Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 4 - Trường tiểu học Bảo Lý

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 4 - Trường tiểu học Bảo Lý

Học vần

Âm: n – m

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Học sinh đọc và viết được n, m, nơ, me.

- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Sử dụng tranh SGK bài 13.

- Bộ thực hành Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Học sinh đọc, viết bê, cá(cả lớp).- 3 em đọc câu ứng dụng.

- GV nhận xét.

2. Dạy học bài mới

TIẾT I

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 4 - Trường tiểu học Bảo Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Thứ hai, ngày 27 tháng 9 năm 2010
Học vần
Âm: n – m
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được n, m, nơ, me.
- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng tranh SGK bài 13.
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc, viết bê, cá(cả lớp).- 3 em đọc câu ứng dụng.
- GV nhận xét.
2. Dạy học bài mới
TIẾT I
* Giới thiệu bài
- GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK rồi hướng dẫn HS rút ra âm mới học.
- GV kết luận, giới thiệu âm mới là n, m và ghi bảng.
- GV đọc, HS đọc theo.
* Dạy chữ ghi âm
 Âm n
a. Nhận diện:
- GV đưa chữ n gắn lên bảng, yêu cầu HS nhận xét.
- Học sinh tìm âm n trong bộ thực hành giơ lên.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
b. Phát âm, đánh vần tiếng:
 - Phát âm
- GV yêu cầu một HS khá phát âm n (nờ).
 GV nhận xét, chỉnh sửa.
- HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp).
 GV giúp đỡ hs yếu.
 -Đánh vần và đọc
 GV yêu cầu HS ghép tiếng nơ và đánh vần.
 + Học sinh thực hành ghép tiếng nơ và đọc trơn.
 + HS phân tích tiếng nơ(n + ơ). 
 + Một hs khá đánh vần ( nờ - ơ – nơ). GV nhận xét chỉnh sửa .
 + HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp).
 GV chỉnh sửa và lưu ý giúp đỡ HS yếu đọc.
c. Viết:
Viết chữ n
 + Giáo viên viết chữ n vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. Học sinh theo dõi và viết trên không trung.
 + HS viết vào bảng con (GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu).
Viết chữ nơ
 GV hướng dẫn HS lưu ý viết liền nét từ n sang ơ. 
- Âm m
 Quy trình dạy tương tự n
Lưu ý:
- Nhận diện: GV yêu cầu HS so sánh m với n.
-Phát âm: mờ
Yêu cầu ghép – đánh vần - đọc trơn ( mờ - e – me/me)
-Viết: HS viết vào bảng con, GV nhắc viết liền nét từ m sang e.
GV nhận xét chỉnh sửa.
- HS đọc lại cả bài( cá nhân, đồng thanh).
d. Đọc từ ngữ ứng dụng 
- Giáo viên ghi bảng các từ ứng dụng, đồng thời yêu cầu hs đọc thầm trong SGK.
- Yêu cầu một hs khá đọc trơn, GV kết hợp giải nghĩa một số tiếng.
- Học sinh đọc (cá nhân, nhóm, lớp),GV chỉnh sửa lỗi phát âm và giúp đỡ HS yếu.
- HS tìm âm vừa học có trong các tiếng đó.
 - Học sinh đọc đồng thanh toàn bài.
Tiết 2
* Luyện tập:
a. Luyện đọc:
 - Đọc bài tiết 1
 + Học sinh đọc bài trên bảng lớp và SGK(cá nhân, nhóm, lớp).
 + GV nhận xét và giúp đỡ HS yếu.
 - Đọc câu ứng dụng:
+GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK và rút ra nội dung câu đọc:
 Bò bê có cỏ, bò bê, no nê.
 + GV đọc mẫu câu ứng dụng.
 + HS đọc câu ứng dụng( cá nhân, lớp).
 HS yếu đánh vần và đọc trơn.
 + HS tìm tiếng có chứa âm n hay m vừa học trong câu và phân tích tiếng đó.
b. Luyện viết:
- GV hướng dẫn HS trình bày vào vở tập viết,HS viết đúng theo yêu cầu.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết bài.
 - GV thu 1 số bài chấm điểm và nhận xét.
 c. Luyện nói:
 - Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói:
 bố mẹ, ba má
 - GV yêu cầu HS quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đôi dựa vào câu hỏi gợi ý của GV
 + Học sinh luyện nói trong nhóm nhóm đôi. GV giúp đỡ nhóm yếu.
 +Học sinh trình bày trước lớp.
 - GV cùng lớp nhận xét.
* Củng cố dặn dò:
 - Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học.
 - Về nhà đọc bài ở nhà.
Đạo đức
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu: Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Học sinh biết: Giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Vở bài tập đạo đức, lược chải đầu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh nªu héi dung bµi tr­íc
- GV nhận xét.
2. Dạy học bài mới
 Hoạt động 1: Học sinh làm bài 3
Mục đích: Học sinh biết được cách giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi:
 + Bạn trong tranh đang làm gì?
 + Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không?
 + Em có muốn làm như bạn không?
- HS thảo luận theo cặp.GV quan sát giúp đỡ nhóm yếu.
- HS trình bày trước lớp. GV cùng hs nhận xét.
 GV kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
 Hoạt động 2: Thực hành
Yêu cầu: Học sinh từng đôi một giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ.
 + HS từng cặp thực hành sửa sang đầu tóc, quần áo cho nhau.
 + HS nhận xét lẫn nhau. 
GV khen các đôi làm tốt.
 Hoạt động 3: Cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo”
 GV hỏi: Lớp ta có ai giống mèo không? 
 Hoạt động 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu thơ. 
“ Đầu tóc em chải gọn gàng 
Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu.
 Học sinh đọc đồng thanh, cá nhân.
Hoạt động nối tiếp: - Thực hiện đầu tóc,quần áo gọn gàng ,sạch sẽ.
 -Chuẩn bị bài sau.
Mü thuËt
VÏ H×nh tam gi¸c
 I- Môc tiªu:
- Häc sinh nhËn biÕt ®îc h×nh tam gi¸c 
- Häc sinh biÕt c¸ch vÏ h×nh tam gi¸c
- Tõ c¸c h×nh tam gi¸c cã thÓ vÏ ®îc mét sè h×nh t¬ng tù trong thiªn nhiªn.
-HS Kh¸ giái:Tï h×nh tam gi¸c vÏ ®îc hÝnh thµnh bøc tranh ®¬n gi¶n.
II- ChuÈn bÞ:
1- Gi¸o viªn:
- ChuÈn bÞ mét sè h×nh vÏ cã d¹ng h×nh tam gi¸c (H1,2,3 ..bµi 4, Vë tËp vÏ 1
- C¸i ªke, c¸i kh¨n quµng.
2- Häc sinh:
- Vë tËp vÏ 1 - Bót ch× ®en, ch× mµu, s¸p.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu:
* Giíi thiÖu bµi: 
Gi¸o viªn giíi thiÖu mét sè tranh,¶nh cã d¹ng h×nh tam gi¸c ®Ó c¸c em nhËn biÕt ®îc h×nh tam gi¸c nh thÕ nµo.
Ho¹t ®éng 1: Giíi thiÖu h×nh tam gi¸c:
- Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh xem h×nh vÏ ë bµi 4, Vë tËp vÏ 1, vµ ®å dïng d¹y häc, ®ång thêi ®Æt c©u hái ®Ó c¸c em nhËn ra:
+ H×nh vÏ c¸i nãn 
+ H×nh vÏ c¸i ªke
+ H×nh vÏ m¸i nhµ
- Gi¸o viªn vÏ lªn b¶ng vµ yªu cÇu häc sinh gäi tªn cña c¸c h×nh ®ã.
+ C¸nh buåm
+ D·y nói
+ Con c¸ ...
- Gi¸o viªn tãm t¾t: Cã thÓ vÏ nhiÒu h×nh (vËt, ®å vËt) tõ h×nh tam gi¸c.
Ho¹t ®éng 2: Híng dÉn c¸ch vÏ h×nh tam gi¸c: 
- Gi¸o viªn ®Æt c©u hái: VÏ h×nh tam gi¸c nh thÕ nµo? §ång thêi gi¸o viªn vÏ lªn b¶ng cho häc sinh quan s¸t c¸ch vÏ.
 + VÏ tõng nÐt
+ VÏ nÐt tõ trªn xuèng
+ VÏ nÐt tõ tr¸i sang ph¶i (vÏ theo chiÒu mòi tªn).
- Gi¸o viªn vÏ lªn b¶ng mét sè h×nh tam gi¸c kh¸c nhau cho häc sinh quan s¸t.
Ho¹t ®éng 3: Híng dÉn thùc hµnh:
- Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh t×m ra c¸ch vÏ c¸nh buåm, d·y nói, níc ... vµo phÇn giÊy bªn ph¶i (Bµi 4, Vë tËp vÏ 1). Cã thÓ vÏ hai, ba c¸i thuyÒn buåm to nhá kh¸c nhau.
- Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh kh¸, giái.
+ VÏ thªm h×nh m©y, c¸ ...
+ VÏ mµu theo ý thÝch, cã thÓ lµ:
* Mçi c¸nh buåm mét mµu
* TÊt c¶ c¸c c¸nh buåm lµ mét mµu.
* Mµu buåm cña mçi thuyÒn kh¸c nhau.
* Mµu thuyÒn kh¸c víi mµu buån
* VÏ mµu mÆt trêi, m©y.
- Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh vÏ mµu trêi vµ níc.
Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt ®¸nh gi¸.
- Gi¸o viªn thu mét sè bµi vÏ ®· hoµn thµnh vµ híng dÉn c¸c em nhËn xÐt vµ xÕp lo¹i cña b¹n m×nh.
- Häc sinh chän ra bµi vÏ ®Ñp.
- Gi¸o viªn ®éng viªn, khen ngîi mét sè häc sinh cã bµi vÏ ®Ñp.
* DÆn dß: 
Quan s¸t qu¶ c©y, hoa, l¸.
 Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Học vần:
Bài 14: d - đ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh đọc và viết được d - đ – dê – đò
- Đọc được câu ứng dụng: dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh SGK bài 14
Bộ thực hành Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh đọc: ca nô, bó mạ, nơ, me( cá nhân, cả lớp).
- Cả lớp viết vào bảng con : nơ, me.
- GV nhận xét.
2. Dạy học bài mới:
* Giới thiệu bài:
- Yêu cầu hs quan sát tranh SGK rồi hướng dẫn hs rút ra âm mới.
- GV kết luận và giới thiệu âm mới: d – đ và ghi bảng.
- GV đọc, hs đọc theo. 
* Dạy chữ ghi âm:
 Âm d:
 a.Nhận diện chữ: 
- Giáo viên đưa chữ d in thường gắn lên bảng yêu cầu học sinh quan sát nhận xét.
 + Học sinh nêu các nét.
- Học sinh lấy chữ d trong bộ thực hành.
b. Phát âm đánh vần tiếng:
 - Phát âm:
 + Một hs khá phát âm mẫu d. GV chỉnh sửa lỗi phát âm.
 + HS lần lượt phát âm( cá nhân, nhóm, lớp). GV giúp đỡ hs yếu.
 - Đánh vần:
- Yêu cầu học sinh ghép tiếng dê và đánh vần. 
 + HS thực hành ghép dê và đọc trơn.
 + HS phân tích tiếng dê( d + ê)
 + HS khá đánh vần tiếng dê( dờ - ê – dê). GV chỉnh sửa.
 + HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp). GV lưu ý giúp đỡ hs yếu.
c.Hướng dẫn viết chữ:
 Viết chữ d: 
- GV viết mẫu chữ d đồng thời hướng dẫn qui trình viết, hs quan sát và viết vào không trung. 
- Học sinh viết bảng vào con.
- GV nhận xét, sửa sai.
 Viết chữ dê: Hướng dẫn tương tự.
 Lưu ý nối từ d sang ê
 Âm đ:
 (Qui trình dạy tương tự âm d).
 Lưu ý:
- Nhận diện: HS so sánh âm d và đ.
-Phát âm: đờ
-Viết: GV lưu ý hs vị trí nét ngang và dấu huyền.
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng:
- Giáo viên viết các tiếng lên bảng lớp: da, dê, do, đa, đe, đo.
 + HS đọc( cá nhân, lớp). GV chỉnh sửa lỗi phát âm và lưu ý giúp đỡ hs yếu.
 + GV kết hợp giải nghĩa một số tiếng
- GV ghi tiếp các từ: da dê, đi bộ.
 + HS lên bảng gạch chân những tiếng chứa âm mới vừa học.
 + Yêu cầu hs phân tích các tiếng: da, đi. GV kết hợp giải nghĩa từ.
 + HS đánh vần tiếng mới đọc trơn từ( cá nhân, nhóm, lớp).
 GV giúp đỡ hs yếu.
- HS cả lớp đọc lại toàn bài.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài tiết 1.
 + Học sinh đọc (cá nhân, nhóm, lớp).
 + GV sửa sai và giúp đỡ hs yếu. 
- Đọc câu ứng dụng:
 + GV yêu cầu hs quan sát tranh SGK và rút ra câu đọc:
 dì Na đi đò, mẹ và bé đi bộ. 
 + HS luyện đọc câu ứng dụng( cá nhân, nhóm, lớp). GV giúp đỡ hs yếu.
 + HS tìm tiếng chứa âm mới trong câu và phân tích tiếng đó.
 + GV đọc mẫu, 2 hs đọc lại.
b. Luyện viết:
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết – GV nhắc nhở quy trình viết, tư thế ngồi viết.
 + HS viết vào vở tập viết
- GV theo dõi giúp đỡ học sinh khi viết bài.
- Thu một số bài chấm điểm và nhận xét.
c. Luyện nói:
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và nêu chủ đề luyện nói:
 + dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- HS luyện nói trong nhóm đôi dựa theo câu hỏi gợi ý.
 GV giúp đỡ nhóm yếu.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- GV cùng học sinh nhận xét, đánh giá.
* Củng cố, dặn dò: - Thi tìm nhanh tiếng ngoài bài chứa âm d, đ.
 - Buổi chiều làm vở bài tập Tiếng Việt.
Toán
BẰNG NHAU, DẤU =
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nhận biết sự bằng ...  SGK.
Tranh vẽ SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ( cá nhân, lớp).
- Cả lớp viết bảng con: tổ, thỏ.
- GV nhận xét.
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
 * Giới thiệu bài:
 GV yêu cầu hs nêu những âm mới đã được học trong tuần.
 + HS nêu: i, a, n, m, c, d, đ, t, th.
 GV kết luận giới thiệu bài ôn.
 * Ôn tập:
a. Các chữ và âm vừa học:
- GV treo bảng ôn 1
- HS đọc lại các âm ở cột dọc và hàng ngang( cá nhân, nhóm, lớp).
ô
ơ
i
a
n
nô
nơ
ni
na
m
d
đ
t
th
b. Ghép chữ thành tiếng:
- Yêu cầu học sinh dùng chữ rời ghép tiếng rồi đọc lên, GV kết hợp ghi tiếng đó vào bảng ôn.
 + HS khá đọc trơn.
 + HS yếu đánh vần đọc trơn.
VD: n - ơ/ nơ
 (HS thực hiện tương tự với các tiếng còn lại).
- HS đọc toàn bảng ôn thứ nhất theo GV chỉ( cá nhân, nhóm, lớp).
 GV nhận xét sửa sai, lưu ý giúp đỡ hs yếu.
- GV treo bảng 2
- HS đọc các tiếng ở cột dọc và dấu thanh ở dòng ngang( cá nhân, nhóm, lớp).
- HS lần lượt ghép các tiếng với dấu thanh để được tiếng mới rồi đọc lên, GV kết hợp ghi bảng.
 + HS khá đọc trơn.
 + HS yếu đánh vần đọc trơn.
- GV nhận xét sửa sai.
\
/

~
.
mơ
mờ
mớ
mở
mỡ
mợ
ta
- Học sinh đọc lại bảng ôn 2( cá nhân, nhóm, lớp).
- GV chỉnh sửa phát âm.
c. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi các từ lên bảng lớp: tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
- Yêu cầu học sinh tự đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- GV chỉnh sửa phát âm và giúp đỡ hs yếu.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa từ: tổ cò, thợ nề.
d. Hướng dẫn viết vào bảng con:
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con từ: tổ cò, lá mạ.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.
- Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các nét nối giữa các chữ.
 GV nhận xét.
- HS đọc lại toàn bài.
 TIẾT 2: 
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc:
- GV yêu cầu HS nhắc lại bài ôn
 + HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ứng dụng (nhóm, cá nhân)
 + GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS và giúp đỡ hs yếu.
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
 + Học sinh quan sát tranh SGK và rút ra câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
 + HS đọc câu ứng dụng (nhóm, lớp, cá nhân)
 + GV chỉnh sửa lỗi phát âm và giúp đỡ hs yếu đọc, khuyến khích HS đọc trơn (HS khá, giỏi).
b. Luyện viết:
- Yêu cầu HS viết vào vở tập viết 
 + HS viết bài. 
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút.
- GV thu chấm một số bài và nhận xét.
c. Kể chuyện: Cò đi lò dò
- GV yêu cầu HS đọc tên truyện.
- GV kể lần 1 thật diễn cảm theo nội dung câu chuyện.
 + HS lắng nghe.
- GV kể lần 2 có kèm theo tranh minh hoạ.
- Yêu cầu HS dựa tranh kể trong nhóm đôi (GV giúp đỡ các nhóm yếu). 
- Các nhóm thi đua kể trước lớp.
- GV nhận xét đánh giá, tuyên dương những em kể tốt.
- GV hướng dẫn HS rút ra ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành đáng quý giữa con cò và anh nông dân.
* Củng cố dặn dò: Cả lớp đọc lại bảng ôn trong SGK.
 Chuẩn bị bài tiết sau.
 Thủ công:
XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
- Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cân đối.
- Học sinh có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, lớp học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn
- Vở thực hành thủ công, giấy kẻ ô,..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
- Hướng dẫn học sinh quan sát bài mẫu và nhận xét.
- Yêu cầu học sinh quan sát và tìm ra 1 số đồ vật xung quanh có dạng hình tròn, hình vuông.
 + Học sinh nêu.
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu
a. Vẽ và xé hình vuông:
- Giáo viên hướng dẫn các thao tác. Yêu cầu học sinh quan sát và nêu các bước:
 + Đánh dấu, vẽ hình vuông, xé hình.
- Yêu cầu học sinh lấy giấy nháp đánh dấu với 4cạnhđều bằng nhau.
 + Học sinh thực hành.
 + GV theo dõi và giúp đỡ những em chưa biết vẽ, xé.
b. Vẽ và xé hình tròn:
 - Cách tiến hành tương tự( lưu ý HS phải dựa vào hình vuông để ước lượng và vẽ hình tròn tương đối chính xác).
 + Học sinh thực hành vẽ và xé hình tròn. GV theo dõi giúp đỡ hs yếu.
 - GV lưu ý: 2 ngón tay trỏ, cái phải xát nhau để bài xé không bị răng cưa.
* Dặn dò: GV nhận xét tiết học.
 Chuẩn bị bài sau để thực hành xé, dán. 
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh củng cố:
Khái niệm ban đầu về bằng nhau, dấu bằng, lớn hơn. 
 Về so sánh các số trong phạm vi 5( với việc sử dụng các dấu >, <, =).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bảng phụ viết nội dung bài 2, bài 3.
HS: Vở bài tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh so sánh vào bảng con: 5 3 2 4
 3 5 4 4
- GV nhận xét.
2. Dạy học bài mới:
 Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Làm cho bằng nhau( bằng 2 cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt.
- GV hướng dẫn hs nắm vững yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập. GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- Gọi hs đọc chữa bài.
Giáo viên củng cố về bằng nhau.
Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp.
- GV hướng dẫn hs nêu cách làm. 
- HS làm bài vào vở bài tập. GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- Gọi hs lên bảng chữa bài. GV, hs nhận xét.
Bài 3: Tổ chức trò chơi: Nối nhanh, nối đúng.
GV chọn 2 đội chơi( mỗi đội 5 em), thi tiếp sức nhóm nào nối nhanh đúng thì thắng.
HS chơi. GV nhận xét.
2.Củng cố, dặn dò: 
 H: + Để so sánh 2 mẫu vật có só lượng không bằng nhau ta làm thế nào?
 + Để so sánh 2 mẫu vật có số lượng bằng nhau ta làm thế nào?
 GV nhận xét.
Thứ sáu, ngày 1 tháng 10 năm 2010
Tập viết:
LỄ, CỌ, BỜ, HỔ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS viết đúng nội dung bài: lễ, cọ, bờ, hồ
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp, đều nét, đúng tốc độ.
- Giáo dục hs tính cẩn thận, kiên trì.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li.
- HS: vở tập viết, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ:
- HS viết bảng con: e, b, bé.
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp
 Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét chữ mẫu
- GV yêu cầu hs đọc bài viết rồi quan sát chữ mẫu và nhận xét về độ cao, cách nối nét giữa các con chữ.
	+ HS nêu: con chữ l, b, h cao 2,5 đơn vị 
	 con chữ ê, o, ơ, ô cao 2 đơn vị.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn cách viết 
- Viết chữ lễ:
+ GV nêu quy trình và viết mẫu, hs quan sátvà viết vào không trung.
+ HS viết bảng con. GVnhận xét sửa sai.
- Viết chữ cọ, bờ, hổ( hướng dẫn tương tự).
 Hoạt động 3: Tập viết
- Hướng dẫn hs viết từng hàng vào vở tập viết.
- Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm bút, cách nối nét, vị trí đặt dấu thanh.
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- Thu 5 bài chấm điểm và nhận xét.
* Củng cố dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
	 - Về luyện viết thêm.
Tập viết:
MƠ, DO, TA, THƠ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS viết đúng nội dung bài viết: mơ, do, ta, tha.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp, đều nét, đúng tốc độ.
- Giáo dục hs tính cẩn thận, kiên trì.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: chữ mẫu, bảng phụ kẻ li. 
 HS: vở tập viết, bảng con. 	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con: hổ, lễ
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: giới thiệu trực tiếp
 Hoạt động 1: quan sát và nhận xét chữ mẫu
- GV đưa chữ mẫu yêu cầu hs đọc và nhận xét về độ cao và cách nối nét giữa các con chữ.
 + Những con chữ cao 2,5 đơn vị: h
 + Những con chữ cao 2đơn vị: d
 + Những con chữ cao 1,25 đơn vị: t
 + Các con chữ còn lại cao 1 đơn vị.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn cách viết
- Viết chữ mơ:
 + GV hướng dẫn quy trình và viết mẫu, hs quan sát và viết định hình.
 + HS viết vào bảng con.
 + GV quan sát sửa sai.
- Viết chữ do, ta, thơ( hướng dẫn tương tự).
 Hoạt động 3: Viết bài
- Yêu cầu hs đọc lại bài viết trong vở tập viết.
- Hướng dẫn hs viết từng hàng vào vở.
- Nhắc nhở hs tư thế ngồi viết, cách nối nét.
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- Thu 4 bài chấm điểm và nhận xét.
* Củng cố dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
 - Về nhà luyện viết thêm.
Toán
SỐ 6
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
- có khái niệm ban đầu về số 6.
- Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Các nhóm đồ vật có số lượng là 6, bảng phụ ghi nội dung bài 2, 3.
Bộ thực hành Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu học sinh so sánh: 5..... 4 3.....2 4.....4 3.....5 
 + Cả lớp làm vào bảng con.
- GV nhận xét bài làm HS
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Bước 1: Lập số 6
- GV đưa tấm bìa vẽ 6 cái cốc, yêu cầu hs đếm và trả lời: có 6 cái cốc.
- Yêu cầu học sinh lấy các mẫu vật có số lượng là 6 (HS lấy 6 hình vuông, 6 hình tròn).
- GV hướng dẫn để hs nêu: các nhóm này đều có số lượng là sáu
Bước 2: Giới thiệu chữ số sáu in và chữ số 6 viết
- GV nêu số sáu được viết bằng chữ số 6
- GV giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết (dùng trực quan)
- HS lấy trong bộ đồ dùng chữ số 6 in.
- GV HD cách đọc (sáu), hs đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Bước 3: Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6
- HS dùng que tính để hình thành dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Giáo viên yêu cầu HS đếm từ 1 đến 6 rồi ngược laị từ 6 đến 1.
- H: Số 6 đứng liền sau số nào trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6?
 Những số nào đứng trước số 6?
Hoạt động 2: Thực hành 
 HS làm bài trong vở bài tập.
Bài 1:Viết số 6
 HSviết vào vở bài tập (GV lưu ý HS viết đúng quy trình).
Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống 
- GV yêu cầu HS quan sát tranh đếm chấm tròn rồi ghi số vào ô trống tương ứng.
- HS tự làm bài vào vở bài tập. GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- Gọi 3 hs chữa bài bảng lớp. 
- HS, GV cùng nhận xét.
- GV chỉ tranh yêu cầu hs nêu cấu tạo số 6.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
GV yêu cầu HS đếm số ô vuông trong hình vẽ rồi viết số thích hợp
Ví dụ: Có 3 ô vuông điền số 3
HS làm bài và chữa bài.
GV hỏi: + Số 6 đứng sau những số nào?(1, 2, 3, 4, 5)
 +Vậy số 6 lớn hơn những số nào?(HS nêu đối với các em khá giỏi,HS yếu nhắc lại).
 + Những số nào nhỏ hơn số 6?
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống
GV nêu từng cặp số hs so sánh vào bảng con.
- GV nhận xét.
Hoạt động nối tiếp: HS đọc, đếm các số từ 1 dến 6 theo thứ tự từ bé đến lớn - từ lớn đến bé.
¢m nh¹c
Gi¸o viªn bé m«n d¹y
PhÇn ký duyÖt cña ban gi¸m hiÖu

Tài liệu đính kèm:

  • docGa lop 1 tuan 4 BL.doc