Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 8

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 8

TIẾNG VIỆT

Bài 33 : ôi – ơi

I- MỤC TIÊU

- KT :Đọc viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội

-KN : Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội

- TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt

II- CHUẨN BỊ

Tranh minh họa: từ khóa; trái ổi, bơi lội; câu đọc, luyện nói

SGK, bộ chữ

III- HOẠT ĐỘNG

1. Khởi động (1):

2. Bài cũ (5):

2-3 H đọc, viết được: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở; 1 H đọc câu

3. Bài mới (29)

a. Giới thiệu bài :

Hôm nay các em học vần mới: ôi – ơi ghi bảng

T đọc

HS đọc

 

doc 34 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
Bài 33 : ôi – ơi
I- MỤC TIÊU
- KT :Đọc viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-KN : Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội 
- TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ
Tranh minh họa: từ khóa; trái ổi, bơi lội; câu đọc, luyện nói
SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
2-3 H đọc, viết được: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở; 1 H đọc câu
3. Bài mới (29’)
a. Giới thiệu bài :
Hôm nay các em học vần mới: ôi – ơi ® ghi bảng
T đọc
HS đọc
TIẾT 1 
b. Các hoạt động
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Nhận diện vần và đánh vần tiếng có chứa vần ôi 
@PP: Trực quan, đàm thoại
@Đồ dùng : Bộ chữ, tranh 1
@Tiến hành :
- Vần ôi gồm có những âm nào?
- So sánh ôi với oi
- Vần:
T đánh vần : ô – i ® ôi 
Vừa dạy vần gì?
Thêm thanh hỏi trên đầu âm ô, tiếng gì?
T đánh vần : ôi – hỏi ® ổi
Treo tranh ® ghi bảng
T đọc
T nghe chỉnh sửa
- ô và i
Giống : âm cuối i
Khác : ơ, o
Hs đánh vần
ôi
ổi
Trái ổi
Hs đọc
Hoạt động 2
@Mục tiêu : Nhận diện vần và đánh vần tiếng có chứa vần ơi
@PP: Trực quan, đàm thoại, thực hành
@Đồ dùng : Bộ chữ, tranh 2, bảng con
@Tiến hành :
Vần ơi có những âm nào?
So sánh vần ôi và ơi
Đánh vần : ơ – i ® ơi
Vần ơi, thêm, âm b trước, có tiếng gì?
Vị trí âm và vần trong tiếng bơi
Đánh vần : bờ – ơi – bơi
Treo tranh
® ghi bảng bơi lội
T đọc T nghe chỉnh sửa
ơ, i
Giống : âm cuối I
Khác : ô và ơ
bơi
b trước, ơi sau
Hs đánh vần
Đang bơi
Hs đọc
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Viết 
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : bảng con
@Tiến hành :
Từ trái ổi, bơi
Đặt bút giữa hàng kẻ thứ 2 và 3 viết vần ơ, rê bút nối với con chữ I
Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ b, rê bút nối với vần ơi, điểm kết thúc yrên đường kẻ thứ 2
T viết mẫu
Tương tự vần ơi
Lưu ý : Nét nối giữa ô và I
 ô và I
Hướng dẫn viết ổi, trái ổi
Hs viết bảng con
Hs viết bảng con
Hoạt động 4:
@Mục tiêu : Đọc, từ ngữ 
@PP: Đàm thoại, thực hành
@Đồ dùng : cái còi, cây chổi, 1 số đồ chơi
@Tiến hành :
T viết bảng : Cái chổi, ngói mới, thổi còi, đồ chơi
T đọc mẫu
T nghe chỉnh sửa
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
TIẾT 2 
Các hoạt động (29’)
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Luyện đọc 
@PP : Thực hành, trực quan
@Đồ dùng : SGK, tranh 3
@Tiến hành :
Luyện đọc lại các vần, tiếng ở tiết 1
Đọc câu
Treo tranh
® Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
T đọc mẫu
Hs lần lượt phát âm ôi, ổi, trái ổi, ơi, bơi, bơi lội
Hs đọc các từ theo nhóm, cá nhân
2 em bé được bố mẹ dắt đi chơi
Hs đọc
Hoạt động 2:
@Mục tiêu : Luyện viết ơi, bơi lội, ôi, trái ổi 
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : vở Tập viết
@Tiến hành :
Nhắc lại quy trình viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở
Hs mở vở tập viết
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Luyện nói 
@PP : Thực hành, vấn đáp
@Đồ dùng : Tranh 4
@Tiến hành :
- Treo tranh và giới thiệu tranh đây là tranh vẽ lễ hội
- Trong tranh vẽ mọi người mặc quần áo như thế nào?
- Trên cây treo cái gì?
- Trong lễ hội mọi người làm gì?
- Quê em có những lễ hội gì?
- Qua ti vi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào nhất?
Đẹp, áo tứ thân
Cờ lễ hội
Hát ca, các trò chơi
Hs tự trả lời
Lễ hội đua ghe, chọi trâu, thi đấu cờ người
4. Củng cố (5’):
Đọc bài theo hướng dẫn của T
Tìm chữ có vần vừa học
5. Dặn dò (1’):
Đọc lại bài nhiều lần
Chuẩn bị bài 34
TIẾNG VIỆT
Bài 34 : UI - ƯI
I- MỤC TIÊU
-KT :HS Đọc viết hiểu được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
-KN :Đọc hiểu được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư. Cả nhà vui qúa
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi 
-TĐ : Yêu thích học tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ
Tranh minh họa: từ khóa, câu đọc, luyện nói
SGK, bộ chữ cái
III- HOẠT ĐỘNG
1. Oån định (1’):
 Hát vui
2. Bài cũ (5’):
HS đọc, viết được: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi
HS đọc câu ứng dụng
Nhận xét bài cũ
3. Bài mới (29’):
a. Giới thiệu bài :
Hôm nay các em học vần mới: ui – ưi ® ghi bảng
GV đọc
HS đọc
TIẾT 1 
b. Các hoạt động
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần tiếng có chứa vần ui
@Tiến hành :
- Vần ui gồm có những âm nào?
- So sánh ui và oi
- Đánh vần : u – i ® ui
- Dạy vần gì? ® Ghi bảng
- Thêm âm n trước vần ui và thanh sắc trên ui ® có tiếng gì?
- Vị trí các âm và vần
Đánh vần : nờ – ui – nui - / ® núi
- Treo tranh. Tranh vẽ gì?
® Ghi bảng
GV đọc trơn : đồi núi
GV nghe chỉnh sửa
Hướng dẫn viết vần ui:
Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ u rê bút nối với con chữ i. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ 2
u và i
Giống : âm cuối i
Khác : âm đầu u, 
Ui
Núi
N trước, âm sau ui và sắc trên ui
Hs đánh vần
Đồi núi
Hs đọc
Hs viết bảng con
Hoạt động 2
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần /ưi/ 
@Tiến hành : 
Quy trình tương tự
Vần ưi ghép từ 2 con chữ ư và i
So sánh ui và ưi
Đánh vần : ư – i ® ưi
 Gờ – ưi - gưi - ? ® gửi
 Gửi thư
- HD HS ghép: ui, ưi, đồi núi, gửi thư
Giống: âm i, khác: ư
Đánh vần cá nhân, đồng thanh
HS ghép theo HD của GV
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Đọc từ 
@Tiến hành :
- Tay thầy cầm cái gì?
® Ghi bảng
- Giới thiệu từ vui vẻ
- Thầy làm động tác gì?
® Ghi bảng
- Từ gửi quà
GV đọc mẫu
HD HS viết bảng con: ui,ưi, đồi núi, gửi thư
+ Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ u rê bút nối con chữ i. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ 2
Cái túi
Hs đọc
Hs đọc
Ngửi mùi
Hs đọc cá nhân
HS viết theo HD của GV
TIẾT 2 
Hoạt động 1:
@ Mục tiêu : Luyện đọc 
@ Tiến hành :
Luyện đọc các vần ở tiết 1
Đọc câu
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
® Dì Na gửi thư về, cả nhà vui quá
GV đọc mẫu
Hs lần lượt phát âm đọc các từ ngữ cá nhân, nhóm lớp
Hs nhận xét tranh: cả nhà đang đọc thư
Hs đọc
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Luyện viết vần ui, ưi, từ gửi thư, đồi núi 
@Đồ dùng : Vở tập viết
@Tiến hành : 
Hướng dẫn quy trình viết
GV viết mẫu
Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở
Hs theo dõi
Hs viết vở
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Luyện nói 
@Tiến hành :
Tranh vẽ gì?
Em có biết tên vùng nào có đồi núi
Trên đồi núi thường có gì?
Đồi khác núi như thế nào?
Cảnh đồi núi
Hà Giang, Sa Pa,
Cây cối, thú rừng
Đồi thấp hơn núi
4. Củng cố (5’):
Chỉ bảng HS đọc
Tìm chữ có chứa vần mới học
5. Dặn dò (1’):
 Nhận xét tiết học
Đọc lại bài nhiều lần
Chuẩn bị bài 35 : uôi – ươi	
TOÁN
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
-KT : Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3 và 4
-KN : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc 2 phép tính
-TĐ: Yêu thích môn toán
II- CHUẨN BỊ
Các bài tập
Vở
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
Sửabài
Nhận xét bài cũ
3. Bài mới (24’):
a. Giới thiệu bài : Luyện tập
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1: 
@Mục tiêu : ôn đặt tính dọc và tính nhẩm nhanh
@PP : Thực hành
@Đồ dùng : Vở bài tập
@Tiến hành :
Bài 1 :
Yêu cầu H nêu yêu cầu của bài
Khi đặt tính cần lưu ý điều gì?
Hoạt động 1: 
@Mục tiêu : ôn cộng trong phạm vi 3 và 4, diền dấu
@Đồ dùng : Vở bài tập
@Tiến hành :
Bài 2 : Yêu cầu nêu đề bài
T hướng dẫn 
1 + 1 = ?
Viết 2 vào ô vuông
H thi đua giữa các tổ
T theo dõi, sửa chữa
Bài 3 : Tính
T hướng dẫn cách tính: lấy số thú 1 cộng với số thứ 2, được kết quả bao nhiêu cộng tiếp vớisố thứ 3
 1 + 1 + 2 =
= 2 + 2 = 4
Bài 4 : , =
Muốn điền dấu được ta làm như thế nào?
Thực hiện phép tính vế trái rồi so sánh 2 vế
Tính
Hs làm bài và nêu kết quả
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
3 + 1 = 4
Viết các số thẳng cột
Thực hành
Viết số thích hợp vào ô trống
2
Hs các tổ lần lượt thi đua
Hs làm các bài tương tự
2 +1 +1 = 3 +1 = 4
1 +2 +1 = 3 + 1 = 4
Tính kết quả ở vế trái rồ so sánh
2 +1 3
 3 4
2 +2 = 4 2 + 1 < 1 + 3
 4 3 4
2 + 1 = 3 1 + 3 = 3 + 1
 3 4 4
Hoạt động 3
@Mục tiêu : Đặt đề bài toán 
@PP : Thực hành, giảng giải
@Đồ dùng :
@Tiến hành :
Có mấy bạn chơi lần rượt đuổi nhau?
Có mấy bạn đang đứng chơi?
®Có 2 bạn đang đứng chơi, có 2 bạn đang rượt đuổi nhau. Hỏi có tất cả mấy bạn?
Vậy viết phép tính gì vào ô trống
2
2
Hs nhắc lại
2 + 2 = 4
4. Củng cố (5’):
Trò chơi : Nối phép tính với kết quả
2 nhóm thi đua, ai nối nhanh và đúng ® thắng
1 + 2 4
2 + 2 3
2 + 1 4
3 + 1 3
1 + 1 2
Cử đại diện nhóm
 1 + 2 4
 2 + 2 3
 2 + 1 4
 3 + 1 3
 1 + 1 2
5. Dặn dò (1’):
Hoàn thành các bài còn lại
Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 5
THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (TIẾT 2 )
I- MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: Học sinh biết cách xé và dán hình con gà con .
2- Kỹ năng: Rèn tính khéo tay khi xé , cần phải tỉ mỉ , cẩn thận.
3- Thái độ: Giáo dục Học sinh con gà có lợi cho đời sống hàng ngày, phải yêu thích con gà bé nhỏ .
II- CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên : Bài mẫu về xé , dán hình con gà con.
2- Học sinh : Giấy màu vàng, bút chì , bút màu , hồ dán , vở thủ công, khăn lau III- CÁC HOẠT ĐỘNG :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
ỔN ĐỊNH: (1’)
 Hát vui
KIỂM TRA BÀI CŨ: (2’) 
Giáo viên kiểm tra giấy màu, vở thủ công , hồ dán, bu ...  những thức ăn , đồ uống thường dùng
@PP: Vấn đáp, giảng giải
@Đồ dùng : tranh
@Tiến hành :
- Hãy kể tên thức ăn, đồ uống mà em thường xuyên dùng hằng ngày
- Cho H quan sát tranh trang 18 SGK
Kết luận : Nên ăn nhiều loại thức ăn để có lợi cho sức khỏe
Hs kể từng em
Hs khác nhận xét
Hs nhìn sách nêu tên từng loại thức ăn, nêu thức ăn mình thích và không thích 
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Giải thích H tại sao phải ăn uống hằng ngày
@PP : Trực quan, giảng giải
@Đồ dùng :
@Tiến hành :
Cho H quan sát tranh trang 19
Cho H rút ra kết luận
Hs nêu tranh cho biết sự lớn lên
Tranh cho biết bạn học tập tốt
Phải ăn uống hằng ngày để có sức khỏe học tập tốt và cơ thể phát triển
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt
@PP : Giảng giải, thảo luận
@Đồ dùng :
@Tiến hành :
chúng ta ăn uống lúc nào?
Hằng ngày ăn mấy bữa?
Có nên ăn đồ ngọt trước bữa cơm không? Vì sao
Giảng giải, thảo luận
Hs thảo luận :
Chúng ta phải ăn và uống vào lúc đói và khát
Hằng ngày cần ăn ít nhất ba bữa : sáng, trưa, chiều
Không nên ăn đồ ngọt trước bữa ăn chính để lúc ăn được ngon và nhiều hơn
4. Củng cố(5’):
Trò chơi “Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, chui vào hang”
5. Dặn dò (1’):
Về nhà Thực hành bài học
Chuẩn bị bài : hoạt động và nghỉ ngơi
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
I- MỤC TIÊU
- KT: HS đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i, và y
-KN : Đọc đúng và hiểu từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
 Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Cây khế”
-TĐ : yêu thích tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ
GV : Tranh minh họa đoạn thơ và truyện kể, bảng ôn
HS : SGK
III- HOẠT ĐỘNG
1. Oån định (1’):
 Hát vui
2. Bài cũ (5’):
2 HS viết ay, ây, máy bay, nhảy dây
1 HS đọc từ ứng dụng : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối
2-3 HS đọc câu ứng dụng : Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
Nhận xét KT
3.Bài mới (29’)
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động: 
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Oân các vần vừa học
@Tiến hành : 
GV đọc âm
Hs chỉ chữ
Hs chỉ chữ và đọc âm
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Ghép chữ thành vần
 Bảng ôn
@Tiến hành :
Hs ghép chữ ở cột dọc và chữ cột ngang thành vần
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Đọc từ ngữ ứng dụng
@Tiến hành :
 GV ghi từ
giải thích từ
HD HS ghép từ: tuổi thơ, mây bay
Hs tự đọc từ : nhóm, cá nhân, lớp
HS ghep theo HD của GV
Hoạt động 4 :
@Mục tiêu : Tập viết từ ứng dụng 
@Tiến hành :
GV viết mẫu: tuổi thơ, mây bay
Hs viết bảng con : tuổi thơ, mây bay
4. Củng cố (5’):
Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học
HS đọc lại bài
TIẾT 2 
Các hoạt động (29’)
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Luyện đọc
@Tiến hành : 
Cho HS nhắc lại bài tiết 1
GV đọc 4 câu thơ
 Gió từ tay mẹ
 Ru bé ngủ say
 Thay cho gió trời
 Giữa trưa oi ả
Hs lần lượt đọc các vần trong bảng ôn
Hs đọc đoạn thơ ứng dụng
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Luyện viết
@Đồ dùng: tập viết
@Tiến hành : GV HD HS viết theo mẫu
Hs viết vào vở tập viết: tuổi thơ, mây bay
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Kể chuyện
@Đồ dùng :tranh kể chuyện
@Tiến hành :
GV kể mẫu kèm tranh
Cha mẹ mất người anh chia gia tài như thế nào?
Có con gì đến ăn khế và dặn người em điều gì?
Quạ chở người em đi đâu?
Biết chuyện người em giàu có người anh đã làm gì?
Chuyện gì xảy ra với người anh?
Hs kể từng tranh
Tranh 1 : Người anh cho người em ra ở riêng, chia cho em mỗi một cây khế
Tranh 2 : Có mộr con quạ từ đâu bay đến ăn khế, hứa sẽ đưa người em ra một hòn đảo có của quý
Tranh 3 : Quạ chở người em đi và người em trở về lấy được rất nhiều vàng
Tranh 4 : Người anh nghe chuyện liền bắt em đổi cây khế lấy ruộng vườn 
Tranh 5 : Quạ lại chở người anh ra đảo. Vì quá tham lam người anh té xuống biển chết
4. Củng cố (5’):
GV chỉ toàn bảng HS đọc toàn bộ
HS tìm chữ có vần vừa học
5. Dặn dò (1’):
 Nhận xét tiết học
 Về nhà học bài
Chuẩn bị bài 38 : eo – ao
TOÁN
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I- MỤC TIÊU
Giúp Hs
-KT : Bước đầu nắm được : phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó, biết thực hành tính trong trường hợp này
- KN : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp
- TĐ : yêu thích toán
II- CHUẨN BỊ
GV : Mô hình minh họa tranh bài 31
Hs : vở bài tập, bộ thực hành
III- HOẠT ĐỘNG
1. Oån định (1’):
 Hát vui
2. Bài cũ (5’):
Yêu cầu
Viết bảng
5 = ? + 1 5 = 2 + ? 2 + ? = 4
3 + 2 = 2 + ? 4 + 1 = 1 + ?
Nhận xét
4 Hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5
4 Hs đọc bảng cộng trong phạm vi 4, 3
Làm bảng con
3. Bài mới(29’)
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : HS nắm được phép cộng 1 số với số 0 cũng chính bằng số đó
@Tiến hành :
GV giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3
Vẽ mô hình
Bên trái có mấy con chim?
Bên phải có mấy con chim?
3 con chim và 0 con chim là mấy con chim?
3 thêm 0 là mấy?
3 thêm 0 được 3 GV viết như sau:
3 + 0 = 3
Đọc mẫu
* Yêu cầu HS đặt đề toán với hình vẽ
0 con chim và 3 con chim được mấy con chim?
0 và 3 được mấy?
GV viết bảng 0 + 3 = 3
Đọc mẫu
Hướng dẫn phép cộng 2 + 0, 0 + 2, 4 + 0, 0 + 4
Thực hiện tương tự đối với phép cộng 2 + 0, 0 + 2
Đối với phép cộng 4 + 0, 0 + 4 GV yêu cầu HS thao tác trên bàn dùng que tính
GV viết bảng :
2 + 0 = 2 0 + 2 = 2
4 + 0 = 4 0 + 4 = 4
Quan sát các phép tính trên cho GV biết kết quả của phép tính như thế nào
® Một số cộng với 0 bằng chính số đó
0 cộng với 1 số bằng chính số đó
Bài học của chúng ta hôm nay là số 0 trong phép cộng
Ghi tựa
GV đọc mẫu các bảng cộng
Hỏi 0 + 3 = mấy
 0 + mấy = 0
 0 + 2 = mấy 
3
0
3 con chim và 0 con chim là 3 con
3 Hs nhắc lại
3 
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
2 Hs đặt
3
3
3 HS nhắc
Đọc cá nhân, dãy, ĐT
Bằng với chính số trong phép cộng
Đọc cá nhân, dãy, ĐT
HS trả lời
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Kiểm tra kiến thức các em vừa học. Rèn kỹ năng tính chính xác. Biết lập phép tính qua đề toán và hình vẽ 
@Tiến hành :
Bài 1 :Yêu cầu HS nêu đề toán 
Bài 2 : 
 HD HS thực hiện
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Lưu ý : 0 + 0 = 0
Bài 4 : 
Yêu cầu HS nêu đề bài toán theo hình trong vở bài tập
3 quả cam thêm 2 quả cam là mấy quả cam?
Yêu cầu HS điền phép tính
Câu b : Lưu ý HS đặt đề toán phải phù hợp với mô hình
-Nêu yêu cầu 
Hs làm
Hs đọc kết quả
Nêu yêu cầu 
Hs làm
-Đọc kết quả
Hs làm
Chữa bài
5
Hs làm
4. Củng cố (5’):
0 + mấy = 3
0 + 4 = mấy
0 + mấy = 5
5 = 0 + mấy
5. Dặn dò (1’):
 Nhận xét tiết học
Làm bài tập
Xem bài mới : luyện tập
TẬP VIẾT
Tiết 8: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ
I- MỤC TIÊU
-KT :Hướng dẫn Hs viết đúng mẫu chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội
-KN : Rèn Hs viết đúng, biết cách nối nét
-TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, thẩm mỹ
II- CHUẨN BỊ
GV : Nội dung bài viết
HS : Bảng con, vở tập viết
III- HOẠT ĐỘNG
1. Oån định (1’):
 Hát vui
2. Bài cũ (5’):
 Gọi HS đọc lại các từ của bài trước
Kiểm tra bảng và vở tập viết
Nhận xét
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
@Mục tiêu: Hs viết được các nét vào bảng con
@Đồ dùng : bảng 
@Tiến hành :
GV viết mẫu
Từ đồ chơi gồm mấy con chữ
Những con chữ nào cao 2 dòng li
Con chữ đ cao mấy dòng li?
Con chữ h cao mấy dòng li?
Đặt bút viết con chữ đ rê bút viết con chữ o lia bút viết dấu ^ và trên / trên ô
Cách 1 con chữ o viết con chữ ch rê bút viết vần ơi. Điểm kết thúc khi viết xong dấu û trên o
Nhận xét
GV viết mẫu 
Trong từ tươi cười những con chữ nào cao 2 dòng li?
Con chữ t cao mấy dòng li?
Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ t rê bút viết vần ươi. Cách 1 con chữ o viết chữ c rê bút viết vần ươi lia bút viết dấu \ trên ơ
Lưu ý : nối nét giữa chữ và vần
Nhận xét
GV Viết mẫu
Những con chữ nào cao 2 dòng li?
Con chữ nào cao 5 dòng li?
Đặt bút dưới dòng kẻ thứ 3 viết con chữ n rê bút viết con chữ g rê bút viết vần ay lia bút viết dấu \ trên a. Cách 1 con chữ o viết con chữ h rê bút viết vần oi lia bút viết dấu ^ và dấu · dưới ô viết 
Lưu ý : nét nối từ ng qua ay, h qua ôi
Nhận xét
GV viết mẫu
Tất cả những con chữ trong từ vui vẻ cao mấy dòng li?
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết cao chữ v rê bút viết vần ui, cách 1 con chữ o viết con chữ v rê bút viết con chữ e lia bút viết dấu ? trên e
Lưu ý : Nối nét giữa các chữ
Thư giãn
2 chữ : chữ đồ và chữ chơi
con chữ : ô, ơ, i, e
4 dòng li
5 dòng li
Viết bảng con
Con chữ ư, ơ, i, c
3 dòng li
Viết bảng con
n, a, ô, i
g, h, y
Viết bảng con
2 dòng li
Viết bảng con
Hoạt động 2
@Mục tiêu : Hs viết đúng độ cao các con chữ và đúng dòng li 
@Đồ dùng : vở tập viết
@Tiến hành :
GV nhắc về khoảng cách của chữ
Khoảng cách giữa các con chữ là mấy con chữ o?
Từ cách từ mấy con chữ o?
Nhắc tư thế ngồi
GV viết mẫu trên bảng
Cho HS viết vở
Đi kiểm tra và uốn nắn từng em
1 con chữ o
2 con chữ o
HS viết theo mẫu 
4. Củng cố (5’):
Thu vở chấm.
Nhận xét bài viết
5. Dặn dò (1’):
 Nhận xét tiết học
 Tập viết vở nhà

Tài liệu đính kèm:

  • doct.8.doc