TIẾNG VIỆT
Bài 30 : Chữ thường – chữ hoa
I- MỤC TIÊU :
-KT : Nắm được mẫu chữ hoa. Thuộc tên âm của chữ hoa như chữ thường
-KN : Đọc đúng câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
Luyện nói được chủ đề Ba Vì
-TĐ : ham thích học Tiếng Việt .
II- CHUẨN BỊ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1) :
2. Bài cũ (5) :
Yêu cầu H đọc trang bên trái
Nhận xét
TIẾNG VIỆT Bài 30 : Chữ thường – chữ hoa I- MỤC TIÊU : -KT : Nắm được mẫu chữ hoa. Thuộc tên âm của chữ hoa như chữ thường -KN : Đọc đúng câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa Luyện nói được chủ đề Ba Vì -TĐ : ham thích học Tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) : 2. Bài cũ (5’) : Yêu cầu H đọc trang bên trái Nhận xét 3. Bài mới TIẾT 1 a. Giới thiệu bài Gắn bảng âm a, b, C, d, Đ, e, ê, G, H, I, k, l, m, N, o, ô, V, x, T Hãy chỉ những dạng chữ mà em đã được học ®giới thiệu tựa bài Quan sát Chỉ các em chữ thường mà em đã học b. Các hoạt động Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện chữ hoa @PP: Trực quan, đàm thoại, diễn giải @Đồ dùng : bảøng chữ hoa @Tiến hành : Treo mẫu bảng chữ thường chữ hoa được phóng to ở sách giáo khoa Thảo luận đôi bạn. Tìm và nhận biết + Chữ in hoa nào gần giống với chữ in thường, nhưn kích thước lớn hơn + Ghi bên góc trái tên các chữ H nêu ® Các em đã nêu được những chữ hoa có nét gần giống như chữ thường. Cô gạch dưới các chữ các em vừa nêu. Vậy các chữ hoa còn lại so với chữ thường khác nhau nhiều Hãy đọc tên các chữ hoa còn lại Chỉnh sửa khi các em nêu tên chữ cái ® Các em vừa nhận diện được các mẫu chữ hoa trên bảng chữ Cô giới thiệu rõ thêm đây là mẫu chữ viết hoa, chữ hoa in Tuy nhiên các mẫu chữ khác nhau, nhưng cách phát âm về mặt ngữ âm thì giống tất cả Qua hoạt động 2 chúng ta sẽ luyện đọc bảng âm, chữ -Trao đổi đôi bạn, nêu nhận xét của mình. Các chữ cái H có thể nêu : C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Luyện đọc @PP : Đàm thoại @Đồ dùng : bảng chữ thường @Tiến hành : - Oân lại bảng ôn chữ thường Chỉ bảng yêu cầu H đọc Thư giãn ® Chữ thường và chữ hoa đều có cùng cách phát âm – các em đã luyện đọc bảng âm chữ hoa - Che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa và chữ viết hoa yêu cầu H đọc ® Cô vừa giới thiệu cho các em nhận diện chữ hoa và luyện đọc. Ơû bài này các em không luyện viết. Phần viết qua học kỳ II -Đọc cá nhân, nhóm dãy bàn -Luyện đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn -Luyện đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn 4. Củng cố (5’): Trò chơi Nội dung : Nhận diện và đọc đúng âm, tiếng được viết hoa Luật chơi : Chọn các bông hoa có chứa chữ hoa và đọc chơi tiếp sức. Nhóm nào nhanh thì thắng Hỏi : Đọc tên âm trong bông hoa. Đọc tiếp trong bông hoa Mẫu trò chơi TIẾNG VIỆT Bài 29 : ia I- MỤC TIÊU: - KT : H đọc viết được vần : ia, lá tía tô - KN :Đọc được câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, Chị Kha tỉa lá Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chia qùa TĐ : Giáo dục ham thích học Tiếng Việt , giáo dục học sinh biết giữ gìn tập Vở ,giáo dục an toàn giao thông . II- CHUẨN BỊ : T : Tranh minh họa : từ khóa, câu, luyện nói H : Sách giáo khoa, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): - H đọc viết từ : Bố mẹ cho bé và chị Kha nghỉ hè ở Sa Pa - H đọc câu ứng dụng Nhận xét Bài mới : Giới thiệu bài : Hôm nay các con sẽ được học vần đầu tiên trong chương trình Tiếng Việt Là vần ia . ® Ghi bảng ® T đọc ® H đọc b. Các hoạt động : Hoạt động 1: @Mục tiêu : Vần ia, nhận diện vần @PP : Trực quan @Đồ dùng : Bộ chữ @Tiến hành : Vần ia có mấy âm và những âm nào? T đặt vần ia gần a so sánh ia và a -i trước, a sau Giống : cùng có âm a Khác : ia có thêm âm i Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ @PP : Thực hành, giảng giải @Đồ dùng : Tranh vẽ lá, bộ chữ @Tiến hành : -T hướng dẫn Hs đánh vần : i – a – ia Cô vừa dạy vần gì? ® Ghi bảng -Thêm âm t trước vần ia, / được tiếng gì? Hướng dẫn Hs đánh vần : tờ – ia – tia – sắc – tía - Đọc từ khoa : lá tía tô T nghe chỉnh sửa lỗi phát âm - GV tổ chức trò chơi : “ vượt chướng ngại vật “ Hs đánh vần nhóm, cá nhân,lớp ia tía Hs đánh vần Hs đọc trơn - Cả lớp tham gia Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Tập viết @PP : Luyện tập, thực hành @Đồ dùng : bảng con @Tiến hành : - Hướng dẫn viết vần ia Đặt phấn trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ i rồi rê phấn nối nét sang viết con chữ a khoảng cách giữa 2 con chữ là ½ con chữ o - Hướng dẫn viết : tía Đặt phấn trên dòng kẻ thứ 2 viết con chữ t, rê bút (con chữ i) vần ia, lia bút lên dòng kẻ thứ 4 viết dấu sắc trên đầu con chữ i -T viết mẫu - Tương tự hướng dẫn viết từ : lá tía tô - T nhận xét chữa lỗi Hs viết bảng con Hs viết bảng con Hoạt động 4 : @Mục tiêu : Đọc từ ứng dụng @ PP : Vấn đáp, giảng giải, thực hành @Đồ dùng : Tranh phục vụ từ @Tiến hành : Trên tay cô cầm cái gì? ® Ghi bảng - giáo dục HS giữ gìn sách vở cẩn thận -Đây là lá gì? -Tranh vẽ gì ? – giáo dục HS về ATGT -GV gợi ý để HS rút ra từ : tỉa lá T đọc trơn · Hoạt động 5 : củng cố GV tổ chức trò chơi : “ Đi chợ “ -Tờ bìa - Lá mía - Tranh vẽ vỉa hè Hs đọc - Mỗi đội cử 2 HS tham gia TIẾT 2 Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Luyện đọc @PP : Thực hành @Đồ dùng : Tranh 3 @Tiến hành : Luyện đọc lại các vần ở tiết 1 Đọc câu Treo tranh Tranh vẽ gì? Vậy cô có câu : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá T đọc mẫu T nghe chỉnh sửa -Hs lần lượt phát âm : ia, tía, lá tía tô Hs đọc các từ tiếng ứng dụng -Bạn nhỏ đang nhổ cỏ, còn chị đang lấy tay tỉa lá Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Luyện viết @PP : Thực hành @Đồ dùng : Vở tập viết @Tiến hành : Hướng dẫn lại quy trình viết Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở Hs mở vở tập viết viết ia lá tía tô Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Luyện nói @PP : Thực hành, đàm thoại @Đồ dùng : Tranh 4 @Tiến hành : Treo tranh Tranh vẽ gì? Bà chia những quà gì? Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau không? Bà có vui không Ơû nhà ai hay chia quà cho em Em có nhường nhịn em mình khi được chia quà không -Bà đang chia qùa cho 2 bạn nhỏ -Chuối, táo, lê -Các em trong tranh rất vui và chờ tới lượt mình -Rất hài lòng Tự Hs trả lời -Có vì em là anh chị 4. Củng cố (5’) : Thi đua Viết tiếp sức 5. Dặn dò (1’) : Đọc bài nhiều lần Chuẩn bị bài 30 TOÁN KIỂM TRA MỤC TIÊU Kiểm tra kết quả học tập của H về : -KT : Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. -KN : Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0®10 -TĐ: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0®10 ĐỀ KIỂM TRA : (H làm bài kiểm tra trong sách bài tập toán) THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON ( Tiết 1 ) I Mục tiêu : KT : Biết cách xé dán hình con gà con đơn giản KN : Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng, rèn tính khéo tay, sáng tạo TĐ : Giáo dục lòng hăng say, yêu thích tôn trọng sản phẩm làm ra II Chuẩn bị : T : Bài mẫu về xé dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật, giấy thủ công, Hồ, khăn H : Giấy thủ công , bút chì , bút màu, hồ, vở thủ công, khăn lau tay. III Các hoạt động : 1 Khởi động : hát ( 1’ ) 2 Bài cũ : ( 3’ ) Ngôi nhà gồm có mấy phần ? Có dạng hình gì ? Kiểm tra giấy màu, bút , hồ , vở của HS- Nhận xét 3 Phát triển các hoạt động : ( 22’- 25’ ) Giới thiệu bài : Cô treo bài mẫu hỏi : Đây là hình con gì ? Ở nhà các con có nuôi gà không ? Hôm nay các con học bài xé dán hình con gà – Ghi tựa Hoạt động 1 : + Mục tiêu : Quan sát – Nhận xét + Đồ dùng : Bài mẫu + PP : Trực quan – đàm thoại Treo bài mẫu cho các em quan sát về các bộ phận của gà Đầu con gà có dạng hình gì ?ø Thân của con gà có dạng hình gì ? Các bộ phận mỏ, đuôi, chân đều có chung hình gì ? Con gà này hình dáng thế nào ? Vậy các con có nhận xét gì về con gà lớn như gà trống, gà mái * Nghỉ giữa tiết ( 5’ ) *Hoạt động 2 : Mục tiêu : Hướng dẫn mẫu Đồ dùng : Các bước thực hành mẫu PP : Quan sát, giảng giải Gồm 5 bước tiến hành + Bước 1 : Xé hình thân gà Lấy điểm chuẩn có cạnh 10 ô x 8ô Xé dời hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu – sửa chỉnh sao cho giống thân gà . + Bước 2 : Xé hình đầu gà -Lấy điểm chuẩn hình có cạnh 5ô x 5ô - Muốn tạo được hình tròn ta làm sao ? Đầu gà so với thân gà thế nào ? + Bước 3 : Xé hình đuôi gà Lấy điểm chuẩn có cạnh 4ô x 4ô Lấy điểm 1 nối xuống điểm 5 và điểm 3 nối trùng với điểm 5 xé ra ta được hình tam giác + Bước 4 : Xé hình mỏ, chân và mắt gà Cũng xé tương tự như bước 3 nhưng khích thước nhỏ hơn + Bước 5 : Dán hình Đầu tiên phải dán thân gà, đầu gà, mỏ gà , mắt và chân Cô thực hiện lại toàn bộ bài xé dán hình con gà con dán mẫu lên bảng cho hoàn chỉnh Hoạt động 3 : Mục tiêu : Củng cố PP : Thực hành , luyện tập Thân và đầu gà có dạng hình gì ? Mỏ , chân , đuôi đều có chung hình gì ? Gà con so với gà lớn thế nào ? Gà con tiếng kêu thế nào ? con gà HS nêu HS nhắc lại Hình tròn Hình tròn Hình tam giác Bé nhỏ - Xé 4 góc nhỏ giống hình tròn - Đầu gà nhỏ hơn thân gà Hình tròn Hình tam giác HS nêu Chíp chíp 4 Tổng kết – dặn dò : Chuẩn bị giấy màu, vở thủ công để chuẩn bị vào tiết 2 ch ... ûi động (1’): 2. Bài cũ (5’): 1 + 2 = ? 3 = 1 + ? 1 +1 = ? 3 = 2 + ? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động : Hoạt động 1: @Mục tiêu: Oân cái đã biết @PP: Thực hành @Đồ dùng : vở bài tập @Tiến hành : Bài 1 : Bên trái có mấy con chó ? Bên phải có mấy con chó ? Yêu cầu H nhắc lại Một con chó thêm 2 con chó là mấy con Lập phép tính tương ứng (bộ số) Hai con chó đang chơi, 1 con chạy tới. Tất cả có mấy con T chỉ vào Bài 2 : Hướng dẫn H nêu cách làm Bài 3 : Lưu ý điều gì ? Viết thẳng Có nhận xét gì? 1 2 Hs nhắc lại 3 con Hs nhắc lại 1 + 2 = 3 Hs viết bảng con 2 + 1 = 3 Hs nêu bằng lời 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi 4. Củng cố (5’): Trò chơi bài 3 : Viết số nhanh 1 + ? = 2 ? + 1 = 3 ? + 1 = 2 2 + ? = 3 1 + 1 = ? 2 + 1 = ? 3 = ? + 1 3 = 1 + ? 1 + 2 = 2 + ? Mỗi tổ 3 Hs 5. Dặn dò (1’): Học bảng cộng trong phạm vi 3 Chuẩn bị : bài phép cộng trong phạm vi 4 TỰ NHIÊN XÃ HỘI THỰC HÀNH : ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT I- MỤC TIÊU H biết : - KT : Đánh răng và rửa mặt đúng cách. Aùp dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày - KN: Giữ vệ sinh cá nhân II- CHUẨN BỊ Mô hình hàm răng, bàn chải Sách III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động 2. Bài cũ (7’): Nên đánh răng súc miệng vào lúc nào Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt Phải làm gì khi răng đau hoặc bị lung lay 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Biết đánh răng đúng cách @PP: Thực hành, giảng giải @Đồ dùng : Mô hình bộ răng @Tiến hành : - Ai có thể chỉ vào mô hình và nói đâu là : Mặt trong của răng Mặt ngoài của răng Mặt nhai của răng - Hằng ngày em quen chải răng như thế nào? - T cho H khác nhận xét xem bạn nào làm đúng, Bạn nào làm sai? - Cách chải răng như thế nào là đúng T làm mẫu lại động tác chảy răng: + Chuẩn bị cốc và nước sạch + Lấy kem đánh răng vào bàn chải + Lần lượt chải mặt ngoài, trong, nhai của răng + Súc miệng kỹ rồi nhổ vài lần + Rửa sạch và cất bàn chải Hs chỉ vào mô hình -1 số Hs trả lời lên làm thử các động tác chải răng trên mô hình Chải răng theo chiều hướng từ trên xuống, từ dưới lên Hoạt động 2: @Mục tiêu : Thực hành rửa mặt @Đồ dùng : @Tiến hành : Rửa mặt như thế nào là đúng cách hợp vệ sinh nhất, vì sao? T hướng dẫn thứ tự cách rửa mặt hợp vệ sinh Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch Rửa tay bằng xà phòng dưới vòi nước trước khi rửa mặt Dùng 2 tay đã sạch, hứng nước sạch để rửa mặt Sau đó dùng khăn sạch lau khô vùng mắt rồi mới lau các nơi khác Vò sạch khăn và vắt khô, dùng khăn lau tai, cổ Cuối cùng giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra nắng T có thể cho H thực hiện Kết luận : Nhắc nhở H thực hiện đánh răng, rửa mặt ở nhà 4. Tổng kết : Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài 8 : Aên uống hàng ngày TIẾNG VIỆT Bài 32 : oi – ai I- MỤC TIÊU - KT : H đọc và viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái và câu ứng dụng : Chú bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa ăn trưa. Luyện nói theo chủ đề : Sẻ ri, bói cá, le le - KN : Biết ghép vần thành tiếng. Rèn viết đúng mẫu đều nét. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề - TĐ : Giáo dục H phát huy tính tích cực của H II- CHUẨN BỊ Tranh minh họa : từ khóa, câu, luyện nói Sách giáo khoa, bảng III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Cho H đọc, viết : mua mía, mùa dưa, trỉa đỗ, ngựa tía Đọc đoạn thơ ứng dụng 2 – 3 Hs lên bảng viết 3Hs đọc T nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay học vần mới oi, ai ® Ghi bảng TIẾT 1 b. Các hoạt động Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần oi, đánh vần @Đồ dùng : Bộ chữ @Tiến hành : Vần oi được tạo nên từ âm gì? So sánh vần oi và I Đánh vần : o – I ® oi Vừa dạy vần gì? ® Ghi bảng Thêm âm ng và dấu / được tiếng gì? Hướng dẫn đánh vần : ngờ – oi ® ngoi - / ® ngói Treo tranh, tranh vẽ gì? Đây là nhà gói Tháo tranh Viết từ nhà ngói T đọc trơn Trực quan, thực hành O và I Giống : âm I Khác : âm o trước Hs đánh vần Oi Ngói Nhà ngói Hs đọc trơn Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần tiếng có vần ai @PP: Giảng giải, đàm thoại @Đồ dùng : Bộ chữ @Tiến hành : Tương tự hoạt động 1 So sánh vần ai và oi Đánh vần : a – I ® ai Gờ – ai – gai - / ® gái Bé gái -Hs đánh vần Hoạt động 3 : @Mục tiêu : luyện viết @PP : Thực hành @Đồ dùng : Bảng con @Tiến hành : Hướng dẫn H viết vần oi : Đặt bút giữa dòng kẻ thứ 2 và 3 viết con chữ o, lia bút viết con chữ I, rê bút lên hàng kẻ thứ 4 viết dấu chấm. T viết mẫu Tương tự vần ai Hướng dẫn viết từ Đặt bút giữa dòng kẻ thứ 3 và 2 viết con chữ n, lia bút viết con nchữ g, tiếp tục lia bút viết vần oi, rê bút lên hàng kẻ thứ 4 viết dấu / trên đầu con chữ o Tương tự : gái T viết mẫu Hs viết bảng con Hs viết bảng con Hoạt động 4 : @Mục tiêu : Đọc từ ngữ @PP : Luyện tập @Đồ dùng : Tranh các từ @Tiến hành : T viết từ lên bảng T đọc mẫu T có thể giải thích Hs đọc TIẾT 2 Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Luyện đọc @PP : Luyện tập, thực hành @Đồ dùng : sách giáo khoa @Tiến hành : Luyện đọc các vần ở tiết 1 Đọc các từ ngữ Treo tranh. Tranh vẽ gì? ® Chú bói cá đang nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa T đọc mẫu Hs đọc trang trái 2 – 3Hs Chú chim đậu trên cành tre nhìn xuống nước có chú cá đang bơi Hs đọc Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Luyện viết @PP : Thực hành, luyện tập @Đồ dùng : @Tiến hành : Nhắc lại quy trình viết Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở T theo dõi sửa chữa Hs viết Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Luyện nói @PP: Đàm thoại, trực quan @Đồ dùng : Tranh 4 @Tiến hành : Tranh vẽ những con gì? Chim sẽ, ri ăn gì? Chim bói cá, le le ăn gì? Chúng có lông màu gì? Chúng sống ở đâu? Sẻ, ri, bói cá, le le Tôm cá, Nâu L ele và bói cá : sống ở bụi cây gần sông gồ, đồng ruộng Sẻ, ri : tổ trên mái nhà, cột điện, cây 4. Củng cố (5’): Trò chơi : Ghép vần tạo tiếng T ghi bảng Nhà ng Bé g. Oân b.. Ngà v.. Chia 2 nhóm thi đua nối nhanh 5. Dặn dò (1’): Đọc bài nhiều lần Chuẩn bị bài 33 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I- MỤC TIÊU -KT : Giúp HS hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 -KN : Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 - TĐ :Giáo dục HS tính cẩn thận II- CHUẨN BỊ Sử dụng bộ đồ dùng học toán Bộ ĐDHT – bảng, vở bài tập III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 HS lập phép tính 3 = 2 + 1 GV nhận xét 3. Bài mới Hoạt động 1: @Mục tiêu : Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4 @Tiến hành : Cách giới thiệu mỗi phép cộng GV dùng mẫu vật để giới thiệu 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 đều theo 3 bước Ghi nhớ công thức theo 2 chiều 3 + 1= 4 4 = 3 + 1 HD HS cài các phép tính vào bảng cài Hs đọc, viết phép cộng vào bảng con 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 1 = 4 Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Thực hành @Tiến hành : Bài 1: Tính Hướng dẫn HS cách tính rồi ghi kết quả Bài 2 : Tính HD HS tính dọc, ghi kết quả thẳng cột Bài 3 : > < = GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài 1 + 3 3 GV cho HS làm rồi giải thích tại sao viết dấu > Bài 4: HD HS xem tranh : Có 3 con chim đậu trên cành, thêm 1 con bay lại. Hỏi có tất cả mấy con chim? HD HS đền phép tính vào ô đã kẻ Hs làm bài Hs chữa Hs làm bài và nêu cách làm Hs viết dấu thích hợp vào chỗ trống Hs làm bài và đổi bài cho bạn chấm HS xem tranh và ghi kết quả 3 + 1 = 4 4. Củng cố (4’): Gọi HS nhắc lại bài Đọc lại các công thức cộng trong phạm vi 4 5. Tuyên dương dặn dò; Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài: Luyện tập TẬP VIỆT Xưa kia, mùa dưa, ngà voi I -MỤC TIÊU - KT : H viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi - KN : Rèn viết năn nót, sạch đẹp - TĐ: Giáo dục H ý thức rèn chữ giữ vở II- CHUẨN BỊ T : Chữ mẫu H : Vở tập viết – bảng III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (’): Nhận xét bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động 1: @Mục tiêu : Quan sát, nhận xét mẫu @ PP : Thực hành @Đồ dùng : Mẫu chữ @Tiến hành : Gắn mẫu chữ luyện viết Trong các từ luyện viết, những con chữ nào cao 2 dòng ly? Những chữ nào cao 5 dòng li? Chữ d cao mấy dòng li? Những con chữ nào được ghép bằng 2, 3 con chữ? Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu, từ với từ là bao nhiêu? x, ư, a, i, u k 4 mùa, dưa, xưa, kia ½ ô, 2 ô Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Hoạt động viết @PP : Giảng giải, thực hành @Đồ dùng : @Tiến hành : Giải thích từ Xưa kia Hướng dẫn viết : đặt bút giữa dòng kẻ thứ 2 và 3 viết x, lia bút nối co chữ ư, tiếp tục lia bút viết con chữ a. Nhấc bút cách 1 con chữ o viết chữ k, lia bút Tương tự mua dưa Hs theo dõi Hs quan sát t viết mẫu Hs viết bảng con Thực hành 4. Củng cố (5’): Thi viết chữ đẹp Mỗi nhóm cử 2 bạn : bạn nào viết đẹp, nhanh ® thắng 5. Dặn dò (1’): Tập viết nhiều lần Chuẩn bị : bài tập viết tuần 8
Tài liệu đính kèm: