Giáo án giảng dạy môn học Tuần 14 - Lớp 1

Giáo án giảng dạy môn học Tuần 14 - Lớp 1

TIẾNG VIỆT

Bài 55: eng - iêng

I - MỤC TIÊU.

HS đọc được vần eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng ; từ và câu ứng dụng.

Viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng ; từ ứng dụng, câu ứng dụng.

 Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao , hồ,giếng.

HS tích cực trong giờ học.

II - ĐỒ DÙNG.

Tranh minh hoạ.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

Tiết 1

1.KT bài cũ.

Đọc bảng: ung dung, rửng rưng, lưng còng, quả vừng, tưng bừng.

Đọc SGK.

Viết bảng: ung, ưng, thúng gạo, quả sung, tưng bừng.

 

doc 28 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học Tuần 14 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Thứ hai , ngày 7 tháng 12 năm 2009
Chào cờ
tiếng việt
Bài 55: eng - iêng 
i - mục tiêu.
HS đọc được vần eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng ; từ và câu ứng dụng.
Viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng ; từ ứng dụng, câu ứng dụng.
 Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao , hồ,giếng.
HS tích cực trong giờ học.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - các hoạt động dạy học. 
Tiết 1
1.KT bài cũ.
Đọc bảng: ung dung, rửng rưng, lưng còng, quả vừng, tưng bừng.
Đọc SGK.
Viết bảng: ung, ưng, thúng gạo, quả sung, tưng bừng.
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
*Vần eng:
+Nhận diện vần:
Vần eng có mấy âm ?
GV cho HS gài vần eng
GV ghi vần eng
Có 2 âm: âm e đứng trước, âm ng đứng sau
Gài vần eng - phân tích - đánh vần - đọc trơn.
+HD đọc tiếng xẻng:
Có vần eng muốn có tiếng xẻng ta phải thêm âm, dấu gì ?
Ghi tiếng: xẻng
 +HD đọc từ: lưỡi xẻng
Cho HS qs lưỡi xẻng
=>từ :lưỡi xẻng
Đọc lại bài.
*Vần iêng (tương tự) 
So sánh eng và iêng.
Đọc lại bài.
c)HD đọc từ ứng dụng
 GV đưa từ:
HS gài tiếng xẻng - phân tích - đánh vần - đọc trơn. 
HS qs
HS đọc 
 cái kẻng củ riềng
 xà beng bay liệng 
HD đọc+giải thích từ
*Mở rộng từ
HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần eng,iêng- đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Hs luyện đọc từ
HS tìm từ có tiếng chứa vần:eng,iêng.
Đọc lại toàn bài.
d)Hướng dẫn viết bảng con:eng,iêng
GV viết mẫu + nêu cách viết: eng, iêng 
YC HS viết bảng con.
HS quan sát
Viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
 Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
HD qs tranh ,giúp hs hiểu ý nhĩa câu tục ngữ.
Đọc SGK
b) Luyện nói: Chủ đề :Ao, hồ, giếng
YC HS qs tranh 
Tranh vẽ gì ?
- Chỉ đâu là cái giếng ?
- Những tranh này đều nói về cái gì ?
 - Làng em (nơi em) có ao, hồ, giếng không ?
- Ao, hồ, giếng có gì giống và khác ?
- Nơi em thường lấy nước ăn ở đâu ?
c) Luyện viết.
Hướng dẫn HS viết chữ ghi từ:
 lưỡi xẻng, trống chiêng 
Viết bảng con.
Hướng dẫn viết vở.
Chấm bài - Nhận xét.
*Củng cố:
	GV nx giờ học
8 em
HS đọc thầm tìm tiếng có vần eng,iêng- gạch chân - phân tích - đánh vần - đọc trơn .
HS luyện đọc câu
HS luyện đọc
HS nhắc lại
HS quan sát và trả lời câu hỏi
HS qs
Viết bảng
Viết vở
_____________________________________________________--
toán
tiết 53: phép trừ trong phạm vi 8 
i - mục tiêu.
Giúp HS: Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được
 phép tính thích hợp với hình vẽ .
Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng học toán. 
iii - các hoạt động dạy - học. 
1.KT bài cũ:
Đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
Viết bảng: 3 + 4 + 1 = 5 + 3 + 0 = 7 - 3 + 4 = 
2. Bài mới: 
a) Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
*Thành lập công thức: 
 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 
Bước 1: Quan sát hình vẽ SGK 
hoặc quan sát trên bảng rồi nêu đề toán.
HS quan sát đề toán
Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn mấy ngôi sao ?
Bước 2: Trả lời
8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao ?
Còn 7 ngôi sao
Bớt đi ta phải làm phép tính gì ?
GV viết bảng: 8 - 1 = 7 
Bước 3: Quan sát tiếp và nêu bài toán ngược lại
HS gài phép tính 8 - 1 = 7 
Nhận xét - HS đọc
Hs nêu 
Gài phép tính 8 - 7 = 1 
Nhận xét - Hs đọc
GV viết bảng: 8 - 7 = 1 
GV cho HS đọc 2 công thức
*Thành lập công thức:
 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 4 = 4
 8 - 6 = 2 8 - 5 = 3 
HD tương tự
*Hd học thuộc bảng trừ
b) Thực hành. 
*Bài 1: Tính
Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
Chú ý: Viết thẳng cột.
Gọi HS chữa bài
*Bài 2:Tính
Gọi HS nêu yêu cầu bài.
Gọi HS nêu cách làm.
Gọi HS chữa bài và nx mối liên hệ giữa cộng và trừ.
*Bài 3: Tính
Tương tự bài 2.
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
Nêu yêu cầu của bài.
HS nêu đề toán theo hình vẽ.
*Củng cố:
Đọc lại phép tính trong phạm vi 8.
HS đọc 
Tính
HS tự làm bài 
Tính
HS tự làm bài - đổi vở kiểm tra
Viết phép tính thích hợp 
HS nêu
Viết phép tính tương ứng 
___________________________________________
đạo đức
Đi học đều và đúng giờ (tiết 1) 
i - mục tiêu.
- HS nêu dược thế nào là đi học đều và đúng giờ .
 - Biết được lợi ích của việc đi học dúng giờ .
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ .
- Thực hiện đi học đều và đúng giờ .
Có ý thức đi học đều và đúng giờ.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ. 
iii - hoạt động dạy - học. 
1 Bài cũ.
Chào cờ đứng như thế nào ? 
2. Bài mới: 
Hoạt động 1:
Quan sát bài tập 1 và thảo luận.
GV giới thiệu tranh: Thỏ và Rùa 
Nội dung tranh: Đến giờ vào học bác Gấu đánh trống vào lớp. Rùa đã ngồi vào bàn học. Thỏ đang la cà nhởn nhơ ngoài rừng hái hoa bắt bướm chưa vào giờ học. 
Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ? 
Qua câu chuyện này, em thấy bạn nào đáng khen ? vì sao ? 
=> Kết luận: SGV tr33
HS làm việc theo nhóm 
HS trình bày kết hợp chỉ tranh 
HS nhắc lại
HS suy nghĩ trả lời
Hoạt động 2: Bài 2 
GV cho HS đóng vai tình huống:
 “Trước giờ vào lớp”
GV cho HS nhận xét và thảo luận.
Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với bạn ? vì sao ?
1. 2 HS ngồi cạnh nhau làm thành một nhóm đóng vai hai nhân vật
2. Các nhóm chuẩn bị đóng vai
3. HS đóng vai trước lớp
Hoạt động 3: Liên hệ bản thân
Bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ ?
Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ ? 
iv - củng cố - dặn dò. 
Nhắc lại bài học.
Liên hệ thực tể bản thân. 
Tự liên hệ 
____________________________________________
Toán (bd)
Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 8
	I. Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu bảng cộng, trừ và làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
- Rèn tính nhẩm, tính viết , trả lời câu hỏi .
- HS ham học toán, yêu thích môn toán.
	II. Các hoạt động dạy học .
1. Hoạt động 1: Cặp đôi
- Yêu cầu từng cặp HS đọc thuộc phép cộng, trừ trong phạm vi 8
- 2 HS giúp nhau thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8
- HSKG giúp HSTB thuộc bảng cộng trừ.
- Gọi các cặp báo cáo kết quả.
- Gọi 1 số HS đọc trớc lớp.
- 4 – 5 HS đọc.
+ Trò chơi: “Xì điện”: HS 1 nêu phép tính chỉ HS 2 nêu kết quả, nếu đúng có quyền nêu phép tính khác.
- HS chơi trò chơi.
3. Hoạt động 3: Cả lớp
+ Thi lập nhanh bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 ra bảng con.
- HS lập bảng cộng, trừ ra bảng con và đọc
+ Làm vào bảng con bài tập sau :
HS làm theo nhóm
- GV chép lên bảng cho HS quan sát viết vào bảng con .
6 + 2 = 3 + 5 = 8+ 0 = 
2+ 6 = 4 + 4 = 8 – 1 = 
8 - 2 = 1 + 7 = 8 –8= 
- Chấm bài và nhận xét.
- Yêu cầu HSG nêu đợc tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
7+ 1 = 5 + 3 = 
1 + 7 = 3 + 5 = 
8– 1 = 8 - 3 = 
4. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi8.
- Luyện thuộc để áp dụng làm bài tập
_______________________________________________
Tiếng việt (BD)
Luyện đọc các vần đà học có âm ng ở cuối 
I. Mục tiêu
- Hoàn thiện kiến thức
- Hs đọc thành thạo vần ông –eng
- Tự ghép và đọc những tiếng, từ chứa vần ông –eng
- Hs tích cực trong giờ học
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng TV
III. Các hoạt động dạy học :
1. Hoạt động 1: Cặp.
- Yêu cầu 2 Hs cùng bàn nêu tên các vần đã học có âm ng ở cuối 
- 2 Hs cùng bàn nêu tên vần ong , ông , ăng , âng , ung , ng , eng , iêng 
- Gọi Hs nêu trước lớp
- Hs nêu
- Gv ghi bảng: ong , ông ,âng , ăng , ung , ng, iêng , eng 
- Hs luyện đọc cá nhân, lớp
3. Hoạt động 3: Cả lớp
- Tổ chức cho Hs thi ghép tiếng, từ có chứa vần vừa ôn .
- Hs thi đua ghép và nêu
- Gv ghi một số tiếng, từ Hs vừa ghép lên bảng
- HSTB đánh vần, đọc trơn
- HSK,G đọc trơn và đọc nhanh
- Nhận xét sửa cách phát âm 
- HS G tìm và nêu câu chứa vần vừa ôn 
4. Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại vần vừa luyện đọc
- Gv nhận xét giờ học
Thứ ba , ngày 8 tháng 12 năm 2009
tiếng việt
Bài 56: uông - ương 
i - mục tiêu.
HS đọc được vần uông, ương, quả chuông , con đường ; từ và câu ứng dụng.
Viết được uông, ương, quả chuông , con đường ; từ ứng dụng, câu ứng dụng.
 Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Đồng ruộng .
HS tích cực trong giờ học.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - các hoạt động dạy học. 
Tiết 1
1.KT bài cũ.
Đọc bảng con: xà beng, gõ kẻng, siêng năng, bay liệng, kiễng chân.
Đọc SGK.
Viết bảng: eng,iêng, gõ kẻng, bay liệng, kiễng chân.
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
*Vần uông:
+Nhận diện vần:
Vần uông có mấy âm ? 
GV yc HS gài vần uông
GV ghi vần uông
Có 2 âm: âm uô đứng trước, âm ng đứng sau.
Gài vần uông - phân tích - đánh vần - đọc trơn .
+HD đọc tiếng:chuông
Có vần uông muốn có tiếng chuông ta phải thêm âm gì ?
GV ghi tiếng: chuông
+HD đọc từ:quả chuông
Cho HS qs tranh
 => từ: quả chuông
Đọc lại bài.
*Vần ương (tương tự) 
So sánh uông và ương.
Đọc lại bài.
c)Đọc từ ứng dụng: 
HS gài tiếng chuông - đánh vần - phân tích - đọc trơn 
HS qs
HS đọc trơn
 rau muống nhà trường
 luống cày nương rẫy
GV giải thích từ
Luyện đọc từ 
*Mở rộng từ:
Hs đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần uông,ương - phân tích - đánh vần - đọc trơn.
 Luyện đọc từ
Hs tìm từ có tiếng chứa vần uông,ương.
Đọc lại toàn bài.
d)Hướng dẫn viết bảng con:uông.ương.
GV viết mẫu: uông, ương 
HD HS viết bảng con.
HS quan sát theo dõi
Viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
YC Hs qs và nêu nội dung tranh.
 Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng
Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
*Luyện đọc câu
8 em
HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần uông,ương- đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK
10 em
b) Luyện nói: Chủ đề :Đồng ruộng
HD HS qs tranh và luyện nói.
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Lúa, ngô, khoai sắn được trồng ở đâu ?
- Ai trồng lúa, ngô, khoai sắn ?
- Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì ?
- Ngoài những việc bức tranh đã vẽ em còn biết bác nông dân phải làm những công việc gì?
Gọi 1 số cặp nên trình bày. 
c) Luyện viết.
GV viết mẫu từ:
 quả chuông, con đường 
Viết bảng con.
Viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
*Củng cố:
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 57.
HS nhắc lại
HS qs tranh và luyện nói theo cặp.
HS trình bày,cả lớp  ... phạm vi 9.
2. Bài mới: 
a) Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 9.
*HD phép trừ: 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1
Bước 1: HS quan sát hình vẽ trong bài học để nêu đề toán. 
HS quan sát hình vẽ
HS nêu đề toán 
Bước 2: 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo. Còn mấy cái áo ? 
Có 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo ? 
Còn 8 cái áo 
Bớt đi ta phải làm phép tính gì ?
Vậy bây giờ có 9 cái áo ,bớt đi 8 cái áo .Hỏi còn lại mấy cái áo?
GV ghi bảng: 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1 
HS đọc 2 phép tính 
b) HD học phép tính:
 9 - 2 = 7 9 - 7 = 2
 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 
 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 
HD làm tương tự như trên 
GV cho HS luyện đọc các phép trừ 
Xóa dần
c) Thực hành. 
*Bài 1: Tính
HS nêu yêu cầu của bài. 
Chú ý viết thẳng cột.
*Bài 2: Tính.
GV cho HS đọc kết quả.
*Bài 3: Số?
HS nêu yêu cầu của bài. 
Gọi HS chữa bài và nêu cách làm.
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp
HS nêu yêu cầu của bài. 
GV HD HS qs tranh - nêu đề toán và viết phép tính.
Khuyến khích HSKG nêu đề toán và phép tính khác.
*Củng cố:
Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9.
HS gài phép tính 9 - 1 = 8 
HS đọc
HS gài phép tính thứ 2
Cá nhân - đồng thanh 
Đọc thuộc lòng 
HS làm bảng con
HS tự làm - đọc kết quả
HS tự làm - nêu cách làm 
Viết phép tính thích hợp 
Viết phép tính 
__________________________________________________________________
Thứ sáu , ngày 11 tháng 12 năm 2009
tiếng việt
Bài 59: ôn tập
i - mục tiêu.
HS đọc được vần có kết thúc ng, nh , các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52 
đến bài 59 .
HS viết được các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 .
Kể được truyện theo tranh :Quạ và Công.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK. 
iii - các hoạt động dạy học. 
Tiết 1
1. KT bài cũ.
Đọc bài SGK.
Viết bảng con: đình làng, dòng kênh, bệnh viện.
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài.
Khai thác khung đầu bài vần:
 ang - anh 
hình minh hoạ đi vào bài ôn
Nêu cấu tạo vần ang - anh 
GV ghi vào mô hình.
HS nêu 
b) Ôn tập các vần đã học.
Đọc chữ ở cột dọc ghép với chữ ở hàng ngang.
GV ghi bảng phụ
Luyện đọc vần
c)HD đọc từ ứng dụng
Đọc từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang 
HD đọc + giải thích từ.
*Mở rộng từ
HS đọc vần
HS ghép - đọc
HS đọc kết hợp phân tích 
HS khá giỏi đọc
Luyện đọc từ
HS tìm từ có tiếng chứa vần vừa ôn.
d)Hướng dẫn viết bảng con:
 bình minh, nhà rông 
Gv viết mẫu+nêu qui trình viết.
QS sửa sai cho Hs
Viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng tiết 1.
Đọc câu ứng dụng:
HD HS qs tranh
=>Đoạn thơ:
 Trên trời mây trắng như bông
ở dưới cánh đồng bông trắng như mây 
 Mấy cô má đỏ hây hây 
Đội bông như thể đội mây về làng.
HD HS luyện đọc.
8 em
HS qs và nêu nội dung tranh.
HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa ôn.
- đọc trơn 
Đọc SGK.
b) Kể chuyện: Quạ và Công
GV kể toàn bộ câu chuyện.
Kể theo tranh.
HD HS kể:
Tranh 1: Quạ và Công như thế nào ? 
Tranh 2: Vẽ xong Công làm gì ?
Tranh 3: Công khuyên Quạ như thế nào?
Tranh 4: Bộ lông Quạ như thế nào ? 
Vì sao Quạ lại có màu lông đen?
Qua câu chuyện này em rút ra được bài học gì?
ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì ?
9 em 
HS nhắc lại tên chuyện
HS nghe và quan sát theo tranh 
HS kể chuyện
Làm việc gì không nên vội vàng ...
c) Luyện viết.
GV Hd HS viết vở: bình minh, nhà rông 
GV cho HS viết vở tập viết.
HS viết vở
*Củng cố:
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 60.
____________________________________
Âm nhạc 
GV chuyên dạy
_________________________________________--
sinh hoạt lớp
kiểm điểm nề nếp tuần 14
 I.Mục tiêu
KĐ nề nếp sinh hoạt tuần 14.
Đề ra phương hướng tuần 15.
Sinh hoạt sao nhi đồng.
II.Sinh hoạt lớp
 1.Giáo viên nhận xét lớp
 2.ý kiến bổ sung
 3.Phương hướng tuần 15
 -Duy trì tốt mọi nề nếp,làm tốt công tác vệ sinh lớp học.
 -Không nói chuyện riêng trong giờ học.
 -Rèn viết chữ đẹp.
 -Bồi dưỡng HS yếu. 
 -Rèn nề nếp xếp hàng ra vào lớp.
 -Rèn tập thể dục giữa giờ ,múa hát tập thể sân trường.
 II.Sinh hoạt sao
 -Các sao tổ chức sinh hoạt
 - Kiểm điểm sĩ số, trang phục.
 -Văn nghệ.
 -Từng nhi đồng tự kể những việc tốt, cha tốt đã làm trong tuần.
 -Các thành viên nhận xét, góp ý
 - GV đánh giá, nhận xét.
________________________________________________
toán( BD)
ôn tập phép cộng trong phạm vi 9
i - mục tiêu.
Giúp Hs :Củng cố về phép cộng trong phạm vi 9.
Rèn kỹ năng thực hiện phép tính.
ii -các hoạt động dạy - học. 
1.Bài 1:Tính
 3 + 2 + 4 = 7 - 3 + 5 = 
 5 + 2 + 0 = 6 + 0 + 3 = 
Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm.
2.Bài 2: Điền số 
 2 + ... = 9 9 +... = 9 
 6 + ... = 9 ... + ... = 9 
Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm.
3.Bài 3:Em có 6 quyển vở. Mẹ cho thêm 3 quyển vở nữa. Hỏi em có tất cả mấy quyển vở ? 
Gọi HS viết phép tính.
Chấm bài - nhận xét. 
4.Bài 4:(Dành cho HS giỏi)
 Ba bạn có 9 viên bi .Hãy tìm số bi của mỗi bạn ,biết rằng số bi của mỗi bạn là bằng nhau.
HS làm bảng con 
Hs làm vở
HS làm vở 
6 + 3 = 9
*Củng cố:
_______________________________________-
Tự học
Ôn tập 
I.Mục tiêu:
HS hoàn thành bài buổi sáng.
Rèn ý thức tự học.
II.Các hoạt động dạy học
GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng
1.Môn Tiếng Việt
HD HS hoàn thành phần viết vở tập viết.
Luyện đọc bài:58 ênh, inh. (SGK)
 -HS giỏi yc đọc trơn, HS yếu yc đánh vần(khuyến khích các em đọc trơn).
Hd làm vở BT Tiếng Việt
GV HD HS tự làm
GV qs giúp đỡ HS yếu.
2.Môn Toán
 Hd HS làm vở BT Toán
HS tự làm bài tập
GV qs ,giúp đỡ HS yếu.
*Củng cố:
GV nx giờ học
_____________________________________________-----
Mĩ thuật (T)
GV chuyên dạy
__________________________________________________________________
Luyện chữ
Luyện viết:uông,ương,ang,anh,củ hành,rau muống.
I.Mục tiêu
HS viết đúng đẹp : uông,ương,ang,anh,củ hành,rau muống.
 Luyện viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng
Bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1.HD HS viết bảng con
GV ghi chữ: uông,ương,ang,anh,củ hành,rau muống.
 Gọi HS đọc HS đọc:uông,...
*GV cho Hs qs chữ mẫu :
 uông,ương,ang,anh,củ hành,rau muống.
Gọi HS nx
 HS qs và nx về độ cao,..
*GV viết mẫu và nêu qui trình viết 
 HS qs và viết vào bảng con	
GV nx sửa sai cho HS
2. HD viết vở
GV HD HS viết vở ô li HS viết vở ô li
	uông:1 dòng
 ương:1 dòng
	ang:1 dòng
	anh: 1 dòng
 củ hành: 1 dòng
 rau muống: 1 dòng
 GV qs giúp đỡ HS yếu,sửa tư thế cho HS
3.Chấm bài
GV chấm 1 số bài
NX chữ viết của HS.
*Củng cố:
GV nx giờ học.
Thực hành kiến thức
Thực hành các kiến thức đã học trong tuần
I.Mục tiêu:
Giúp HS củng cố các kiến thức đã học trong tuần.
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống.
II.Các hoạt động dạy học
1.Trò chơi:Điền nhanh số thích hợp
 a)Mục tiêu:
Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng và tính chất của số 0,ứng dụng nhanh để điền được số thích hợp.
b)Chuẩn bị:
GV chuẩn bị sẵn 2 bảng như sau:
4 + 4 = 3 + ... 8 - ... = 4 + 2
0 + 8= 8 + ... 2 + 5 = ... + 7
... + ... = 7 + 1 8 = ... +...
 c)Cách chơi:
Lớp chọn 2 đội ,mỗi đội 6 bạn tham gia chơi,khi GV hô "bắt đầu "và tính giờ thì 2 đội bắt đầu tìm ,rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm .Khi một đội xong trước thì hô "xong" ,đội kia phải dừng lại .GV cùng các bạn trong lớp kiểm tra kết quả .Đội nào hô xong và kiểm tra kết quả hoàn toàn đúng thì đội đó sẽ thắng.Nếu đội nào hô "xong" mà kết quả kém hơn đội kia thì đội đó vẫn bị thua.
GV tổ chức cho các bạn chơi.
Cả lớp cổ vũ
GV +cả lớp nx,tuyên dương đội thắng cuộc.
2.Trò chơi: Đổi nhà
a) Mục tiêu
Giúp HS hiểu :Gia đình quan trọng như thế nào đối với mỗi người. 
b)Cách tiến hành:
*GV phổ biến luật chơi:
-HS đứng thành vòng tròn lớn điểm danh 1,2,3 cho đến hết .Sau đó người số 1 sẽ nắm tay người số 3 tạo thành mái nhà ,người số 2 đứng giữa (tượng trưng cho 1 gia đình ).Khi quả trò hô "Đổi nhà"thì những người mang số 2 sẽ đổi nhà cho nhau.Quản trò nhân lúc đó sẽ chạy vào 1 nhà nào đó .Em nào chậm chân không tìm được nhà sẽ mất nhà và phải đứng ra làm quản trò .Trò chơi cứ thế tiếp tục.
*HS chơi
*Củng cố:GV nx giờ học.
tự nhiên và xã hội
tiết 14: an toàn khi ở nhà
i - mục tiêu.
Giúp HS biết:
Kể được một số vật nhọn sắc trong nhà có thể gây ra đứt tay,chảy máu. 
Xác định một số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng, cháy.
Số điện thoại để báo cứu hoả:114
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK. 
iii - các hoạt động dạy học. 
1. KT bài cũ:
Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
2.Bài mới: 
a)Hoạt động 1: Quan sát 
*MT: Biết cách phòng tránh đứt tay.
*Cách tiến hành:
Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát hình tr 30 và trả lời câu hỏi SGK.
Em hãy nói xem các bạn đang làm gì?Điều gì sẽ xảy ra với các bạn ?
 Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày
=> Kết luận: 
b)Hoạt động 2: Đóng vai 
*MT: Nên tránh gần lửa và những chất dễ gây cháy. 
*Cách tiến hành:
HS làm việc theo cặp quan sát hình và trả lời câu hỏi.
HS trình bày
Bước 1: Chia nhóm: 4 HS và giao nv
YC HS quan sát hình tr31và đóng vai theo tình huống đó.
Nhóm 1+2:Tình huống tranh 1
Nhóm 3+4:Tình huống tranh 2
Nhóm 5+6:Tình huống tranh 3
Bước 2: Các nhóm lên đóng vai.
GV đưa ra câu hỏi :
-Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của nình?
-Các bạn khác có nx gì về cách cư xử của từng vai diễn?
-Nếu là em ,em có cách cư xử nào khác không?
-Em rút ra được bài học gì qua các tình huống các bạn vừa đóng vai?
*Thảo luận cả lớp:
-Nếu có lửa cháy các đồ vật trong nhà em phải làm gì?
-Em có biết số điện thoại cứu hoả không?
=> Kết luận: 
Nhắc lại bài học.
Chuẩn bị bài sau. 
Thảo luận theo nhóm ,phân công đóng vai.
HS đóng vai
114
Tự học
Hoàn thành bài buổi sáng
I.Mục tiêu:
HS hoàn thành bài buổi sáng.
Rèn ý thức tự học.
II.Các hoạt động dạy học
GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng
1.Môn Tiếng Việt
HD HS hoàn thành phần viết vở tập viết.
Luyện đọc bài:56 uông-ương (SGK)
 -HS giỏi yc đọc trơn, HS yếu yc đánh vần(khuyến khích các em đọc trơn).
Hd làm vở BT Tiếng Việt
GV HD HS tự làm
GV qs giúp đỡ HS yếu.
2.Môn Toán
 Hd HS làm vở BT Toán
HS tự làm bài tập
GV qs ,giúp đỡ HS yếu.
*Củng cố:
GV nx giờ học

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan14.doc