Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm 2012 - 2013 - Tuần 14

Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm 2012 - 2013 - Tuần 14

Học vần(T.119+120):

BÀI 55: ENG - IÊNG

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức

 - Đọc được: eng, iêng; lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng trong bài.

 - Viết được: eng, iêng; lưỡi xẻng, trống chiêng.

 2. Kĩ năng:

 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: eng, iêng; lưỡi xẻng, trống chiêng.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.

 3. Thái độ:

 Tự giác, tích cực học tập.

 II. Đồ dùng dạy học:

 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK.

 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.

 III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm 2012 - 2013 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 14
 Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012
Hoạt động tập thể (T.14):
chào cờ đầu tuần
Học vần(T.119+120):
Bài 55: eng - iêng
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: eng, iêng; lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được: eng, iêng; lưỡi xẻng, trống chiêng.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: eng, iêng; lưỡi xẻng, trống chiêng.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
 3. Thái độ: 
 Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc, viết: ung, ưng,
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
 Hoạt động 1: Dạy vần.
 + Dạy vần eng.
- Nhận diện vần: 
+ Vần eng gồm mấy õm ghộp lại?
 - Cho HS so sỏnh eng với en?
- Ghộp tiếng xẻng.
- Theo dừi, sửa sai.
- Nhận xột, khen.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
+ Dạy vần iờng ( Dạy tương tự vần eng).
- Cho HS so sỏnh vần iờng, eng.
- Nhận xột, khen
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
- Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
- Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3: HD viết bảng con.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm vần eng cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con.
 TIẾT 2
 Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1.
- Cho HS đọc bài tiết 1
- Nhận xột, khen 
+ Đọc cõu ứng dụng.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK cỏc cõu ứng dụng và đọc
 - Nhận xột, khen.
- Cho HS đọc cỏc cõu ứng dụng.
+ Đọc bài trong SGK
- Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
- Theo dừi uốn nắn.
 - Nhận xột, ghi điểm.
 Hoạt động 5: : Luyện núi:
 - Cho HS đọc chủ đề
- Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
- Nhận xột, khen, kết luận.
- Cho HS liờn hệ.
 Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV 
 - Cho HS viết bài vào VTV.
- Theo dừi, giỳp đỡ HS viết xấu. 
- Chấm 4 bài, nhận xột, khen
4.Củng cố:
 - Cho HS tỡm tiếng mới ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
 - Hướng dẫn học ở nhà
- 3 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Cỏc nhúm trỡnh bày .
+Vẽ ao, hồ giếng.
+ Ao nuụi cỏ.
+ Giếng lấy nước ăn uống
+Nước giếng, nước mưa là hợp vệ sinh.
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần eng, iờng.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
.
Hỏt nhạc: Giỏo viờn bộ mụn dạy
Toán (T.53):
Phép trừ trong phạm vi 8
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Lập và thuộc bảng trừ trong phạm vi 8.
 - Củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 2. Kĩ năng:
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 3. Thái độ:
 Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Các hình bụng hoa.Bảng nhúm bài 3
- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1.
III. Các hoạt động dạy - học.
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Mời HS làm bài 3 (72).
- Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới.
3.1 Giới thiệu bài.
3.2 Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức.
 Hoạt động 1: Hướng dẫn
 - Gắn 1 số hỡnh bụng hoa lờn bảng, lập bảng trừ.
 - Theo dừi, sửa sai. 
 - Nhận xột, khen, kết luận.
 Hoạt động 2: Thực hành 
 Bài 1: Tớnh (73)
- Mời 1 HS nờu yờu cầu bài.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
Bài 2: Tớnh(Cột 2 + 3 dành cho HS, K,G)
- Mời 1 HS nờu yờu cầu bài, cỏch chơi. 
- Theo dừi
- Nhận xột, khen, kết luận.
Bài 3: Tớnh 
- Mời 1 HS nờu yờu cầu bài. 
- Nờu yờu cầu bài, chia nhúm, giao nhiệm vụ
- Nhận xột, ghi điểm, kết luận.
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp:( dòng 1)
 .
- Nhận xột, khen, kết luận
 4. Củng cố:
- Cho HS nhắc lại bài.
5. Dặn dũ:
- Hướng dẫn học ở nhà.
- 1 HS thực hiện.
- Dưới lớp thực hiện bảng con.
- Lắng nghe.
- Theo dừi, K- G nờu
 - 4 – 5 HS nhắc lại
- Thi đọc thuộc bảng trừ
- Thực hiện bảng con.
 8 8 8
- - -
 1 2 3
 7 6 5 ..
-Trũ chơi chuyền điện.
1+ 7= 8 4+ 4= 8
8- 1= 7 8- 4= 4
8- 7= 1 . 8- 8= 0
- Hoạt động nhúm 5
 - Đại diện nhúm nờu kết quả.
- Nhận xột, bổ sung. 
 8- 4= 4 8- 8= 0
8- 1- 3= 4 8- 0= 8
8- 2- 2= 4. 8= 0= 8
(Dòng 2,3,4 HS,K,G nêu)
- 1 HS lờn bảng làm bài. 
8- 4= 4 5- 2= 3 8- 6= 2
 - 2 HS nhắc lại.
- Về làm bài 3 (SGK). 
 Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012.
Học vần(T.121+122):
Bài 56: uông - ương
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: uông, ương; quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được: uông, ương; quả chuông, con đường.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: uông, ương; quả chuông, con đường.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
 3. Thái độ: 
 Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết: sừng hươu,
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
Hoạt động 1: Dạy vần.
 Dạy vần uụng.
- Nhận diện vần: 
+ Vần uụng gồm mấy õm ghộp lại?
- Cho HS so sỏnh uụng với ụng?
- Ghộp tiếng chuụng.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
 Dạy vần ương ( Dạy tương tự như vần uụng).
 - Cho HS so sỏnh vần ương, uụng.
- Nhận xột, khen
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
- Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
- Nhận xột, khen, kết luận
Hoạt động 3: HD viết bảng con.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
- Nhận xột, khen.
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm vần uụng cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con.
 TIẾT 2
Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1.
 - Cho HS đọc bài tiết 1
 - Nhận xột, khen 
+ Đọc cỏc cõu ứng dụng.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK cỏc cõu ứng dụng và đọc
- Nhận xột, khen.
- Cho HS đọc cỏc cõu ứng dụng.
 + Đọc bài trong SGK
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
 - Theo dừi uốn nắn.
- Nhận xột, ghi điểm.
Hoạt động 5: : Luyện núi:
 - Cho HS đọc chủ đề
- Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
- Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ
Hoạt động 6:Hướng dẫn viết VTV 
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Theo dừi, giỳp đỡ HS viết xấu.
- Chấm 4 bài, nhận xột, khen. 
4.Củng cố:
 - Cho HS tỡm tiếng mới ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
- Hướng dẫn học ở nhà
- 3 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú vần mới 
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Cỏc nhúm trỡnh bày .
+ Cảnh cày cấy trờn đồng ruộng.
+Cỏc bỏc nụng dõn.
+Đang cày bừa, cấy lỳa.
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài 
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
 Toán (T.54):
Luyện tập
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 - Phép cộng, trừ trong phạm vi 8.
 - Cách tính các biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ.
 - Cách đặt đề toán và phép tíhtheo tranh.
 - So sánh số trong phạm vi 8.
 2. Kĩ năng:
 - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 3. Thái độ:
 Rèn luyện tính nhanh nhẹn, chính xác.
 II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Bảng nhóm (BT3).
 - HS : Bảng con
 III. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động dạy học
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 5 HS trả lời kết quả của từng phép tính mà GV đưa ra: 
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
8 – 7 =; 8 – 4 =; 8 – 5 =; 8 – 2 =; 8 – 3 =5
- Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài:
Hoạt động1:Củng cố bảng cộng, trừ...
- Y/Cầu HS nờu lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 8.
Nhận xét, chấm điểm.
- 2 em nờu.
- Nhận xột bổ sung.
Hoạt động2: HD làm bài SGK.
Bài 1: Tính.* Cột 3,4 HS k, G.
- Gọi HS lần lượt tính và nêu kết quả
- Tiếp nối tiếp nờu KQ.
7+ 1= 8 .. 4+ 4= 8
1+ 7= 8 8- 4= 4
8- 7= 1 8+ 0= 8
8- 1= 7 8- 0= 8
- Nhận xét, cho HS củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
- Trả lời.Đỏi chỗ cỏc số Kq khụng đổi.
 Bài 2: Số?
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho 3 HS lên bảng làm bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào SGK, nhận xét.
- Khẳng định kết quả đúng.
8; 4; 8; 3; 6; 7
Bài 3: Tính ( Cột 3,4 HS k, G.)
- Cho học sinh làm bài theo nhóm( thời 
- Các nhóm làm bài, rồi gắn lên bảng 
gian làm bài 2 phút)
lớp.
- Cho HS nhận xét chéo nhóm.
 8; 8; 2; 5 
 3; 2
Nhận xét, chấm điểm.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Cho học sinh quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính
- Quan sát tranh trong SGK, nêu bài toán và viết phép tính vào bảng con
- Chữa bài:
.8 – 2 = 6
* Bài 5: HS k, G.)
- Hướng dẫn, gọi HS khá lên bảng nối.
- Nhận xét, cho điểm.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Theo dõi
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà (VBT Toán trang 57).
Đạo đức (T.14):
 ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (TIẾT 1)
 I. Mục tiờu:
 1. Kiến thức: 
 Nờu được thế nào  ... u yêu cầu bài tập
 - Hoạt động nhúm 4.
 - Đại diện nhúm nờu kết quả.9 – 4 = 5
 - Nhận xột, bổ sung.
 - 2 HS nhắc lại.
 - Về làm bài trong VBT (60). 
Tự nhiờn và xó hội ( T14) 
 AN TOÀN KHI Ở NHÀ.
I.Mục tiờu:
 1. Kiến thức
 Kể tên một số vật cú trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy. Cách sử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay.
 2. Kỹ năng: Biết gọi người lớn khi cú tai nạn xảy ra.
 3. Thỏi độ: Giáo dục HS biết giữ an toàn khi ở nhà. 
II.Đồ dựng dạy học
 1. GV: Tranh SGK.
 2. HS: VBT.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoat động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Kiểm tra bài cũ.
 - Để cú được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gỡ giỳp bố mẹ?... 
 - Nhận xột, đỏnh giỏ.
2.Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài.
2.2.Phỏt triển bài:.
 Hoạt động 1: Quan sỏt tranh.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGKvà nờu một số cõu hỏi.
 + Khi dựng dao hoặc những đồ dựng dễ vỡ và sắc em phải làm gỡ?...
 - Nhận xột, kết luận : Khi dựng dao hoặc đồ dựng dễ vỡ và sắc nhọn, cần phải cận thận để trỏnh bị đứt tay
 - Cho HS liờn hệ.
 Hoạt động 2: Kể một số vật cú trong nhà cú thể gõy dứt tay, 
 - Cho HS kể tờn.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ.
Hoạt động 3: Đúng vai. 
 - Hướng dẫn HS đúng vai. 
 - Theo dừi.
 - Nhận xột, khen, 
kết luận: Khụng để đốn dầu hoặc vật gõy chỏy trong màn, nờn trỏnh xa cỏc vật và nhưng nơi cú thể gõy bỏng và chỏy.
 - Cho HS liờn hệ.
3. Củng cố:
 - Khi sử dụng cỏc đồ dựng điện em cần làm gỡ?...
4. Dặn dũ: 
 - Hướng dẫn học ở nhà
- Trả lời: em phải quột, dọn giỳp bố mẹ
- Lắng nghe.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp.
+ Phải cận thận
- Nhận xột, bổ sung. 
- Liờn hệ
- Kể cỏ nhõn. Dao, kộo, đồ dễ vỡ
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ.
- Quan sỏt, đúng vai nhúm 4.
- Nhúm K, G đúng vai trước lớp.
- Nhận xột, bổ sung.
- Liờn hệ.
- Trả lời.
- Về làm bài trong VBT.
 Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012.
Học vần(T.127+128):
Bài 51: Ôn tập
I. Mục tiêu: 
Kiến thức:
- Đọc, viết đúng các vần có kết thúc bằng ng/nh. 
- Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. 
- Nghe hiểu truyện Quạvà Công.
2. Kỹ năng: 
 - Biết đọc, viết các vần, từ ngữ đã học.
 - Biết kể một đoạn truyện theo tranh: Quạvà Công.
3. Thái độ: Có ý thức học tập bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Bảng ôn trang 120 - SGK.	 
 - HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết: đình làng, hiền lành.
- Nhận xét, cho điểm.
- Cả lớp viết vào bảng con.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2.Phỏt triển bài:
Hoạt động1: Ôn tập: 
+ Các âm, vần đã học:
- Treo bảng ôn trong SGK - 120 lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc trong bảng ôn.
- Tiếp nối nhau đọc.
 - Gọi 2 HS lên bảng chỉ âm, vần do GV đọc.
- 2 HS thực hiện, cả lớp theo dõi.
+ Ghép chữ thành vần:
- Hướng dẫn: Lấy từng chữ ở hàng dọc ghép với từng chữ ở hàng ngang. 
- Yêu cầu HS ghép tiếng.
- Gọi HS đọc các tiếng ghép được theo thứ tự hàng ngang.
- Chỉ bảng không theo thứ tự để HS đọc các tiếng vừa ghép được.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- Theo dõi.
- Thực hiện y/c của GV.
- Tiếp nối nhau đọc.
- Đọc cá nhân.
 Hoạt động2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Tổ chức cho HS đọc theo hình thức cá nhân, nhóm, lớp.
- Thực hiện theo hướng dẫn.
Hoạt động3. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Cho HS tập viết.
- Theo dõi.
- Tập viết vào bảng con.
- Theo dõi, chỉnh sửa chữ viết cho h/s .
Tiết 2:
 Hoạt động4. Ôn lại bài tiết 1:
 - Yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng lớp.
 +. Đọc câu ứng dụng:
 - Hướng dẫn HS xem tranh SGK.
 - Giới thiệu câu ứng dụng.
 - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Đọc bài trong SGK:
 - Yêu cầu HS mở SGK đọc bài.
 Hoạt động5. Kể chuyện:Quạ và Công.
 - Cho HS quan sát tranh minh họa SGK, giới thiệu.
 - Kể toàn bộ câu chuyện lần 1.
 - Kể chuyện lần 2 theo tranh minh họa và hỏi nội dung từng tranh.
 - Tổ chức cho HS kể chuyện theo tranh.
 - Nhận xét, cho điểm.
 - Gọi HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện.
 - Nhận xét, cho điểm.
 - Gợi ý cho HS nêu ý nghĩa câu chuyện 
- Liên hệ
 Hoạt động6: Viết bài vào vở:
 - Hướng dẫn.
 - Yêu cầu HS tập viết. Theo dõi, giúp đỡ.
 4. Củng cố: 
 - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng.
 - Nhận xét giờ học.
 5. Dặn dò : 
 - Dặn HS về nhà đọc lại bài trong SGK, kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc, cả lớp đọc.
- Quan sát.
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- 2 HS đọc, cả lớp đọc.
- Quan sát.
- Nghe kể.
- Nghe kể - trả lời câu hỏi.
- Kể trong nhóm, thi kể trước lớp.
T1: Quạ vẽ cho cụng trước.
T2: Vẽ xong, cụng cũn xũe đuụi cho khụ.
T3:Cụng khuyờn mói
T4: Cả bộ lụng quạ trở nờn đen..
- Nhận xét .
- 1 HS khá thực hiện.
- Trả lời:Vôi vàng, hấp tấp và tham lam thì không làm được việc gì.
- Cho HS liên hệ
- Theo dõi.
- Tập viết vào vở.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Nghe, thực hiện.
Thể dục (T.14):
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
trò chơi vận động.
 I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
 - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. 
 - Bước đầu biết cách chơi: Chạy tiếp sức.
 2. Kĩ năng:
 - Thực hiện dược các động tác ở mức độ tương đối chính xác.
 - Tham gia chơi đợc trò chơi.
 3. Thái độ:
 Có tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật.
 II. Đồ dùng dạy - học:
 GV: 1 còi, 2 lá cờ, vẽ sân cho trò chơi.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu:
a) Nhận lớp:
- Điểm danh
 x x x x
- Phổ biến nội dung bài học.
 x x x x
b) Khởi động.
- Cho HS đứng vỗ tay và hát.
- Cả lớp hát.
- Giậm chân tại chỗ theo đúng nhịp
- Cả lớp thực hiện theo yêu cầu
- Trò chơi: "Diệt con vật có hại"
- Cả lớp chơi ( cán sự điều khiển)
2. Phần cơ bản:
+ Ôn phối hợp.
- Cả lớp thực hiện đồng loạt.
- Cho HS thực hiện 2 lần, 2 x 4 nhịp
(GV hô nhịp)
N1: Đứng đưa hai tay ra trước, thẳng hướng
.
N2: Đưa hai tay dang ngang
N3: Đứng đưa hai tay lên cao , chếch chữ V
N4: Về TTCB.
+ Ôn phối hợp.
- Cho học sinh thực hiện như phần a
N1: Đứng đưa chân trái ra trước hai tay chống hông.
N2: Đứng hai tay chống hông.
N3: Đứng đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông. N4: Về TTCB.
+ Trò chơi "Chạy tiếp sức".
- Nêu tên trò chơi, tập hợp theo đội hình trò chơi, giải thích luật chơi.
- Hai tổ chơi thử 1 lần,sau đó chơi chính thức 3 lần.
3. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh: Đi đường theo nhịp hát.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Nhận xét giờ học (Khen, nhắc nhở và giao bài về nhà)
Thủ công( T.14): 
Gấp các đoạn thẳng cách đều
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
 2. Kĩ năng:
 - Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng.
 - Rèn đôi bàn tay khéo léo cho HS.
 3. Thái độ: Yêu thích sản phẩm của mình.
 II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: + Mẫu gấp các nếp gấp cách đều.Quy trình các nếp gấp 
 - HS: Giấy mầu kẻ ô và giấy ô li.
 III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- KT sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học.
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2.Phỏt triển bài:
 Hoạt động1: Quan sát mẫu:
- Cho HS quan sát mẫu gấp các nếp gấp cách đều và nhận xét.
- Quan sát nêu nhận xét.
+ Em có nhận xét gì về các nếp gấp trong hình mẫu? 
- Kết luận: Các nếp gấp cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
+ Các nếp gấp cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau.
- Lắng nghe.
Hoạt động2:. Hướng dẫn cách gấp:
- Làm mẫu, giải thích cách gấp từng nếp gấp.
- Theo dõi, lắng nghe
Hoạt động3. Thực hành:
- Nhắc lại cách gấp.
- Lắng nghe.
- Cho HS gấp các nếp gấp có khoảng cách 2 ô.
- Cho HS thực hiện gấp từng nếp.
- Thực hành gấp trên giấy nháp.
- Theo dõi và giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Chấm một số bài, nhận xét.
4. Nhận xét:
- Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ năng gấp và đánh giá sản phẩm của học sinh.
- Lắng nghe.
5. Dặn dò:
 - Chuẩn bị cho bài học sau: Giấy nháp, giấy màu, hồ dán và một sợi len.
- Nghe, ghi nhớ.
Sinh hoạt (T.14):
nhận xét trong tuần 14
I- Mục đích yêu cầu:
 - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần
 - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
 - Nắm được kế hoạch tuần 15
II- Lên lớp:
 1. Nhận xét chung:
 - Nền nếp: Thực hiện tốt các nội quy của trường, của lớp đã đề ra.
 - Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, biết vâng lời thầy cô, hòa nhã với bạn bè.
 - Học tập:
 + Đi học tương đối đều, đúng giờ.
 + Nhiều em có tiến bộ trong học tập, học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp tương đối tốt.
 + Trong giờ học khá sôi nổi, mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài.
 + Tích cực, tự giác tham gia vào các hoạt động học tập.
 - Vệ sinh: 
 + Vệ sinh lớp và khu vực phân công sạch sẽ.
 + Vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ.
 - Tuyên dương: Diện, Nguyờn.
 - Phê bình: Hưng, Duyờn chưa cú cố gắng trong học tập.
 2. Phương hướng tuần tới:
 - Thực hiện chương trình tuần 15.
 - Tiếp tục thi đua lấy thành tích chào mừng ngày 22 / 12.
 - Ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra cuối học kì 1.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 14.doc