TIẾNG VIỆT
Bài 55: eng - iêng
I - MỤC TIÊU.
HS đọc được vần eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng ; từ và câu ứng dụng.
Viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng ; từ ứng dụng, câu ứng dụng.
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao , hồ,giếng.
HS tích cực trong giờ học.
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tiết 1
1.KT bài cũ.
Đọc bảng: ung dung, rửng rưng, lưng còng, quả vừng, tưng bừng.
Đọc SGK.
Viết bảng: ung, ưng, thúng gạo, quả sung, tưng bừng.
Tuần 14 Thứ hai , ngày 7 tháng 12 năm 2009 Chào cờ tiếng việt Bài 55: eng - iêng i - mục tiêu. HS đọc được vần eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng ; từ và câu ứng dụng. Viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng ; từ ứng dụng, câu ứng dụng. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao , hồ,giếng. HS tích cực trong giờ học. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - các hoạt động dạy học. Tiết 1 1.KT bài cũ. Đọc bảng: ung dung, rửng rưng, lưng còng, quả vừng, tưng bừng. Đọc SGK. Viết bảng: ung, ưng, thúng gạo, quả sung, tưng bừng. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. *Vần eng: +Nhận diện vần: Vần eng có mấy âm ? GV cho HS gài vần eng GV ghi vần eng Có 2 âm: âm e đứng trước, âm ng đứng sau Gài vần eng - phân tích - đánh vần - đọc trơn. +HD đọc tiếng xẻng: Có vần eng muốn có tiếng xẻng ta phải thêm âm, dấu gì ? Ghi tiếng: xẻng +HD đọc từ: lưỡi xẻng Cho HS qs lưỡi xẻng =>từ :lưỡi xẻng Đọc lại bài. *Vần iêng (tương tự) So sánh eng và iêng. Đọc lại bài. c)HD đọc từ ứng dụng GV đưa từ: HS gài tiếng xẻng - phân tích - đánh vần - đọc trơn. HS qs HS đọc cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng HD đọc+giải thích từ *Mở rộng từ HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần eng,iêng- đánh vần - đọc trơn - phân tích Hs luyện đọc từ HS tìm từ có tiếng chứa vần:eng,iêng. Đọc lại toàn bài. d)Hướng dẫn viết bảng con:eng,iêng GV viết mẫu + nêu cách viết: eng, iêng YC HS viết bảng con. HS quan sát Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. HD qs tranh ,giúp hs hiểu ý nhĩa câu tục ngữ. Đọc SGK b) Luyện nói: Chủ đề :Ao, hồ, giếng YC HS qs tranh Tranh vẽ gì ? - Chỉ đâu là cái giếng ? - Những tranh này đều nói về cái gì ? - Làng em (nơi em) có ao, hồ, giếng không ? - Ao, hồ, giếng có gì giống và khác ? - Nơi em thường lấy nước ăn ở đâu ? c) Luyện viết. Hướng dẫn HS viết chữ ghi từ: lưỡi xẻng, trống chiêng Viết bảng con. Hướng dẫn viết vở. Chấm bài - Nhận xét. *Củng cố: GV nx giờ học 8 em HS đọc thầm tìm tiếng có vần eng,iêng- gạch chân - phân tích - đánh vần - đọc trơn . HS luyện đọc câu HS luyện đọc HS nhắc lại HS quan sát và trả lời câu hỏi HS qs Viết bảng Viết vở _____________________________________________________-- toán tiết 53: phép trừ trong phạm vi 8 i - mục tiêu. Giúp HS: Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - các hoạt động dạy - học. 1.KT bài cũ: Đọc bảng cộng trong phạm vi 8. Viết bảng: 3 + 4 + 1 = 5 + 3 + 0 = 7 - 3 + 4 = 2. Bài mới: a) Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. *Thành lập công thức: 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 Bước 1: Quan sát hình vẽ SGK hoặc quan sát trên bảng rồi nêu đề toán. HS quan sát đề toán Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn mấy ngôi sao ? Bước 2: Trả lời 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao ? Còn 7 ngôi sao Bớt đi ta phải làm phép tính gì ? GV viết bảng: 8 - 1 = 7 Bước 3: Quan sát tiếp và nêu bài toán ngược lại HS gài phép tính 8 - 1 = 7 Nhận xét - HS đọc Hs nêu Gài phép tính 8 - 7 = 1 Nhận xét - Hs đọc GV viết bảng: 8 - 7 = 1 GV cho HS đọc 2 công thức *Thành lập công thức: 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 4 = 4 8 - 6 = 2 8 - 5 = 3 HD tương tự *Hd học thuộc bảng trừ b) Thực hành. *Bài 1: Tính Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. Chú ý: Viết thẳng cột. Gọi HS chữa bài *Bài 2:Tính Gọi HS nêu yêu cầu bài. Gọi HS nêu cách làm. Gọi HS chữa bài và nx mối liên hệ giữa cộng và trừ. *Bài 3: Tính Tương tự bài 2. *Bài 4: Viết phép tính thích hợp Nêu yêu cầu của bài. HS nêu đề toán theo hình vẽ. *Củng cố: Đọc lại phép tính trong phạm vi 8. HS đọc Tính HS tự làm bài Tính HS tự làm bài - đổi vở kiểm tra Viết phép tính thích hợp HS nêu Viết phép tính tương ứng ___________________________________________ đạo đức Đi học đều và đúng giờ (tiết 1) i - mục tiêu. - HS nêu dược thế nào là đi học đều và đúng giờ . - Biết được lợi ích của việc đi học dúng giờ . - Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ . - Thực hiện đi học đều và đúng giờ . Có ý thức đi học đều và đúng giờ. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy - học. 1 Bài cũ. Chào cờ đứng như thế nào ? 2. Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát bài tập 1 và thảo luận. GV giới thiệu tranh: Thỏ và Rùa Nội dung tranh: Đến giờ vào học bác Gấu đánh trống vào lớp. Rùa đã ngồi vào bàn học. Thỏ đang la cà nhởn nhơ ngoài rừng hái hoa bắt bướm chưa vào giờ học. Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ? Qua câu chuyện này, em thấy bạn nào đáng khen ? vì sao ? => Kết luận: SGV tr33 HS làm việc theo nhóm HS trình bày kết hợp chỉ tranh HS nhắc lại HS suy nghĩ trả lời Hoạt động 2: Bài 2 GV cho HS đóng vai tình huống: “Trước giờ vào lớp” GV cho HS nhận xét và thảo luận. Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với bạn ? vì sao ? 1. 2 HS ngồi cạnh nhau làm thành một nhóm đóng vai hai nhân vật 2. Các nhóm chuẩn bị đóng vai 3. HS đóng vai trước lớp Hoạt động 3: Liên hệ bản thân Bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ ? Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ ? iv - củng cố - dặn dò. Nhắc lại bài học. Liên hệ thực tể bản thân. Tự liên hệ ____________________________________________ Toán (bd) Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: - Củng cố, khắc sâu bảng cộng, trừ và làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8. - Rèn tính nhẩm, tính viết , trả lời câu hỏi . - HS ham học toán, yêu thích môn toán. II. Các hoạt động dạy học . 1. Hoạt động 1: Cặp đôi - Yêu cầu từng cặp HS đọc thuộc phép cộng, trừ trong phạm vi 8 - 2 HS giúp nhau thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 - HSKG giúp HSTB thuộc bảng cộng trừ. - Gọi các cặp báo cáo kết quả. - Gọi 1 số HS đọc trớc lớp. - 4 – 5 HS đọc. + Trò chơi: “Xì điện”: HS 1 nêu phép tính chỉ HS 2 nêu kết quả, nếu đúng có quyền nêu phép tính khác. - HS chơi trò chơi. 3. Hoạt động 3: Cả lớp + Thi lập nhanh bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 ra bảng con. - HS lập bảng cộng, trừ ra bảng con và đọc + Làm vào bảng con bài tập sau : HS làm theo nhóm - GV chép lên bảng cho HS quan sát viết vào bảng con . 6 + 2 = 3 + 5 = 8+ 0 = 2+ 6 = 4 + 4 = 8 – 1 = 8 - 2 = 1 + 7 = 8 –8= - Chấm bài và nhận xét. - Yêu cầu HSG nêu đợc tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 7+ 1 = 5 + 3 = 1 + 7 = 3 + 5 = 8– 1 = 8 - 3 = 4. Củng cố dặn dò: - Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi8. - Luyện thuộc để áp dụng làm bài tập _______________________________________________ Tiếng việt (BD) Luyện đọc các vần đà học có âm ng ở cuối I. Mục tiêu - Hoàn thiện kiến thức - Hs đọc thành thạo vần ông –eng - Tự ghép và đọc những tiếng, từ chứa vần ông –eng - Hs tích cực trong giờ học II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng TV III. Các hoạt động dạy học : 1. Hoạt động 1: Cặp. - Yêu cầu 2 Hs cùng bàn nêu tên các vần đã học có âm ng ở cuối - 2 Hs cùng bàn nêu tên vần ong , ông , ăng , âng , ung , ng , eng , iêng - Gọi Hs nêu trước lớp - Hs nêu - Gv ghi bảng: ong , ông ,âng , ăng , ung , ng, iêng , eng - Hs luyện đọc cá nhân, lớp 3. Hoạt động 3: Cả lớp - Tổ chức cho Hs thi ghép tiếng, từ có chứa vần vừa ôn . - Hs thi đua ghép và nêu - Gv ghi một số tiếng, từ Hs vừa ghép lên bảng - HSTB đánh vần, đọc trơn - HSK,G đọc trơn và đọc nhanh - Nhận xét sửa cách phát âm - HS G tìm và nêu câu chứa vần vừa ôn 4. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại vần vừa luyện đọc - Gv nhận xét giờ học Thứ ba , ngày 8 tháng 12 năm 2009 tiếng việt Bài 56: uông - ương i - mục tiêu. HS đọc được vần uông, ương, quả chuông , con đường ; từ và câu ứng dụng. Viết được uông, ương, quả chuông , con đường ; từ ứng dụng, câu ứng dụng. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Đồng ruộng . HS tích cực trong giờ học. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - các hoạt động dạy học. Tiết 1 1.KT bài cũ. Đọc bảng con: xà beng, gõ kẻng, siêng năng, bay liệng, kiễng chân. Đọc SGK. Viết bảng: eng,iêng, gõ kẻng, bay liệng, kiễng chân. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. *Vần uông: +Nhận diện vần: Vần uông có mấy âm ? GV yc HS gài vần uông GV ghi vần uông Có 2 âm: âm uô đứng trước, âm ng đứng sau. Gài vần uông - phân tích - đánh vần - đọc trơn . +HD đọc tiếng:chuông Có vần uông muốn có tiếng chuông ta phải thêm âm gì ? GV ghi tiếng: chuông +HD đọc từ:quả chuông Cho HS qs tranh => từ: quả chuông Đọc lại bài. *Vần ương (tương tự) So sánh uông và ương. Đọc lại bài. c)Đọc từ ứng dụng: HS gài tiếng chuông - đánh vần - phân tích - đọc trơn HS qs HS đọc trơn rau muống nhà trường luống cày nương rẫy GV giải thích từ Luyện đọc từ *Mở rộng từ: Hs đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần uông,ương - phân tích - đánh vần - đọc trơn. Luyện đọc từ Hs tìm từ có tiếng chứa vần uông,ương. Đọc lại toàn bài. d)Hướng dẫn viết bảng con:uông.ương. GV viết mẫu: uông, ương HD HS viết bảng con. HS quan sát theo dõi Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: YC Hs qs và nêu nội dung tranh. Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng Trai gái bản mường cùng vui vào hội. *Luyện đọc câu 8 em HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần uông,ương- đánh vần - đọc trơn - phân tích Đọc SGK 10 em b) Luyện nói: Chủ đề :Đồng ruộng HD HS qs tranh và luyện nói. - Tranh vẽ cảnh gì ? - Lúa, ngô, khoai sắn được trồng ở đâu ? - Ai trồng lúa, ngô, khoai sắn ? - Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì ? - Ngoài những việc bức tranh đã vẽ em còn biết bác nông dân phải làm những công việc gì? Gọi 1 số cặp nên trình bày. c) Luyện viết. GV viết mẫu từ: quả chuông, con đường Viết bảng con. Viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. *Củng cố: Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 57. HS nhắc lại HS qs tranh và luyện nói theo cặp. HS trình bày,cả lớp ... phạm vi 9. 2. Bài mới: a) Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 9. *HD phép trừ: 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1 Bước 1: HS quan sát hình vẽ trong bài học để nêu đề toán. HS quan sát hình vẽ HS nêu đề toán Bước 2: 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo. Còn mấy cái áo ? Có 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo ? Còn 8 cái áo Bớt đi ta phải làm phép tính gì ? Vậy bây giờ có 9 cái áo ,bớt đi 8 cái áo .Hỏi còn lại mấy cái áo? GV ghi bảng: 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1 HS đọc 2 phép tính b) HD học phép tính: 9 - 2 = 7 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 HD làm tương tự như trên GV cho HS luyện đọc các phép trừ Xóa dần c) Thực hành. *Bài 1: Tính HS nêu yêu cầu của bài. Chú ý viết thẳng cột. *Bài 2: Tính. GV cho HS đọc kết quả. *Bài 3: Số? HS nêu yêu cầu của bài. Gọi HS chữa bài và nêu cách làm. *Bài 4: Viết phép tính thích hợp HS nêu yêu cầu của bài. GV HD HS qs tranh - nêu đề toán và viết phép tính. Khuyến khích HSKG nêu đề toán và phép tính khác. *Củng cố: Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9. HS gài phép tính 9 - 1 = 8 HS đọc HS gài phép tính thứ 2 Cá nhân - đồng thanh Đọc thuộc lòng HS làm bảng con HS tự làm - đọc kết quả HS tự làm - nêu cách làm Viết phép tính thích hợp Viết phép tính __________________________________________________________________ Thứ sáu , ngày 11 tháng 12 năm 2009 tiếng việt Bài 59: ôn tập i - mục tiêu. HS đọc được vần có kết thúc ng, nh , các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 . HS viết được các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 . Kể được truyện theo tranh :Quạ và Công. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - các hoạt động dạy học. Tiết 1 1. KT bài cũ. Đọc bài SGK. Viết bảng con: đình làng, dòng kênh, bệnh viện. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. Khai thác khung đầu bài vần: ang - anh hình minh hoạ đi vào bài ôn Nêu cấu tạo vần ang - anh GV ghi vào mô hình. HS nêu b) Ôn tập các vần đã học. Đọc chữ ở cột dọc ghép với chữ ở hàng ngang. GV ghi bảng phụ Luyện đọc vần c)HD đọc từ ứng dụng Đọc từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang HD đọc + giải thích từ. *Mở rộng từ HS đọc vần HS ghép - đọc HS đọc kết hợp phân tích HS khá giỏi đọc Luyện đọc từ HS tìm từ có tiếng chứa vần vừa ôn. d)Hướng dẫn viết bảng con: bình minh, nhà rông Gv viết mẫu+nêu qui trình viết. QS sửa sai cho Hs Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng tiết 1. Đọc câu ứng dụng: HD HS qs tranh =>Đoạn thơ: Trên trời mây trắng như bông ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. HD HS luyện đọc. 8 em HS qs và nêu nội dung tranh. HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa ôn. - đọc trơn Đọc SGK. b) Kể chuyện: Quạ và Công GV kể toàn bộ câu chuyện. Kể theo tranh. HD HS kể: Tranh 1: Quạ và Công như thế nào ? Tranh 2: Vẽ xong Công làm gì ? Tranh 3: Công khuyên Quạ như thế nào? Tranh 4: Bộ lông Quạ như thế nào ? Vì sao Quạ lại có màu lông đen? Qua câu chuyện này em rút ra được bài học gì? ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì ? 9 em HS nhắc lại tên chuyện HS nghe và quan sát theo tranh HS kể chuyện Làm việc gì không nên vội vàng ... c) Luyện viết. GV Hd HS viết vở: bình minh, nhà rông GV cho HS viết vở tập viết. HS viết vở *Củng cố: Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 60. ____________________________________ Âm nhạc GV chuyên dạy _________________________________________-- sinh hoạt lớp kiểm điểm nề nếp tuần 14 I.Mục tiêu KĐ nề nếp sinh hoạt tuần 14. Đề ra phương hướng tuần 15. Sinh hoạt sao nhi đồng. II.Sinh hoạt lớp 1.Giáo viên nhận xét lớp 2.ý kiến bổ sung 3.Phương hướng tuần 15 -Duy trì tốt mọi nề nếp,làm tốt công tác vệ sinh lớp học. -Không nói chuyện riêng trong giờ học. -Rèn viết chữ đẹp. -Bồi dưỡng HS yếu. -Rèn nề nếp xếp hàng ra vào lớp. -Rèn tập thể dục giữa giờ ,múa hát tập thể sân trường. II.Sinh hoạt sao -Các sao tổ chức sinh hoạt - Kiểm điểm sĩ số, trang phục. -Văn nghệ. -Từng nhi đồng tự kể những việc tốt, cha tốt đã làm trong tuần. -Các thành viên nhận xét, góp ý - GV đánh giá, nhận xét. ________________________________________________ toán( BD) ôn tập phép cộng trong phạm vi 9 i - mục tiêu. Giúp Hs :Củng cố về phép cộng trong phạm vi 9. Rèn kỹ năng thực hiện phép tính. ii -các hoạt động dạy - học. 1.Bài 1:Tính 3 + 2 + 4 = 7 - 3 + 5 = 5 + 2 + 0 = 6 + 0 + 3 = Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm. 2.Bài 2: Điền số 2 + ... = 9 9 +... = 9 6 + ... = 9 ... + ... = 9 Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm. 3.Bài 3:Em có 6 quyển vở. Mẹ cho thêm 3 quyển vở nữa. Hỏi em có tất cả mấy quyển vở ? Gọi HS viết phép tính. Chấm bài - nhận xét. 4.Bài 4:(Dành cho HS giỏi) Ba bạn có 9 viên bi .Hãy tìm số bi của mỗi bạn ,biết rằng số bi của mỗi bạn là bằng nhau. HS làm bảng con Hs làm vở HS làm vở 6 + 3 = 9 *Củng cố: _______________________________________- Tự học Ôn tập I.Mục tiêu: HS hoàn thành bài buổi sáng. Rèn ý thức tự học. II.Các hoạt động dạy học GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng 1.Môn Tiếng Việt HD HS hoàn thành phần viết vở tập viết. Luyện đọc bài:58 ênh, inh. (SGK) -HS giỏi yc đọc trơn, HS yếu yc đánh vần(khuyến khích các em đọc trơn). Hd làm vở BT Tiếng Việt GV HD HS tự làm GV qs giúp đỡ HS yếu. 2.Môn Toán Hd HS làm vở BT Toán HS tự làm bài tập GV qs ,giúp đỡ HS yếu. *Củng cố: GV nx giờ học _____________________________________________----- Mĩ thuật (T) GV chuyên dạy __________________________________________________________________ Luyện chữ Luyện viết:uông,ương,ang,anh,củ hành,rau muống. I.Mục tiêu HS viết đúng đẹp : uông,ương,ang,anh,củ hành,rau muống. Luyện viết chữ đẹp. II.Đồ dùng Bảng con III.Các hoạt động dạy học 1.HD HS viết bảng con GV ghi chữ: uông,ương,ang,anh,củ hành,rau muống. Gọi HS đọc HS đọc:uông,... *GV cho Hs qs chữ mẫu : uông,ương,ang,anh,củ hành,rau muống. Gọi HS nx HS qs và nx về độ cao,.. *GV viết mẫu và nêu qui trình viết HS qs và viết vào bảng con GV nx sửa sai cho HS 2. HD viết vở GV HD HS viết vở ô li HS viết vở ô li uông:1 dòng ương:1 dòng ang:1 dòng anh: 1 dòng củ hành: 1 dòng rau muống: 1 dòng GV qs giúp đỡ HS yếu,sửa tư thế cho HS 3.Chấm bài GV chấm 1 số bài NX chữ viết của HS. *Củng cố: GV nx giờ học. Thực hành kiến thức Thực hành các kiến thức đã học trong tuần I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kiến thức đã học trong tuần. Biết vận dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống. II.Các hoạt động dạy học 1.Trò chơi:Điền nhanh số thích hợp a)Mục tiêu: Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng và tính chất của số 0,ứng dụng nhanh để điền được số thích hợp. b)Chuẩn bị: GV chuẩn bị sẵn 2 bảng như sau: 4 + 4 = 3 + ... 8 - ... = 4 + 2 0 + 8= 8 + ... 2 + 5 = ... + 7 ... + ... = 7 + 1 8 = ... +... c)Cách chơi: Lớp chọn 2 đội ,mỗi đội 6 bạn tham gia chơi,khi GV hô "bắt đầu "và tính giờ thì 2 đội bắt đầu tìm ,rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm .Khi một đội xong trước thì hô "xong" ,đội kia phải dừng lại .GV cùng các bạn trong lớp kiểm tra kết quả .Đội nào hô xong và kiểm tra kết quả hoàn toàn đúng thì đội đó sẽ thắng.Nếu đội nào hô "xong" mà kết quả kém hơn đội kia thì đội đó vẫn bị thua. GV tổ chức cho các bạn chơi. Cả lớp cổ vũ GV +cả lớp nx,tuyên dương đội thắng cuộc. 2.Trò chơi: Đổi nhà a) Mục tiêu Giúp HS hiểu :Gia đình quan trọng như thế nào đối với mỗi người. b)Cách tiến hành: *GV phổ biến luật chơi: -HS đứng thành vòng tròn lớn điểm danh 1,2,3 cho đến hết .Sau đó người số 1 sẽ nắm tay người số 3 tạo thành mái nhà ,người số 2 đứng giữa (tượng trưng cho 1 gia đình ).Khi quả trò hô "Đổi nhà"thì những người mang số 2 sẽ đổi nhà cho nhau.Quản trò nhân lúc đó sẽ chạy vào 1 nhà nào đó .Em nào chậm chân không tìm được nhà sẽ mất nhà và phải đứng ra làm quản trò .Trò chơi cứ thế tiếp tục. *HS chơi *Củng cố:GV nx giờ học. tự nhiên và xã hội tiết 14: an toàn khi ở nhà i - mục tiêu. Giúp HS biết: Kể được một số vật nhọn sắc trong nhà có thể gây ra đứt tay,chảy máu. Xác định một số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng, cháy. Số điện thoại để báo cứu hoả:114 ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - các hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ: Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. 2.Bài mới: a)Hoạt động 1: Quan sát *MT: Biết cách phòng tránh đứt tay. *Cách tiến hành: Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát hình tr 30 và trả lời câu hỏi SGK. Em hãy nói xem các bạn đang làm gì?Điều gì sẽ xảy ra với các bạn ? Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày => Kết luận: b)Hoạt động 2: Đóng vai *MT: Nên tránh gần lửa và những chất dễ gây cháy. *Cách tiến hành: HS làm việc theo cặp quan sát hình và trả lời câu hỏi. HS trình bày Bước 1: Chia nhóm: 4 HS và giao nv YC HS quan sát hình tr31và đóng vai theo tình huống đó. Nhóm 1+2:Tình huống tranh 1 Nhóm 3+4:Tình huống tranh 2 Nhóm 5+6:Tình huống tranh 3 Bước 2: Các nhóm lên đóng vai. GV đưa ra câu hỏi : -Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của nình? -Các bạn khác có nx gì về cách cư xử của từng vai diễn? -Nếu là em ,em có cách cư xử nào khác không? -Em rút ra được bài học gì qua các tình huống các bạn vừa đóng vai? *Thảo luận cả lớp: -Nếu có lửa cháy các đồ vật trong nhà em phải làm gì? -Em có biết số điện thoại cứu hoả không? => Kết luận: Nhắc lại bài học. Chuẩn bị bài sau. Thảo luận theo nhóm ,phân công đóng vai. HS đóng vai 114 Tự học Hoàn thành bài buổi sáng I.Mục tiêu: HS hoàn thành bài buổi sáng. Rèn ý thức tự học. II.Các hoạt động dạy học GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng 1.Môn Tiếng Việt HD HS hoàn thành phần viết vở tập viết. Luyện đọc bài:56 uông-ương (SGK) -HS giỏi yc đọc trơn, HS yếu yc đánh vần(khuyến khích các em đọc trơn). Hd làm vở BT Tiếng Việt GV HD HS tự làm GV qs giúp đỡ HS yếu. 2.Môn Toán Hd HS làm vở BT Toán HS tự làm bài tập GV qs ,giúp đỡ HS yếu. *Củng cố: GV nx giờ học
Tài liệu đính kèm: