Giáo án giảng dạy môn học Tuần 11 - Lớp 1

Giáo án giảng dạy môn học Tuần 11 - Lớp 1

TIẾNG VIỆT

Bài 42: ưu- ươu

I - MỤC TIÊU.

HS đọc, viết được vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

Đọc được từ ừng dụng,câu ứng dụng: Buổi trưa ,Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Hổ ,báo,gấu hươu,nai,voi.

II - ĐỒ DÙNG.

Tranh minh hoạ.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Bài cũ.

Đọc bảng:iêu,yêu, diều sáo, buổi chiều, kiểu bài, yêu cầu

Tu hú kêu,báo hiệu mùa vải thiều đã về.

Viết bảng: yêu quý, hiểu bài, diều hâu.

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 664Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học Tuần 11 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 11 Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008
Chào cờ
tiếng việt 
Bài 42: ưu- ươu
i - mục tiêu.
HS đọc, viết được vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
Đọc được từ ừng dụng,câu ứng dụng: Buổi trưa ,Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Hổ ,báo,gấu hươu,nai,voi.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ. 
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc bảng:iêu,yêu, diều sáo, buổi chiều, kiểu bài, yêu cầu
Tu hú kêu,báo hiệu mùa vải thiều đã về.
Viết bảng: yêu quý, hiểu bài, diều hâu.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
*Vần ưu:
+Nhận diện vần
Vần ưu có mấy âm ?
GV cho HS gài vần ưu 
Vần ưu âm nào là âm chính?
Có 2 âm: ư đứng trước, u đứng sau
HS gài ưu- phân tích - đánh vần - đọc trơn .
Âm ư
+HD đọc tiếng lựu
Có vần ưu muốn có tiếng lựu ta phải thêm âm, dấu gì ?
HS ghép tiếng lựu - phân tích -đánh vần-đọc trơn.
+HD đọc từ :trái lựu
Cho HS qs trái lựu
=>từ: trái lựu
Đọc lại bài.
*Vần ươu (tương tự)
So sánh vần ưu và ươu
c)Đọc từ ứng dụng:
 chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
GV hd đọc+giải thích từ
Luyện đọc từ
Mở rộng từ:
HS qs
Đọc trơn 
HS đọc thầm và tìm tiếng , gạch chân tiếng có vần ưu,ươu- phân tích- đánh vần - đọc trơn . 
HS tìm từ có tiếng chứa vần ưu,ươu.
d) Hướng dẫn viết bảng con: ưu, ươu
GV cho HS qs chữ mẫu
Gọi HS nx
GV viết mẫu+nêu qui trình viết
Viết bảng con
HS qs nx
HS viết bảng con: HSTB viết được các chữ ưu, ươu. HSKG viết đúng, đẹp.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
*Đọc câu ứng dụng: 
YC HS qs tranh và nêu nội dung tranh
=>Câu:Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
YC HS đọc thầm và tìm tiếng có vần ưu,ươu.
Luyện đọc câu ưd
HS qs và nêu nội dung tranh
HS đọc thầm - tìm tiếng có vần vừa học- phân tích - đánh vần - đọc trơn . 
Đọc câu ứng dụng:HSTB đọc được câu ứng dụng, HSKG đọc đúng, nhanh.
Đọc SGK.
b) Luyện nói.
Chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
Cho HS qs tranh vẽ: 
Tranh vẽ gì ?
Những con vật này sống ở đâu ?
Trong những con vật này, con nào ăn thịt, con nào ăn cỏ ?
Con nào thích ăn mật ong ?
Con nào hiền lành nhất ? ...
c) Luyện viết.
Hướng dẫn viết từ:
 trái lựu, hươu sao
Hướng dẫn viết vở tập viết.
Viết từng dòng.
4 - Củng cố - dặn dò.
8 em 
HS nhắc lại
HS qs tranh và luyện nói theo gợi ý của GV( tuỳ khả năng HS)
HS viết bảng con
HS viết vở Tập Viết: HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài.
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 43. 
1 em
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
toán
Tiết 41: luyện tập 
i - mục tiêu.
Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính.
ii - hoạt động dạy học. 
1.KT bài cũ.
Đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
2. Bài tập.
a)Bài 1:Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
-YC HS làm bài vào bảng con
-Gọi HS chữa bài 
* Củng cố cách tính, cách trình bày:Chú ý viết số thẳng cột.
b)Bài 2: Tính
Gọi HS nêu yêu cầu.
GV HD 
Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm.
c)Bài 3:>,<,=?
Gọi HS nêu yêu cầu.
GV hướng dẫn HS làm .
Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm.
d)Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán.
*Phần a:GV HD HS quan sát và nêu đề toán.
Gọi HS nêu đề toán và phép tính
Khuyến khích HS nêu phép tính và đề toán thích hợp khác.
*Phần b:(Hoàn thành vào buổi chiều)
e)Bài 5: Số?
Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
GV hướng dẫn HS điền số.
Ta có thể lấy 5 - 1 = 4 rồi lấy 4 cộng với mấy để bằng 4?
*Củng cố:
- GVnhận xét giờ học.
Tính
HS làm bài vào bảng con (mỗi tổ 2 phép tính, HSKG làm nhiều hơn)
Tính
HS làm bài
 Điền dấu >,<,=
HS theo dõi tự làm tiếp bài
Viết phép tính thích hợp
HS qs tranh và nêu đề toán
Viết phép tính
5-2=3
HSKG nêu nhiều phép tính phù hợp với các tình huống khác nhau.
 Điền số
5 - 1 = 4 + 0 
tiếng việt
Bài 43: Ôn tập 
i - mục tiêu.
HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng o, u.
Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện:Sói và Cừu.
ii - đồ dùng.
 Bảng ôn, tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
Tiết 1
1. KT bài cũ.
Đọc SGK.
Viết bảng: quả lựu, bướu cổ. Tìm tiếng có vần ưu, ươu
2. Ôn tập 
a) Giới thiệu bài.
b) Ôn vần vừa học.
YC HS nhắc lại các vần có kết thúc bằng o hoặc u.
GV ghi vần vào bảng ôn
Luyện đọc vần
c) Đọc từ ứng dụng:
 ao bèo, cá sấu, kỳ diệu
Gọi HS giỏi đọc
HD đọc +giải thích từ
Mở rộng từ cho HS
d) Hướng dẫn viết bảng con.
GV viết mẫu + nêu qui trình viết: 
 cá sấu,kì diệu
Chú ý: Cách nối giữa các con chữ đưa liền nét
HS kể tên vần
Phân tích- đánh vần - đọc trơn 
HS đọc trơn 
HS luyện đọc từ
Luyện viết bảng con HSTB viết được các chữ .HSKG viết đúng, đẹp.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc lại bảng lớp.
Đọc câu ứng dụng:
YC HS qs tranh và nêu nd tranh.
=> Câu:
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi.Sáo ưa nơi khô ráo ,có nhiều châu chấu ,cào cào.
Gọi HS giỏi đọc
Trong các câu trên,tiếng nào có vần vừa ôn.
Khi đọc các câu trên cần lưu ý điều gì?
Luyện đọc câu
Đọc SGK 
b) Kể chuyện: Sói và Cừu
Kể lần 1: Đầy đủ nội dung
Kể lần 2: Tóm tắt theo tranh 
HD HS kể
GV chú ý sửa sai cho HS
HS qs tranh và nêu nd tranh.
HS đọc câu 
Sáo,...
Đọc ngắt nghỉ ở dấu chấm, phẩy
HS luyện đọc câu:HSTB đọc được câu ứng dụng, HSKG đọc đúng, nhanh.
HS quan sát tranh và kể chuyện theo tranh
HS kể tóm tắt nội dung
Qua câu chuyện em có nhận xét gì về 2 nhân vật Sói và Cừu?
=> ý nghĩa câu chuyện 
c) Luyện viết.
Hướng dẫn viết vở tập viết:cá sấu,kì diệu. 
Mỗi chữ một dòng
Con Sói chủ quan và kiêu căng độc ác nên đã bị đền tội. Còn Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.
HS viết vở Tập Viết. HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài.
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Chuẩn bị bài 44
đạo đức
ôn tập và thực hành kỹ năng giữa kỳ i 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố cho HS biết: Thế nào là ăn mặc sạch sẽ. Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Biết ứng xử phù hợp với các thành viên trong gia đình.
2. Kỹ năng: 
- Rèn thói quen tự mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Giữ sách vở và đồ dùng học tập của mình tốt. 
- Chào hỏi mọi người. 
3. Thái độ: Yêu mến cái đẹp. Có ý thức giữ gìn sách vở của mình, của bạn. Yêu mến và kính trọng mọi người trong gia đình. 
ii - các hoạt động dạy - học. 
1. Giới thiệu bài học.
2. Giới thiệu bài ôn tập. 
- Em đã được học những bài nào ?
- Quần áo, đầu tóc như thế nào là gọn gàng ? 
- Muốn cho đầu tóc gọn gàng, ta cần chú ý gì ?
- Yêu cầu HS chỉnh sửa trang phục gọn gàng.
HS trả lời cá nhân 
HS tự chỉnh trang phục
Giúp bạn chỉnh trang phục
- Muốn cho cơ thể sạch sẽ, hằng ngày ta cần phải chú ý gì ?
Biết giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập có lợi gì ?
HS trả lời
Bổ sung 
- Yêu cầu HS kiểm tra việc giữ gìn sách vở.
HS kiểm tra chéo, tìm ra bạn giữ sách vở tốt 
Phê bình ban (vở bẩn, quăn mép, rách nát ...) 
- Gia đình em có những ai ?
- Là con cháu phải vâng lời ai trong gia đình ?
- Là em phải biết nghe lời ai ?
HS tự giới thiệu về gia đình mình 
+ HS chơi sắm vai theo bài tập 1, 2, 3 (tr17,18)
HS chơi sắm vai
Nhận xét cách ứng xử của bạn
3. Củng cố - dặn dò.
- TK- chốt lại nội dung ôn tập.
- Tuyên dương - dặn dò. 
____________________________________
toán(BD)
ôn tập phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5
i - mục tiêu.
Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3,4,5.
Rèn kỹ năng tính nhẩm, đặt tính cột dọc.
Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập.
ii - hoạt động dạy học. 
1. Ôn bảng trừ trong phạm vi 3,4,5.
-Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3,4,5.
-GV ghi bảng 
2.Làm bài tập
a)Bài 1. Đặt tính rồi tính:
 3 - 3 4 - 2 5 - 3 
Gọi 3 HS làm bảng lớp
b.Bài 2. Điền dấu >, <, =
 3 - 2.... 3 - 1 4 - 3 ....5 - 4
 3 - 1.... 0 + 2 5 - 3 .... 3 - 1
Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm.
c)Bài 3: Tính 
 3 4 5 3
 0 4 3 2
YC hs đổi bài để KT.
 d)Bài 4: 
Lan có 5 cái kẹo, Lan ăn hết 3 cái kẹo. Hỏi Lan còn mấy cái kẹo ?
Viết phép tính tương ứng
Gọi HS nx
Chấm bài 1 số bài, nhận xét
*Củng cố:
- Từng cặp đọc bảng trừ( HSKG giúp HSTB thuộc bài)
-Cả lớp đọc 
HS nêu cách đặt tính-làm bảng con
-nx
HS làm bảng con
HS làm vở ô li
Chú ý viết thẳng cột 
HS làm bảng con
1 HS làm bảng lớp
Tự học
Hoàn thiện kiến thức
I.Mục tiêu:
HS hoàn thành kiến thức các môn học trong ngày.
Rèn ý thức tự học.
II.Các hoạt động dạy học
1.GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng
2.Môn Toán+ TV: Làm bài tập trong vở BT)
GV HD HS tự làm bài tập trong vở bài tập.
GV qs giúp đỡ HS yếu.
3.Củng cố:
GV nx giờ học
Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2008
toán
tiết 42: số 0 trong phép trừ
i - mục tiêu.
Bước đầu nắm được 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó.
Biết thực hành tính trừ trong trường hợp này.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
ii - đồ dùng.
Sử dụng bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy học. 
1. KT bài cũ.
Bảng con: 0 + 5 = 4 + 0 = 3 + 0 = 
2. Bài mới.
a) Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
*Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0
HD HS qs hình vẽ thứ nhất trong bài học.
GV gọi HS nêu đề toán
HS quan sát hình SGK
Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt?
Vậy 1 con vịt bớt đi 1 con vịt. Còn mấy con vịt ?
"Bớt" thì làm tính gì?
Còn 0 con
HS gài phép tính tương ứng
GV ghi bảng 1 - 1 = 0 
*Giới thiệu phép trừ 3 - 3 = 0 (tương tự) 
YC HS lấy ví dụ về phép trừ 2 số bằng nhau.
=>Một số trừ đi chính số đó thì kết quả bằng mấy?
b) Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
*Giới thiệu phép trừ: 4 - 0 = 4
YC HS qs hình vẽ thứ 3(SGK)
Tất cả có mấy hình vuông ? không bớt đi hình nào ? Hỏi còn mấy hình ?
1 - 1 = 0 HS đọc cá nhân, đồng thanh
2 - 2 = 0 4 - 4 = 0 5 - 5 = 0
Bằng 0.
HS nêu đề toán
4 hình vuông bớt 0 hình vuông. Còn mấy hình vuông ?
4 hình vuông 
HS gài phép tính 4 - 0 = 4 
GV viết phép tính: 4 - 0 = 4
*Phép tính 5 - 0 = 5 (tương tự) 
=> Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào?
YC HS lấy ví dụ về phép trừ 1 số trừ đi 0.
3.Thực hành.
a)Bài 1: Tính
Gọi HS làm mi ... n các tổ lên trình bày.
=> Kết luận:Mỗi người sinh ra ... 
Quan sát SGK và thảo luận theo tổ.
Cả lớp bổ sung
b)Hoạt động 2: Vẽ tranh về gia đình của mình,trao đổi theo cặp.
*Mục tiêu:HS vẽ tranh về gia đình của mình.
*Cách tiến hành:
Yc HS vẽ vào giấy
Gọi HS giới thiệu về gia đình mình.
=> Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em.Bố mẹ,ông bà ,anh,chị, em là những người thân yêu nhất của em.
c)Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp.
*MT: Mọi người được kể và chia sẻ với các ban trong lớp về gia đình mình.
HS vẽ tranh
*Cách tiến hành:
Gọi HS giới thiệu về gia đình mình qua tranh vẽ.
Tranh vẽ những ai ?
Em muốn thể hiện điều gì trong tranh?
=> Kết luận: Mỗi người sinh ra đều có gia đình nơi em được yêu thương ,chăm sóc ,che chở.Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân.
iv - Củng cố - dặn dò.
Nhắc lại bài học.
HS trả lời câu hỏi
_____________________
tiếng việt
bài 45: ân - ă - ăn 
i - mục tiêu.
Đọc, viết được vần ân - ă - ăn, cái cân, con trăn.
Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Nặn đồ chơi.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - Các hoạt động dạy học. 
Tiết 1
1. KT bài cũ.
Viết bảng con: mẹ con, nhà sàn, rau non, bàn ghế ...
Đọc SGK.
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
*Vần ân:
+Nhận diện vần
Vần ân có mấy âm ?
Có 2 âm: âm â đứng trước, âm n đứng sau
Cho HS gài vần ân 
Vần ân âm nào là âm chính?
Gài ân: -phân tích-đánh vần - đọc trơn 
Âm â 
+HD đọc tiếng cân.
Muốn có tiếng cân ta phải thêm âm gì ?
Gài :cân: phân tích- đánh vần - đọc trơn . 
+HD đọc từ :cái cân
Cho HS qs cái cân
=> từ: cái cân 
Sửa phát âm.
Đọc lại bài.
*Vần ă - ăn (tương tự)
c)Đọc từ ứng dụng:
 bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò 
Gọi HS khá giỏi đọc
YC HS đọc thầm và tìm tiếng có vần ân,ăn
HD đọc +giải thích từ
*Mở rộng từ
HS qs
HS đọc trơn 
HS đọc
Đọc thầm, tìm gạch chân tiếng có vần ân,ăn.
HS luyện đọc từ
d)Hướng dẫn viết vần ân - ăn .
GV viết mẫu: ân- ăn + nêu qui trình viết
Viết bảng con HSTB viết được các chữ .HSKG viết đúng, đẹp.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
YC HS qs tranh và nêu nd tranh
=>Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
Luyện đọc câu
Đọc SGK
b) Luyện nói.
Chủ đề: “Nặn đồ chơi”
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ các bạn đang làm gì ?
- Các bạn ấy nặn những con, vật gì ?
- Thường đồ chơi được nặn bằng gì ?
- Em đã nặn được những đồ chơi gì ?
- Em có thích đồ chơi không ?
c) Luyện viết.
*HD viết bảng con: cái cân, con trăn
GV viết mẫu từ: cái cân, con trăn
*HD viết vở
GV qs sửa sai cho HS
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 46.
HS qs tranh và nêu nd tranh
Đọc thầm tìm và gạch chân các tiếng có vần ân - ăn
HS luyện đọc
HS nhắc lại chủ đề
Quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.( tuỳ khả năng HS)
Viết bảng
Viết vở tập viết. . HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài.
Toán
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số với 0.
2. Kỹ năng: Rèn đọc các phép trừ trong phạm vi 5.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
 3 - 0 = 4 + 0 = 5 - 0 = 
ở dưới làm bảng con: 3 + 2 - 0 =
2. Bài mới.
Hướng dẫn HS làm các bài tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.
GV cho HS làm bài.
Tính
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài.
Làm tính theo hàng dọc.
HS tự làm bài - rồi đọc kết quả tính - làm bài tính theo cột dọc viết thẳng hàng.
Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài.
GV hướng dẫn HS làm bài mẫu.
HS làm vào vở. 
Tính
HS làm 2 - 1 - 1 HS nêu cách làm
 1 - 1 = 0
HS lần lượt làm bài
Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài.
Hướng dẫn HS làm bài.
5 - 2 ... 3
 3 = 3
Điền dấu >, <, =
HS nêu lại cách làm - HS tự làm bài tiếp
Bài 5: Nêu yêu cầu của bài.
Cho HS quan sát tranh.
HS nêu đề toán.
HS đọc lại đề toán.
Viết phép tính thích hợp
Quan sát hình
Có 4 quả bóng bay, bay hết cả 4 quả bóng. Hỏi còn mấy quả bóng ?
Có 3 con vịt ở trong quầy. Thả cả 3 con vịt ra. Hỏi còn mấycon vịt ?
Cho HS viết phép tính thích hợp.
Chấm bài - Nhận xét.
iii - Củng cố - dặn dò.
Nhắc lại các dạng bài đã làm.
Xem lại các bài tập.
4 - 4 = 0 3 - 3 = 0
HS đọc phép tính
tiếng việt(BD) 
ôn tập (luyện đọc) 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố tiếng, từ, câu ứng dụng đã học ở tuần 11.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. 
3. Thái độ: HS hứng thú học tập.
ii - đồ dùng.
SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc vần.
GV yêu cầu HS nêu các vần đã học trong tuần 11:
ưu,ươu,on, an , ân, ăn 
b) Đọc từ.
nhà sàn, mẹ con, ngọn cây, bạn Lan, lan can, ngón tay, cái cân, nhận quà, căn dặn, con rắn
HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 
2. Đọc SGK. 
GV yêu cầu HS mở SGK bài 44, 45 và đọc câu ứng dụng của bài ôn tập 43.
HS đọc cá nhân - đồng thanh : HSTB có thể đánh vần, đọc trơn. HSKG đọc trơn, nhanh.
GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa phát âm .
3. Thi đọc theo các đối tượng.
- Nhận xét- đánh giá.
4. Củng cố - nhận xét tiết học.
Tuyên dương những em đọc tốt.
HS thi đọc
- Những em đọc bài còn chậm về nhà luyện đọc.
____________________________________
Hoạt động gd ngoài giờ lên lớp
Chủ điểm:Kính yêu thầy cô giáo
Kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20-11
I.Mục tiêu:
HS được sinh hoạt theo chủ điểm:Kính yêu thầy giáo ,cô giáo.
Tổ chức kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20-11
II.Các hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức
2.Tổ chức lễ kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20-11
a)Chào cờ-tuyên bố lí do
b)Nội dung chương trình:
*Văn nghệ chào mừng
HS biểu diễn 1 số tiết mục văn nghệ chào mừng các thầy,các cô.
*Tặng hoa chúc mừng thày ,cô giáo.
Đại diện lớp lên chúc mừng thày ,cô giáo.
*Đọc ý nghĩa ngày 20-11
*Trao thưởng cho những HS có thành tích xuất sắc trong đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11.
Tự học
Hoàn thiện kiến thức
I.Mục tiêu:
HS hoàn thành kiến thức các môn học trong ngày.
Rèn ý thức tự học.
II.Các hoạt động dạy học
1.GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng
2.Môn Toán+ TV:( Làm bài tập trong vở BT)
GV HD HS tự làm bài tập trong vở bài tập.
GV qs giúp đỡ HS yếu.
3.Củng cố:
GV nx giờ học
Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2008
toán
tiết 44: luyện tập chung
i - mục tiêu.
Củng cố về: Phép cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học.
Phép trừ 1 số trừ đi 0,phép trừ 2 số bằng nhau.
ii - các hoạt động dạy học. 
1.KT bài cũ.
 Số? 3 + ... = 5 5 - ... + 2 = 4 5 + 0 - ... = 5
ở dưới làm bảng con: 3 + 2 + 0 = ...
2. Bài tập.
a)Bài 1: Tính
HS nêu yêu cầu của bài.
Gọi HS chữa bài
Chú ý phải viết thẳng cột.
b)Bài 2:Tính 
 HS nêu yêu cầu của bài.
Gọi HS chữa bài và nx các cột phép tính
-Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả ntn?
c)Bài 3:>,<,=?
Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
Gọi HS chữa bài và nêu cách làm. 
d)Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
Hd HS qs tranh,nêu đề toán và viết phép tính.
Gọi HS chữa bài
*Củng cố- dặn dò:- GVnhận xét giờ học.
Tính
HS làm bài tập vào bảng con
Tính
HS làm bài vào SGK
Kết quả không thay đổi.
Điền dấu >,<,=
Tự làm bài
QS tranh ,đặt đề toán - viết phép tính thích hợp.( HSKG nêu nhiều phép tính phù hợp với các tình huống khác nhau.)
a)3+2=5 hoặc 2+3=5
b)5-2=3 hoặc 5-3=2
tập viết
Tuần 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu ,líu lo,hiểu bài,yêu cầu
i - mục tiêu.
Củng cố kỹ năng viết vần và từ đã học.
Viết đúng,đẹp : cái kéo, trái đào, sáo sậu ,líu lo,hiểu bài,yêu cầu
Rèn viết đúng đẹp, đảm bảo tốc độ.
Có ý thức giữ vở sạch,viết chữ đẹp. 
ii - hoạt động dạy học. 
1. KT bài cũ.
Viết bảng: cái kéo, đồ chơi
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài viết.
cái kéo, trái đào, sáo sậu ,líu lo,hiểu bài,yêu cầu
b) Luyện viết bảng con.
-GV hướng dẫn viết.(HD từng chữ ghi từ)
-Cho HS qs chữ mẫu
-Gọi HS nx
-GV viết mẫu+nêu quy trình viết
Chú ý khoảng cách các con chữ và các từ, đưa liền nét.các nét khuyết trên.
HS đọc bài viết.
HS qs,NX 
Viết bảng con và đọc lại
c) HD viết vở.
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
Chú ý: Tư thế cầm bút, ngồi viết.
d)Chấm bài
-GV chấm 1 số bài
-nx chữ viết của HS
iv - Củng cố - dặn dò.
-Tuyên dương những em viết đẹp.
HS viết vở tập viết : HSTB viết 1 số từ ,HSKG viết cả bài. 
- những em viết chậm, chưa đẹp về nhà luyện viết. 
tập viết
Tuần 10: chú cừu,rau non,thợ hàn,dặn dò.
i - mục tiêu.
Củng cố kỹ năng viết vần và từ đã học.
Viết đúng,đẹp : chú cừu,rau non,thợ hàn,dặn dò.
 Rèn viết đúng đẹp, đảm bảo tốc độ.
Có ý thức giữ vở sạch,viết chữ đẹp. 
ii - hoạt động dạy học. 
1. KT bài cũ.
Viết bảng: cái kéo, yêu cầu
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài viết.
chú cừu,rau non,thợ hàn,dặn dò.
b) Luyện viết bảng con.
GV hướng dẫn viết.(HD từng chữ ghi từ)
Cho HS qs chữ mẫu
Gọi HS nx
GV viết mẫu+nêu quy trình viết
Chú ý khoảng cách các con chữ và các từ, đưa liền nét.
HS đọc bài viết.
HS qs,NX 
Viết bảng con và đọc lại
c) HD viết vở.
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
Chú ý: Tư thế cầm bút, ngồi viết.
d)Chấm bài
GV chấm 1 số bài
nx chữ viết của HS
iv - Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại các chữ vừa viết. 2 từ còn lại hoàn thiện vào tiết TV(BD) sau.
Tuyên dương những em viết đẹp.
HS viết vở tập viết HSTB viết 1 số từ ,HSKG viết cả bài. 
- những em viết chậm, chưa đẹp về nhà luyện viết. 
____________________________________
sinh hoạt lớp
kiểm điểm nề nếp tuần 11
 I.Mục tiêu
KĐ nề nếp sinh hoạt tuần 11.
Đề ra phương hướng tuần 12.
Sinh hoạt sao nhi đồng.
II.Sinh hoạt lớp
 1.Giáo viên nhận xét lớp
 2.ý kiến bổ sung
 3.Phương hướng tuần 12
 -Duy trì tốt mọi nề nếp,làm tốt công tác vệ sinh lớp học.
 -Không nói chuyện riêng trong giờ học.
 -Rèn viết chữ đẹp.
 -Bồi dưỡng HS yếu. 
 -Rèn nề nếp xếp hàng ra vào lớp.
 -Rèn tập thể dục giữa giờ ,múa hát tập thể sân trường.
 II.Sinh hoạt sao
. - Cho các em điểm danh trong sao
- Kiểm tra vệ sinh tác phong
- Sao trởng cho các em sinh hoạt trong sao mình
- Từng nhi đồng kể việc làm tốt, cha tốt trong tuần
- Phụ trách sao nhắc nhở phân công nhiệm vụ trong tuần tới

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 11.doc