TIẾNG VIỆT
Bài 38 : eo – ao
I.MỤC TIÊU:
-KT : Học sinh đọc viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao
-KN :Đọc được đoạn thơ ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa bão, lũ
-TĐ : yêu thích Tiếng Việt
II- CHUẨN BỊ
T : Các tranh minh họa bài 38
H : SGK, bộ thực hành, bảng
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1):
2. Bài cũ (5):
TIẾNG VIỆT Bài 38 : eo – ao I.MỤC TIÊU: -KT : Học sinh đọc viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao -KN :Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa bão, lũ -TĐ : yêu thích Tiếng Việt II- CHUẨN BỊ T : Các tranh minh họa bài 38 H : SGK, bộ thực hành, bảng III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Yêu cầu Đọc chính tả : Tuổi thơ mây bay Nhận xét 1 Hs đọc trang trái 1 Hs đọc trang phải 1 Hs đọc 2 trang Viết bảng 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài : Treo tranh. Tranh vẽ mèo ® eo Ghi bảng eo Trên tay cô cầm gì? ® sao ® ao Ghi bảng ao Đọc mẫu : eo, mèo, ao, sao Tiết học của chúng ta gồm 3 hoạt động 3 Hs đọc b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Hs nhận diện vần eo, mèo, chú mèo. Đọc viết được eo, mèo, chú mèo @PP: Trực quan, đàm thoại, thực hành @Đồ dùng :tranh @Tiến hành : * Nhận diện vần eo: Gắn vần eo Vần eo gồm mấy con chữ? Nêu vị trí từng con chữ So sánh vần eo và e Yêu cầu H tìm âm và ghép vần * Đánh vần : Viết bảng eo Đọc trơn eo Đánh vần e – o – eo Có vần eo muốn có tiếng mèo cô làm sao? T Viết bảng : Đánh vần : m – eo – meo - \ mèo Chúng ta thường gọi mèo là từ chú mèo T Viết bảng : Trong từ chú mèo tiếng nào chứa vần vừa học T đọc mẫu * Viết bảng T viết mẫu Vền eo cao mấy dòng li? Đặt bút dưới đường kẻ thứ 2 viết con chữ e rê bút viết con chữ o Lưu ý : Nối nét e qua o T viết bảng Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ m rê bút viết vần eo lia bút viết dấu \ trên con chữ e. Điểm kết thúc khi viết xong dấu \ Nhận xét 2 con chữ e và o e trước, o sau giống : đều có e khác : eo kết thúc o tìm và ghép 3 Hs đọc cá nhân, nhóm, dãy Thêm m trước eo dấu \ trên e cá nhân, nhóm, dãy Tiếng mèo chứa vần eo cá nhân, nhóm, dãy 2 dòng li Hs viết bảng con Hs viết bảng con Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Nhận diện vần ao, sao, ngôi sao. Đọc viết được ao, sao, ngôi sao @PP : Trực quan, đàm thoại, thực hành @Đồ dùng : tranh @Tiến hành : Tương tự như vần eo So sánh vần ao và eo T yêu cầu tìm âm và ghép vần Đọc mẫu Đánh vần : a – o – ao Sờ – ao – sao Ngôi sao Viết : Nét nối giữa a và o, giữa s và ao Giống : vần o Khác : ao có a, eo có e Hs đọc Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Đọc hiểu các từ ngữ ứng dụng @PP : Thực hành @Đồ dùng : cái kéo, trái đào @Tiến hành : T ghi từ giải thích từ – đọc mẫu T đọc các từ:cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ 2-3 Hs đọc từ ứng dụng TIẾT 2 Các hoạt động (29’) Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Luyện đọc @PP : Thực hành @Đồ dùng : tranh @Tiến hành : Luyện đọc lại các vần vừa học tiết 1 T treo tranh, yêu cầu H thảo luận T giới thiệu câu ứng dụng – đọc mẫu: Suối chảy rì rào, Gió reo lao xao, bé ngồi thổi sáo Hs lần lượt phát âm : eo, mèo, chú mèo và ao, sao, ngôi sao Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Hs đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo Hoạt động 2 : @Mục tiêu Viết đúng nét, cỡ chữ, khoảng cách các từ @PP : Thực hành @Đồ dùng : vở tập viết @Tiến hành : Hướng dẫn như tiết 1 Từ cách từ mấy con chữ o Chữ cách chữ mấy con chữ o Hs viết vở tập viết : eo, ao, chú mèo, ngôi sao 2 con chữ o 1 con chữ o Hoạt động 3 : @Mục tiêu : H nói đúng theo chủ đề: Gió, mây, mưa, lũ @PP : Thực hành @Đồ dùng : Băng ghi hình , tranh @Tiến hành : T ghi tựa bài T gợi ý H luyện nói Treo tranh - Trong tranh vẽ gì? - Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào? - Khi nào em thích có gió? - Trước khi mưa to em thường thấy gì trên bầu trời? - Em biết gì về bão và lũ? Hs đọc tựa bài : gió, mây, mưa, bão, lũ Gió, mây, mưa, bão, lũ -Che áo mưa, hoặc đứng vào mái hiên chờ hết mưa. -Khi trời oi bức nóng nực -Nhiều mây đen, sấm chớp sáng lóa Bão: mưa to, gió lớn làm gãy cây cối, nhà cửa dổ, đường xá hư hại Lũ :trời mưa nước ở đầu nguồn dâng lên tràn về 4. Củng cố (5’): H đọc toàn bài trên bảng H tìm chữ chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học bài và làm bài tập Chuẩn bị bài 39 : au – âu TIẾNG VIỆT Bài 39 : au – âu I- MỤC TIÊU : -KT : H đọc viết được : au, âu, cây cau, cái cầu -KN : Đọc được các câu ứng dụng Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu - TĐ : yêu thích học Tiếng Việt II- CHUẨN BỊ : T : Tranh minh họa từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói H : SGK III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Cho 2 – 3 H đọc và viết được : cái kéo, leo treo, trái đào, chào cờ H đọc đoạn thơ ứng dụng Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu: Nhận diện vần au @PP : Trực quan, đàm thoại @Đồ dùng : bảng @Tiến hành : T tô vần So sánh au với ao Hs nêu : vần au được tạo nên từ a và u Giống : bắt đầu bằng a Khác : kết thúc bằng u T đánh vần mẫu : a- u – au Hỏi : vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa cau Đánh vần và đọc trơn Hướng dẫn viết vần au: đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết con chữ a rê bút nối với con chữ u Từ cây cau: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ cây cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ thứ 2 viết chữ c rê bút nối với vần au - Hs đánh vần - C đứng trước, au đứng sau a – u – au cờ – au – cau cây cau - Hs viết bảng con Hoạt động 2 : @Mục tiêu: Nhận diện vần âu @PP : Thực hành @Đồ dùng : tranh @Tiến hành : Vần âu được tạo nên từ â và u So sánh âu và au Đánh vần : â – u – âu cờ – âu – câu – huyền cầu Cái cầu Viết : lưu ý nối nét giữa â và u; giữa c và âu Giống : kết thúc bằng u Khác : bắt đầu bằng â - Hs đánh vần cá nhân đồng thanh Hs viết bảng con Hoạt động 3 @Mục tiêu : Đọc, hiểu các từ ngữ ứng dụng @PP : Thực hành @Tiến hành : T ghi từ ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu T đọc mẫu Hs theo dõi Hs đọc từ ứng dụng TIẾT 2 Các hoạt động (29’) Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Luyện đọc @PP : Thực hành, thảo luận, giảng giải @Đồ dùng : tranh @Tiến hành : Đọc lại các vần vừa học ở tiết 1 T đọc mẫu câu ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về -Hs lần lượt đọc : au, cau, cây cau; âu – cầu –cái cầu Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp - Hs đọc câu ứng dụng Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Viết đúng nét, cỡ chữ, khoảng cách @PP : Thực hành @Đồ dùng : vở tập viết @Tiến hành : Hướng dẫn quy trình như tiết 1 Khỏang cách giữa các chữ? Khoảng cách giữa các từ? -Hs theo dõi 1 con chữ o 2 con chữ o H viết Hoạt động 3 : @Mục tiêu : H nói đúng theo chủ đề: bà cháu @PP : Thực hành @Đồ dùng : Tranh @Tiến hành : - Cho H nêu tên bài mới - T gợi ý H luyện nói Treo tranh. Tranh vẽ gì? Bà đang làm gì? Hai cháu làm gì Trong nhà em ai là người cao tuổi nhất? Bà thường dạy cháu những điều gì? Em có làm theo lời bà không? Bà thường dẫn em đi chơi không? Em đã giúp bà những việc gì? -Bà cháu -Bà, cháu -Bà đang kể chuyện. Hai cháu lắng nghe Oâng, bà, bố, mẹ Dạy lễ phép, vâng lời, Bà htường dẫn em đi chơi. Em rất thích chơi với bà Em đã giúp bà: xỏ kim, gấp đồ, tìm kính, 4. Củng cố (5’): T chỉ bảng H đọc toàn bộ H tìm tiếng có vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài.Chuẩn bị bài : iu – êu TOÁN LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU - KT : Giúp Hs củng cố về: - Phép cộng một số với 0 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi số đã học - Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi) - KN : Hs có kỹ năng làm tính cộng một số với 0 -TĐ : Giáo dục Hs tính cẩn thận II- CHUẨN BỊ T : Bài tập, hình vẽ tương ứng Hs : Sách bài tập toán, bộ số III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Hs viết đề nêu cách làm : 3 + .. = 3; 0 + .. = 4; 5 + = 3 + 2 Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : Luyện tập b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu: Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5 @PP : Thực hành @Đồ dùng : vở BT @Tiến hành : Bài 1 : Cho H nhận xét nêu cách làm Đọc bảng cộng trong phạm vi 1, 2, 3, 4 Bài 2 : H nêu cách làm, nhận xét Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 2 = 0 + 5 = 2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = 5 + 0 = Hoạt động 2 : @Mục tiêu: Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5 @ PP :Thực hành, giảng giải @Đồ dùng : vở BT @Tiến hành : Bài 3 : T nêu yêu cầu hướng dẫn H làm. Muốn so sánh 2 vế ta làm thế nào 3 + 2 4 5 + 0 5 3 + 1 4 + 1 2 + 12 0 + 4 3 2 + 00 + 2 Hoạt động 3 : @Mục tiêu: nêu tình huống qua tranh @Đồ dùng : gấu @PP : trực quan giảng giải, thực hành @Tiến hành : Yêu cầu H quan sát tranh và nêu tình huống bài toán qua tranh vẽ Điều số vào dấu chấm : 0 + 1 = . 0 + 2 = 1 + 1 = . 1 + 2 = 2 + 1 = 2 + 2 = đây là phép cộng trong phạm vi 5 3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5; 0 + 5 ... Cô giáo nào đang dạy em? Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em? Em thích học môn gì nhất? Em có biết hát và vẽ không? Nếu biết hát em hát bài nào? -Hs đọc Bé tự giới thiệu -Bạn đang mặc áo hoa -Sáu -Lớp một -Hs nêu địa chỉ 2, 3 Toán, tiếng việt, vẽ, Có Lý cây xanh, tìm bạn thân 4. Củng cố (5’): T chỉ bảng H đọc lại toàn bộ H tìm chữ chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập.Chuẩn bị : bài 42 : ưu – ươu TỰ NHIÊN XÃ HỘI HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I- MỤC TIÊU Giúp H biết : -KT: Kể về những hoạt động mà em thích -KN : Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi và giải trí Biết đi, đứng, ngồi học đúng tư thế -TĐ: Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày. II- CHUẨN BỊ T : Hình bài 9 SGK H : SGK III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): - Phải ăn uống hằng ngày như thế nào để cơ thể phát triển tốt? - Nêu các bữa ăn trong ngày? - Nhận xét 3. Bài mới(23’) a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Nhận biết được các trò chơi có lợi cho sức khỏe @ PP: Thảo luận @Đồ dùng : quả bóng @Tiến hành : Hãy nêu các hoạt động và trò chơi mà em chơi hằng ngày và nêu ích lợi của chúng Kết luận : Các em nên lựa chọn các hoạt động hay trò chơi có lợi cho sức khỏe và chú ý giữ an toàn trong khi chơi Đá bóng giúp chân khỏe nhanh nhẹn. (Chú ý không đá vào buổi trưa hoặc nơi xe cộ) Nhảy dây giúp hoạt động được nhanh nhẹn do kết hợp tay và chân Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Hiểu nghỉ ngơi là cần thiết cho cơ thể @PP : Vấn đáp, giảng giải @Đồ dùng : sách @Tiến hành : Cho H quan sát tranh sách giáo khoa Bạn thích hoạt động nào nhất? Kết luận : Nên nghỉ ngơi đúng lúc để giúp hoạt động tốt hơn Hs nêu các hoạt động trong tranh: Ca múa, nhảy dây, chạy bộ, đá cầu, bơi lội, tắm biển Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Nhận biết tư thế đúng sai trong hoạt động @PP : Trực quan, vấn đáp @Đồ dùng : sách @Tiến hành : Cho H quan sát tranh trang 21 Kết luận : Nên thực hiện tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi, đứng trong hoạt động Hs nêu các hoạt động đúng trong tranh Cử đại diện trình bày Ngồi thẳng lưng, đi thẳng người, đứng thẳng lưng 4. Củng cố – dặn dò:(6’) H lên chọn các tranh về hoạt động có tư thế đúng đính lên bảng Chuẩn bị bài 10 : ôn tập TIẾNG VIỆT Bài 42 : ưu – ươu I- MỤC TIÊU : - KT : Hs đọc viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươi sao - KN : Hs đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã đấy rồi Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi -TĐ : Yêu thích môn tiếng Việt. II- CHUẨN BỊ : T : Tranh minh họa từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói H : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Cho 2 – 3 Hs đọc và viết được : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu 1 H đọc đoạn thơ ứng dụng Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về Nhận xét 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động: Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Nhận diện vần ưu @PP : Trực quan, giảng giải @Đồ dùng :bộ chữ, tranh, bảng con @Tiến hành : Cho H nhận diện vần ưu So sánh ưu và iu -Vầu iêu được tạo nên từ ư và u Giống : kết thúc bằng u Khác : ưu bắt đầu bằng ư T đánh vần mẫu Hỏi vị trí các chữ và vần trong tiếng khóa lựa Hướng dẫn H quy trình viết. Lưu ý nét nối ư và u H đánh vần : ư – u – ưu L trước, ưu sau Đánh vần và đọc trơn : ư – u – ưu lờ – ư – lưu – nặng – lựu Trái lựu H viết bảng con Hoạt động 2 @Mục tiêu : nhận diện vần ươu @PP : Thực hành, trực quan @Đồ dùng :bảng con, tranh, bộ chữ @Tiến hành : Quy trình tương tự vần ưu Lưu ý : Vần ươu tạo nên từ ư, ơ và u So sánh ươu với iêu? Viết : nối nét giữa ư, ơ và u, giữa h và ươu Giống : kết thúc bằng u Khác : ươu bắt đầu bằng ươ Đánh vần : ư – ơ – u – ươu Hờ – ươu – hươu Hươu sao Hs viết bảng con Hoạt động 3 @Mục tiêu : Đọc, hiểu các từ ngữ ứng dụng @PP : Làm mẫu, thực hành @Đồ dùng :tranh vẽ bầu rượu @Tiến hành : T ghi từ ứng dụng – đọc mẫu: chú cừu, bầu rượu, mưu trí, bướu cổ Hs đọc từ ứng dụng TIẾT 2 Các hoạt động: (29’) Hoạt động 1 : @Mục tiêu :Đọc đúng các tiếng từ, câu ứng dụng @PP : Thực hành @Đồ dùng : sáchTV @Tiến hành : Cho H đọc lại từ tiết 1 T ghi câu ứng dụng – đọc mẫu: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. Hs lần lượt đọc : ưu, lựu, trái lựu; ươu, hươu, hươu sao Hs đọc từ ứng dụng : cá nhân, nhóm, lớp Hs đọc : cá nhân, nhóm, lớp Hoạt động 2 : @Mục tiêu : viết đúng các nét, cỡ chữ, khoảng cách @PP : Thực hành @Đồ dùng : vở tập viết @Tiến hành : Hướng dẫn quy trình như tiết 1 Khoảng cách giữa các chữ? Khoảng cách giữa các từ? Hoạt động 2 : @Mục tiêu : nói đúng theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi @PP : Thực hành, trực quan @Đồ dùng :tranh @Tiến hành : T ghi tựa bài T gợi ý H luyện nói Treo tranh. Tranh vẽ gì? Những con vật này sống ở đâu? Con nào thích ăn mật ong? Con nào to xác nhưng hiền lành? Em còn biết con nào sống trong rừng nữa? Em có thuộc bài thơ nào nói về những con vật không? Nhắc tư thế ngồi, để vở 1 con chữ o 2 con chữ o Hs mở vở viết -Hs đọc : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi -Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi -Trong rừng đôi khi trong sở thú Gấu Chim, vượn, sóc, Hs nêu : Chú mèo con, gà trống gáy 4. Củng cố (5’): T chỉ bảng H đọc lại toàn bộ H tìm chữ chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập.Chuẩn bị : bài 42 : ưu – ươu TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I- MỤC TIÊU -KT ; Giúp Hs củng cố về Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - KN : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 -TĐ : Yêu thích môn toán . II- CHUẨN BỊ T : các mẫu vật phù hợp với bài học (3 hình tròn, 3 hình vuông) Hs : sách, ĐDHT III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): H làm bảng con : 2 + 1 + 1 = 4 + 1 + 0 = 2 + 0 + 3 = Nhận xét 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ @PP : Trực quan, giảng giải @Đồ dùng :các mẫu vật có số lượng 3 @Tiến hành : Lập phép trừ 2 – 1 = 1 T giới thiệu mẫu vật H nêu đề toán rồi giải T ghi : 2 - 1 = 1 Dấu – đọc là trừ T hướng dẫn H làm phép trừ 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Hs nêu bài toán -Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong? Vậy “Hai bớt một còn một” H đọc “hai trừ một bằng một” Hs nêu được đề toán đọc : ba trừ một bằng hai, ba trừ hai bằng một Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ @PP : Trực qua, đàm thoại @Đồ dùng : chấm tròn @Tiến hành : T giới thiệu sơ đồ cho H nhận biết Hs nêu : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn. Vậy 1 + 2 = 3; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn vậy 3 – 1 = 2, 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn, 3 – 2 = 1 Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Thực hành @PP : Giảng giải, Thực hành @Đồ dùng : vở BT @Tiến hành : Bài 1 : Cho H nêu yêu cầu bài rồi tính Bài 2 : T giới thiệu cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc Bài 3 : H nêu yêu cầu bài rồi giải Điền kết quả vào dấu chấm 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 - 2 = 1 3 – 2 = 1 3 - 1 = 2 2 – 1 = 1 Hs nhẩm kết quả nối với số thích hợp 3 – 2 2 – 1 3 – 1 1 3 3 4. Củng cố (5’): Các tổ thi đua nhìn tranh lập bài toán thích hợp 3 - 1 = 2 5. Dặn dò (1’): Về xem lại bài. Chuẩn bị : bài Luyện tập TẬP VIẾT Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu I- MỤC TIÊU - KT : Hướng dẫn Hs viết đúng mẫu chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu - KN : Rèn Hs viết đúng cách, biết cách nối nét - TĐ : Giáo dục tính cẩn thận, thẩm mỹ II- CHUẨN BỊ GV : Chữ mẫu – phấn màu HS : Vở tập viết – bảng con III- HOẠT ĐỘNG 1.Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): Hs viết bảng con : đồ chơi, tươi cười, ngày hội Nhận xét KT 3. Bài mới (23’) a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu : HS viết được các nét từ đúng mẫu chữ đúng độ cao vào bảng con @PP : Trực quan, giảng giải @Đồ dùng :bảng con @Tiến hành : Viết mẫu từng chữ và nêu quy trình viết: Cái kéo: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ cái cách 1 con chữ o đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ kéo Trái đào: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ trái cách 1 con chữ o viết chữ đào, cách 2 con chữ o viết từ trái đào tiếp theo Sáo sậu: đặt bút trên đường kẻ thứ 1 viết chữ sáo cách 1 con chữ o viết chữ sậu Tiếp các từ Hs quan sát Hs viết bảng con Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Tập viết vào vở @PP : Thực hành @Đồ dùng: vở tập viết @Tiến hành : Nhắc nhở tư thế ngồi cầm viết Viết mẫu từng dòng Kiểm tra và uốn nắn Hs quan sát nêu cách viết HS viết theo mẫu 4. Củng cố (5’): Chấm bài – nhận xét 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về tập viết thêm Chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: