Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm 2012 - 2013 - Tuần 12

Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm 2012 - 2013 - Tuần 12

Học vần (T.101+102):

 BÀI 46: Ô N - ƠN

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức

 - Đọc được: ôn, ơn; con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng trong bài.

 - Viết được:.ôn, ơn; con chồn, sơn ca.

 2. Kĩ năng:

 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: ôn, ơn; con chồn, sơn ca.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

 3.Thái độ:

 Tự giác, tích cực học tập.

 II. Đồ dùng dạy học:

 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.

 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm 2012 - 2013 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 12 
 Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012
Hoạt động tập thể (T.12):
chào cờ đầu tuần
(Lớp 5B trực tuần)
 ..
Học vần (T.101+102):
 Bài 46: Ô n - Ơn	
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: ôn, ơn; con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được:.ôn, ơn; con chồn, sơn ca.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: ôn, ơn; con chồn, sơn ca.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
 3.Thái độ: 
 Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết: con trăn,
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
 Hoạt động 1: Dạy vần.
 Dạy vần ụn.
 - Nhận diện vần: 
 + Vần ụn gồm mấy õm ghộp lại?
 - Cho HS so sỏnh ụn với on?
 - Ghộp tiếng chồn.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
 Dạy vần ơn ( Dạy tương tự như vần ụn).
 - Cho HS so sỏnh vần ụn, ơn.
 - Nhận xột, khen
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3: HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm vần ụn cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con.
 TIẾT 2
Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1.
 - Cho HS đọc bài tiết 1
 - Nhận xột, khen 
 + Đọc cõu ứng dụng.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS đọc cõu ứng dụng.
 + Đọc bài trong SGK
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
 - Theo dừi uốn nắn.
 - Nhận xột, ghi điểm.
 Hoạt động 5: Luyện núi:
 - Cho HS đọc chủ đề
 - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ
 Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV 
 - Cho HS viết bài vào VTV.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Chấm 5 bài, nhận xột, khen.
4.Củng cố:
 Cho HS tỡm tiếng mới cú vần ụn, ơn ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
 Hướng dẫn học ở nhà
- 3 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
+Một bạn nhỏ, chỳ bộ đội cưỡi ngựa.
+.. thành chỳ bộ đội biờn phũng.
+ ..phải cố gắng học giỏi.
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ụn, ơn.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Toán (T.45):
	 Luyện tập chung (tr. 64)
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Phép cộng, phép trừ với số 0.
 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
 2. Kĩ năng:
 - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0.
 - Biết viết phép tín thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 3. Thái độ:
 Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học
Thầy: Bảng nhóm bài tập 3.
Trò: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập
 5 - 3 + 0 = 4 - 0 + 1 =
- Nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
 Bài 1: 
- Bài yêu cầu gì?
- Cho lớp làm bài vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
 Bài 2:( cột 1) ( cột 2 +3 HS giỏi)
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính của
dạng toán này.
Kết luận:Thực hiện lần lượt từ trái sang 
- Cho HS làm bài
- Chữa bài, cho điểm.
 Bài 3: Số?( cột 3 HS K,G)
- Hướng dẫn và giao việc.
- Cho HS hoạt động nhóm.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét.
- Nhận xét, chấm điểm.
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS quan sát tranh (SGK) và hướng dẫn HS tập nêu bài toán rồi viết phép tính phù hợp với bài toán đó.
- Nhận xét, chốt lại:
4. Củng cố:
- Khi cộng hoặc trừ một số với 0 thì kết quả thu được như thế nào?
5. Dặn dò:
- Làm bài tập trong VBT Toán.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Trả lời.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
 4+ 1= 5 5- 2= 3 2+ 0= 2 .
 2+ 3= 5 5- 3= 2 4- 2= 2
- 1 HS trả lời.
- Một số em thực hiện theo yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào SGK.3+1+1= 5 2+ 2+ 0= 4
 5- 2- 2= 1 4- 1- 2= 1 ...
 Nhận xét.
- Hoạt động nhóm 3.
- Các nhóm thực hiện và trỡnh bày.
3+ 2= 5 ..... 3- 3= 0
5- 1= 4 0+ 2= 2
- Quan sát tranh, nêu bài toán, thực hiện phép tính trên bảng con.
a) 2 + 2 = 2 b) 4 – 1 = 3
- Trả lời.
Đạo đức (T.12):
Nghiêm trang khi chào cờ
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Biết được tên nước, biết Quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
 Nêu được: khi chào cờ phải bỏ mũ nón, đứng nhiêm, mắt nhìn Quốc kỳ.
 2. Kĩ năng:
 Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
 3. Thái độ:
 Tôn kính Quốc kỳ và yêu quý tổ quốc Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Tranh. Lá cờ Tổ quốc.
 - HS: Vở bài tập Đạo đức 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em đã lễ phép với anh chị mình như thế nào?
- 2 em trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
 - Nhận xét.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Tìm hiểu bài:
 Hoạt động1: Tìm hiểu Quốc kỳ Quốc ca.
- Treo lá Quốc kỳ lên bảng và hướng dẫn HS quan sát, trả lời câu hỏi.
- Quan sát, trả lời.
+ Các em đã từng thấy lá cờ tổ quốc ở đâu?
-Thấy treo vào cỏc ngày lễ
+ Lá cờ Việt Nam có mầu gì?
- Cú mầu đỏ.
+ Ngôi sao ở giữa có màu gì? Mấy cánh?
-Màu vàng, năm cỏnh.
- Giới thiệu Quốc ca. Quốc ca là bài hát chính của đất nước khi hát chào cờ, bài này do cố nhạc sỹ Văn Cao sáng tác.
 Kết luận: Lá cờ Tổ quốc tượng trưng cho đất nước Việt Nam thân yêu, có màu đỏ, ở giữa có ngôi sao 5 cánh.  
- Lắng nghe.
 Hoạt động 2: Cho HS quan sát tranh
" Nghiêm trang khi chào cờ", và tranh trong bài tập 2 "VBT"
+ Đầu buổi học thứ 2 hàng tuần, nhà trường thường tổ chức cho học sinh làm gì?
- Trả lời.
- Chào cờ
+ Khi chào cờ, các em đứng như thế nào?
- Đứng tư thế nghiêm trang 
+ Làm mẫu tư thế đứng khi chào cờ thông qua tranh vẽ 1 học sinh tư thế nghiêm trang chào cờ bằng cách hỏi các em .
+ Khi chào cờ bạn học sinh đứng như thế nào?
- Đứng tư thế nghiêm.
+ Tay của bạn để ra sao?
- Hai tay song song.
+Mắt của bạn nhìn vào đâu?
-Mắt nhỡn về lỏ cờ
 Kết luận: Khi chào cờ, các em phải đứng nghiêm, bỏ thẳng tay , mắt nhìn lá cờ ...
- Học sinh chú ý nghe.
Hoạt động 3: Học sinh tập chào cờ.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện tư thế chào cờ.
- Yêu cầu 1 số học sinh thực hiện trước lớp 
- Thực hiện theo y/c của GV.
để học sinh khác nhận xét. 
- Bạn thực hiện đúng hay sai? Vì sao?
- Trả lời.
- Nếu sai thì phải sửa như thế nào ?
- Nhận xét, khen ngợi những em thực hiện đúng, nhắc nhở những em còn sai xót.
- Tích hợpDĐHCM: Nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kớnh quốc kỳ, lòng yêu quê hương đất nước. Bác Hồ là tấm gương lớn về lòng yêu nước .
4. Củng cố :
 Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
 Tập thực hiện chào cờ đúng.
 Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012
Học vần (T.103+104):
 Bài 47: en - ên	
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: en, ên; lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được: en, ên; lá sen, con nhện.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: en, ên; lá sen, con nhện.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bên phỉ, bên trái, bên trên, bên dưới.
 3. Thái độ: 
 Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết: con chồn,
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
 Hoạt động 1: Dạy vần.
 Dạy vần en.
 - Nhận diện vần: 
 + Vần en gồm mấy õm ghộp lại?
 - Cho HS so sỏnh en với ụn?
 - Ghộp tiếng sen.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
 Dạy vần ờn ( Dạy tương tự như vần en).
 - Cho HS so sỏnh vần ờn, en.
 - Nhận xột, khen
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3: HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm vần en cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
-- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ 
 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con.
 TIẾT 2
Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1.
 - Cho HS đọc bài tiết 1
 - Nhận xột, khen 
+Đọc cõu ứng dụng.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS đọc cõu ứng dụng.
 + Đọc bài trong SGK
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
 - Theo dừi uốn nắn.
 - Nhận xột, ghi điểm.
Hoạt động5: Luyện núi:
 - Cho HS đọc chủ đề
 - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ
Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV 
 - Cho HS viết bài vào VTV.
 - Theo dừi, giỳp đỡ HS viết xấu.
 - Chấm 4 bài, nhận xột, khen.
4. Củng cố:
- Cho HS tỡm tiếng mới cú vần en, ờn ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
 Hướng dẫn học ở nhà
- 2 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhú ... - Nhận xột, ghi điểm, kết luận 
 Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp:
 - Nờu yờu cầu bài, chia nhúm, giao nhiệm vụ.
 - Nhận xột, ghi điểm, kết luận 
4. Củng cố:
 Cho HS nhắc lại bài.
5. Dặn dũ:
 Hướng dẫn học ở nhà.
- 1 HS thực hiện.
- Lắng nghe.
-Lớp thực hiện SGK dòng 1.
 5 6 4 6 ..........
 +1 - 3 +2 -5 
 6 3 6 1
 - Thực hiện vở.
1+ 3+ 2= 6 . 6- 1- 2= 3
3+ 1+ 2= 6 6- 1- 3= 2
- 1 HS nêu
 - 3 HS lờn bảng thực hiện dòng 1.
 - Dưới lớp thực hiện SGK.
2+ 3 6
2+ 4= 6 4- 2< 5
 - Nhận xột, bổ sung 
 - Hoạt động nhúm 3.
 - Đại diện nhúm nờu.
3+ 2= 5 0+ 5= 5
1+ 5= 6  6+ 0= 6
 - Nhận xột, bổ sung 
- 1 HS nhắc lại bài.
- Cỏc nhúm thực hiện và trỡnh bày
 - Nhận xột, bổ sung 
 6- 2= 4
 Thứ bảy ngày 24 tháng 11 năm 2012
Học vần (T.109+110):
 Bài 50: uôn - ươn	
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: uôn, ươn; chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được: uôn, ươn; chuồn chuồn, vươn vai.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: uôn, ươn; chuồn chuồn...
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết: đốn điện,
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
 Hoạt động 1: Dạy vần.
 Dạy vần uụn.
 - Nhận diện vần: 
 + Vần uụn gồm mấy õm ghộp lại?
 - Cho HS so sỏnh uụn với ụn?
 - Ghộp tiếng chuồn.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
 Dạy vần ươn ( Dạy tương tự như vần uụn).
 - Cho HS so sỏnh vần uụn, ươn.
 - Nhận xột, khen
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3: HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm uụn cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1.
 - Cho HS đọc bài tiết 1
 - Nhận xột, khen 
 + Đọc cõu ứng dụng.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS đọc cõu ứng dụng.
+ Đọc bài trong SGK
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
 - Theo dừi uốn nắn.
 - Nhận xột, ghi điểm.
 Hoạt động 5: Luyện núi: 
 - Cho HS đọc chủ đề
 - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ
Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV 
 - Cho HS viết bài vào VTV.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Chấm 4 bài, nhận xột, khen.
4. Củng cố:
 Cho HS tỡm tiếng mới cú vần uụn, ươn ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
 Hướng dẫn học ở nhà
- 2 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
+ Chuồn chuồn, chõu chấu, cào cào.
+ Sống ở trờn đồng cỏ
.
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần uụn, ươn.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Tự nhiên và xã hội(T.12):
Nhà ở
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Biết nhà ở là nơi sinh sống của mọi người trong gia đình.
 2. Kĩ năng:
 Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
 3. Thái độ: Yêu quý ngôi nhà và các đò dùng trong nhà của em.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV + HS:Tranh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2 em nhắc tên bài tiết trước học 
- 2 em nhắc lại "Gia đình"
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài:
Hoạt động 1: Quan sát hình 
- Hướng dẫn HS quan sát các hình trang 
- Quan sát trao đổi theo nhóm bàn.
26 SGK, câu hỏi gợi ý
+ Ngôi nhà này ở đâu?
-Nhà ở nụng thụn, nhà tập thể, nhà sàn miền nỳi..
+ Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao?
- Thớch nhà sàn, vỡ nhà sàn mỏt mẻ
- Gọi một số em trình bày trước lớp
- Lần lượt từng em trình bày trước lớp
HS khác theo dõi nhận xét.
 Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm 
việc của mọi người trong gia đình.
 Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Chia nhóm 3 và nêu yêu cầu:
- Hoạt động nhóm.
+ Kể tên những đồ dùng được vẽ trong 
- Bàn, ghế, tủ, ti vi, giường
mỗi hình.
+ Trong nhà bạn có những đồ dùng gì ?
- Liên hệ thực tế.
- Gọi một số nhóm kể tên các đồ dùng 
- Từng nhóm lên trình bày trước lớp.
được vẽ trong hình đã được giao quansát.
 Kết luận: Mỗi gia đình đều có những 
đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và mua 
sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào
điều kiện kinh tế mỗi gia đình
 Hoạt động 3: Ngôi nhà của em.
- Hỏi:
- Trả lời cá nhân.
+ Nhà của em là ở nông thôn hay thành phố?
+ Nhà em ở rộng hay chật ?
- Nhà ở nụng thụn.
- nhà em rộng rói thoỏng mỏt.
+ Nhà em có sân vườn không ?
- Nhà em cú vườn sõn
+ Nhà ở của em có mấy gian ?
- Nhà em cú 3 gian
 Kết luận: Mỗi người đều mơ ước có 
- Lắng nghe.
nhà ở tốt và đầy đủ những đồ dùng sinh
hoạt. Các em cần nhớ địa chỉ nhà mình.
4. Củng cố:
- Cùng HS hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
 Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong VBT.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Thủ công (T.12):
ôn tập chương I
kĩ thuật xé, dán giấy
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
	Củng cố kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy.
 2. Kĩ năng:
 Xé, dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng.
 3. Thái độ:
 Có ý thức giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạyhọc:
 - GV: Các hình mẫu đã học.
 - HS:	+ Giấy thủ công các màu. Giấy trắng, hồ dán, khăn lau tay.	 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2.Phỏt triển bài:
 Hoạt động 1:Hướng dẫn ôn tập:
- Yêu cầu học sinh nêu các nội dung xé dán đã học.
- Một số HS trả lời. Xé, dán các hình vuông, hình, chữ nhật, hình tam giác, hình tròn....
- Chốt lại:
+ Xé, dán các hình vuông, hình, chữ nhật, hình tam giác, hình tròn.
- Lắng nghe.
+ Xé dán hình quả cam. Xé dán hình cây, hình con gà con.
Hoạt động 2: Thực hành:
- Cho HS xem lại các hình mẫu.
- Quan sát.
- Yêu cầu học sinh chọn 1 hình mà em thích trong số hình đã học để thực hành 
- Thực hành.
- Theo dõi, uốn nắn những học sinh còn yếu kém.
Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm:
- Yêu cầu học sinh ở các tổ lên bảng gắn các sản phẩm của mình. 
- Học sinh trưng bày theo tổ.
- Yêu cầu học sinh quan sát và đánh giá sản phẩm theo mức "Hoàn thành", "Chưa hoàn thành".
- Đánh giá cá nhân, đánh giá theo tổ.
- Nhận xét, thống nhất ý kiến.
4. Củng cố :
- Tuyên dương những học sinh đạt ở mức hoàn thành
5. Dặn dò:
Chuẩn bị cho bài sau.
- Lắng nghe.
Sinh hoạt (T.12):
nhận xét tuần 12
I- Mục đích yêu cầu:
 - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần
 - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
 - Nắm được kế hoạch tuần 13
II- Lên lớp:
1- Nhận xét chung:
+ Ưu điểm: 
 - Đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
 - Đồ dùng, sách vở đầy đủ- Trang phục sạch sẽ. 
+ Tồn tại: 
 - Chữ viết một số em còn xấu, bẩn, chậm và một số em chưa biết viết
 - Còn một số em về nhà chưa học bài : 
+ Phê bình: Dương ,Nở nghỉ học khụng cú phộp. 
+ Tuyên dương: Linh A, Linh B, Anh hăng hái phát biểu xây dựng bài.
2- Kế hoạch tuần 13:
 - Phương hướng tuần tới:
 - Duy trì và thực hiện tốt nội quy của lớp đề ra.
 - Giúp đỡ nhau trong học tập. Tăng cường kiểm tra bài tập của bạn.
 - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 12.doc