Bài 30 UA - ƯA
I- Mục tiêu:
Sau bài học Hs có thể:
-Đọc được :ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa
II- Đồ dùng dạy học:
*GV : - Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ
- Tranh minh hoạ
*HS : - Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ
-BC, VTV
Thứ 2 ngày 4 tháng 10 năm 2010 Học vần:Tiết 65,66 Bài 30 UA - ƯA I- Mục tiêu: Sau bài học Hs có thể: -Đọc được :ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa II- Đồ dùng dạy học: *GV : - Sách tiếng việt 1 tập 1 - Bộ ghép chữ - Tranh minh hoạ *HS : - Sách tiếng việt 1 tập 1 - Bộ ghép chữ -BC, VTV III- Các hoạt động dạy học: Giáo viên A.Ổn định: B. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc. - Đọc từ và câu ứng dụng. - Nêu Nx sau KT. C. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp). 2. Dạy học vần: ua a. Nhận diện chữ: - Ghi bảng vần ua. - Vần ua được tạo nên bởi những âm nào ? - Hãy phân tích vần ua ? - Hãy so sánh vần ua với ia ? b. Đánh vần: + Vần: - Y/c Hs phát âm lại vần ua. - Vần ua đánh vần NTN ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Y/c đọc. - Y/c Hs tìm & gài vần ua. - Tìm tiếp chữ ghi âm c ghép bên trái vần ua. - Gv nhận xét, ghi bảng: cua. - Hãy phân tích tiếng cua ? - Hãy đánh vần tiếng cua ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Treo tranh cho Hs quan sát. - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: cua bể (gt). - CHo Hs đọc: ua, cua, của bẻ. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. ƯA: (Quy trình tương tự). a. Nhận diện vần: - Vần ưa được tạo nên bởi ư & a. - So sánh ua với ưa. Giống: Kết thúc = a. ¹: ưa bắt đầu = ư. b. đánh vần: + Vần: ư - a - ưa. + Tiếng & từ khoá: - Thêm âm ng & dấu (.) vào ưa để được: ngựa. - Đưa bức tranh và hỏi. - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Rút ra từ: Ngựa gỗ. - Đánh vần: (ngờ - ưa ngưa nặng ngựa ). c. Viết: - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Nghỉ giữa tiết d. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. - Gv giải thích 1 số từ, đọc mẫu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. đ. Củng cố: - Trò chơi: Tìm tiếng có vần. - NX chung giờ học. Học sinh - HS viết vào bảng con: tờ bìa, lá mía, vỉa hè. - 2 Hs đọc. - Hs đọc theo gv: ua, ưa. - Vần ua được tạo nên bởi ân u và a. - Vần ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau. - Giống: Cùng kết thúc bằng a. ¹: ua bắt đầu = u. - Hs đọc: ua. - u - a - ua. (Đánh vần: nhóm, Cn, lớp). - Đọc trơn. - Hs sử dụng bộ đồ dùng để ghép: ua, cua. Tiếng cua có âm c đứng trước, vần ua đứng sau. - Cờ - ua - cua. (Đánh vần: Cn, nhóm, lớp). - Hs quan sát & NX. - Tranh vẽ: cua bể. - 1 vài em. - Hs thực hiện theo y/c giáo viên - Hs đọc nhẩm. Đọc cả 2 sơ đồ Viết trên không. Viết bc Lớp trưởng điều khiển - 1 Hs tìm tiếng có vần & gạch chân. - Hs đọc CN, nhóm, lớp. - Các nhóm cử đại diện lên chơi. Tiết 2 Giáo viên 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1. - Gv Nx, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh. - Khi đọc câu này ta phải chú ý điều gì ? - Gv đọc mẫu câu ứng dụng. - Gv Nx, chỉnh sửa. b. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - HD & giao việc. - Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. - Nghỉ giải lao giữa tiết c. Luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa. - Hãy đọc tên bài luyện nói. - HD & giao việc. + Gợi ý: - Trong tranh vẽ gì ? - Tại sao con biết đây là buổi trưa ? - Giữa trưa là mấy giờ. - Buổi trưa người ta ở đâu, làm gì ? - Có nên ra nắng vào buổi trưa không ? - Nếu bạn ra nắng em sẽ nói gì ? -Nhận xét, bổ sung, tuyên dương D. Củng cố - dặn dò: Trò chơi: thi viét tiếng có vần ua, ưa. - Cho Hs đọc lại bài. - Nx chung giờ học. : - Đọc lại bài. - Xem trước bài 31. Học sinh - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - Hs quan sát tranh & Nx. - 1 bạn nhỉ cùng mẹ đi chợ. - 1 -> 3 Hs đọc. - Ngắt hơi ở các dấu phẩy. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - Hs viết trong vở theo HD. - Lớp trưởng điều khiển - 1 số em đọc. - Hs quan sát tranh thảo luận. Nhóm 2: Nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.Đại diện các nhóm lên luyện nói trước lớp - Hs chơi theo tổ. - 1 số em đọc nối tiếp trong SGK Toán Tiết 29: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: Sau bài học giúp học sinh: -Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. -BT: 1,2(dòng 1),3/48 II- Đồ dùng dạy học: *GV :- Tranh vẽ (BT 4,5) ; bảng phụ. *HS :- Hộp đồ dùng toán 1,bc III - Các hoạt động dạy - học: Giáo viên A.Ổn định: B.KTBC: Gọi 1HS lêøn bảng NX-sửa sai,ghi điểm. C.Bài mới: 1.GTB-ghi bảng 2.Luyện tập: Bài 1:HDHS viết các số thẳng cột với nhau Theo dõi hỗ trợ thêøm HD nhận xét-ghi điểm Bài 2: Viết số thích hợp vàoô trống: +1 HD lấy 1 2 Bài 3: - GV treo tranh lên bảng. - Bài toán này Yêu cầu ta phải làm gì ? - GVHD: Từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại. - GV nhận xét & sửa sai. D. Củng cố - dặn dò: .Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3 và 4 - Nhận xét chung giờ học. : - Làm BT (vở BT). CB:Phép cộng trong phạm vi 5. Học sinh 1Hs làm trên bảng ,lớp làm vào bảng con 2+2= ; 3+1= ;1+3= 1HS lêøn bảng làm ,lớp làm vào vở. 3 2 2 1 1 + 1 + 1 + 2 + 2 + 3 4 3 4 3 4 2HS lên bảng làm,lớp theo dõi ,nhận xét. - Tính 2 hs đọc,cả lớp lắng nghe. Đạo đức: TIẾT 8: GIA ĐÌNH EM (T2) I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Trẻ em có quyền có gia đình có cha mẹ 2. Kỹ năng: - Biết yêu quý gi đình của mình - Biết yêu thương và kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ. 3. Thái độ:-Luôn tỏ ra lễ phép với ông bà, cha mẹ *GDBVMT :Liên hệ : Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT II- Tài liệu và phương tiện: - Vở BT đạo đức 1 - Đồ dùng để hoá trang khi chơi đóng vai. - Bộ tranh về quyền có gia đình. III- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên A.Ổn định: B. Kiểm tra bài cũ: ? Gia đình em có những ai ? ? Em đã đối xử NTN đối với những người trong gia đình ? - Nêu NX sau KT. C. Dạy học bài mới: + Khởi động: Trò chơi đổi nhà. - GV phổ biến luật chơi và cách chơi. + Thảo luận: - GV hỏi những em không bị mất nhà lần nào ? - Em cảm thấy NTN khi luôn có một gia đình ? - Hỏi những em đã có lần bị mất nhà. - Em sẽ ra sao khi không có gia đình ? + Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ & những người trong gia dình luôn tre chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo. 1. Hoạt động 1: Tiểu phẩm " Chuyện của Bạn Long" + Các vai: Long, mẹ Long, Các bạn. + Nội dung: Mẹ Long chuyển bị đi làm dặn Long. Trời nắng ở nhà học bài & trông nhà cho mẹ. Long vâng lời và ở nhà học bài. Khi các bạn đế rủ đi đá bóng. Long đã lưỡng lự & đồng ý đi chơi với bạn. + Thảo luận: - Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long ? - Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời mẹ? - Nghỉ giải lao giữa tiết 2. Hoạt động 2: HS tự liên hệ. - Sống trong gia đình em được bố mẹ quan tâm NTN ? - Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng ? + GV khen những HS biết lễ phép, vâng lời chamẹ. Nhắc nhở cả lớp học tập các bạn. * Kết luận chung: - Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Cần cảm thông chia sẻ với những bạn thiệt thòi, không được sống cùng gia đình. - Trẻ em phải có bổn phận yêu quý gia đình. Kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà. -GDBVMT :Gia đình chỉ có 2 con gopd phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồngBVMT D. Củng cố - dặn dò: - NX chung giờ học. : - Thực hiện theo nội dung đã học. - Xem trước bài 8 Học sinh - 1 số em trả lời. - HS chơi cả lớp (GV làm quản trò). - HS trả lời theo ý hiểu. - HS nghe & ghi nhớ. - Cho 1 số HS thực hiện tiểu phẩm. - Cả lớp chú ý & NX. - Bạn Long chưa nghe lời mẹ. - Không đủ thời gian học & làm BT cô giáo giao, đã bóng có thể bị ốm. - Lớp trưởng điều khiển - HS trao đổi nhóm 2 - 1 số HS lên trình b#y trước lớp - HS nghe & ghi nhớ - HS nghe & ghi nhớ Thứ 3 ngày 5 tháng 10 năm 2010 Thể dục: Tiết 8: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học. - Học đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc, làm quen với TTCB. - Trò chơi " Qua đường lội". 2. Kỹ năng: - Biết thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng. - Biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, có ý thức tập thể dục buổi sáng. II- Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường, dọc vệ sinh nơi tập - Kẻ sân cho trò chơi, chuẩn bị 1 còi. III- Các hoạt động cơ bản: Nội dung A- Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: - KT cơ sở vật chất. - Điểm danh - Phổ bién mục tiêu bài học. 2. khởi động: - Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 - 2 - Trò chơi: "Diệt các con vật có hại" B. Phần cơ bản: 1. Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay trái, quay phải. 2. ễn dồn hàng, dàn hàng. + Học tư thế cơ bản + Đứng đưa hai tay ra trước 3. Ôn trò chơi "Qua đường lội" C. Phần kết thúc: - Hồi tĩnh: Vỗ tay & hát. - Hệ thống & NX bài. - Giao bài vè nhà; xuống lớp. Định lượng 4 - 5phút 1 lần 22-25p' 3 lần 2 lần 2-3 la ... ng tự. - Nêu câu hỏi để giúp HS rút ra KL - Em có nhận xét gì khi một số cộng với 0? (hay 0 cộng với một số?) - Cho nhiều HS nhắc lại KL. Nghỉ giải lao giữa tiết 3. Luyện tập. Bài 1: Bảng con - Yêu cầu HS đặt tính, tính kết quả. Lưu ý cỏch trỡnh b#y phộp tớnh theo cột dọc. Bài 2: Miệng - Bài yêu cầu gì? - HD giao việc. - GV nhận xét và sửa sai. Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - HD và giao việc. Gợi ý:1 cộng với mấy vẫn bằng 1? - GV nhận xét cho điểm. D. Củng cố dặn dò. - Cho HS nhắc lại KL: Một số cộng với 0 và 0 cộng với một số. - Nhận xét chung giờ học. * Làm BTVN. Học sinh - Một số em đọc. - HS quan sát và nêu đề toán. Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim. - Là 3 con chim. - Làm tính cộng. - Lấy 3 cộng với 0. - 3 cộng với 0 bằng 3. - HS đọc 3 cộng 0 bằng 3. - Không có quả táo nào. - Có 3 quả táo. - Phép cộng. - Lấy 0 + 3 = 3 - HS đọc. - HS tự nêu VD. 4 + 0 = 4 và 0 + 4 = 4 - Một số cộng với 0 sẽ bằng chính nó. - 0 cộng với một số cũng bằng chính số đó. Lớp trưởng điều khiển - HS làm bảng con. - Tính. - HS làm tính và nêu kết quả. - Hãy điền vào chỗ chấm. - HS làm bài, 3 HS lên bảng, mỗi em một cột 1 + = 1 1 + = 2 +2 = 4 + 3 = 3 2 + = 2 0 + = 0 2 HS Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008 Âm nhạc: Tiết 8: HỌC BÀI HÁT: LÝ CÂY XANH Dân ca Nam Bộ I. Mục tiêu: -Biết đây là một bài dân ca -Biết hát theo giai điệu và lời ca. -Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát II. Giáo viên chuẩn bị. - Học thuộc bài hát. - Một số tranh ảnh phong cảnh Nam bộ. - Chép sẵn lời ca lên bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. Giáo viên A.Ổn định: B. KTBC - Yêu cầu HS hát và làm động tác bài "Tìm bạn thân" lời 1 và lời 2. - GV nhận xét, cho điểm. C. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Dạy bài hát "Lý cây xanh" - Nghe hát mẫu. - GV hát mẫu 1 lần. - Em cảm nhận về bài hát này như thế nào? Bài hát nhanh hay chậm? Dễ hát hay khó hát? - GV: Đây là một bài hát hay mà cũng dễ hát, các em sẽ biết hát bài này trong tiết học hôm nay. + Ghi câu hát. - GV treo bảng phụ và thuyết trình: Bài có 4 câu hát, trên bảng phụ mỗi câu hát là một dòng - Tập đọc lời ca. - GV dùng thanh phách gõ tiết tấu lời ca của từng câu, mỗi câu gõ 2 lần, yêu cầu HS đọc lời ca theo tiết tấu - Dạy hát từng câu. - GV hát mẫu câu 1, mỗi câu gõ 2 lần sau đó hát lần 2 câu 1 và bắtrường nhịp. - Các câu sau tập tương tự. - Cho HS hát cả bài. - HD chỗ phát âm và lấy hơi cho HS. - Trình bày bài hát hoàn chỉnh. - HD HS hát cả bài hai lần kết thúc bằng cách hát câu 4 chậm dần. Nghỉ giải lao giữa tiết 3. Hoạt động 2: Hát kết hợp với gõ đệm - Hát và gõ theo tiết tấu lời ca. - Khi hát 1 tiếng kết hợp gõ 1 cái. - GV hát, gõ mẫu. - Hát và gõ theo phách. - HD HS hát và gõ theo những chữ sau Cái cây xanh xanh x x x Thì lá cũng xanh x x x Chim đậu trên cành x x x Chim hót líu lo x x x - GV hát và làm mẫu - GV theo dõi chỉnh sửa D. Củng cố dặn dò. - Cho HS trình bày cả hai bài hát - NX chung giờ học. - Học thuộc lòng bài hát. Học sinh - 3 - 4 HS - HS nghe. - HS trả lời theo cảm nhận. - HS theo dõi. - HS đọc đồng thanh. - HS nghe bắt nhịp và tập hát câu 1. - HS hát đồng thanh. - HS trình bày bài hát. Lớp trưởng điều khiển -HS theo dõi. - HS hát và làm theo - HS theo dõi và chỉnh sửa - HS hát đỗi thoại 2 lần. Học vần:Tiết 73,74 BÀI 34 :ui-ưi I- Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: -Đọc được :ui, ưi, đồi núi, gửi thư ;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi II- Đồ dùng dạy học: *GV : - Sách tiếng việt 1 tập 1 - Bộ ghép chữ - Tranh minh hoạ *HS : - Sách tiếng việt 1 tập 1 - Bộ ghép chữ -BC, VTV III- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên A.Ổn định: B. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: - Đọc từ, câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm C. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp). 2. Dạy vần: ui: a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần: ui - Vần ui do mấy âm tạo thành ? là những âm nào ? - Hãy so sánh vần ui với oi ? - Hãy phân tích vần ui ? b. Đánh vần: - Hãy đánh vần, vần ui ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Yêu cầu HS tìm & gài vần ui ? - Tìm tiếp chữ ghi âm n gài bên trái vần ui & dấu (') trên u ? - Ghi bảng: núi? Hãy phân tích tiếng núi ? ? Hãy đánh vần tiếng núi ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu đọc + Từ khoá: - Đưa ra bức tranh "Đồi núi" & giao việc - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: Đồi núi (gt). - GV theo dõi, chỉnh sửa. Ưi: (Quy trình tương tự) a. Nhận diện vần: - được tạo nên bởi ư và i. - So sánh ui với ưi: b. Đánh vần: - Vần: ư - i - ưi. - Tiếng: gờ - ưi - gưi - hỏi gửi. -Đính tranh rút từ : gửi thư c. Viết: - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Nghỉ giữa tiết d. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu & giải nghĩa từ. Cái túi: Là vật dùng để đựng, được làm bằng vải & bằng da thường có quai xách. Vui vẻ: Có vẻ ngoài lộ rõ tânm trạng rất vui. Gửi quà: Là hành động gửi vật (quà) gì đó cho ngường thân. Ngửi mùi: Hít vào mũi để nhận biết, phân biệt mùi. - GV theo dõi, chỉnh sửa. đ. Củng cố; Trò chơi: Tìm tiếng có vần ui, ưi. - Yêu cầu HS đọc lại bài. - NX chung giờ học. Học sinh - HS viết từ vào bảng con. Cái chổi, ngói mới. - 1 vài em. - HS đọc theo GV: ui,ưi. - Cả lớp đọc: ui - Vần ui do 2 âm tạo thành là âm u và âm i. Giống: - Đều kết thúc bằng i. ¹: Ui bắt đầu bằng u - Vần ui có âm u đứng trước, âm i đứng sau. - u - i - ui (CN, nhóm, lớp) - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: ui - núi. - HS đọc (ĐT). - Tiếng núi có âm n đứng trước, vần ui đứng sau, dấu sắc trên u. - Tiếng núi có âm n đứng trước, vần ui đứng sau, dấu sắc trên u. Nờ -ui-nui- sắc-núi Đồi núi Đọc trơn từ:đồi núi Theo dõi,lắng nghe. Giống: Kết thúc bằng i. ¹: Ưi bắt đầu bằng ư -Đọc từ -Viết trên không, viết vào bảng con - HS thực hiện theo HD của GV. - 2 HS đọc - HS luyện đọc: (CN, nhóm, lớp) - HS chơi theo tổ - 2 HS đọc nói tiếp Tiết 2 Giáo viên 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 (SGK) - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc từ ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh minh hoạ. - Tranh vẽ gì ? - GĐ em đã bao giờ được nhận thư của người thân từ xa gửi về chưa ? - Khi nhận được thư của người thân em cảm thấy NTN ? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh ? - GV đọc mẫu, HD đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. b. Luyện viết: - Khi viết các vần tiếng từ khoá trong bài các em cần lưu ý điều gì ? - GV HD & giao việc. - GV theo dõi, uấn nắn thêm HS yếu. - Chấm 1 số bài và NX bài viết c. Luyện nói theo chủ đề: Đồi núi. - Y/ c HS đọc tên bài luyện nói. - HD & giao việc. + Gợi ý: - Tranh vẽ cảnh gì ? - Đồi núi thường có ở đâu ? - Em biết tên những vùng nào có nhiều đồi núi ? - Em đã được đến nơi có nhiều đồi núi chưa? - Trên đồi núi thướng có những gì ? - Đồi khác núi ở điểm nào ? D. Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: Thi tỡm tiếng có vần ui, ưi. - Yêu cầu HS đọc lại bài. - NX chung giờ học. : - Đọc lại bài. - Xem trước bài 35. Học sinh - HS đọc: (CN, nhóm, lớp) - HS quan sát tranh & nhận xét. - Tranh vẽ cảnh gia đình đang quây quần nghe mẹ đọc thư. - HS tự trả lời. - 1 vài em đọc. HS đọc: (CN, nhóm, lớp) - Nét nối giữa các con chữ. K/c giữa các con chư & vị trí dấu thanh. - HS tập viết trong vở theo mẫu. - 1 -> 3 em đọc. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay - HS chơi theo tổ. - 2 - 3 HS đọc. Hoạt động tập thể SINH HOAT LƠùP TUẦN 8 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết được những việc làm được và chưa làm được trong tuần qua. - Có thái độ đúng tự sửa chữa sai lầm để tiến bộ hơn. - Biết kế hoạch hoạt động tuần 9. II. Chuẩn bị: Các số liệu theo dõi trong tuần III. Hoạt động trên lớp 1- ổn định : 2- Nhận xét: a. Hướng dẫn lớp trưởng nhận xét: b. Tổng kết bổ sung: - Đạo đức: - Học sinh ngoan ngoãn lễ phép có ý thức bảo vệ của công. - Học tập: Đa số các em chăm chỉ học tập. Đến lớp thuộc bài và làm bài tương đối đầy đủ. - Hoạt động khác: Thực hiện ca hát đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ đều dặn. - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ - Tồn tại: Một số em về nhà chưa học bài viết bài, vở ghi chép cẩu thả trong giờ học ít tập trung.Một số em nghỉ học không xin phép. + Tập thể dục giữa giờ chưa đều. 3. Kế hoạch tuần 9: - Dạy học theo chương trình - Tăng cường kiểm tra bài cũ. - Lao động vệ sinh sân trường. - Khắc phục tồn tại tuần 8. 4. Sinh hoạt văn nghệ: -Hát Lớp trưởng tự nhận xét về tổ mình. Nêu tên các bạn chưa thuộc bài, chưa chú ý trong giờ học, vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ. Bình chọn bạn chăm chỉ học tập. -HS lắng nghe, rút kinh nghiệm. - HS tham gia ca hát, trò chơi. **************************************************
Tài liệu đính kèm: