Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 22

Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 22

I.Yờu cầu:

 1.Kiến thức:

 -Đọc được các vần , các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

 -Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90

 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Ngỗng và tép

 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần , từ đó học thành thạo

 3.Thái độ: Giỏo dục HS biết sống tốt bụng, vỡ người khác sẽ được đền đáp.

 *Ghi chỳ: HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh

II.Chuẩn bị :

-Tranh cỏ mố , cỏ chộp , bảng ụn .

-Tranh minh hoạluyện núi : Ngỗng và tộp

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 21 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 822Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22
-------b&a------
Thứ hai ngày 24 thỏng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT Bài : ễn tập
I.Yờu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được cỏc vần , cỏc từ ngữ ,cõu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
 -Viết được cỏc vần,cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90
 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Ngỗng và tộp
 2.Kĩ năng: Rốn cho HS cú kĩ năng đọc viết cỏc vần , từ đó học thành thạo
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS biết sống tốt bụng, vỡ người khỏc sẽ được đền đỏp.......
 *Ghi chỳ: HS khỏ giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II.Chuẩn bị : 
-Tranh cỏ mố , cỏ chộp , bảng ụn .
-Tranh minh hoạluyện núi : Ngỗng và tộp
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : giàn mướp , tấm liếp , nườm nượp
Gọi đọc cõu ứng dụng tỡm tiếng cú chứa vần iờp, ươp
GV nhận xột chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nờu vần đó học GV ghi bảng.
Gọi nờu õm cụ ghi bảng.
Gọi học sinh ghộp, GV chỉ bảng lớp.
p
a
ap
õ
õp
ă
ăp
o
op
ụ
ụp
ơ
ơp
u
up
i
ip
iờ
iờp
ươ
ươp
e
ep
ờ
ờp
Gọi đọc cỏc vần đó ghộp.
GV ghi từ ứng dụng lờn bảng.
Gọi đọc từ ứng dụng 
GV theo dừi nhận xột
Gọi học sinh đọc cỏc từ khụng thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa , giải thớch
Hướng dẫn viết từ :đún tiếp , ấp trứng
GV nhận xột viết bảng con .
3.Củng cố tiết 1: Đọc bài.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dừi nhận xột.
Luyện cõu : GT tranh rỳt cõu ghi bảng.
Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm
Gọi đỏnh vần tiếng cú vần mới ụn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn cõu.
GV nhận xột và sửa sai.
Kể chuyện theo tranh vẽ: “Ngỗng và tộp".
GV dựng tranh gợi ý cõu hỏi giỳp học sinh dựa vào cõu hỏi để kể lại chuyện "Ngỗng và tộp". .
Kể diễn cảm kốm theo tranh minh hoạ:
Nờu cõu hỏi gị ý từng tranh.
T1: Một hụm nhà nọ cú khỏch ....để lại một con nuụi cũng được.
T2: Vợ chồng ngỗng đang ăn ở ngoài sõn .... đụi ngỗng biết quý tỡnh cảm vợ chồng .
T3: Sỏng hụm sau , ụng khỏch dậy thật sớm ... tộp đói khỏch mà khụng giết ngỗng nữa.
T4: Vợ chồng ngỗng thoỏt chết, từ đú ngỗng khụng bao giờ ăn thịt tộp.
Qua cõu chuyện em rỳt ra được bài học gỡ?
4.Củng cố dặn dũ: Học bài cũ 
xem bài ở nhà.Xem trước bài oa, oe
Lớp viết bảng con
1 em
Học sinh nờu : ap , ip , up , ăp, ep, ơp ...., 
Nối tiếp ghộp tiếng 
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
Đọc cỏ nhõn , nhom , lớp
Nghỉ giữa tiết
Đọc thầm tỡm tiếng chứa vần ở bảng ụn
Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhúm , lớp
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm.
CN 6 em, nhúm.
CN 2 em.
Toàn lớp viết bảng con
CN 6 em, đồng thanh.
CN , đỏnh vần, đọc trơn tiếng.
Nhúm, lớp
Những hs yếu: 
Đọc trơn cõu, cỏ nhõn 7 em, ĐT.
Nghỉ giữa tiết
Quan sỏt từng tranh , lắng nghe và trả lời cõu hỏi theo tranh theo nhĩm 4
Kể chuyện trong nhúm 4 ( 5 phỳt)
Đại diện cỏc nhúm thi kể trước lớp theo nội dung từng tranh
Nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
Thi kể toàn chuyện trước lớp
Cõu chuyện ca ngợi tỡnh cảm vợ chồng biết hy sinh vỡ nhau
2 em nhắc lại ý nghĩa cõu chuyện
Thực hiện ở nhà
Đạo đức
Em và các bạn ( tiết 2)
I. Mục tiờu :
- Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bố.
- Biết cần phải đoàn kết thõn ỏi, giỳp đỡ bạn bố trong học tập và trong vui chơi.
- Bước đầu biết vỡ sao cần phải cư xử tốt với bạn bố trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết, thõn ỏi với bạn bố xung quanh.
* GDKNS:
-Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bố.
-Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với bạn bố.
-Kĩ năng thể hiện sự cảm thụng với bạn bố.
-Kĩ năng phờ phỏn, đỏnh giỏ những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bố.
II. Chuẩn bị :
1. GV: VBT ĐĐ, vật dụng phục phụ tiểu phẩm. 
2. HS : vở BTĐĐ
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1’
5’
7’
10’
1 . Khởi động Hỏt
2 . Bài cũ : Em và cỏc bạn ( T1) 
- Em cần làm gỡ để luụn cư xử tất với bạn bố ?
- Với bạn bố của mỡnh, em cần trỏnh những việc gỡ ?
- Nhận xột bài cũ
3 . Bài mới 
- Tiết này cỏc em tiếp tục học bài : Em và cỏc bạn 
a. Hoạt động 1 : HS tự liờn hệ. 
- GV yờu cầu HS tự liờn hệ về việc mỡnh đó cư xử với bạn như thế nào ?
* Bạn của em tờn gỡ ?
* Tỡnh huống nào đó xảy ra khi đú?
* Em đó làm gỡ với bạn ?
* Tại sao em lại làm như vậy ?
* Kết quả như thế nào ?
- GV nhận xột khen ngợi những HS đó cú những hành vi tất với bạn của mỡnh, và nhắc nhở những HS chưa đối xử tốt với bạn mỡnh.
b. Hoạt động 2 : Thảo luận. 
- GV yờu cầu HS thảo luận nội dung cỏc tranh và cho biết nội dung từng tranh.
* Trong tranh cỏc bạn đang làm gỡ?
* Việc làm đú cú lợi hay cú hại ? Vỡ sao ?
* Vậy theo em, em sẽ học tập bạn nào ? và khụng học tập bạn nào? Vỡ sao?
- GV nhận xột – tuyờn dương.
HS quan sỏt – thảo luận
HS trỡnh bày
HS thảo luận – trỡnh bày
HS tự liờn hệ về việc mỡnh đó cư xử với bạn như thế nào 
HS thảo luận – trỡnh bày.
8’
1’
c. Hoạt động 3 : Vẽ tranh. 
- GV yờu cầu HS vẽ cho mỡnh 1 bức tranh về việc làm của mỡnh về cỏch cư xử tốt với bạn mỡnh, dự định làm hay một việc làm cần thiết thực.
- GV cho HS trỡnh bày bức tranh của mỡnh cho cả lớp nghe.
- GV nhận xột.
5. Tổng kết – dặn dũ : 
- Chuẩn bị : Đi bộ đỳng quy định.
- Nhận xột tiết học .
HS vẽ bài vào vở.
HS trỡnh bày
Thứ ba ngày25 thỏng 1 năm 2011
Toán
Tiết 84: giảI toán có lời văn
I. Mục tiêu: 
- Hiểu đề toán: Chogì? Hỏi gì?
- Biết bài toán giải gồm: Câu lời giải, phép tính, đáp số.
* HS khá, giỏi làm thêm bài 4.
II. Các hoạt động dạy học: 
HĐcủa Thầy
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi: Đặt tính rồi tính: 17 – 3; 13 + 5
- GV nhận xét, ghi điểm. 
HĐ1: Giới thiệu bài toán có lời văn.
- GV yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
- GV HDHS Quan sát tranh và hỏi:
- Bạn đội mũ đang làm gì?
- Thế còn 3 bạn kia?
- Vậy lúc đầu có mấy người?
- Về sau có thêm mấy người
- Như vậy các em có thể viết số thích hợp vào chỗ chấm cho bài tập 1 để được bài toán chưa? 
HĐ2: Luyện tập.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
Bài toán này là bài toán có lời văn.
- Bài toán này cho biết gì?
- Bài toán có câu hỏi như thế nào?
Như vậy bài toán có lời văn bao giờ cũng gắn với các số ( chỉ bảng) gắn với các thông tin mà đề bài cho biết câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán. 
GV:Tương tự như bài tập 1 các em hãy quan sát và thông tin mà đề bài cho biết
( Có... con thỏ, có thêm ... con thỏ chạy tới) 
 Bài 3: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
- Các em quan sát tranh vẽ và đọc bài toán cho cô biết: Bài này còn thiếu gì?
- GV nhận xét.
Lưu ý: Các câu hỏi phải có:
+ Từ hỏi đầu câu
+Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ “tất cả”
+Viết dấu “?” ở cuối câu hỏi.
- HS làm và chữa bài.
* Dành cho HS khá, giỏi:
Bài 4: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán.
- GVHD HS chú ý quan sát thật kỹ tranh vẽ và đọc thầm bài toán xem bài toán cho gì. Từ đó mà viết vào chỗ chấm cho chính xác.
C. Củng cố, dặn dò: 
- Bài toán thường có những gì?
- GV nhận xét tiết học.
HĐ của Trò
- HS làm trên bảng. Cả lớp làm vào bảng con.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS quan sát tranh và suy nghĩ trả lời.
- Đang đứng giơ tay chào.
- Đang đi tới chỗ bạn đội mũ.
- Lúc đầu có 1 người.
- Về sau có thêm 3 người.
- HS chú ý lắng nghe. HS làm bài, 1 HS lên bảng viết.
- Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa.
- Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn.
- HS chú ý lắng nghe và nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu của bài tập. HS làm bài vào vở và lên bảng chữa bài.
Bài toán: Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?
- HS nêu yêu cầu.
- Còn thiếu câu hỏi.
- HS tự trả lời câu hỏi.
(HS1: Hỏi có tất cả mấy con gà?
HS2: Hỏi cả gà mẹ và gà con có bao nhiêu con?
HS3: Hỏi có bao nhiêu con gà tất cả?) 
- HS nêu yêu cầu: Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán .
- HS làm bài, chữa bài.
Có 4 con chim đậu trên cành, có thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim?
- Bài toán thường có các số và câu hỏi.
- Về nhà xem bài sau.
TIẾNG VIỆT: OA – OE
I.Yờu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:oa,oe, hoạ sĩ, mỳa xoố, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết đượcooa, oe, hoạ sĩ, mỳa xoố
 -Luyện núi 2- 4 cõu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất
 2.Kĩ năng: Rốn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ cú chứa vần oa, oe
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu : sỏch giỏo khoa
Tranh: hoạ sĩ , mỳa xoố , chim chớch choố, hoa ban , cõu ứng dụng . 
Bộ ghộp chữ học vần
III.Đồ dựng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: ấp trứng , đún tiếp , đầy ắp .
1 em đọc cõu ứng dụng , tỡm tiếng cú chứa vần iờp , ươp trong cõu.
Nhận xột ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần oa:
a)Nhận diện vần:
-Phỏt õm : oa
Ghộp vần oa
-Phõn tớch vần oa?
-So sỏnh vần oa với vần on?
b)Đỏnh vần:
 o - a - oa
Chỉnh sửa
Ghộp thờm õm h thanh nặng vào vần oa để tạo tiếng mới.
Phõn tớch tiếng hoạ?
Đỏnh vần: hờ - oa - hoa - nặng - hoạ
Giới thiệu tranh hoạ sĩ
Đọc từ :hoạ sĩ
Đọc toàn phần
*Vần oe:
Thay õm a bằng e giữ nguyờn õm đầu o
Phõn tớch vần oe?
So sỏnh vần oe với vần oa?
Đỏnh vần: o- e - oe
 xờ - oe - xoe - huyền - xoố
 mỳa xoố
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cỏch viết
Nhận xột , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cỏch viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lờn bảng
Gạch chõn 
Chỉnh sửa
Giải thớch từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ụn ở tiết 1
Lần kượt đọc õm , tiếng , từ khoỏ 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc cõu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ?
Đọc cõu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tỡm tiếng cú chứa vần oa, oe?
Khi đọc hết mỗi dũng thơ cần chỳ ý điều gỡ?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Theo dừi giỳp đỡ HS viết cũn chậm .
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xột sửa sai
c)Luyện núi: 
Đọc tờn bài luyện núi hụm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ cỏc bạn đang làm gỡ?
Tập thể dục mang lại cho chỳng ta điều gỡ?
Người khoẻ mạnh và người ốm yếu ai hạnh phỳc hơn? Vỡ sao?
Để cú sức khoẻ tốt chỳng ta phải làm như thế nào?
IV. Củng cố dặn dũ:
Hụm nay họ ... óng).
 Đáp số: 9 quả bóng.
- HS làm và chữa bài.
Tóm tắt Bài giải
Có: 5 bạn nam Số bạn của tổ em có tất cả là:
Có: 5 bạn nữ 5 + 5 = 10(bạn)
Có tất cả: ...bạn? Đáp sô: 10bạn 
- HS làm và chữa bài.
- HS theo dõi và nắm cách làm bài mẫu: Lấy số đo cộng với số đo được kết quả là bao nhiêu thì viết, sau đó viết đơn vị đo ở bên phải kết quả.
- 2 Tổ thi làm đúng và nhanh.
a) 2cm + 3cm = 5cm b) 6cm - 2cm = 4cm
 7cm + 1cm = 8cm 5cm - 3cm = 2cm
 8cm + 2cm = 10cm 9cm - 4cm = 5cm
 14cm + 5cm = 19cm 17cm – 7cm = 10cm
- HS dựa vào bài toán ghi tóm tắt để nêu bài toán: Nhà An có 2 con gà trống và 5 con gà mái. Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà?
- HS lên bảng trình bày bài giải.
Bài giải
Nhà An có tất cả số con gà là:
5 + 2 = 7(con gà)
 Đáp số: 7 con gà.
- Về nhà xem bài sau.
TIếNG VIệT BÀI 94: OANG - OĂNG
I . Mục đớch yờu cầu:
 + HS đọc và viết được: oang , oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
 + HS cú kỹ năng đọc trơn từ, đoạn thơ ứng dụng trong bài; Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: ỏo choàng, ỏo len, ỏo sơ mi.
 +HS chăm chỉ, tớch cực luyện đọc, viết.
 II. Đồ dựng dạy học:
 Bộ chữ học vần, chiếc ỏo len, tranh minh họa (SGK)
 III. Cỏc hoạt động dạy- học:
 1/ KTBC:
 Cho hs đọc bài: oan – oăn.
 GV đọc cho hs viết: giàn khoan, túc xoăn, liờn hoan, xoắn thừng.
Nhận xột.
2/Dạy bài mới: oang – oăng.
 TIẾT 1:
a/ Dạy vần:
+ Vần oang:
 GV nờu cấu tạo vần, hdhs ghộp vần và luyện đọc: oang
 hoang
 vỡ hoang
 Chỉnh sửa phỏt õm cho hs.
 GV đọc mẫu, giảng từ.
-Chi bảng cho hs đọc lại.
+Vần oăng: quy trỡnh tương tự:
 oăng
 hoẵng
 con hoẵng 
Cho hs quan sỏt ảnh chụp con hoẵng.HD so sỏnh vần oang và oăng
-Y/c đọc lại bài khúa.
b/ HD đọc từ ứng dụng:
GV viết từ, y/c hs gạch chõn vần mới học.
HD hs luyện đọc từ:
 ỏo choàng liến thoắng
 oang oang dài ngoẵng
 GV đọc mẫu, giảng từ:	
-Liến thoắng:núi nhanh luụn miệng.
c/ HD viết:
GV viết mẫu, nờu quy trỡnh viết:
HD hs viết vào bảng con.
Nhận xột, sửa sai.
d/ Củng cố bài tiết 1:
Chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
 TIẾT 2:
a/ Luyện đọc:
-Cho hs luyện đọc bài trong SGK.
HD cỏc tổ thi đua đọc trơn.
 Nhận xột, tuyờn dương.
-HD đọc đoạn thơ ứng dụng:
GV viết lờn bảng, cho hs tỡm tiếng cú vần mới.
HD hs luyện đọc trơn:
 Cụ dạy em tập viết
 Giú đưa thoảng hương nhài
 Nắng ghộ vào cửa lớp
 Xem chỳng em học bài.
 GV đọc mẫu, y/c hs đọc lại.
b/ Luyện viết:
HD hs viết bài vào vởTV ( Uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs)
Chấm bài, nhận xột.
c/ Luyện núi:
HD hs quan sỏt tranh và đọc tờn chủ đề.
GV gợi ý giỳp hs núi đủ cõu:
-Chỉ và núi tờn cỏc loại ỏo trong tranh.
-Hóy núi xem bạn em đang mặc ỏo gỡ?
GV cho hs quan sỏt chiếc ỏo len cụ mang đến lớp.
-Mỗi loại ỏo trờn mặc vào lỳc thời tiết như thế nào?
*GV lờn hệ, gdhs.
3/ Củng cố- dặn dũ:
-Cho hs đọc lại bài trong SGK
-HD hs tỡm thờm tiếng, từ cú vần mới học.
-Nhận xột tiết học, dặn hs chuẩn bị bài: oanh –oach.
HS nờu cấu tạo, ghộp vần, tiếng, từ và luyện đọc: ( cn- nhúm- đt)
HS đọc lại bài khúa ( cn- đt)
HS ghộp và luyện đọc (cn- đt)
Quan sỏt tranh,tỡm hiểu.
So sỏnh vần oang và oăng
 oa
 ng
 oă 
HS đọc lại bài: (cn-đt)
đọc thầm từ ứng dụng,gạch chõn vần mới.
Luyện đọc từ : (cn- tổ- đt)
Theo dừi quy trỡnh viết.
Tập viết vào bảng con:
 oang oăng 
 vỡ hoang con hoẵng.
HS đọc bài(cn- đt)
Luyện đọc trong SGK.
Cỏc tổ thi đua đọc trơn .
HS đọc thầm bài ứng dụng, tỡm tiếng chứa vần mới.
Luyện đọc ( cn- nối tiếp-đt)
5-6 em đọc lại đoạn thơ.
HS luyện viết bài vào vở TV:
 oang 
 oăng
 vỡ hoang
 con hoẵng
HS quan sỏt tranh, đọc tờn chủ đề:
 Áo choàng , ỏo len , ỏo sơ mi.
-HS luyện núi trong nhúm
-Chỉ vào ỏo bạn và núi đú là loại ỏo gỡ.
Quan sỏt ỏo len, tỡm hiểu.
Đọc bài trong SGK ( cn-đt)
HS tự tỡm tiếng, từ và viết vào bảng con.
Thủ cụng : CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHè, THƯỚC KẺ, KẫO
I. Mục tiờu:	
 1.Kiến thức:- Giỳp HS biết cỏch sử dụng bỳt chỡ, thước kẻ, kộo.
 Sử dỳng được bỳt chỡ, thước kẹ, kộo
 2.Kĩ năng: Rốn cho HS nắm cỏch sử dụng chỡ, thước kẻ, kộo thành thạo
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS tớnh cẩn thận
II.Chuẩn bị:
-Bỳt chỡ, thước kẻ, kộo.-1 tờ giấy vở học sinh.
-Học sinh: Giấy nhỏp trắng, bỳt chỡ, vở thủ cụng, kộo.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yờu cầu giỏo viờn dặn trong tiết trước.
Nhận xột chung về việc chuẩn bị của học sinh.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Giỏo viờn giới thiệu cỏc dụng cụ thủ cụng:
Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt từng dụng cụ: bỳt chỡ, thước kẻ, kộo một cỏch thụng thả.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hành:
Giỏo viờn hướng dẫn cỏch sử dụng bỳt chỡ.
Bỳt chỡ gồm 2 bộ phận: thõn bỳt chỡ và ruột bỳt chỡ. Để sử dụng người ta vút nhọn đầu bỳt chỡ bằng dao hoặc bằng cỏi gọt bỳt.
Khi sử dụng: Cầm bỳt chỡ ở tay phải, cỏc ngún tay cỏi, tay trỏ và ngún giữa giữ thõn bỳt, cỏc ngún cũn lại ở dưới thõn bỳt làm điểm tựa đặt trờn bàm khi viết, vẽ, kẻ. Khoảng cỏch giữa tay cầm và đầu nhọn của bỳt khoảng 3 cm.
Khi sử dụng bỳt để kẻ, vẽ, viết ta đưa đầu nhọn của bỳt chỡ lờn tờ giấy và di chuyển nhẹ trờn giấy theo ý muốn.
Giỏo viờn hướng dẫn cỏch sử dụng thước kẻ.
Thước kẻ cú nhiều loại làm bằng gỗ hoặc nhựa.
Khi sử dụng tay trỏi cầm thước, tay phải cầm bỳt. Muốn kẻ 1 đường thẳng ta đặt trước trờn giấy, đưa bỳt chỡ dựa theo cạnh của thước, di chuyển đầu bỳt chỡ từ trỏi sang phải nhẹ nhàng khụng ấn đầu bỳt.
Giỏo viờn hướng dẫn cỏch sử dụng kộo
Kộo gồm bộ phận lưỡi và cỏn, lưỡi kộo sắc được làm bằng sắt, cỏn cầm cú hai vũng.
Khi sử dụng, tay phải cầm kộo, ngún cỏi cho vào vũng thứ nhất, ngún giữa cho vào vũng thứ hai, ngún trỏ ụm lấy phần trờn của cỏn kộo vũng thứ hai.
Khi cắt, tay trỏi cầm tờ giấy, tay phải cầm kộo, ngún cỏi và ngún trỏ của tay trỏi đặt trờn mặt giấy, tay phải mở rộng lưỡi kộo. Đưa lưỡi kộo sỏt vào đường muốn cắt, bấm kộo từ từ theo đường cắt.
Học sinh thực hành:
Yờu cầu: Kẻ đường thẳng, cắt theo đường thẳng.
Giỏo viờn quan sỏt uốn nắn giỳp cỏc em yếu hoàn thành nhiệm vụ của mỡnh. Giữ an toàn khi sử dụng kộo.
3.Củng cố: 
4.Nhận xột, dặn dũ:
Nhận xột, tuyờn dương cỏc em cắt đẹp và thẳng..
Chuẩn bị bài học sau: mang theo bỳt chỡ, thước kẻ, kộo, giấy vở cú kẻ ụ li.
Nhận xột giờ học
Học sinh mang dụng cụ để trờn bàn cho giỏo viờn kểm tra.
Vài HS nờu lại
Học sinh quan sỏt theo hướng dẫn của giỏo viờn.
Học sinh quan sỏt và lắng nghe.
Học sinh quan sỏt và lắng nghe.
Học sinh quan sỏt và lắng nghe.
Học sinh thực hành kẻ đường thẳng và cắt theo đường thẳng đú.
Học sinh nhắc lại cỏch sử dụng bỳt chỡ, thước kẻ, kộo.
Thực hiện kẻ ở nhà thành thạo
Thứ bảy ngày 29 thỏng 1 năm 2011
NGHỈ TẾT TỪ NGÀY 29/1/2011 ĐẾN HẾT NGÀY 7/2/2011
TUẦN 23
-------b&a------
Thứ ba ngày 8 thỏng1 năm 2011
Tiếng Việt
Bài 95: oanh - oach.
I. Mục tiêu: 
- Đọc và viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.
- Viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II) Đồ dùng:
 Giáo viên : Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV. 
 Học sinh : Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: 
 - HS đọc SGK bài 94.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
2) Dạy vần:
Vần oanh:
a) Nhận diện vần :
-Vần oanh được tạo nên bởi mấy âm ?
b)Đánh vần: o-a-nhờ-oanh.
-Thêm âm gì vào vần oanh để có tiếng doanh?
 -Phân tích tiếng doanh
ĐV: dờ-oanh-doanh.
Giới thiệu doanh trại và ghi:doanh trại
Chỉnh sửa phát âm cho HS.
Vần oach:
(Quy trình tương tự vần oanh)
 -So sánh oanh và oach?
Giải lao
c)Đọc từ ứng dụng:
 Khoanh tay kế hoạch
 Mới toanh loạch xoạch
-Giải thích.
-Đọc mẫu.
d)HD viết: 
GV viết mẫu,HDQT viết:
 Trò chơi
GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
Tiết 2
3) Luyện tập:
a)Luyện đọc :
GV cho HS luyện đọc lại bài tiết 1
-Quan sát,nhận xét tranh 3 vẽ gì?
-Đọcthầm đoạn thơ ứng dụng,tìm tiếng mới?
-Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng .
-Luyện đọc bài trong SGK
Chỉnh sửa phát âm.
b)Luyện nói: 
- GV yêu cầu HSQS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Em thấy cảnh gì ở tranh?
- Trong cảnh đó em thấy những gì?
- Có ai ở trong tranh? Họ đang làm gì?
-Liên hệ với việc em làm kế hoạch nhỏ ở trường
c)Luyện viết + Làm BT
-HDHS viết bài vào vở Tập viết bài 95.
-Chấm bài và nhận xét.
C-Củng cố,dặn dò:
-Trò chơi:Tìm tiếng có vần oanh,oach?
-Khen ngợi HS,tổng kết tiết học.
-Dặn:Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
- 2-3HS đọc SGK bài 94.
-Mở SGK.Lấy đồ dùng học TV để 
trước mặt.
-Đọc trơn: oanh .
-3 âm:o , a và nh . Cài vần:oanh
-ĐV: o-a-nhờ-oanh . 
-Thêm chữ d vào trước vần oanh. 
-Cài tiếng: doanh
-d đứng trước,oanh đứng sau.
 -Đánh vần: dờ-oanh-doanh
Cài từ doanh trại.
-Đọc trơn (CN-N-ĐT) 
-ĐV+ĐT:oanh,doanh,doanh trại.
 -Giống :bắt đầu bằng oa
-Khác:oanh kết thúc bằng nh
 oach kết thúc bằng ch.
-Tìm tiếng có vần mới trong từ ứng dụng và gạch chân.
-Đánh vần và đọc trơn từ ứng dụng : 
 Cá nhân,nhóm,lớp.
 - Đọc trơn tiếng,từ (CN-N-ĐT)
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Viết bảng con,nhận xét,chữa lỗi.
- HS thi tìm tiếng trong thực tế có:oanh,oach.
-HS luyện đọc lại bài tiết 1
-Chúng em thu gom giấy vụn,...
-Đọc câu ứng dụng .Tìm tiếng mới: hoạch.
HS luyện đọc toàn bài trong SGK(CN).
-Đọc chủ đề luyện nói:Nhà máy,cửa hàng,doanh trại.
- HSQS tranh vào luyện nói theo tranh
- HS tự trả lời 
-HS tự liên hệ với việc em làm kế hoạch nhỏ ở trường
-Viết vào vở Tập viết.
 oanh,oach,doanh trại,thu hoạch.
-Làm BT(Nếu còn thời gian)
-Chơi trò chơi 2 nhóm thi tiếp sức.
Đạo đức đI bộ đúng quy định ( tiết 1)
mục tiêu:
Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quyđịnhư
Thực hiện đI bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
* GDKNS: -Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
-Kĩ năng phờ phỏn, đỏnh giỏ những hành vi đi bộ khụng đỳng quy định
b- đồ ding dạy học:- Các tờ bìa vẽ hoặc ghi tín hiệu đèn và các phương tiện giao thông
 - Tranh đi bộ đúng quy định
c- các hoạt động dạy học chủ yếu:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN22.doc