Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần dạy 26 năm 2014

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần dạy 26 năm 2014

TẬP ĐỌC BÀN TAY MẸ

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.

- Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

- Trả lời được cõu hỏi 1 – 2 ( SGK )

 * KNS : + Xác định giá trị

 + Tự nhận thức bản thõn

 + Lắng nghe tớch cực

 + Tư duy phê phán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:

 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần dạy 26 năm 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 26
Thứ 2 ngày 3 tháng 3 năm 2014
Buôỉ sáng
TËp ®äc BÀN TAY MẸ
I. MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
 * KNS : + Xác định giá trị 
 + Tự nhận thức bản thân
 + Lắng nghe tích cực
 + Tư duy phê phán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
-Đọc bài: Cái nhãn vở 
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi 
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Đọc mẫu toàn bài.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.
- Luyện đọc tiếng, từ: yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương , GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: rám nắng, xương xương
* Luyện đọc theo nhóm: HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
H§2: «n vÇn an ; at .
 Bài tập 1 
? Tìm tiếng trong bài có vần an ?
- Giáo viên nhận xét.
 Bài tập 2
? Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at ?
-Chữa bài
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Gv nhËn xÐt giê häc
-HS đọc và trả lời câu hỏi.
* theo dõi.
- có 5 câu.
- HS luyện đọc cá nhân, ĐT, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- theo dõi
luyên đọc nối tiếp câu theo nhóm
Luyện đọc đoạn
Đọc cả bài
bàn
* Thi tìm tiếng, từ theo nhóm
Học sinh tìm từ theo nhóm
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
- GV gọi HS đọc câu đầu.
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.
- Gọi HS đọc 3 câu tiếp theo.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nói thêm: Bài văn nói về tình cảm của Bình đối với mẹ.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK 
-Thi đọc giữa các nhóm.
H§2: Luyện nói 
- Tranh vẽ gì?
- Nêu chủ đề luyện nói ? Trả lời các câu hỏi theo tranh
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.
-GV nhận xét, sửa câu cho HS. 
* Cñng cè - DÆn dß 
-Qua bài văn này em thấy Bình là một bạn nhỏ như thế nào?
 - Nhận xét giờ học.
* 2 em đọc.
- 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 3 em đọc.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- theo dõi.
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân theo nhóm
+theo dõi, nhận xét
- hai bạn đang hỏi nhau.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
Buổi chiều:
TH.tiÕng viÖt TẬP ĐỌC: BÀN TAY MẸ 
I. MỤC TIÊU :
- HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương.
 - Ôn vần : an , at - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : an , at
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giíi thiÖu bµi
2. Luyện đọc bài: Bàn tay mẹ
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc nối tiếp câu, đoạn
- Nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
c)Ôn lại các vần : an , at
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần an , at 
- Nhận xét .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
3. Luyện tập : 
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :an , at
- Cho HS nêu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
3. Cñng cè - DÆn dß 
- Nhận xét giờ học.
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
*Các nhóm điều khiển các bạn trong nhóm đọc bài
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Nhận xét 
- Nêu : chan chát, than thở, vạt áo... 
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
* Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : an , at
-Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
TNXH CON GÀ
I. MỤC TIÊU :
- Nêu ích lợi của con gà.
-Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ.
* H khá giỏi phân biệt được gà trống, gà mái, về hình dáng và tiếng kêu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
-Một số tranh ảnh về con gà.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
-Hãy nêu các bộ phận của con cá?
-Ăn thịt cá có lợi ích gì?
-Nhận xét bài cũ.
2. Bµi míi :
-Cho cả lớp hát bài :Đàn gà con. 
-Bài hát nói đến con vật nào?
Hoạt động 1 Quan sát con gà.
-Học sinh biết tên các bộ phận của con gà, phân biệt được gà trống, gà mái, gà con.
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ con gà và phát phiếu học tập cho học sinh.
Bước 2: Học sinh quan sát và thực hiện trên phiếu học tập.
Nội dung Phiếu học tập
1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu đúng:
Gà sống trên cạn.
Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lông, chân.
Gà ăn thóc, gạo, ngô.
Gà ngủ ở trong nhà.
Gà không có mũ.
Gà di chuyển bằng chân.
Mình gà chỉ có lông.
2.Đánh dấu X vào ô trống nếu thấy câu trả lời là đúng:
Cơ thể gà gồm:
	Đầu	Cổ
	Thân	Vẩy
	Tay	Chân
	Lông 
Gà có ích lợi:
	Lông để làm áo
	Lông để nuôi lợn
	Trứng và thịt để ăn
	Phân để nuôi cá, bón ruộng
	Để gáy báo thức
	Để làm cảnh
3.Vẽ con gà mà em thích.
Giáo viên chữa bài cho học sinh.
Hoạt động 2 Đi tìm kết luận
Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của con gà?
Gà di chuyển bằng gì?
+ Gà trống, gà mái, gà con khác nhau chỗ nào?
Gà cung cấp cho ta những gì? 
3.Củng cố 
-Gọi học sinh nêu những hiểu biết của mình về con gà.
-Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà?
-Nhận xét. Tuyên dương.
-2 học sinh trả lời câu hỏi trên.
-Học sinh hát bài hát : Đàn gà con kết hợp vỗ tay theo.
* c sinh quan sát tranh vẽ con gà và thực hiện hoạt động trên phiếu học tập.
-Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu.
Gọi học sinh này nêu, học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Khoanh trước các chữ : a, b, c, e, f, g.
Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu.
Gọi học sinh này nêu, học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Cơ thể gà gồm: đầu, thân, lông, cổ, chân.
Gà có lợi ích:
	Trứng và thịt để ăn.
	Phân để nuôi cá, bón ruộng.
	Để gáy báo thức.
	Để làm cảnh.
-Học sinh vẽ con gà theo ý thích.
-Các bộ phận bên ngoài của gà gồm có: Đầu, mình, lông, mắt, chân  .
Gà di chuyển bằng chân.
Gà trống mào to, biết gáy. Gà mái nhỏ hơn gà trống, biết đẻ trứng. Gà con bé tí xíu.
Thịt, trứng và lông.
-Học sinh tự nêu, học sinh khác bổ sung và hoàn chỉnh.
-Học sinh xung phong nêu.
Thứ 3 ngày 4 tháng 3 năm 2014
Buổi sáng
TẬP VIẾT T« ch÷ hoa C, D, Đ
I. MỤC TIÊU :
- Tô được các chữ hoa: C, D, Đ
- Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: Bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
- Rèn kỹ năng viết chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - MÉu ch÷ hoa .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò: 
-Viết: mái trường, sao sáng
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: C,D,Đ yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ C,D,Đ trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ 
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập tô chữ: C,D,Đ tập viết vần, từ ngữ: an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ 
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
H§3: Chấm bài 
- Thu bài của HS và chấm.
 - Nhận xét bài viết của HS.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nêu lại các chữ vừa viết? 
-Nhận xét giờ học. 
-HS viết bảng con
* HS quan sát và nhận xét
- HS nêu lại quy trình viết
- HS viết bảng
- HS đọc các vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con.
* HS tập tô chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xét 
CHÍNH TẢ BÀN TAY MẸ
I. MỤC TIÊU :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày, chậu tã lót đầy ” 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút.
- Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2, 3- SGK
* KNS : rÌn kÜ n¨ng nh×n viÕt cho häc sinh .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 Bảng phụ ghi các bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KiÓm tra bµi cò :
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 tuần trước đã làm.
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: “biết bao,tã lót”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Điền vần “an” hoặc “at”
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
* Điền chữ “g” hoặc “gh”
- Tiến hành tương tự trên.
3. Cñng cè - DÆn dß :
- Nêu lại các chữ vừa viết?
 - Nhận xét giờ học. 
* 2 học sinh làm bảng.
* HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể.
- HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con.
- HS tập chép vào vở
- HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
* HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm vào vở
-HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
To¸n : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :
- Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 .
- Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2 ; 3 .
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Các thẻ que tính, que tính rời .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§1: Ôn các số có hai chữ số đã học 
-Hãy nêu các số có hai chữ số đã học GV nhận xét, cho điểm 
H§2: Giới thiệu các số từ 20 đến 30
-Hướng dẫn HS lấy 2 thẻ( mỗi thẻ 1 chục que tính) thêm 3 que tính rời.
-GV gắn bảng như SGK và nêu: Hai chục và ba là hai mươi ba.
-GV viết bảng số: 23 , đọc mẫu 
- Tương tự giúp HS nhận ra  ... ọc sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, viết các số thích hợp vào chỗ trống (7 chục, 2 đơn vị) và đọc được số 72 (Bảy mươi hai). 
-5 - >7 em chỉ và đọc số 71. 
-Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 70 đến 80.
-Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 80 đến 99.
* Học sinh làm bài cá nhân 
-Học sinh đổi vở kiểm tra theo nhóm đôi
-Nhóm trưởng kiểm tra, báo cáo với giáo viên
(tương tự bài 1)
-Học sinh viết : 
Câu a: 80, 81, 82, 83, 84,  90.
Câu b: 98, 90, 91,  99.
* Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả.
-Kiểm tra lẫn nhau
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Có 33 cái bát. Số 33 có 3 chục và 3 đơn vị.
Buổi chiều
T - H T ViÖt TiÕt 2
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố cách đọc và viết: vần anh - ach . . 
- Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1.Giíi thiÖu bµi
 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 41.
Bài 1 Viết tiếng trong bài có vân anh
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. 
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 2 Viết tiếng ngoài bài có vần anh , ach .
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2.
-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. 
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 3 Khoanh vào chữ cái đật trước những ýtả lời đúng.
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
Bài 4 nối.
-Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë.
-Nhắc hs nối đúng đẹp.
3. Cñng cè dÆn dß
 - GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền.
* HS viết vào vở .
G§ BD To¸n: LuyÖn viÕt c¸c sè cã hai ch÷ sè 
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố đọc viết các số có hai chữ số, biết hàng chục và đơn vị.
- Giáo dục HS có ý thức học tập môn toán 
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - Bộ ĐDHT toán
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giíi thiÖu bµi
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi 1 §ọc các số
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
bốn mươi, bốn mươi ba, bốn mươi lăm, bảy mươi chín, tám mươi, sáu mươi hai, sáu 
mươi tám
Bµi 2 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc 
các số đó.
50
53
60
70
75
79
Bài 3 Viết (theo mẫu)
75 gồm 7 chục và 5 đơn vị.
76 gồm ... chục và ... đơn vị.
80 gồm ... chục và ... đơn vị.
95 gồm ... chục và ... đơn vị.
 - GV nhận xét ghi điểm.
Bài 4: (Dành cho học sinh khá giỏi)
Lớp 1B có 3tổ nhưng có một tổ quá đông HS .nêncô giáo chia thành 2 tổ.Hỏi lớp 1Bcó tất cả bao nhiêu tổ?
3. Củng cố - dặn dò 
 - GV nhận xét giê häc
* H nªu y/c ®Ò bµi .
- HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* Đọc yêu cầu của bài. 
2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
LuyÖn viÕt : BÀI 37, 38
I. MỤC TIÊU :
- LuyÖn viÕt ch÷ hoa A, Ă, Â, B, các từ Ba Bể, Bắc Bộ, các cụm từ Anh hùng hào kiệt, Ăn vóc học hay, Ân sâu nghĩa nặng
- Rèn kỹ năng viết cho học sinh.
- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë « li .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1. Giíi thiÖu bµi
 2. Hưíng dÉn HS viết 
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu
- GV treo chữ mẫu lên bảng
- GV nêu câu hỏi 
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết.
a. Hướng dẫn viết bảng con
- GV quan sát, sửa sai.
- GV nhận xét
b. Hướng dẫn viết vào vở luyện viết chữ đẹp
- GV yêu cầu hs viết vào vở
- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.
Hoạt động 3: Chấm bài, nhận xét
3. Cñng cè dÆn dß
- GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
- HS quan sát chữ mẫu
- HS trả lời
- HS quan sát và chú ý lắng nghe.
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét bài của bạn
- Học sinh viết bài vào vở 
- Học sinh nộp vở 
Thứ 6 ngày 8 tháng 3 năm 2013
Buổi sáng
TIẾNG VIỆT Kiểm tra định kì GHK II (Phần đọc thầm)
 Đề do nhà trường cung cấp.
TIẾNG VIỆT Kiểm tra định kì GHK II (Phần viết)
Đề do nhà trường cung cấp.
TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
 I. MỤC TIÊU :
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số .
- Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2( a;b ) ; 3( a;b ) ;4.
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 
 -Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. KiÓm tra bµi cò :
- Gọi học sinh đọc và viết các số từ 70 đến 99 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự. 
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi :
H§1: Giới thiệu 62 < 65
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)
62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết:
62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65 (đọc: 62 < 65)
- Tập cho học sinh nhận biết 62 62 (thì 65 > 62)
Ứng dụng: Cho học sinh đặt dấu > hoặc < vào chỗ chấm để so sánh các cặp số sau:
42  44 , 76  71
*Giới thiệu 63 < 58( Tương tự)
H§2: Thực hành
Bài 1 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Cho học sinh thực hành vở và giải thích một số như trên.
Bài 2a,b (Phần còn lại HSKG làm)
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh làm vở và đọc kết quả.
-Giáo viên nên tập cho học sinh nêu cách giải thích khác nhau: 68 < 72, 72 < 80 nên trong ba số 72, 68, 80 thì số 80 lớn nhất.
Bài 3a,b(Phần còn lại HSKG làm)
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Thực hiện tương tự như bài tập 2.
Bài 4
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh so sánh và viết theo thứ tự yêu cầu của bài tập.
3.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
* Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc.
-Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 70 đến 99)
*Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, thao tác trên que tính để nhận biết: 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
-Học sinh so sánh số chục với số chục, số đơn vị với số đơn vị để nhận biết 62 < 65
-Đọc kết quả dưới hình trong SGK
62 62
 42 71
* Học sinh nêu yêu cầu của bài.
34 > 38, vì 4 38
36 > 30, vì 6 > 0 nên 36 > 30
25 < 30, vì 2 chục < 3 chục, nên 25 < 30
* Hs nêu.
a) 72 , 68 	b) 87 , 69
c) 94 , 92	 d) 38 , 40 ,
-Hs nêu.
-Học sinh thực hiện và nêu tương tự bài tập 2
* Hs nêu.
+Theo thứ tự từ bé đến lớn:
38 , 64 , 72
+Theo thứ tự từ lớn đến bé:
72 , 64 , 38
Buổi chiều :
 TH to¸n TiÕt 2
I. Môc tiªu:
- Biết viết các số có hai chữ số,so sánh số có hai chữ số. 
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
II. §å dïng d¹y häc:
 - Vë thùc hµnh .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1.Giíi thiÖu bµi
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 49.
Bµi 1 ViÕt ( theo mÉu) .
- Yêu cầu học sinh làm bài 
- GV nhËn xÐt chung
Bµi 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Yêu cầu học sinh làm bài 
Bài 3 ,=.
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gäi häc sinh nêu kết quả .
Bài 4,5 HS tự đọc yêu cầu để làm
- Yêu cầu H lµm bµi .
- §æi vë ch÷a bµi cña nhau 
3. Cñng cè dÆn dß
- Nhận xÐt tiết học.
- L¾ng nghe.
* H làm bài cá nhân .
-Đổi vở kiểm tra
- H lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* HS lµm bài vào vở
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
T - H T ViÖt TiÕt 3
I. Môc tiªu:
- Củng cố cách đọc và viết: vần an - at-ac . §iÒn ch÷ cã chøa ./?. 
- Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. §å dïng d¹y häc:
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1.Giíi thiÖu bµi
 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 41.
Bài 1 Chép lại bài cái Bống .
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. 
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 2 Điền vần:anh,ach
-Yªu cÇu HS làm bµi vµo vë.
- GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt.
Bài 3 Điền chữngh hay ng’
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3.
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
3. Cñng cè dÆn dß
 - GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
* Lớp làm vào vở . 
-Kiểm tra bài lẫn nhau
* Lớp làm vào vở . HS nêu kết quả đã điền.
* Lớp theo dâi .
- H kÓ . H kh¸c nhËn xÐt bæ sung .
sinh ho¹t tËp thÓ: sinh ho¹t líp
I. Môc tiªu: 
 - Ñaùnh giaù caùc hoaït ñoäng trong tuaàn, ñeà ra keá hoaïch tuaàn tôùi.
 - HS bieát nhaän ra maët maïnh vaø maët chöa maïnh trong tuaàn ñeå coù höôùng phaán ñaáu trong tuaàn tôùi; coù yù thöùc nhaän xeùt, pheâ bình giuùp ñôõ nhau cuøng tieán boä.
 - Giaùo duïc hoïc sinh yù thöùc toå chöùc kæ luaät, tinh thaàn laøm chuû taäp theå.
II. lªn líp :
Hoaït ñoäng Giaùo vieân
Hoaït ñoäng Hoïc sinh
1.OÅn ñònh toå chöùc.
* Yeâu caàu caû lôùp haùt baøi do caùc em thích .
2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua. 
* Ñaùnh giaù coâng taùc tuaàn 26.
-Yeâu caàu lôùp tröôûng baùo caùo tình hình chung caû lôùp .
- Nhaän xeùt ñaùnh giaù chung hoaït ñoäng tuaàn 26. Khen nhöõng em coù tinh thaàn hoïc taäp toát vaø nhöõng em coù coá gaéng ñaùng keå ñoàng thôøi nhaéc nhôû nhöõng em coøn vi phaïm 
-Nhaän xeùt chung.
3.Keá hoaïch tuaàn 27.
- Thi ñua hoïc toát giöõa caùc toå vôùi nhau
-Tieáp tuïc thi ñua chaêm soùc caây vaø hoa theo khu vöïc quy ñònh .
4.Cuûng coá - daën doø -Nhaän xeùt tieát hoïc.
* Haùt ñoàng thanh.
- Lôùp tröôûng baùo caùo .
- Nghe , ruùt kinh nghieäm cho tuaàn sau .
* Caû lôùp theo doõi boå sung yù kieán xaây döïng keá hoaïch tuaàn 27 .

Tài liệu đính kèm:

  • doct26 lop 1.doc