Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì II - Tuần học 24

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì II - Tuần học 24

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 24: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH ( TIẾT 2 )

I- Mục tiêu:

 - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.

- Nêu được lộ ích của việc di bộ đúng quy định.

- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

* Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.

II- Tài liệu và phương tiện:

 - Vở BTĐĐ1

 - Các điều 3, 6, 18, 26 công ước quốc tế về quyền trẻ em

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 698Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì II - Tuần học 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 1 tháng 2 năm 2010
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 24: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH ( TIẾT 2 )
I- Mục tiêu:
 - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được lộ ích của việc di bộ đúng quy định.
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
* Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.
II- Tài liệu và phương tiện:
 - Vở BTĐĐ1
 - Các điều 3, 6, 18, 26 công ước quốc tế về quyền trẻ em
III- HĐDH:
 1) KT: 
- Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần đường nào?
- Ở nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào?
2) BM:
 HĐ1: Làm BT3
- Đọc yêu cầu bài 3
- Xem yêu cầu bài 3
- Xem tranh + trả lời câu hỏi:
+ Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng quy định không?
+ Điều gì có thể xảy ra? Vì sao?
+ Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế?
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận
KL: Đi dưới lòng đường là sai quy định có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác
HĐ2: Làm BT4
- Đọc yêu cầu bài
- Giải thích bài tập:
+ Nối tranh vẽ người đi bộ đúng quy định với “khuôn mặt” tươi cười
* Trong những việc đó, việc nào em đã làm? (đánh dấu + vào ô trống dưới tranh)
KL: Tr1, 2, 3, 4, 6: đúng quy định 
 Tr 5, 7, 8 sai quy định. Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác
HĐ3: HS chơi trò chơi
“ Đèn xanh, đèn đỏ”
ND: SGV/ 46
- HD trò chơi: theo cách 2
- HS đứng tại chỗ. Khi có đèn xanh, 2 tay quay nhanh. Khi có đèn vàng, quay từ từ. Khi có đèn đỏ, tay không chuyển động
- Đọc các câu thơ ở cuối bài
3) CC: 
Đi bộ trên đường phố – em cần đi như thế nào để tránh bị tai nạn
4) DD: Thực hiện tốt bài học
Vỉa hè, đường dành riêng người đi bộ
Sát lề đường về bên phải
2 em
Thảo luận từng đôi
5 nhóm
Lớp nhận xét + BS
2 em
Làm bài - sửa bài – nhận xét
Làm bài
Thư giản
1 em điều khiển – Cả lớp cùng làm
3 em – ĐT
3 em
Đi đúng quy định
TẬP ĐỌC
BÀN TAY MẸ (2 TIẾT)
A- MĐYC:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. (trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK).
B- ĐDDH:
- Tranh: SGK
- Bộ chữ GV + HS
C- HĐDH:
Tiết 1
I- KT: Đọc S/ Cái nhãn vở
 - Giang ghi gì trên nhãn vở?
 - Bố Giang khen Giang điều gì?
 - Tìm tiếng có vần ang, ac
 + KT nhãn vở tự làm
 + Chọn những nhãn vở đẹp- TD 
 II- Bài mới:
 1) GT bài:
 Hôm nay, các em đọc bài “ BTM “ Bài này em sẽ hiểu tình cảm 1 bạn nhỏ với đôi bàn tay mẹ. Vì sao, bạn lại yêu đôi bàn tay mẹ như vậy?
2) HD HS luyện đọc:
a) Đọc mẫu
b) HS luyện đọc:
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: yêu nhất, giặt, rám nắng
- Giảng nghĩa từ:
+ Rám nắng: rám đen vì nắng
+ Xương xương: hơi gầy
 - Luyện đọc câu:
* Từng câu
* Đọc nối tiếp câu 
- Luyện đọc đoạn, bài:
+ Đọc đoạn
+ Nối tiếp đoạn
+ Đọc cả bài
+ Thi đua đọc
- Tuyên dương nhóm đọc hay
3) Ôn các vần an, at:
 a) Nêu yêu cầu 1/ SGK 
 Tìm tiếng trong bài có vần an
 - Đọc những từ vừa tìm được
 b) Tìm tiếng ngoài bài có vần an
 -Đọc
 - Thi đua cài tiếng ngoài bài có vần at
 - Nhận xét tiết học:
Đọc + trả lời câu hỏi 
Cả lớp để lên bàn 
Đọc nhãn vở ( 4 em )
CN – nhóm – ĐT(HS G, K, TB, Y)
CN(HS G, K, TB, Y)
CN(HS G, K, TB, Y)
CN(HS G, K, TB, Y)
CN(HS G, K, TB, Y)
CN – nhóm – ĐT(HS G, K, TB, Y)
CN – nhóm – bàn
Thư giản
Nhận xét
Bàn tay
CN – ĐT(HS G, K, TB, Y)
Đan áo, hoa lan,
CN – ĐT(HS G, K, TB, Y)
Cả lớp
Tiết 2
4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói:
 a) Tìm hiểu bài đọc:
 - Đọc câu 1 (SGK) 
 + Bình yêu nhất điều gì ở mẹ?
 - Đọc câu 2 
 + Vì sao Bình yêu đôi bàn tay mẹ?
 - Đọc câu 3 + 4
 + Đôi bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình?
- Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ
 + Hằng ngày, mẹ làm biết bao nhiêu việc cho các em. Vì thế, là con các em phải biết kính yêu, vâng lời mẹ và làm giúp mẹ những công việc vừa sức với mình
- Đọc toàn bài 
- Đọc mẫu
 b) Luyện nói: 
 Đọc yêu cầu
 Chia nhóm
 Thảo luận hỏi + đáp theo nội dung tranh + câu hỏi dưới tranh
 - Nhóm trình bày: 
 + Có nhìn sách 
 + Không nhìn sách
 + Hỏi đáp những câu không có trong sách 
5) CC – DD: - Đọc toàn bài
- Về nhà đọc bài. Xem trước bài
TĐ: Cái Bống
- Nhận xét tiết học
Mở SGK 
1 em
Đôi bàn tay mẹ
1 em
Vì hằng ngày, đôi bàn tay mẹ làm biết bao nhiêu là việc
2 em
Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt tã lót
Đọc đoạn cuối : 2 em
Đọc CN- ĐT- bàn(HS G, K, TB, Y)
3 em thi đọc diễn cảm
Thư giản
1 em ( trả lời câu hỏi theo tranh)
1 bàn/ 1 nhóm
Thảo luận
1 nhóm/ 1 tranh ( 8 nhóm/ 2 lần)
4 cặp
3 cặp
2 em 
Thứ ba, ngày 2 tháng 2 năm 2010
CHÍNH TẢ
BÀN TAY MẸ
A- MĐYC:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Hằng ngày,  chậu tả lót đầy.”: 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút.
- Điền đúng vần an, at chữ , gh vào chỗ trống. (Bài tập 2, 3 SGK)
B- ĐDDH:
- Viết ND bài + BT lên bảng lớp
- Bộ chữ GV + HS
C- HĐDH:
I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước
 - Viết lại những chữ đa số HS viết sai 
II- Dạy bài mới:
1) GT bài: Bàn tay mẹ
2) HD học sinh tập chép:
- Đọc ND bài 
- HD viết chữ khó: Hằng ngày, việc, giặt
- Tập chép vào vở 
- HD chữa bài:
+ Đọc thong thả, chỉ từng chữ trên bảng để học sinh sóat lại, chữ sai gạch chân, sửa bên lề vở, tổng kết số lỗi ghi trên bài viết
- Chấm bài
- Nhận xét bài viết, nêu những lỗi thường sai nhiều
3) HD làm bài tập:
 a) Điền vần: an hay at 
- Đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào S
- Chữa bài
b) Điền chữ g hay gh: ( dấu û hay õ )
 HD như trên
4) CC – DD:
- Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp
- Về nhà chép lại những em viết sai nhiều 
Viết B
2 em
Cả lớp viết b
Viết vở
Thư giản
1 em
Cả lớp
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA: C
A- MĐYC:
_Tô được các chữ hoa: C
_Viết đúng các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ: bà tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.)
 * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
B- HĐDH:
I/ KT: chấm điểm bài viết ở nhà
Viết bảng: sao sáng, mai sau
N/X
II- Dạy bài mới:
1) GT bài:
- Tập tô chữ: C
- Viết: an, at, bàn tay, hạt thóc
2) HD tô chữ hoa:
+ HD quan sát + nhận xét
+ Đính chữ mẫu + giới thiệu
+ Đây là chữ hoa C
- C có 3 nét: gồm các nét cong và nét cuộn. Nét cong ngửa nối nét cong hở phải nối nét cuộn
- Viết mẫu:
 3) HD viết vần, từ: an, at, bàn tay, hạt thóc
- Viết b/c:
4) HD tập tô, tập viết:
- HD tô, viết từng chữ, dòng 
- Chấm, chữa bài
5) CC – DD:
Nhận xét + chọn vở đẹp đúng tuyên dương
- Luyện viết phần B/ vở TV
6 em
1 em/ 1 từ
Đọc CN - ĐT(HS G, K, TB, Y)
Cả lớp viết
B 2 lần
1 vần, 1 chữ/ 1 lần
Thư giản
Cả lớp tô + viết
TOÁN
TIẾT 93: LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu: 
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị).
B.HĐDH
 I:KT: - Đếm số 10 à 90
- Cài các số: 50, 80, 60, 70, 90, 40
- Gọi học sinh đọc CN
- Viết b: 10, 30, 80, 60
- Điền > < = 
 70 . 90
80 . 80
 60 . 40
II. BM:
Bài 1: Đọc yêu cầu bài
- Nối từ với số thích hợp
Bài 2: Đọc yêu cầu bài
- 40 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Đọc câu a
- Đọc câu b
- 70 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Trước chữ chục điền số mấy?
- Trước chữ đơn vị điền số mấy?
- Đọc lại câu b
Câu c, d hướng dẫn như câu b
Bài 3: Đọc yêu cầu bài
Bài 4: Đọc yêu cầu bài câu a
- Mỗi quả bóng đều mang 1 số. Hãy sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn và viết vào hàng ô trống
- Câu b hướng dẫn tương tự câu a
III- CC: Trò chơi:
- Thi đua sắp xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn
Viết B: 90, 20, 50, 10
- TK thi đua. TD đội thắng
IV- DD: Viết số tròn chục vào b
3 em
6 em (1 em/ 2 số)
Cả lớp 1l/ 2 số
Cả lớp làm b
1 em sửa B
1 em sửa B
1 em sửa B
1 em
Làm bài à sửa bài(HS TB, Y)
1 em
4 chục, 0 đơn vị
3 em – ĐT
1 em
7 chục, 0 đơn vị
7. Điền vào S
0. Điền vào S
3 em – ĐT
1 câu/ 1 em
Làm à chữa bài(HS TB, Y)
Thư giản
1 em
Làm bài
Chữa bài(HS G, K)
- 2 đội (1 đội/ 4 em thi đua)
THỦ CÔNG
 TIẾT 24:CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (T1)
I- Mục tiêu:
- Biết kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
* Với HS khéo tay:
+ Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
+ Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.
II- CB:
GV: - HCN mẫu 
 - Giấy màu có kích thước lớn
HS: - 1 tờ giấy vở của HS
- Bút chì, thước kẻ, hồ dán, kéo
III- HĐDH:
 1) KT: - Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo
- Kẻ các đoạn thẳng cách đều
- Kiểm tra dụng cụ học tập
2) BM: 
a) HD học sinh quan sát + nhận xét
- Đính hình mẫu:
+ Đây là hình gì?
+ HCN có mấy cạnh?
+ Độ dài các cạnh như thế nào?
+ Cạnh dài dài mấy ô?
+ Cạnh ngắn dài mấy ô?
b) HD mẫu:
C1: - HD cách kẻ:
- Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng 
+ Lấy 1 điểm A – từ A đếm xuống 5 ô, ta  ...  từ ngữ: bà tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.)
 * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
B-ĐDDH:
-Chữ mẫu : D, Đ
-Các từ ,vần: anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽõ trong khung chữ
C-HĐDH:
 I- KT: Bài viết ở nhà 
- Chấm điểm
- Viết: bàntay, hạt thóc
II- BM:
1) GT bài: Tô chữ hoa D - Đ viết: anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ
2) HD tô chữ cái hoa:
- Đính chữ mẫu + giới thiệu:
+ Đây là chữ D
+ Chữ D gồm có 3 nét: nét thẳng đứng lượn 2 đầu nối nét lượn nối nét cong hở trái và nét cuộn
- Viết mẫu:
 * Chữ Đ: D thêm nét ngang 
 Viết mẫu:
3) HD viết vần, từ ngữ ứng dụng:
 + anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ
- Viết mẫu:
4) HD viết vào vở:
- HD tô, viết từng chữ, dòng 
- Chấm – chữa bài
5) CC – DD:
- Chọn bài đẹp à
- Luyện viết phần B vở TV 1/ 2
Vở TV 1/ 2
3 – 4 em
2 em viết b
Đọc CN – ĐT
Quan sát
 1 chữ/ 2 lần
B / 2 lần
Viết b
Viết 1 chữ/ 1 lần
Thư giản
Cả lớp tô + viết
Học sinh xem
TOÁN 
T 95: LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu: 
- Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính phép cộng; biết giải toán có phép cộng.
B- HĐDH:
I- KT: Làm BT
Tính:
 30 60 50
+ 30 + 10 + 40
- Nêu cách tính các bài trên
* Tính nhẩm: 40 + 40
 30 + 60
II- BM: Luyện tập
 Bài 1: Đọc yêu cầu bài
+ Đặt tính dọc rồi tính 
- Chú ý: Viết số thẳng hàng
Bài 2:(a) Đọc yêu cầu bài
- Làm phần a: cột 1
- Có nhận xét gì về 2 phép tính này?
“- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi ”
 30 + 20 = 50
 20 + 30 = 50
- Tương tự các em làm nhanh các bài cột 2 và cột 3
Bài 3: Nêu đề toán
- Tóm tắt đề
Bài 4: Đọc đề bài 
III- CC: Trò chơi: + tiếp sức
IV- DD: Xem lại bài
V- NX
Cả lớp làm bảng con
3 em sửa B nêu cách tính
1 em
Làm b, 1 em làm B. Nhận xét. Sửa bài(HS TB, Y)
1 em
Làm bài. Sửa bài(HS TB, Y)
- Giống kết quả 
- Khác vị trí các số
Thư giản
1 em
Tự làm
Giải toán
Sửa bài(HS G, K)
1 em
Làm à sửa bài(HS G, K)
2 đội thi đua
Thứ sáu, ngày 5 tháng 2 năm 2010
TẬP ĐỌC
VẼ NGỰA
A- MĐYC:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ:bao giờ, sao, bức tranh, ngựa,
- Hiểu nội dung bài:Tính hìa hước của câu chuyện. (trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK).
B- ĐDD – H:
- Bộ chữ rời GV + HS
C- HĐDH:
Tiết 1
I- KT: Đọc thuộc lòng bài: “ Cái Bống” trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK
 - Viết: mưa ròng, khéo sàng, đường trơn
II- BM:
1) GT bài: đọc 1 truyện vui có tên “ Vẽ ngựa “
2) HD học sinh luyện đọc:
a) – Đọc mẫu bài
a) Học sinh luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
+ Trông thấy, bao giờ, bức tranh
 - Luyện đọc câu:
- Luyện đọc từng câu theo cách đọc nối tiếp
- Luyện đọc đoạn, bài:
- Chia 4 đoạn
 - Đọc cả bài
- Thi đọc cả bài
 3) Ôn các vần ua, ưa:
a) Tìm tiếng trong bài có vần ưa
- Gạch chân à cho học sinh đọc
b) Tìm tiếng ngoài bài có vần: ua 
 Cài tiếng ngoài bài có vần: ưa 
 - Nói câu chứa tiếng có vần ua hay ưa 
- Nhận xét – TD tiết học
6 em
Cả lớp
CN - ĐT(HS G, K, TB, Y)
Mỗi học sinh cùng dãy đọc 1 câu
Đọc từng nhóm
Mỗi em 1 đoạn
CN – nhóm – ĐT
Đại diện nhóm đọc
Thư giản
 Ngựa, đưa, chưa
CN – ĐT
Mua, đua, cua,
Mưa, bữa,
 Cả lớp
Tiết 2
4) Luyện đọc + tìm hiểu bài:
a) Tìm hiểu bài đọc:
- Đọc cả bài 
- Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
- Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy?
- Em bé trong truyện này còn rất nhỏ. Bé vẽ ngựa chẳng ra hình ngựa, bà không nhận ra mà bé cứ ngỡ bà không biết con ngựa 
 - Đọc mẫu
 - Đọc y/c câu hỏi 3
 + Điền trông hay trông thấy vào chỗ trống trong câu dưới tranh để phù hợp với nội dung tranh
b) Luyện đọc phân vai:
 - Chia nhóm, phân vai 
 - Đọc mẫu
 + Giọng người dẫn chuyện: vui, chậm rãi
 + Giọng bé: hồn nhiên, ngộ nghĩnh
 + Giọng chị: ngạc nhiên 
 - TK- nhận xét chung
c) Luyện nói :
 - ND luyện nói: hỏi nhau chủ đề về vẽ:
 + Bạn có thích vẽ không?
 + Tôi rất thích vẽ? 
 - Trình bày 
5) CC – DD:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà làm nhãn vở
S
2 em
Con ngựa 
Vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa 
CN – ĐT(HS G, K, TB, Y)
Làm S
chữa bài
1 tổ/ 1 nhóm
Luyện đọc theo nhóm 
2 nhóm đọc trước lớp
Thư giản
Theo cặp
4 cặp
TOÁN
TIẾT 96: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
A- Mục tiêu: 
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm số tròn chục; biết giải toán có lời văn.
B- ĐDDH:
- Que tính 
C- HĐDH:
I- KT: Làm BT
 + Đặt tính rồi tính:
 40 + 40 ; 60 + 30
 + Tính nhẩm:
 70 + 10
 10 + 70
 60cm + 20cm =
 20cm + 20cm = 
II- BM:
1) GT: Trừ các số tròn chục
2) GT cách trừ 2 số tròn chục (theo cột dọc)
 B1: HD học sinh thao tác trên que tính
- Lấy 50 que tính (5 bó que tính)
- 50 có mấy chục, mấy đơn vị?
- Viết 5 cột chục, viết 0 ở cột đơn vị
- Tách 20 que tính (2 bó)
- 20 có mấy chục, mấy đơn vị?
- Viết 2 ở cột chục, dưới 5
 Viết 0 ở cột đơn vị, dưới 0 (gạch)
- Còn lại mấy chục que tính?
- Viết 3 cột chục, và 0 dưới đơn vị (dưới vạch ngang)
B2: HD kỹ thuật làm tính trừ
* Đặt tính:
- Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị
- Viết dấu trừ
- Kẻ vạch ngang
* Tính: (từ phải sang trái)
 50 . 0 trừ 0 = 0, viết 0
- 20 . 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 
 30 Vậy: 50 – 20 = 30
3) Thực hành:
 B1: Đọc yêu cầu bài
 - Nêu cách tính bài 1 và 2
 B2: Đọc yêu cầu bài
- HD bài: 50 – 30 = ?
- Nhẩm: 5 chục trừ 3 chục bằng 2 chục
- Vậy: 50 – 30 = 20
- Nêu cách tính (2 bài)
Bài 3: Nêu đề toán
- Tự tóm tắt
- Tự giải
- Chữa bài
5) DD: Xem lại bài
Làm b
2 em làm B
Lấy 5 bó que tính
5 chục, 0 đơn vị
Tách 2 bó
2 chục, 0 đơn vị
30 que tính
Nêu lại cách trừ: CN – ĐT
Thư giản
1 em 
Cả lớp làm à sửa b(HS TB, Y)
2 em trả lời
1 em
Theo dõi cách tính
Tự làm à sửa bài(HS TB, Y)
2 em
2 em
Cả lớp
Cả lớp
Lớp nhận xét
Chọn 2 đội (nếu còn thời gian)
KỂ CHUYỆN
CÔ BÉ TRÙM KHĂN ĐỎ
A- MĐYC:
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ chủ quan, kiêu ngạo. 
 * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện.
B- ĐDDH:
- Tranh minh họa, truyện kể
- 1 chiếc khăn quàng đỏ, 1 mặt nạ sói
C- HĐDH:
I- KT: KC: Rùa và Thỏ. Xem lại tranh SGK/ 54 chuyện Rùa và Thỏ, đọc gợi ý dưới tranh, kể lại truyện
II- BM:
1) GT bài: KC: “Cô bé
- Mở sách trang 63, xem tranh đọc lướt các câu hỏi dưới tranh
2) GV kể chuyện:
- Kể lần 1: không tranh
- Kể lần 2, 3: có tranh ND/ SGV/ 120
3) HD học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:
Tr1: tranh vẽ cảnh gì?
- Câu hỏi dưới tranh là gì?
- Em nào trả lời câu hỏi này?
- Mỗi tổ cử 1 đại diện kể đoạn 1
- Kể tiếp tranh 2, 3, 4 như tranh 1
- Kể từng đoạn
- Kể cả chuyện
4) HD học sinh phân vai kể từng đoạn
- GV dẫn chuyện
- 1 em dẫn chuyện
5) Giúp học sinh hiểu ý truyện:
- Câu chuyện này khuyên các em điều gì?
TK:
- Phải biết vâng lời cha mẹ. Không la cà, đi đến nơi về đến chốn
6) CC – DD:
Các em làm gì sau khi nghe câu chuyện này?
- Nhận xét tiết học
- Kể lại chuyện cho gia đình nghe
4 em
Cả lớp đọc thầm câu hỏi
Nghe à biết
Nghe à nhớ chuyện
Mẹ giao bánh cho Khăn Đỏ
Khăn Đỏ được mẹ giao việc gì?
mang bánh cho bà nhớ đừng la cà dọc đường
Từng tổ kể – lớp nhận xét
5 em
3 em
Thư giản
2 em đóng vai: Sói và khăn đỏ
2 em khác đóng vai
Nghe lời cha mẹ đi dâu không được la cà. Đi đến nơi về đến chốn. La cà dọc đường dễ gặp nguy hiểm
Vâng lời cha mẹ
ÂM NHẠC
TIẾT 24: HỌC HÁT: BÀI QUAû
I- Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
II- GV chuẩn bị:
- Hát chuẩn xác bài Quả
III- HĐDH:
1) KT: 
- Hát + gõ đệm theo phách
BTX + Tập tầm vông
2) BM:
 HĐ1: Dạy hát bài Quả:
- GT: Bài Quả nhạc và lời của Xanh Xanh
- Nghe băng (cả bài)
- Các em học lời 1 và 2
Lời 1: Đọc lời ca: từng câu hát
- Quả gì mà ngon ngon thế?
 Xin thưa rằng quả khế
 Ăn vào thì chắc là chua?
Vâng vâng!
Chua thì để nấu canh cua
- Dạy hát từng câu: 1 lời chia thành 2 câu: chúng ta lấy hơi đầu mỗi câu 
- Hát mẫu câu 1
Từ Quảkhế
- Hát mẫu câu 2
- Hát mẫu câu 1 + 2
Lời 2: 
Quả gì mà da cưng cứng
Xin thưa rằng quả trứng
Ăn vào thì nó làm sao?
Không sao. Ăn vào ngừơi sẽ thêm cao
- HD tương tự lời 1
- Hát lời 1 + 2
HĐ2: Hát vỗ tay (gõ đệm)
- Hát + vỗ tay đệm theo phách
- Hát + gõ đệm đệm theo phách
- Hát + vỗ tay theo tiết tấu
- Hát + gõ đệm theo tiết tấu
- Hát + nhún chân nhịn nhàng
- Hát đối đáp
L1: Quả gì  thế?
 Xin thưa . khế
Ăn vào  chua?
Vâng vâng! . canh cua
Lời 2 (HD tương tự lời 1)
3) Củng cố: Nghe băng
- Hát + gõ đệm theo phách
- Hát + gõ đệm theo tiết tấu
- Hát đối đáp
4) DD: tập hát lại
1 bài/ 3 em
Nghe hát mẫu
Đọc theo
Hát CN – nhóm
Cả lớp
Cả lớp – nhóm
Cả lớp – nhóm
Nhóm – cả lớp
Thư giản
Nhóm + cả lớp
Nhóm + cả lớp
Nhóm + cả lớp
Cả lớp – nhóm
Cả lớp đứng hát – nhún chân
Chia nhóm
1 em
Cả nhóm
1 em
Cả nhóm
1 lần 
2 nhóm
1 nhóm hát
1 nhóm gõ đệm
2 em

Tài liệu đính kèm:

  • doc24.doc