,nhận ra số lớn nhất số bé nhất trong số có 3 chữ số GD: Yêu thích môn toán KT: Biết đáp lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước (BT1) KN: Viết được câu trả lời câu hỏi GD: Yêu tiếng Việt - Quyền được kết bạn. - Quyền được tham gia (đáp lời cảm ơn) II. Đồ dùng dạy học - SGK toán 1. - P2: trực quan, quan sát. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi. Khăn phủ bàn Máy điện thoại .lời về cảnh biển (đã nói ở tiết tập làm văn – BT2) - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) - HS viết các số : 49, 54, 66 HS : 1 cặp HS thực hành nói lời xin lỗi và lời đáp GV: n/xét ,đ/giá 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: * Giới thiệu bài (trực tiếp) * Giới thiệu 62 < 65 - GV treo bảng gài sẵn que tính và hỏi hàng trên có bao nhiêu que tính ? HS: c/bị HS : 62 và 65 que tính GV: Giới thiệu bài nêu mục đích yêu cầu *. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) Nói lại lời đáp của em trong các trường hợp trong bài tập 1 HĐ 2(6 /) GV: GV ghi bảng số 62 và 65 Y/c HS phân tích HS : Đọc yêu cầu bài tập sau đó tự làm bài tập Cả lớp đọc thầm lại 3 tình huống, suy nghĩ về nội dung lời đáp, thái độ phù hợp với mỗi tình huống HS : phân tích - Số 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị. : Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị. GV: nhận xét * Bài tập 2 ( V ) + Viết lại những câu trả lời của em ở BT3 trong tiết TLV tuần trước HĐ 3(6 /) GV: NX, chỉnh sửa hướng dẫn cách so sánh số 62,65, 63 và 58 - 65 lớn hơn 62; 62 bé hơn 65. - GV ghi: 65 > 62; 62<65. HS: Đọc yêu cầu bài tập - HS mở SGK xem lại - HS làm bài vào VBT HS : so sánh. GV: Bài tập 3 ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập và các câu hỏi cần phải trả lời . * KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, HĐ 4(6 /) GVHD luyện tập. Bài 1: HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Bài 3: Khoanh vào số bé nhất HS : 2 HS lên bảng thực hiện. HS : thực hiện bài viết vào vở GV: Nhận xét uốn nắn HĐ 5(6 /) GV: NX chung giờ học. HS: Đọc các bài viết cho cả lớp nghe HS : về nhà luyện tiếp vào vở ô li. GV: nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được kết bạn. - Quyền được tham gia (đáp lời cảm ơn) Nhóm 1 Nhóm 2 Kể chuyện Tiết :26 KIểm tra giữa học kì II Thủ công Tiết 26 Làm dây xúc xích trang trí (Tiết 2) I. Mục Tiêu - Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức kĩ năng : 25 tiếng / phút ; trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc . - Viết được các từ ngữ ,bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức kĩ năng ; 25/ tiếng /15 phút . KT,KN: Biết cách làm dây xúc xích trang trí . Đường cắt tương đối thẳng . có thể chỉ cắt được 3 hình tròn . - Kích thước của các vòng tròn của dây xúc xích tương đối đều nhau . GD: Rèn luyện tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Đề kiểm tra - - Phong bì mẫu - P2: trực quan;làm mẫu; KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) Không ktra. Sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới HĐ 1(6/) I. phần đọc 1. Đọc vần : 4đ(Mỗi HS chỉ đọc 1 dòng) oa, oe, oai, oay, oat, oăt, oach, oan, oăng. ap, ăp, iêp, ươp, ep, êp, ip, ơp. 2.đọc từ , câu: 6đ rau diếp, nườm nượp sách giáo khoa, mạnh khỏe. Hoa ban xòe cánh trắng Lan tươi màu nắng vàng Cành hồng khoe nụ thắm Bay làn hương dịu dàng II.phần viết : 25 phút oai, oach, oăng, oanh, uy, uya, uyờt, uõn * Giới thiệu bài (linh hoạt)' * GV kể chuyện Rùa và Thỏ + GV kể chuyện (lần 1) GV kể lần 2 kết hợp chỉ trên tranh HS: Chuẩn bị HS : HS nghe GV: Giới thiệu bài GV giới thiệu dây xúc xích mẫu - Để có được dây xúc xích ta phải làm thế nào KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, HĐ 2(6/) GV :Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh: - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi ? Rùa đang làm gì ? ? Thỏ nói gì với Rùa? HS: trả lời HS : trả lời . - Rùa đang cố sức tập chạy - Chậm như Rùa mà cũng đòi tập chạy à . GV: Nx, uốn nắn. * Hướng dẫn mẫu theo quy trình : GV HD mẫu + Bước 1 : Lấy 3, 4 tờ giấy thủ công khác màu cắt thành các nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô + Bước 2 : Dán các nan giấy thành dây xúc xích : bôi hồ vào một đầu nan và dán nan thứ nhất thành vòng tròn HĐ 3(6/) GV :Hướng dẫn HS kể toàn chuy ện: HS: quan sát thực hiện HS: kể trong nhóm . GV: hướng dẫn HS dán: Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng, dán hình tròn màu xanh sau đó dán hình chữ nhật màu trắng vào giữ mặt biển báo. HĐ 4(6/) GV: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện: Vì sao Thỏ thua Rùa HS thực hành . GV: Nhận xét Chốt lại các bài tập chỳng em tớch cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. HS Thỏ thua Rua vì chủ quan, kiêu ngạo, coi thường bạn HĐ 5(6/) GV: Nhận xét ,uốn nắn chốt ý nghĩa câu chuyện Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : lắng nghe. HS: Xem lại các bài tập vừa làm GV: Nhận xét kết quả thựchành + Nhận xét tiết học Dặn dò + Về thực hành ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 TNxH Tiết: 25 con gà Toán Tiết:130 Luyện tập KT có liên quan KT cần đạt KT có liên quan KT cần đạt Con vật đã biết Kể được tên và nêu ích lợi của một sô loài gà. Tính độ dài đường gấp khúc. Tính được độ dài đường gấp khúc I. Mục Tiêu KT: Kể tên và nêu lợi ích của gà . KN: Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật . GD: Yêu thiên nhiên, động vật. KT, KN: Biết tính độ dài đường gấp khúc ,tính cu vi hình tam giác ,hình tứ giác . GD: Yêu môn toán, tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Các hình ở bài 25 trong SGK. - P2: trực quan, quan sát. - KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi *SGK . *PP: phân tích. *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV Hãy nêu ích lợi của con cá? HS : Trả lời HS: Nhắc lại cách tính chi vi hình tam giác ,tứ giác . GV: n/xét ,đ/giá 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: giới thiệu bài ( linh hoạt) Quan sát con gà + Giao việc và thực hiện - HD HS quan sát con gà GV yêu cầu HS nhận ra các bộ phận của con gà Mô tả được con gà . HS: c/bị HS : HS thảo luận nhóm và cử đại diện nêu kết quả thảo luận H: Nói tên các bộ phận bên ngoài của gà? GV Giới thiệu bài: * Bài tập: Bài 1: Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là AB=2cm , BC = 5cm , AC dài 4cm HĐ 2(6 /) GVKL: - Trang 54 SGK hình trên là gà trống, hình dưới là gà mái, con gà nào cũng có đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh, dùng mỏ để mổ thức ăn. HS: tự làm bài tập HS : thảo luận nhóm và cử đại diện nêu kết quả thảo luận Nhắc lại kết quả. GV chốt lời giải . * Đáp số = 11cm ; Bài tập 2 : Tương tự BT2 Bài giải Chu vi hình tứ giác DHEG là ; 3+5+6+4= 18cm Đáp số = 18 cm BT4 KTDH: Khăn phủ bàn HĐ 3(6 /) GVKL: Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thước, mầu lông và tiếng kêu - Thịt và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ... HS: nêu yêu cầu và làm bài tập . HS : nhắc lại kết luận GV chốt lời giải BT3 a) Tính chu vi đường gấp khúc ABCDE 3+3+3+3=12cm Đáp số = 12cm HĐ 4(6 /) GV: NX, uốn nắn giúp đỡ HS yếu HS : lắng nghe HS : tự làm tương tự GV: nhận xét chốt lời giải HĐ 5(6 /) GV: NX chung giờ học. HS : về nhà luyện tiếp vào vở ô li. HS: chép lại các bài toán vừa giải. GV: Chốt lời giải nhận xét và củng cố tiết học Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Nhóm 1 Nhóm 2 Tiết 26. Tự chọn Tnxh Tiết 26 Một số loài cây sống dưới nước KT có liên quan KT cần đạt Một số loài cây ích lợi và tác dụng của một số cây dưới nước. I. Mục Tiêu HS ôn lại các vần đã học KT: Nêu được tên ,lợi ích của một số cây sống dưới nước KN: Quan sát chỉ ra được một số cây Sống dưới nước GD: Yêu cuộc sống xung quanh II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ * Hình vẽ 25 SGK * PP: phân tích. * KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, Sơ đồ tư duy III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Không KT HS : HS: Kể tên các loài cây cho bóng mát? GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: y/c HS đọc bài HS: chuẩn bị HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2 GV giới thiệu bài: HS quan sát và trả lời câu hỏi. - Chỉ và nói tên những cây trong hình? - Em thường nhìn thấy cây này mọc ở đâu ? - Cây bèo mọc ở ao, các loại rong và cây sen đều mọc trên ao hồ. - Các loại cây này có hoa không ? - Cây sen có hoa cho hoa rất đẹp HĐ 2(6 /) GV: y/c HS đọc bài HS: quan sát trả lời câu hỏi. HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2 GV: nhận xét Bước 2 : Làm việc cả lớp - HS chỉ và lần lượt nói tên những cây sống ở dưới nước. HĐ 3(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HS Thực hiện. HS : HS đọc lại các bài đã học trong kì2 GV: Làm việc với vật thật và tranh ảnh sưu tầm được *Cách tiến hành: Bước 1: Làm cả lớp - HS đem cây thật và tranh ảnh đã sưu tầm được ra quan sát - GV hướng dẫn phát phiếu quan sát *KTDH: Kĩ năng đặt câu hỏi, HĐ 4(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HD HS nghe viết một số từ HS: HS T luận n2 quan sát hình trả lời HS : Thực hiện GV :Nhận xét, khen ngợi một số tranh vẽ đẹp HĐ 5(6 /) GV: NX uốn nắn Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bài đã học. HS: nhắc lại kết luận . HS : Lắng nghe và thực hiện GV : Nhận xét tiết học Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 26 - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. - Nắm được kế hoạch tuần 27 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo , đoàn kết thân ái với bạn bè . - Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân. - Đi học đều và đúng giờ +Nhược điểm : - Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và chưa tích cực học tập, ăn mặc chưa gọn gàng : Ví dụ: Rua, - Một số em còn đi học muộn V.dụ : không 2- Kế hoạch tuần 27 - 100% đi học đầy đủ, đúng giờ. - Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp - 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ
Tài liệu đính kèm: